Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 8095-461 : 2009

IEC 60050-461 : 2008

TỪ VỰNG KỸ THUẬT ĐIỆN QUỐC TẾ - PHẦN 461: CÁP ĐIỆN

International Electrotechnical Vocabulary - Part 461: Power cables

Lời nói đầu

TCVN 8095-461 : 2009 thay thế TCVN 3685-81;

TCVN 8095-461 : 2009 hoàn toàn tương đương với IEC 60050-461 : 2008;

TCVN 8095-461: 2009 do Tiểu Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/E4/SC1 Dây và cáp có bọc cách điện PVC biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Lời giới thiệu

TCVN 8095-461 : 2009 là một phần của bộ Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8095.

Bộ tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8095 (IEC 60050) hiện đã có các tiêu chuẩn sau:

1) TCVN 8095-212: 2009 (IEC 60050-212: 1990), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế, Phần 212: Chất rắn, chất lỏng và chất khí cách điện

2) TCVN 8095-436: 2009 (IEC 60050-436: 1990), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế, Phần 436: Tụ điện công suất

3) TCVN 8095-461: 2009 (IEC 60050-461: 2008), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế, Phần 461: Cáp điện

4) TCVN 8095-466: 2009 (IEC 60050-466: 1990), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế, Phần 466: Đường dây trên không

5) TCVN 8095-471: 2009 (IEC 60050-471: 2007), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế, Phần 471: Cái cách điện

6) TCVN 8095-521: 2009 (IEC 60050-521: 2002), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế, Phần 521: Linh kiện bán dẫn và mạch tích hợp

7) TCVN 8095-845: 2009 (IEC 60050-845: 1987), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế, Phần 845: Chiếu sáng

 

TỪ VỰNG KỸ THUẬT ĐIỆN QUỐC TẾ - PHẦN 461: CÁP ĐIỆN

International Electrotechnical Vocabulary - Part 461: Power cables

Mục 461-01: Ruột dẫn

461-01-01. Ruột dẫn (của cáp)

Phần của cáp có chức năng cụ thể là mang dòng điện.

461-01-02. Ruột dẫn bình thường

Ruột dẫn bằng kim loại của cáp, trong đó sợi dây hoặc các sợi dây không được phủ thêm kim loại.

461-01-03. Ruột dẫn có phủ kim loại

Ruột dẫn trong đó từng sợi dây riêng rẽ được bọc một lớp mỏng bằng kim loại hoặc hợp kim khác.

461-01-04. Ruột dẫn phủ thiếc

Ruột dẫn có phủ kim loại trong đó lớp phủ kim loại là thiếc.

461-01-05. Ruột dẫn lưỡng kim

Ruột dẫn trong đó từng sợi dây gồm có phần bên trong là một kim loại còn phần bên ngoài là một kim loại khác liên kết bằng công nghệ luyện kim.

461-01-06. Ruột dẫn đặc

Ruột dẫn chỉ gồm một sợi dây duy nhất.

CHÚ THÍCH: Ruột dẫn đặc có thể hình tròn hoặc định hình

461-01-07. Ruột dẫn bện

Ruột dẫn gồm nhiều sợi dây riêng rẽ hoặc các tao riêng rẽ mà tất cả hoặc một số trong chúng thường có dạng xoắn ốc.

CHÚ THÍCH 1: Mặt cắt của ruột dẫn bện có thể có hình tròn hoặc được định hình khác.

CHÚ THÍCH 2: Thuật ngữ "tao" cũng được dùng để chỉ dây một sợi.

461-01-08. Ruột dẫn tròn bện đồng tâm

Ruột dẫn bện trong đó các sợi dây riêng rẽ được ghép với nhau theo hình xoắn ốc, thành một hoặc nhiều lớp đồng tâm riêng biệt và thường có chiều xoắn thay đổi luân phiên.

461-01-09. Ruột dẫn dạng bó

Ruột dẫn bện trong đó các sợi dây được ghép với nhau thành hình xoắn ốc theo c

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8095-461:2009 (IEC 60050-461 : 2008) về Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 461: Cáp điện

  • Số hiệu: TCVN8095-461:2009
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2009
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản