- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8095-300:2010 (IEC 60050-300:2001) về từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 300: Phép đo và dụng cụ đo điện điện tử
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8095-845:2009 (IEC 60050-845:1987) về từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 845: Chiếu sáng
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8095-466:2009 (IEC 60050-466 : 1990) về Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 466: Đường dây tải điện trên không
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8095-151:2010 (IEC 60050-151 : 2001) về Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 151: Thiết bị điện và thiết bị từ
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8095-212:2009 (IEC 60050-212 : 1990) về Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 212: Cách điện rắn,lỏng và khí
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8095-221:2010 (IEC 60050-221:1990/AMD 1:1993, AMD 2:1999 And AMD 3:2007) về Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 221: Vật liệu từ và các thành phần
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8095-411:2010 (IEC 60050-411 : 1996/AMD 1 : 2007) về Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 411: Máy điện quay
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8095-436:2009 (IEC 60050-436:1990) về Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 436: Tụ điện công suất
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8095-461:2009 (IEC 60050-461 : 2008) về Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 461: Cáp điện
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11234-1:2015 (ISO 4951-1:2001) về Thép thanh và thép hình giới hạn chảy cao - Phần 1: Yêu cầu chung khi cung cấp
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8095-471:2009 (IEC 60050-471 : 2007) về Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 471: Cái cách điện
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8095-521:2009 (IEC 60050-521 : 2002) về Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 521: Linh kiện bán dẫn và mạch tích hợp
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8095-602:2010 (IEC 60050-602 : 1983) về Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 602: Phát, truyền dẫn và phân phối điện - Phát điện
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8095-811:2010 (IEC 60050-811 : 1991) về Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 811: Hệ thống kéo bằng điện
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6749-1:2009 (IEC 60384-1 : 2008) về Tụ điện không đổi dùng trong thiết bị điện tử - Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật chung
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 8095-446 : 2010
IEC 60050-446 : 1983
TỪ VỰNG KỸ THUẬT ĐIỆN QUỐC TẾ - PHẦN 446: RƠLE ĐIỆN
International electrotechnical vocabulary - Chapter 446: Electrical relays
TCVN 8095-446 : 2010 thay thế TCVN 3787-83;
TCVN 8095-446 : 2010 hoàn toàn tương đương với IEC 60050-446 : 1983;
TCVN 8095-446 : 2010 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/E1 Máy điện và khí cụ điện biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Lời giới thiệu
TCVN 8095-446:2010 (IEC 60050-446:1983) là một phần của bộ Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8095 (IEC 60050).
Bộ tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8095 (IEC 60050) hiện đã có các tiêu chuẩn sau:
1) TCVN 8095-151:2010 (IEC 60050-151:2001), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 151: Thiết bị điện và thiết bị từ
2) TCVN 8095-212:2009 (IEC 60050-212:1990), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 212: Chất rắn, chất lỏng và chất khí cách điện
3) TCVN 8095-221:2010 (IEC 60050-221:1990, amendment 1 : 1993, amendment 2 : 1999 and amendment 3 : 2007), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 221: Vật liệu từ và các thành phần
4) TCVN 8095-300:2010 (IEC 60050-300:2001), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Chương 300: Phép đo và dụng cụ đo điện và điện tử
5) TCVN 8095-411:2010 (IEC 60050-411:1996 and amendment 1:2007), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 411: Máy điện quay
6) TCVN 8095-436:2009 (IEC 60050-436:1990), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 436: Tụ điện công suất
7) TCVN 8095-446:2010 (IEC 60050-446:1983), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 446: Rơle điện
8) TCVN 8095-461:2009 (IEC 60050-461:2008), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 461: Cáp điện
9) TCVN 8095-466:2009 (IEC 60050-466:1990), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 466: Đường dây trên không
10) TCVN 8095-471:2009 (IEC 60050-471:2007), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 471: Cái cách điện
11) TCVN 8095-521:2009 (IEC 60050-521:2002), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 521: Linh kiện bán dẫn và mạch tích hợp
12) TCVN 8095-602:2010 (IEC 60050-602:1983), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 602: Phát, truyền dẫn và phân phối điện - Phát điện
13) TCVN 8095-811:2010 (IEC 60050-811:1991), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 811: Hệ thống kéo bằng điện
14) TCVN 8095-845:2009 (IEC 60050-845:1987), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 845: Chiếu sáng
TỪ VỰNG KỸ THUẬT ĐIỆN QUỐC TẾ - PHẦN 446: RƠLE ĐIỆN
International electrotechnical vocabulary - Chapter 446: Electrical relays
MỤC 446-11 - THUẬT NGỮ CHUNG
446-11-01
Rơle điện
Thiết bị được thiết kế để tạo ra các thay đổi đột ngột xác định trước trong một hoặc nhiều mạch điện đầu ra khi thỏa mãn một số điều kiện nhất định trong mạch điện đầu vào điều khiển rơle đó.
CHÚ THÍCH 1: Thuật ngữ rơle chỉ giới hạn cho một rơle có một chức năng chuyển tiếp giữa các mạch đầu vào và các mạch đầu ra của rơle.
CHÚ THÍCH 2: Thuật ngữ rơle bao gồm tất cả các thành phần cần thiết để hoạt động theo quy định.
CHÚ THÍCH 3: Để bảo vệ và điều khiển tự động, tên của chức năng chuyển tiếp duy nhất (xem chú thích 1) phải được bổ sung để định rõ loại rơle. Trong trường hợp này và theo chức năng quy định (được xác định theo tiêu chuẩn hoặc theo nhà chế tạo), rơle có thể bao gồm một rơle phụ.
Ví dụ: các role so lệch, rơle trở kháng, rơle nhả.
446-11-02
Rơle hoặc
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7883-8:2008 (IEC 60255-8:1990) về rơle điện - Phần 8: Rơle điện nhiệt
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8095-300:2010 (IEC 60050-300:2001) về từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 300: Phép đo và dụng cụ đo điện điện tử
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8095-845:2009 (IEC 60050-845:1987) về từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 845: Chiếu sáng
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3787:1983 về Rơle điện - Thuật ngữ và định nghĩa do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8095-466:2009 (IEC 60050-466 : 1990) về Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 466: Đường dây tải điện trên không
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8095-151:2010 (IEC 60050-151 : 2001) về Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 151: Thiết bị điện và thiết bị từ
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8095-212:2009 (IEC 60050-212 : 1990) về Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 212: Cách điện rắn,lỏng và khí
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8095-221:2010 (IEC 60050-221:1990/AMD 1:1993, AMD 2:1999 And AMD 3:2007) về Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 221: Vật liệu từ và các thành phần
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8095-411:2010 (IEC 60050-411 : 1996/AMD 1 : 2007) về Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 411: Máy điện quay
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8095-436:2009 (IEC 60050-436:1990) về Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 436: Tụ điện công suất
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8095-461:2009 (IEC 60050-461 : 2008) về Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 461: Cáp điện
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11234-1:2015 (ISO 4951-1:2001) về Thép thanh và thép hình giới hạn chảy cao - Phần 1: Yêu cầu chung khi cung cấp
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8095-471:2009 (IEC 60050-471 : 2007) về Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 471: Cái cách điện
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8095-521:2009 (IEC 60050-521 : 2002) về Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 521: Linh kiện bán dẫn và mạch tích hợp
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8095-602:2010 (IEC 60050-602 : 1983) về Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 602: Phát, truyền dẫn và phân phối điện - Phát điện
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8095-811:2010 (IEC 60050-811 : 1991) về Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 811: Hệ thống kéo bằng điện
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6749-1:2009 (IEC 60384-1 : 2008) về Tụ điện không đổi dùng trong thiết bị điện tử - Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật chung
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10645:2014 (ISO 5598:2008) về Hệ thống và bộ phận truyền động thủy lực/ khí nén - Từ vựng
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8095-446:2010 (IEC 60050-446 : 1983) về Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 446: Rơle điện
- Số hiệu: TCVN8095-446:2010
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2010
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực