TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 6091:1995
CAO SU THIÊN NHIÊN – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NITƠ
Natural rubber- Deternination of nitrogen content
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định ha,f lượng nitơ của các laọi cao su thiên nhiên trong đó có cao su SVR bằng phương pháp Kendan trung lượng, nitơ trong cao su thiên nhiên dưới dạng protein khác nhau, được tính bằng chỉ số 6,25 x nitơ
2. Tiêu chuẩn trích dẫn
TCVN 3769 :1995 Cao su thiên nhiên SVR
TCVN 6086 ; 1995 Cao su thiên nhiên . Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử
3. Nguyên tắc
Mủ cao su được phân huỷ bằng cách đun nóng với axit sunfuric và chất xúc tác, chuyển nitơ thành amoni sunfat. Dùng hơi nước nóng lôi cuốn amoniac và hấp thụ trong dung dịch axit boric bão hoà. Sau đó chuẩn độ bằng axit sunfuric chuẩn.
4. Thuốc thử
Tất cả cac thuốc thử là loại tinh khiết phân tích ( THPT), nước cất theo TCVN 2117-77 hoặc nước có độ tinh khiết tương đương.
4.1 Hỗn hợp chất xúc tác bột mịn, gồm:
- 30 phần theo khối lượng kali sunfat khan ( K2SO4);
- 4 phần trăm theo khối lượng đồng sunfat ngậm 5 phân tử nước ( CuSO4. 5 H2O).
- 1 phần theo khối lượng bột selen, hay 2 phần theo khối lượng natri selenat ngậm 10 phân tử nước ( Na2SeO4 . 10H2O)
4.2 Axit sunfuric đậm đặc, d = 1,84 g/l
4.3 Axit sunfuric dung dịch chuẩn
c( H2SO4) = 0,01 mol / l
4.4 Natri hydroxit, dung dịch c(NaOH) = 10 mol /l
Hoà tan 400 g NaOH vào 600 ml nước cất
4.5 Axit boric, dung dịch c( H3BO3) = 0,17 mol /l
Hoà tan 40 g H3BO3 vào 1 lít nước cất, làm nóng nếu cần thiết để nguội dung dịch tới nhiệt độ phòng.
4.6 Hỗn hợp chỉ thị mầu, dung dịch
Hoà tan 0,1 g metyl đỏ và 0,05 g xanh metylen vào 100 ml etanol 96 % ( v / v).
5. Thiết bị
Những dụng cụ phòng thí nghiệm thường.
5.1 Bình phân giải kendan trung lượng, dung tích 30 hoặc 50 ml ml ( xem hình 1)
5.2 bộ chưng cất kendan trung lượng ( xem hình 2)
5.3 cân phân tích độ nhạy 0,1 mg.
6. Chuẩn bị thử
Chuẩn bị mẫu thử theo TCVN 6086:1995
7. Tiến hành thử
7.1 Phân giải
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4856:1997 (ISO 127 -1995 (E)) về Latex cao su thiên nhiên cô đặc – xác định trị số KOH
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4858:1997 (ISO 126-1995(E)) về Latex - cao su thiên nhiên cô đặc- xác định hàm lượng cao su khô
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6087:1995 về cao su thiên nhiên - xác định hàm lượng tro
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6088:1995 về cao su thiên nhiên - xác định hàm lượng chất bay hơi
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1597:1987 về cao su - phương pháp xác định độ bền xé rách
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6092 : 1995 về cao su thiên nhiên - Xác định độ dẻo đầu (Po) và chỉ số duy trì độ dẻo (PRI)
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4856:1997 (ISO 127 -1995 (E)) về Latex cao su thiên nhiên cô đặc – xác định trị số KOH
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4858:1997 (ISO 126-1995(E)) về Latex - cao su thiên nhiên cô đặc- xác định hàm lượng cao su khô
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3769:1995 (ISO 2 00 : 1989) về cao su thiên nhiên SVR
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6087:1995 về cao su thiên nhiên - xác định hàm lượng tro
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6088:1995 về cao su thiên nhiên - xác định hàm lượng chất bay hơi
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1597:1987 về cao su - phương pháp xác định độ bền xé rách
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6092 : 1995 về cao su thiên nhiên - Xác định độ dẻo đầu (Po) và chỉ số duy trì độ dẻo (PRI)
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6091:2004 (ISO 1656 : 1996) về Cao su thiên nhiên và latex cao su thiên nhiên - Xác định hàm lượng nitơ do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6091:1995 về cao su thiên nhiên – xác định hàm lượng nitơ
- Số hiệu: TCVN6091:1995
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 23/09/1995
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực