Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TCVN 13857:2023
ISO 22044:2021
TỦ MÁT ĐỒ UỐNG THƯƠNG MẠI - PHÂN LOẠI, YÊU CẦU VÀ ĐIỀU KIỆN THỬ
Commercial beverage coolers - Classification, requirements and test conditions
Mục lục
Lời nói đầu
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện dẫn
3 Thuật ngữ và định nghĩa
4 Ký hiệu và thuật ngữ viết tắt
5 Phân loại và yêu cầu
5.1 Phân loại theo nhiệt độ
5.2 Kết cấu
6 Các phép thử
6.1 Quy định chung
6.2 Phép thử bên ngoài phòng thử
6.3 Phép thử trong phòng thử
6.4 Báo cáo thử
7 Đánh dấu, nhãn
7.1 Giới hạn chất tải
7.2 Nhãn
7.3 Thông tin do nhà sản xuất cung cấp
Phụ lục A (Tham khảo) Họ tủ mát đồ uống thương mại
Phụ lục B (Quy định) Tính toán dung tích hữu ích
Phụ lục C (Quy định) Tính toán dung tích tương đương
Phụ lục D (Quy định) Tính toán TDA
Phụ lục E (Tham khảo) Thử không mùi và vị
Phụ lục F (Quy định) Thông số về tính năng và năng lượng của tủ mát đồ uổng thương mại
Phụ lục G (Tham khảo) Thử chiếu sáng
Thư mục tài liệu tham khảo
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6738:2000 (ISO 8960:1991) về Tủ lạnh, tủ bảo quản thực phẩm đông lạnh và tủ kết đông thực phẩm gia dụng và dùng cho các mục đích tương tự - Đo mức tiếng ồn
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7828:2016 về Tủ mát, tủ lạnh và tủ đông - Hiệu suất năng lượng
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7829:2016 về Tủ mát, tủ lạnh và tủ đông - Phương pháp xác định hiệu suất năng lượng
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-1:2010 (IEC 60335-1:2010) về thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 1: Yêu cầu chung
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-89:2011 (IEC 60335-2-89:2010) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn – Phần 2-89: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị làm lạnh dùng trong thương mại có khối làm lạnh hoặc máy nén lắp liền hoặc lắp rời
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6738:2000 (ISO 8960:1991) về Tủ lạnh, tủ bảo quản thực phẩm đông lạnh và tủ kết đông thực phẩm gia dụng và dùng cho các mục đích tương tự - Đo mức tiếng ồn
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6104-2:2015 (ISO 5149-2:2014) về Hệ thống lạnh và bơm nhiệt - Yêu cầu về an toàn và môi trường - Phần 2: Thiết kế, xây dựng, thử nghiệm, ghi nhãn và lập tài liệu
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6739:2015 (ISO 817:2014) về Môi chất lạnh - Ký hiệu và phân loại an toàn
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7828:2016 về Tủ mát, tủ lạnh và tủ đông - Hiệu suất năng lượng
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7829:2016 về Tủ mát, tủ lạnh và tủ đông - Phương pháp xác định hiệu suất năng lượng
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11917-1:2017 (IEC 62552-1:2015) về Thiết bị lạnh gia dụng - Đặc tính và phương pháp thử - Phần 1: Yêu cầu chung
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11917-2:2017 (IEC 62552-2:2015) về Thiết bị lạnh gia dụng - Đặc tính và phương pháp thử - Phần 2: Yêu cầu về tính năng
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11917-3:2017 (IEC 62552-3:2015) về Thiết bị lạnh gia dụng - Đặc tính và phương pháp thử - Phần 3: Tiêu thụ năng lượng và dung tích
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9982-1:2018 (ISO 23953-1:2015) về Tủ lạnh bày hàng - Phần 1: Từ vựng
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9982-2:2018 (ISO 23953-2:2015) về Tủ lạnh bày hàng - Phần 2: Phân loại, yêu cầu và điều kiện thử
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13857:2023 (ISO 22044:2021) về Tủ mát đồ uống thương mại - Phân loại, yêu cầu và điều kiện thử
- Số hiệu: TCVN13857:2023
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2023
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra