Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
THIẾT BỊ HÀN KHÍ - ỐNG MỀM BẰNG CAO SU DÙNG CHO HÀN, CẮT VÀ QUÁ TRÌNH LIÊN QUAN
Gas welding equipment - Rubber hoses for welding, cutting and allied processes
Lời nói đầu
TCVN 6363 : 2010 thay thế TCVN 6363 : 1998.
TCVN 6363 : 2010 hoàn toàn tương đương với ISO 3821 : 2008.
TCVN 6363 : 2010 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 44 Quá trình hàn biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
THIẾT BỊ HÀN KHÍ - ỐNG MỀM BẰNG CAO SU DÙNG CHO HÀN, CẮT VÀ QUÁ TRÌNH LIÊN QUAN
Gas welding equipment - Rubber hoses for welding, cutting and allied processes
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đối với các ống mềm bằng cao su (bao gồm cả các ống chập đôi) dùng cho hàn, cắt và các quá trình liên quan.
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đối với các ống cao su có chế độ làm việc bình thường 2 MPa (20 bar) và chế độ làm việc nhẹ [được giới hạn cho các ống mềm có áp suất làm việc lớn nhất 1 MPa (10 bar) và có đường kính lỗ đến và bằng 6,3 mm].
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các ống mềm làm việc ở nhiệt độ từ -20 °C đến +60 °C và được sử dụng trong:
- Hàn và cắt bằng khí;
- Hàn hồ quang trong môi trường bảo vệ của khí trơ hoặc khí hoạt tính;
- Các quá trình liên quan đến hàn và cắt, đặc biệt là đốt nóng, hàn vảy cứng và phun phủ kim loại.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các ống mềm bằng nhựa dẻo nóng hoặc các ống mềm dùng cho axetylen áp suất cao [lớn hơn 0,15 MPa (lớn hơn 1,5 bar)].
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 2229 (ISO 188), Cao su, lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Phép thử già hóa nhanh và độ chịu nhiệt).
TCVN 4509 (ISO 37), Cao su, lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Xác định các tính chất ứng suất - giãn dài khi kéo.
TCVN 6874-3 : 2001 (ISO 11114-3 : 1997), Chai chứa khí di động - Tính tương thích của vật liệu làm chai chứa và làm van với khí chứa - Phần 3: Thử độ tự bốc cháy trong oxy.
ISO 1307 : 2006, Rubber and plastics hoses - Hose sizes, minimum and maximum inside diameters, and tolerances on cut-to-length hoses (Ống mềm bằng cao su và chất dẻo - Các cỡ ống, đường kính trong nhỏ nhất và lớn nhất và dung sai cho các ống được cắt theo chiều dài).
ISO 1402, Rubber and plastics hoses and hose assemblies - Hydrostatic testing (Ống mềm bằng cao su và chất dẻo và các cụm ống - Thử thủy tĩnh).
ISO 1746, Rubber or plastics hoses and tubing - Bending tests (Ống mềm bằng cao su hoặc chất dẻo và đường ống - Thử uốn).
ISO 1817, Rubber, vulcanizsd - Determination of the effect of liquids (Cao su lưu hóa - Xác định tác dụng của các chất lỏng).
ISO 4080, Rubber and plastics hoses and hose assemblies - Determination of permeability to gas (Ống mềm bằng cao su và chất dẻo và các cụm ống - Xác định tính thấm khí).
ISO 4671, Rubber and plastics hoses and hose assemblies - Methods of measurement of the dimensions of hoses and the lengths of hose assemblies (Ống mềm bằng cao s
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8022-1:2009 (ISO 7396-1 : 2007) về Hệ thống đường ống khí y tế - Phần 1: Hệ thống đường ống cho khí nén y tế và chân không
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8022-2:2009 (ISO 7396-2 : 2007) về Hệ thống đường ống khí y tế - Phần 2: Hệ thống xử lý thải khí gây mê
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8094-1:2009 (IEC 60974-1 : 2005) về Thiết bị hàn hồ quang - Phần 1: Nguồn điện hàn
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3187:1979 về Máy phát hàn
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8094-2:2015 (IEC 60974-2:2013) về Thiết bị hàn hồ quang - Phần 2: Hệ thống làm mát bằng chất lỏng
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8094-3:2015 (IEC 60974-3:2013) về Thiết bị hàn hồ quang - Phần 3: Thiết bị mồi hồ quang và thiết bị ổn định hồ quang
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8094-4:2015 (IEC 60974-4:2010) về Thiết bị hàn hồ quang - Phần 4: Kiểm tra và thử nghiệm định kỳ
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8094-5:2015 (IEC 60974-5:2013) về Thiết bị hàn hồ quang - Phần 5: Bộ cấp dây hàn
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8094-6:2015 (IEC 60974-6:2015) về Thiết bị hàn hồ quang - Phần 6: Thiết bị làm việc hạn chế
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8094-7:2015 (IEC 60974-7:2013) về Thiết bị hàn hồ quang - Phần 7: Mỏ hàn
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8094-9:2015 (IEC 60974-9:2010) về Thiết bị hàn hồ quang - Phần 9: Lắp đặt và sử dụng
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8094-10:2015 (IEC 60974-10:2014 with amendment 1:2015) về Thiết bị hàn hồ quang - Phần 10: Yêu cầu về tương thích điện từ (EMC)
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8094-11:2015 (IEC 60974-11:2010) về Thiết bị hàn hồ quang - Phần 11: Kìm cặp que hàn
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8094-12:2015 (IEC 60974-12:2011) về Thiết bị hàn hồ quang - Phần 12: Thiết bị ghép nối cáp hàn
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8094-13:2015 (IEC 60974-13:2011) về Thiết bị hàn hồ quang - Phần 13: Kìm hàn
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2229:2007 (ISO 188 : 1998) về Cao su, lưu hoá hoặc nhiệt dẻo - Phép thử già hoá nhanh và độ chịu nhiệt
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4509:2006 (ISO 37 : 2005) về Cao su, lưu hóa hoặc nhiệt dẻo – Xác định các tính chất ứng suất – giãn dài khi kéo chuyển đổi năm 2008 do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6874-3:2001 (ISO 11114-3 : 1997) về Chai chứa khí di động - Tính tương thích của vật liệu làm chai chứa và làm van với khí chứa - Phần 3: Thử độ tự bốc cháy trong khí oxy do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8022-1:2009 (ISO 7396-1 : 2007) về Hệ thống đường ống khí y tế - Phần 1: Hệ thống đường ống cho khí nén y tế và chân không
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8022-2:2009 (ISO 7396-2 : 2007) về Hệ thống đường ống khí y tế - Phần 2: Hệ thống xử lý thải khí gây mê
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8094-1:2009 (IEC 60974-1 : 2005) về Thiết bị hàn hồ quang - Phần 1: Nguồn điện hàn
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3187:1979 về Máy phát hàn
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8094-2:2015 (IEC 60974-2:2013) về Thiết bị hàn hồ quang - Phần 2: Hệ thống làm mát bằng chất lỏng
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8094-3:2015 (IEC 60974-3:2013) về Thiết bị hàn hồ quang - Phần 3: Thiết bị mồi hồ quang và thiết bị ổn định hồ quang
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8094-4:2015 (IEC 60974-4:2010) về Thiết bị hàn hồ quang - Phần 4: Kiểm tra và thử nghiệm định kỳ
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8094-5:2015 (IEC 60974-5:2013) về Thiết bị hàn hồ quang - Phần 5: Bộ cấp dây hàn
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8094-6:2015 (IEC 60974-6:2015) về Thiết bị hàn hồ quang - Phần 6: Thiết bị làm việc hạn chế
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8094-7:2015 (IEC 60974-7:2013) về Thiết bị hàn hồ quang - Phần 7: Mỏ hàn
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8094-9:2015 (IEC 60974-9:2010) về Thiết bị hàn hồ quang - Phần 9: Lắp đặt và sử dụng
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8094-10:2015 (IEC 60974-10:2014 with amendment 1:2015) về Thiết bị hàn hồ quang - Phần 10: Yêu cầu về tương thích điện từ (EMC)
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8094-11:2015 (IEC 60974-11:2010) về Thiết bị hàn hồ quang - Phần 11: Kìm cặp que hàn
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8094-12:2015 (IEC 60974-12:2011) về Thiết bị hàn hồ quang - Phần 12: Thiết bị ghép nối cáp hàn
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8094-13:2015 (IEC 60974-13:2011) về Thiết bị hàn hồ quang - Phần 13: Kìm hàn
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6363:2010 (ISO 3821 : 2008) về Thiết bị hàn khí - Ống mềm bằng cao su dùng cho hàn, cắt và quá trình liên quan
- Số hiệu: TCVN6363:2010
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2010
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra