- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6507-5:2013 (ISO 6887-5:2010) về vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Chuẩn bị mẫu thử, huyền phù ban đầu và dung dịch pha loãng thập phân để kiểm tra vi sinh vật - Phần 5: Các nguyên tắc cụ thể để chuẩn bị mẫu sữa và sản phẩm sữa
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6507-6:2015 (ISO 6887-6:2013) về Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Chuẩn bị mẫu thử, huyền phù ban đầu và dung dịch pha loãng thập phân để kiểm tra vi sinh vật - Phần 6: Các nguyên tắc cụ thể để chuẩn bị mẫu được lấy từ giai đoạn sản xuất ban đầu
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10782:2015 (ISO 13307:2013) về Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Giai đoạn sản xuất ban đầu - Kỹ thuật lấy mẫu
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10783-1:2015 (ISO/TS 15216-1:2013) về Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Xác định virus viêm gan A và norovirus trong thực phẩm sử dụng phản ứng chuỗi polymerase phiên mã ngược thời gian thực - Phần 1: Phương pháp định lượng
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8128:2015 (ISO 11133:2014) về Vi sinh vật trong thực phẩm, thức ăn chăn nuôi và nước - Chuẩn bị, sản xuất, bảo quản và thử hiệu năng của môi trường nuôi cấy
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6404:2016 (ISO 7218:2007 with amendment 1:2013) về Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Yêu cầu chung và hướng dẫn kiểm tra vi sinh vật
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12365-2:2018 (ISO 16140-2:2016) về Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Xác nhận giá trị sử dụng phương pháp - Phần 2: Quy trình xác nhận giá trị sử dụng phương pháp thay thế so với phương pháp chuẩn
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7925:2018 (ISO 17604:2015) về Vi sinh vật trong chỗi thực phẩm - Lấy mẫu thân thịt để phân tích vi sinh vật
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6507-1:2019 (ISO 6887-1:2017) về Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Chuẩn bị mẫu thử, huyền phù ban đầu và các dung dịch pha loãng thập phân để kiểm tra vi sinh vật - Phần 1: Các nguyên tắc chung để chuẩn bị huyền phù ban đầu và các dung dịch pha loãng thập phân
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6507-2:2019 (ISO 6887-2:2017) về Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Chuẩn bị mẫu thử, huyền phù ban đầu và các dung dịch pha loãng thập phân để kiểm tra vi sinh vật - Phần 2: Các nguyên tắc cụ thể để chuẩn bị các mẫu thịt và sản phẩm thịt
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6507-3:2019 (ISO 6887-3:2017) về Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Chuẩn bị mẫu thử, huyền phù ban đầu và các dung dịch pha loãng thập phân để kiểm tra vi sinh vật - Phần 3: Các nguyên tắc cụ thể để chuẩn bị các mẫu thuỷ sản và sản phẩm thuỷ sản
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6507-4:2019 (ISO 6887-4:2017) về Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Chuẩn bị mẫu thử, huyền phù ban đầu và các dung dịch pha loãng thập phân để kiểm tra vi sinh vật - Phần 4: Các nguyên tắc cụ thể để chuẩn bị các mẫu sản phẩm hỗn hợp
ISO 18593:2018
VI SINH VẬT TRONG CHUỖI THỰC PHẨM - PHƯƠNG PHÁP LẤY MẪU BỀ MẶT
Microbiology of the food chain - Horizontal method for surface sampling
Lời nói đầu
TCVN 8129:2019 thay thế TCVN 8129:2009;
TCVN 8129:2019 hoàn toàn tương đương ISO 18593:2018;
TCVN 8129:2019 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F13 Phương pháp phân tích và lấy mẫu biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Lời giới thiệu
Việc xác định sự có mặt hoặc số lượng vi khuẩn trên bề mặt của dụng cụ, bề mặt làm việc và các thiết bị khác trong môi trường chuỗi thực phẩm có thể đóng vai trò quan trọng nhằm ước tính mức độ ô nhiễm trong môi trường chuỗi thực phẩm.
Tiêu chuẩn này mô tả các phương pháp lấy mẫu bề mặt.
VI SINH VẬT TRONG CHUỖI THỰC PHẨM - PHƯƠNG PHÁP LẤY MẪU BỀ MẶT
Microbiology of the food chain - Horizontal method for surface sampling
Tiêu chuẩn này quy định các phương pháp lấy mẫu sử dụng đĩa tiếp xúc, gạc, tấm bọt biển hoặc vải trên bề mặt trong môi trường của chuỗi thực phẩm để phát hiện hoặc định lượng các vi sinh vật có thể nuôi cấy như vi khuẩn gây bệnh hoặc không gây bệnh hoặc nấm men và nấm mốc.
CHÚ THÍCH: Thuật ngữ “môi trường” nghĩa là bất kỳ một vật nào tiếp xúc với sản phẩm thực phẩm hoặc có khả năng nhiễm bẩn hoặc tái nhiễm, ví dụ: vật liệu, nhà xưởng hoặc người vận hành.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho việc đánh giá xác nhận các quy trình làm sạch và khử trùng.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các kỹ thuật lấy mẫu đối với các mẫu sản xuất ban đầu nêu trong TCVN 10782 (ISO 13307). Các kỹ thuật lấy mẫu thân thịt được nêu trong TCVN 7925 (ISO 17604). Các kỹ thuật lấy mẫu để phân tích norovirus và virus viêm gan A được nêu trong TCVN 10783-1 (ISO/TS 15216-1).
Tiêu chuẩn này không khuyến cáo về tần suất lấy mẫu, số điểm lấy mẫu hoặc nhu cầu luân phiên các điểm lấy mẫu, vì việc này được lựa chọn theo từng trường hợp cụ thể.
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 6404 (ISO 7218) Vi sinh vật trong thực phẩm và trong thức ăn chăn nuôi - Yêu cầu chung và hướng dẫn kiểm tra vi sinh vật
TCVN 6507-1 (ISO 6887-1) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Chuẩn bị mẫu thử, dung dịch huyền phù ban đầu và các dung dịch pha loãng thập phân để kiểm tra vi sinh vật - Phần 1: Các nguyên tắc chung về chuẩn bị huyền phù ban đầu và các dung dịch pha loãng thập phân
TCVN 6507-5 (ISO 6887-5) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Chuẩn bị mẫu thử, huyền phù ban đầu và dung dịch pha loãng thập phân để kiểm tra vi sinh vật - Phần 5: Các nguyên tắc cụ thể để chuẩn bị mẫu sữa và sản phẩm sữa
TCVN 8128 (ISO 11133) Vi sinh vật trong thực phẩm, thức ăn chăn nuôi và nước - Chuẩn bị, sản xuất, bảo quản và thử hiệu năng của môi trường nuôi cấy
TCVN 12365-2 (ISO 16140-2) Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Xác nhận giá trị sử dụng phương pháp - Phần 2: Quy trình xác nhận giá trị sử dụng phương pháp thay thế so với phương pháp chuẩn
Trong tiêu chuẩn này không đưa ra các thuật ngữ và định nghĩa.
Phương án lấy mẫu nhằm mục đích đánh giá mức nhiễm vi sinh vật bề mặt từ môi trường chuỗi thực phẩm để
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7139:2018 (ISO 13722:2017) về Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Định lượng Brochthrix spp. - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12365-1:2018 (ISO 16140-1:2016) về Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Xác nhận giá trị sử dụng phương pháp - Phần 1: Thuật ngữ và định nghĩa
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7850:2018 (ISO 22964:2017) về Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Phát hiện cronobacter spp
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12656:2019 về Thực phẩm - Định lượng nhanh Staphylococcus aureus trong sản phẩm thịt và thủy sản sử dụng đĩa đếm PetrifilmTM 3MTM
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7402:2019 về Kem thực phẩm
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8127:2018 (ISO 10273:2017) về Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Phương pháp phát hiện Yersinia enterocolitica gây bệnh
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12973:2020 (ISO/TR 19838:2016) về Vi sinh vật - Mỹ phẩm - Hướng dẫn áp dụng tiêu chuẩn ISO về vi sinh vật mỹ phẩm
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12976:2020 (ISO 22716:2007) về Mỹ phẩm - Thực hành sản xuất tốt (GMP) - Hướng dẫn thực hành sản xuất tốt
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12974:2020 (ISO 21150:2015) về Mỹ phẩm - Vi sinh vật - Phát hiện E.coli
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12972-1:2020 (ISO 16128-1:2016) về Mỹ phẩm - Hướng dẫn định nghĩa kỹ thuật và tiêu chí đối với sản phẩm và thành phần mỹ phẩm tự nhiên và hữu cơ - Phần 1: Định nghĩa đối với thành phần
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12972-2:2020 (ISO 16128-2:2017) về Mỹ phẩm - Hướng dẫn định nghĩa kỹ thuật và tiêu chí đối với các thành phần mỹ phẩm tự nhiên và hữu cơ - Phần 2: Các tiêu chí đối với các thành phần và sản phẩm
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12975:2020 (ISO 22715:2006) về Mỹ phẩm - Bao gói và ghi nhãn
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9581:2018 (ISO 18743:2015) về Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Phát hiện ấu trùng Trichinella trong thịt bằng phương pháp phân hủy nhân tạo
- 1Quyết định 4114/QĐ-BKHCN năm 2019 công bố Tiêu chuẩn quốc gia về Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8129:2009 (ISO 18593 : 2004) về Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp lấy mẫu bề mặt sử dụng đĩa tiếp xúc và lau bề mặt
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6507-5:2013 (ISO 6887-5:2010) về vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Chuẩn bị mẫu thử, huyền phù ban đầu và dung dịch pha loãng thập phân để kiểm tra vi sinh vật - Phần 5: Các nguyên tắc cụ thể để chuẩn bị mẫu sữa và sản phẩm sữa
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6507-6:2015 (ISO 6887-6:2013) về Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Chuẩn bị mẫu thử, huyền phù ban đầu và dung dịch pha loãng thập phân để kiểm tra vi sinh vật - Phần 6: Các nguyên tắc cụ thể để chuẩn bị mẫu được lấy từ giai đoạn sản xuất ban đầu
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10782:2015 (ISO 13307:2013) về Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Giai đoạn sản xuất ban đầu - Kỹ thuật lấy mẫu
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10783-1:2015 (ISO/TS 15216-1:2013) về Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Xác định virus viêm gan A và norovirus trong thực phẩm sử dụng phản ứng chuỗi polymerase phiên mã ngược thời gian thực - Phần 1: Phương pháp định lượng
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8128:2015 (ISO 11133:2014) về Vi sinh vật trong thực phẩm, thức ăn chăn nuôi và nước - Chuẩn bị, sản xuất, bảo quản và thử hiệu năng của môi trường nuôi cấy
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6404:2016 (ISO 7218:2007 with amendment 1:2013) về Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Yêu cầu chung và hướng dẫn kiểm tra vi sinh vật
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7139:2018 (ISO 13722:2017) về Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Định lượng Brochthrix spp. - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12365-2:2018 (ISO 16140-2:2016) về Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Xác nhận giá trị sử dụng phương pháp - Phần 2: Quy trình xác nhận giá trị sử dụng phương pháp thay thế so với phương pháp chuẩn
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12365-1:2018 (ISO 16140-1:2016) về Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Xác nhận giá trị sử dụng phương pháp - Phần 1: Thuật ngữ và định nghĩa
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7850:2018 (ISO 22964:2017) về Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Phát hiện cronobacter spp
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7925:2018 (ISO 17604:2015) về Vi sinh vật trong chỗi thực phẩm - Lấy mẫu thân thịt để phân tích vi sinh vật
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6507-1:2019 (ISO 6887-1:2017) về Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Chuẩn bị mẫu thử, huyền phù ban đầu và các dung dịch pha loãng thập phân để kiểm tra vi sinh vật - Phần 1: Các nguyên tắc chung để chuẩn bị huyền phù ban đầu và các dung dịch pha loãng thập phân
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6507-2:2019 (ISO 6887-2:2017) về Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Chuẩn bị mẫu thử, huyền phù ban đầu và các dung dịch pha loãng thập phân để kiểm tra vi sinh vật - Phần 2: Các nguyên tắc cụ thể để chuẩn bị các mẫu thịt và sản phẩm thịt
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6507-3:2019 (ISO 6887-3:2017) về Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Chuẩn bị mẫu thử, huyền phù ban đầu và các dung dịch pha loãng thập phân để kiểm tra vi sinh vật - Phần 3: Các nguyên tắc cụ thể để chuẩn bị các mẫu thuỷ sản và sản phẩm thuỷ sản
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6507-4:2019 (ISO 6887-4:2017) về Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Chuẩn bị mẫu thử, huyền phù ban đầu và các dung dịch pha loãng thập phân để kiểm tra vi sinh vật - Phần 4: Các nguyên tắc cụ thể để chuẩn bị các mẫu sản phẩm hỗn hợp
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12656:2019 về Thực phẩm - Định lượng nhanh Staphylococcus aureus trong sản phẩm thịt và thủy sản sử dụng đĩa đếm PetrifilmTM 3MTM
- 19Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7402:2019 về Kem thực phẩm
- 20Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8127:2018 (ISO 10273:2017) về Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Phương pháp phát hiện Yersinia enterocolitica gây bệnh
- 21Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12973:2020 (ISO/TR 19838:2016) về Vi sinh vật - Mỹ phẩm - Hướng dẫn áp dụng tiêu chuẩn ISO về vi sinh vật mỹ phẩm
- 22Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12976:2020 (ISO 22716:2007) về Mỹ phẩm - Thực hành sản xuất tốt (GMP) - Hướng dẫn thực hành sản xuất tốt
- 23Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12974:2020 (ISO 21150:2015) về Mỹ phẩm - Vi sinh vật - Phát hiện E.coli
- 24Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12972-1:2020 (ISO 16128-1:2016) về Mỹ phẩm - Hướng dẫn định nghĩa kỹ thuật và tiêu chí đối với sản phẩm và thành phần mỹ phẩm tự nhiên và hữu cơ - Phần 1: Định nghĩa đối với thành phần
- 25Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12972-2:2020 (ISO 16128-2:2017) về Mỹ phẩm - Hướng dẫn định nghĩa kỹ thuật và tiêu chí đối với các thành phần mỹ phẩm tự nhiên và hữu cơ - Phần 2: Các tiêu chí đối với các thành phần và sản phẩm
- 26Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12975:2020 (ISO 22715:2006) về Mỹ phẩm - Bao gói và ghi nhãn
- 27Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9581:2018 (ISO 18743:2015) về Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Phát hiện ấu trùng Trichinella trong thịt bằng phương pháp phân hủy nhân tạo
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8129:2019 (ISO 18593:2018) về Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Phương pháp lấy mẫu bề mặt
- Số hiệu: TCVN8129:2019
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2019
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực