Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 8094-7:2015

IEC 60974-7:2013

THIẾT BỊ HÀN HỒ QUANG - PHẦN 7: MỎ HÀN

Arc welding equipment - Part 7: Torches

Lời nói đầu

TCVN 8094-7:2015 hoàn toàn tương đương với IEC 60974-7:2013;

TCVN 8094-7:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/E1 Máy điện và khí cụ điện biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Bộ TCVN 8094 (IEC 60974), Thiết bị hàn hồ quang, gồm có các phần sau:

1) TCVN 8094-1:2009 (IEC 60974-1:2005), Thiết bị hàn hồ quang - Phn 1: Nguồn điện hàn

2) TCVN 8094-2:2015 (IEC 60974-2:2013), Thiết bị hàn hồ quang - Phần 2: Hệ thống làm mát bằng chất lng

3) TCVN 8094-3:2015 (IEC 60974-3:2013). Thiết bị hàn hồ quang - Phn 3: Thiết bị mồi hồ quang và thiết bị n định hồ quang

4) TCVN 8094-4:2015 (IEC 60974-4:2010). Thiết bị hàn hồ quang - Phn 4: Kim tra và thử nghiệm định kỳ

5) TCVN 8094-5:2015 (IEC 60974-5:2013), Thiết bị hàn hồ quang - Phn 5: Bộ cp y hàn

6) TCVN 8094-6:2015 (IEC 60974-6:2015), Thiết bị hàn hồ quang - Phn 6: Thiết bị làm việc hạn chế

7) TCVN 8094-7:2015 (IEC 60974-7:2013), Thiết bị hàn hồ quang - Phần 7: Mỏ hàn

8) TCVN 8094-8:2015 (IEC 60974-8:2009), Thiết bị hàn hồ quang - Phần 8: Bộ điu khiển khí dùng cho hệ thống hàn và cắt bằng plasma

9) TCVN 8094-9:2015 (IEC 60974-9:2010). Thiết bị hàn hồ quang - Phn 9: Lắp đặt và s dụng

10) TCVN 8094-10:2015 (IEC 60974-10:2014, Amd 1:2015), Thiết bị hàn hồ quang - Phn 10: Yêu cầu về tương thích điện từ (EMC)

11) TCVN 8094-11:2015 (IEC 60974-11:2010), Thiết bị hàn hồ quang - Phần 11: Kìm cặp que hàn

12) TCVN 8094-12:2015 (IEC 60974-12:2011), Thiết bị hàn hồ quang - Phần 12: Thiết bị ghép nối cáp hàn

13) TCVN 8094-13:2015 (IEC 60974-13:2011), Thiết bị hàn hồ quang - Phn 13: Kìm hàn

 

THIẾT BỊ HÀN HỒ QUANG - PHẦN 7: MỎ HÀN

Arc welding equipment - Part 7: Torches

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về an toàn và cấu tạo của mỏ hàn dùng cho hàn hồ quang và các quá trình liên quan. Tiêu chuẩn này áp dụng cho mỏ hàn tay, mỏ hàn máy, mỏ hàn làm mát bằng không khí, làm mát bằng chất lỏng, mỏ hàn được cơ giới hóa, mỏ hàn cuộn và mỏ hàn hút khói.

Trong tiêu chuẩn này, mỏ hàn bao gồm thân mỏ hàn, cụm ống cáp và các linh kiện khác.

Tiêu chuẩn này cũng áp dụng cho cụm ống cáp nối giữa nguồn điện và thiết bị phụ trợ.

Tiêu chuẩn này không áp dụng cho kìm cặp que hàn đối với hàn hồ quang kim loại thủ công hoặc cắt/tạo lỗ bằng hồ quang không khí.

CHÚ THÍCH 1: Các quá trình liên quan điển hình là cắt hồ quang điện và phun hồ quang.

CHÚ THÍCH 2: Các linh kiện khác được liệt kê trong Bảng A.1.

CHÚ THÍCH 3: Trong tiêu chuẩn này, thuật ngữ “mỏ hàn" và "súng hàn" có thể đổi lẫn được. Để thuận tiện thì "mỏ hàn" được sử dụng trong văn bản sau đây.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn dưới đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn có ghi năm công bố thì áp dụng các bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhấ

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8094-7:2015 (IEC 60974-7:2013) về Thiết bị hàn hồ quang - Phần 7: Mỏ hàn

  • Số hiệu: TCVN8094-7:2015
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2015
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 22/11/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản