- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8095-845:2009 (IEC 60050-845:1987) về từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 845: Chiếu sáng
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8095-466:2009 (IEC 60050-466 : 1990) về Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 466: Đường dây tải điện trên không
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8095-212:2009 (IEC 60050-212 : 1990) về Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 212: Cách điện rắn,lỏng và khí
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8095-436:2009 (IEC 60050-436:1990) về Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 436: Tụ điện công suất
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8095-461:2009 (IEC 60050-461 : 2008) về Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 461: Cáp điện
TỪ VỰNG KỸ THUẬT ĐIỆN QUỐC TẾ - PHẦN 471: CÁI CÁCH ĐIỆN
International electrotechnical vocabulary – Part 471: Insulators
Lời nói đầu
TCVN 8095-471 : 2009 thay thế TCVN 3677-81;
TCVN 8095-471 : 2009 hoàn toàn tương đương với IEC 60050-471 : 2007;
TCVN 8095-471 : 2009 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/E1 Máy điện và khí cụ điện biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Lời giới thiệu
TCVN 8095-471 : 2009 là một phần của bộ Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8095.
Bộ Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8095 (IEC 60050) hiện đã có các tiêu chuẩn sau:
1) TCVN 8095-212 : 2009 (IEC 60050-212 : 1990), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế, Phần 212: Chất rắn, chất lỏng và chất khí cách điện
2) TCVN 8095-436 : 2009 (IEC 60050-436 : 1990), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế, Phần 436: Tụ điện công suất
3) TCVN 8095-461 : 2009 (IEC 60050-461 : 2008), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế, Phần 461: Cáp điện
4) TCVN 8095-466 : 2009 (IEC 60050-466 : 1990), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế, Phần 466: Đường dây trên không
5) TCVN 8095-471 : 2009 (IEC 60050-471 : 2007), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế, Phần 471: Cái cách điện
6) TCVN 8095-521 : 2009 (IEC 60050-521 : 2002), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế, Phần 521: Linh kiện bán dẫn và mạch tích hợp
7) TCVN 8095-845 : 2009 (IEC 60050-845 : 1978), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế, Phần 845: Chiếu sáng
TỪ VỰNG KỸ THUẬT ĐIỆN QUỐC TẾ - PHẦN 471: CÁI CÁCH ĐIỆN
International electrotechnical vocabulary – Part 471: Insulators
Tiêu chuẩn này đưa ra thuật ngữ chung sử dụng trong cái cách điện.
Thuật ngữ này phù hợp với thuật ngữ được xây dựng trong các tiêu chuẩn khác của bộ tiêu chuẩn này.
471-01-01. Khoảng cách hồ quang
Khoảng cách ngắn nhất trong không khí bên ngoài tới cái cách điện giữa các phần kim loại mà bình thường có điện áp làm việc giữa chúng.
471-01-02. Cái cách điện ghép
Cái cách điện được làm từ ít nhất hai phần cách điện được gọi là lõi và vỏ có các phụ kiện đầu mút.
CHÚ THÍCH: Cái cách điện ghép, ví dụ, có thể gồm các mái che riêng rẽ được lắp trên một lõi, có hoặc không có vỏ trung gian, hoặc thay vào đó là có vỏ được đúc trực tiếp vào một hoặc một số mảnh rời trên lõi.
471-01-03. Lõi của cái cách điện
Phần cách điện ở giữa của cái cách điện đảm bảo các đặc tính về cơ.
CHÚ THÍCH: Vỏ bọc và mái che phải là một phần của lõi.
471-01-04. Chiều dài đường rò
Khoảng cách ngắn nhất hoặc tổng các khoảng cách ngắn nhất dọc theo bề mặt trên cái cách điện, đo giữa hai phần dẫn mà bình thường giữa chúng có điện áp làm việc.
CHÚ THÍCH 1: Bề mặt bằng xi măng hoặc vật liệu liên kết không cách điện khác không được coi là tạo thành chiều dài đường rò.
CHÚ THÍCH 2: Nếu một lớp phủ có điện trở cao đặt lên các phần cách điện, các phần này được coi là các bề mặt cách điện hiệu quả và khoảng cách qua chúng được tính vào chiều dài đường rò.
471-01-05. Võng do tải uốn
Độ dịch chuyển của một điểm trên cái cách điện, được đo vuông góc với trục, do ảnh hưởng của tải đặt vuông góc với trục này.
471
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8095-151:2010 (IEC 60050-151 : 2001) về Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 151: Thiết bị điện và thiết bị từ
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10884-4:2015 (IEC 60664-4:2005) về Phối hợp cách điện dùng cho thiết bị trong hệ thống điện hạ áp - Phần 4: Xem xét ứng suất điện áp tần số cao
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8095-845:2009 (IEC 60050-845:1987) về từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 845: Chiếu sáng
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8095-466:2009 (IEC 60050-466 : 1990) về Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 466: Đường dây tải điện trên không
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8095-151:2010 (IEC 60050-151 : 2001) về Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 151: Thiết bị điện và thiết bị từ
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8095-212:2009 (IEC 60050-212 : 1990) về Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 212: Cách điện rắn,lỏng và khí
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8095-436:2009 (IEC 60050-436:1990) về Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 436: Tụ điện công suất
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8095-461:2009 (IEC 60050-461 : 2008) về Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 461: Cáp điện
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10884-4:2015 (IEC 60664-4:2005) về Phối hợp cách điện dùng cho thiết bị trong hệ thống điện hạ áp - Phần 4: Xem xét ứng suất điện áp tần số cao
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8095-471:2009 (IEC 60050-471 : 2007) về Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 471: Cái cách điện
- Số hiệu: TCVN8095-471:2009
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2009
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực