Refrigerators, frozen-food storage cabinets and food freezers for household and similar use - Measurement of emission of airborne acoustical noise
Lời nói đầu
TCVN 6738:2000 hoàn toàn tương đương với ISO 8960:1991.
TCVN 6738:2000 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC 86 Máy lạnh biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành.
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
TỦ LẠNH, TỦ BẢO QUẢN THỰC PHẨM ĐÔNG LẠNH VÀ TỦ KẾT ĐÔNG THỰC PHẨM GIA DỤNG VÀ DÙNG CHO CÁC MỤC ĐÍCH TƯƠNG TỰ - ĐO MỨC TIẾNG ỒN
Refrigerators, frozen-food storage cabinets and food freezers for household and similar use - Measurement of emission of airborne acoustical noise
Tiêu chuẩn này quy định các phương pháp đo tiếng ồn không khí phát ra từ các tủ lạnh, tủ bảo quản thực phẩm đông lạnh, tủ kết đông thực phẩm chạy điện va các tổ hợp của chúng dùng trong gia đình và cho các mục đích tương tự, được cấp điện từ mạng điện chính hoặc từ acquy.
Thuật ngữ “dùng cho các mục đích tương tự” nghĩa là “dùng trong các điều kiện tương tự như các điều kiện trong gia đình”, ví dụ trong các quán cà phê, các quán ăn, khách sạn và các cơ sở tương tự.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các thiết bị hoặc máy lạnh được thiết kế riêng cho mục đích công nghiệp hoặc thương mại.
Tiêu chuẩn này đề cập đến các phương pháp khách quan, chính xác (phương pháp kỹ thuật, cấp 2 theo ISO 2204) để xác định các mức công suất âm thanh, LW, được biểu thị bằng đêxiben, đối với công suất âm thanh 1pW, của tiếng ồn không khí trong dải tần số quan tâm đã quy định và đối với các điều kiện vận hành đã cho của thiết bị được đo.
Dải tần số quan tâm bao gồm các dải ốcta với các tần số trung tâm ở giữa 125 Hz và 8000 Hz (dải này thường hẹp hơn dải tần số âm thành có thể nghe rõ).
Sử dụng các mức công suất âm thanh sau:
- mức công suất âm thanh đo được, LWA và
- các mức công suất âm thanh dải ốcta, LWOct.
Thông thường các phương pháp mô tả được dùng cho các thiết bị vận hành không có người thao tác.
Việc đo tiếng ồn được thực hiện trong khi máy nén đang chạy.
Các yêu cầu nhằm đưa ra các giá trị của tiếng ồn phát ra không phải là đối tượng của tiêu chuẩn này.
Chú thích
1) Độ dao động của việc đo theo kết quả thông thường của tiêu chuẩn này, đối với các mức công suất âm thanh đo được trong sai lệch chuẩn thường không vượt quá 2 dB với điều kiện là phổ tiếng ồn không chứa các tần số âm thanh rời rạc; nếu phổ tiếng ồn chứa các tần số âm thanh rời rạc này thì độ dao động sẽ lơn hơn. Các sai lệch chuẩn phản ánh các tác động tích lũy của tất cả các nguyên nhân của độ dao động đo, trừ các thay đổi về mức tiếng ồn của thiết bị từ lần thử này sang lần thử khác.
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7828:2007 về Tủ lạnh, tủ kết đông lạnh - Hiệu suất năng lượng
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7828:2013 về Tủ lạnh, tủ kết đông lạnh – Hiệu suất năng lượng
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7829:2013 về Tủ lạnh, tủ kết đông lạnh – Phương pháp xác định hiệu suất năng lượng
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7829:2016 về Tủ mát, tủ lạnh và tủ đông - Phương pháp xác định hiệu suất năng lượng
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11917-2:2017 (IEC 62552-2:2015) về Thiết bị lạnh gia dụng - Đặc tính và phương pháp thử - Phần 2: Yêu cầu về tính năng
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9982-1:2018 (ISO 23953-1:2015) về Tủ lạnh bày hàng - Phần 1: Từ vựng
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13857:2023 (ISO 22044:2021) về Tủ mát đồ uống thương mại - Phân loại, yêu cầu và điều kiện thử
- 1Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006
- 2Nghị định 127/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7828:2007 về Tủ lạnh, tủ kết đông lạnh - Hiệu suất năng lượng
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7828:2013 về Tủ lạnh, tủ kết đông lạnh – Hiệu suất năng lượng
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7829:2013 về Tủ lạnh, tủ kết đông lạnh – Phương pháp xác định hiệu suất năng lượng
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7829:2016 về Tủ mát, tủ lạnh và tủ đông - Phương pháp xác định hiệu suất năng lượng
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11917-2:2017 (IEC 62552-2:2015) về Thiết bị lạnh gia dụng - Đặc tính và phương pháp thử - Phần 2: Yêu cầu về tính năng
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9982-1:2018 (ISO 23953-1:2015) về Tủ lạnh bày hàng - Phần 1: Từ vựng
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13857:2023 (ISO 22044:2021) về Tủ mát đồ uống thương mại - Phân loại, yêu cầu và điều kiện thử
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6738:2000 (ISO 8960:1991) về Tủ lạnh, tủ bảo quản thực phẩm đông lạnh và tủ kết đông thực phẩm gia dụng và dùng cho các mục đích tương tự - Đo mức tiếng ồn
- Số hiệu: TCVN6738:2000
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2000
- Nơi ban hành: Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực