Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 8095-221:2010

IEC 60050-221:1990

WITH AMENDMENT 1:1993

AMENDMENT 2:1999

AND AMENDMENT 3:2007

TỪ VỰNG KỸ THUẬT ĐIỆN QUỐC TẾ - PHẦN 221: VẬT LIỆU TỪ VÀ CÁC THÀNH PHẦN

International Electrotechnical Vocabulary - Part 221: Magnetic materials and components

Lời nói đầu

TCVN 8095-221:2010 thay thế TCVN 3686-81 và TCVN 3676-81;

TCVN 8095-221:2010 hoàn toàn tương đương với IEC 60050-221:1990, sửa đổi 1:1993, sửa đổi 2:1999 và sửa đổi 3:2007;

TCVN 8095-221:2010 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/E1 Máy điện và khí cụ điện biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Lời giới thiệu

TCVN 8095-221:2010 là một phần của bộ Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8095.

Bộ tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8095 (IEC 60050) hiện đã có các tiêu chuẩn sau:

1) TCVN 8095-151:2010 (IEC 60050-151:2001), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 151: Thiết bị điện và thiết bị từ

2) TCVN 8095-212:2009 (IEC 60050-212:1990), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 212: Chất rắn, chất lỏng và chất khí cách điện

3) TCVN 8095-221:2010 (IEC 60050-221:1990, amendment 1:1993, amendment 2:1999 và amendment 3:2007), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 221: Vật liệu từ và các thành phần

4) TCVN 8095-300:2010 (IEC 60050-300:2001), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Chương 300: Phép đo và dụng cụ đo điện và điện tử

5) TCVN 8095-411:2010 (IEC 60050-411:1996 and amendment 1:2007). Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 411: Máy điện quay

6) TCVN 8095-436:2009 (IEC 60050-436:1990), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 436: Tụ điện công suất

7) TCVN 8095-446:2010 (IEC 60050-446:1983), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 446: Rơle điện

8) TCVN 8095-461:2009 (IEC 60050-461:2008), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 461: Cáp điện

9) TCVN 8095-466:2009 (IEC 60050-466:1990), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 466: Đường dây trên không

10) TCVN 8095-471:2009 (IEC 60050-471:2007), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 471: Cái cách điện

11) TCVN 8095-521:2009 (IEC 60050-521:2002), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 521: Linh kiện bán dẫn và mạch tích hợp

12) TCVN 8095-602:2010 (IEC 60050-602:1983), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 602: Phát, truyền dẫn và phân phối điện - Phát điện

13) TCVN 8095-811:2010 (IEC 60050-811:1991), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 811: Hệ thống kéo bằng điện

14) TCVN 8095-845:2009 (IEC 60050-845:1987), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 845: Chiếu sáng

 

TỪ VỰNG KỸ THUẬT ĐIỆN QUỐC TẾ - PHẦN 221: VẬT LIỆU TỪ VÀ CÁC THÀNH PHẦN

International Electrotechnical Vocabulary - Part 221: Magnetic materials and components

Mục 221-01 - Thuật ngữ chung

221-01-01

Trường từ

Thành phần của trường điện từ được đặc trưng bởi véc tơ cường độ trường từ  và véc tơ mật độ từ thông .

221-01-02

ng cực từ (1)

Thực thể mà, về mặt trường từ của

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8095-221:2010 (IEC 60050-221:1990/AMD 1:1993, AMD 2:1999 And AMD 3:2007) về Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 221: Vật liệu từ và các thành phần

  • Số hiệu: TCVN8095-221:2010
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2010
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản