Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 8139 : 2009

ISO 5554 : 1978

SẢN PHẨM THỊT - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG TINH BỘT (PHƯƠNG PHÁP CHUẨN)

Meat products - Determination of starch content (Reference method)

Lời nói đầu

TCVN 8139 : 2009 hoàn toàn tương đương với ISO 5554 : 1978;

TCVN 8139 : 2009 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F8 Thịt và sản phẩm thịt biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

SẢN PHẨM THỊT - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG TINH BỘT (PHƯƠNG PHÁP CHUẨN)

Meat products - Determination of starch content (Reference method)

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp chuẩn để xác định hàm lượng tinh bột trong sản phẩm thịt.

2. Lĩnh vực áp dụng

Tiêu chuẩn này chỉ áp dụng cho các sản phẩm không chứa các chất bổ sung không phải là tinh bột sinh ra đường khử khi thủy phân.

3. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

ISO 3100, Thịt và sản phẩm thịt - Lấy mẫu 1) .

4. Thuật ngữ, định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này sử dụng thuật ngữ và định nghĩa sau đây:

Hàm lượng tinh bột trong sản phẩm thịt (starch content of meat products):

Hàm lượng tinh bột xác định được theo qui trình quy định trong tiêu chuẩn này và được biểu thị theo phần trăm khối lượng.

5. Nguyên tắc

Đun nóng phần mẫu thử với dung dịch kali hydroxit trong etanol cho đến khi các thành phần thịt hòa tan hết. Gạn, rửa cặn còn lại bằng etanol nóng, lọc, hòa tan trong axit clohydric và thủy phân. Xác định bằng chuẩn độ glucoza tạo thành.

6. Thuốc thử

Chỉ sử dụng các thuốc thử đạt chất lượng tinh khiết phân tích. Nước được sử dụng phải là nước cất hoặc ít nhất là nước có độ tinh khiết tương đương.

6.1 Kali hydroxit, dung dịch trong etanol.

Hòa tan 50 g kali hydroxit trong 800 ml etanol 95 % (thể tích) và pha loãng bằng etanol đến 1000 ml.

6.2 Etanol, 80% (thể tích).

6.3 Axit clohydric, dung dịch 1,0 M (không chứa clorua).

6.4 Xanh bromotymol, dung dịch 10 g/l trong etanol 95% (thể tích).

6.5 Natri hydroxit, dung dịch 300 g/l.

6.6 Dung dịch làm kết tủa protein

Dung dịch I

Hòa tan trong nước 106 g kali hecxaxyanoferat (II) ngậm ba phân tử nước [K4Fe(CN)6.3H2O] đựng trong bình định mức một vạch 1 000 ml và pha loãng đến vạch.

Dung dịch II

Hòa tan 220 g kẽm axetat ngậm hai phân tử nước [Zn(CH3COO)2.2H2O] trong nước đựng trong bình định mức một vạch 1 000 ml. Thêm 30 ml axit axetic băng và pha loãng bằng nước đến vạch.

6.7 Thuốc thử đồng

Chuẩn bị các dung dịch sau đây:

a) 25 g đồng (II) sulphat ngậm năm phân tử nước (CuSO4.5H2O) trong 100 ml nước;

b) 144 g natri cacbonat (Na2CO3) trong 300 ml đến 400 ml nước ở 50oC;

c) 50 g axit xitric ngậm một phân tử

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8139:2009 (ISO 5554 : 1978) về Sản phẩm thịt - Xác định hàm lượng tinh bột (Phương pháp chuẩn)

  • Số hiệu: TCVN8139:2009
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2009
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 23/11/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản