Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA * NATIONAL STANDARD

TCVN 9982-1:2018

ISO 23953-1:2015

TỦ LẠNH BÀY HÀNG - PHẦN 1: TỪ VỰNG

REFRIGERATOD DISPLAY CABINETS - PART 1: VOCABULARY

 

Lời nói đầu

TCVN 9982-1:2018 thay thế TCVN 9982-1:2013.

TCVN 9982-1:2018 hoàn toàn tương đương với ISO 23953-1:2015.

TCVN 9982-1:2018 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 86 Máy lạnh và điều hòa không khí biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Bộ tiêu chuẩn TCVN 9982 (ISO 23953) Tủ lạnh bày hàng bao gồm các tiêu chuẩn sau:

- TCVN 9982-1:2018 (ISO23953-1:2015), Phần 1: Từ vựng;

- TCVN 9982-2:2018 (ISO 23953-2:2015), Phần 2: Phân loại, yêu cầu và điều kiện thử.

 

TỦ LẠNH BÀY HÀNG - PHẦN 1: TỪ VỰNG

REFRIGERATOD DISPLAY CABINETS - PART 1: VOCABULARY

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này thiết lập từ vựng của các thuật ngữ và định nghĩa liên quan đến tủ lạnh bày hàng được dùng để trưng bày và bản thực phẩm. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các máy hoặc tủ bán hàng lạnh tự động dùng cho phục vụ ăn uống hoặc các ứng dụng tương tự không phục vụ cho bán lẻ.

CHÚ THÍCH: Ngoài các thuật ngữ bằng tiếng Việt và tiếng Anh, tiêu chuẩn này còn đưa ra các thuật ngữ tương đương bằng tiếng Pháp, Đức, Ý và Tây Ban Nha.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 9982-2:2018 (ISO 23953-2:2015), Tủ lạnh bày hàng - Phần 2: Phân loại, yêu cầu và điều kiện thử.

3  Thuật ngữ và định nghĩa

3.1  Họ và kiểu tủ

Xem Phụ lục A.

3.1.1

Tủ lạnh bày hàng

Tủ được làm lạnh bằng hệ thống làm lạnh cho phép chứa để trưng bày các thực phẩm ở trạng thái đã làm lạnh và đông duy trì trong các giới hạn nhiệt độ quy định.

3.1.2

Tủ lạnh bày hàng thẳng đứng

Tủ lạnh bày hàng, hoặc kiểu nửa thẳng đứng có nhiều tầng, kiểu roll-in hoặc kiểu cửa kính.

3.1.3

Tủ lạnh bày hàng nửa thẳng đứng

Tủ lạnh bày hàng thẳng đứng có chiều cao toàn bộ không vượt quá 1,5 m và có cửa trưng bày thẳng đứng hoặc nghiêng.

3.1.4

Tủ (quầy) lạnh bày hàng nằm ngang

Tủ (quầy) lạnh bày hàng có cửa trưng bày nằm ngang trên nóc tủ và tiếp cận vào tủ từ phía trên.

3.1.5

Tủ lạnh bày hàng kín

Tủ lạnh bày hàng mà việc tiếp cận thực phẩm được thực hiện bằng mở cửa hoặc nắp.

3.1.6

Tủ lạnh bày hàng có người phục vụ

Quầy có người phục vụ

Tủ lạnh bày hàng nằm ngang yêu cầu có người phục vụ khách hàng với các thực phẩm dạng tươi sống cắt miếng hoặc đóng gói.

3.1.7

Tủ lạnh bày hàng tự phục vụ

Quầy tự phục vụ

Tủ lạnh bày hàng nằm ngang cho phép khách hàng tự chọn thực phẩm đóng gói sẵn.

3.1.8

Quầy có người phục vụ với ngăn bảo quản g

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9982-1:2018 (ISO 23953-1:2015) về Tủ lạnh bày hàng - Phần 1: Từ vựng

  • Số hiệu: TCVN9982-1:2018
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2018
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 06/11/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản