Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 7828:2013

TỦ LẠNH, TỦ KẾT ĐÔNG LẠNH - HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG

Refrigerator, refrigerator - freezer - Energy Efficiency

Lời nói đầu

TCVN 7828:2013 thay thế TCVN 7828:2007;

TCVN 7828:2013 do Tiểu ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC/E1/SC 5 Hiệu suất năng lượng cho thiết bị lạnh biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

TỦ LẠNH, TỦ KẾT ĐÔNG LẠNH - HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG

Refrigerator, refrigerator - freezer - Energy Efficiency

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho tủ lạnh, tủ kết đông lạnh có dung tích đến 1000 L sử dụng máy làm lạnh kiểu nén chạy điện.

Tiêu chuẩn này quy định hiệu suất năng lượng tối thiểu (điện năng tiêu thụ lớn nhất) và phân cấp hiệu suất năng lượng của tủ lạnh, tủ kết đông lạnh.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn dưới đây là cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.

TCVN 7627:2007 (ISO 15502:2005), Thiết bị lạnh gia dụng - Đặc tính và phương pháp thử

TCVN 7829:2013, Tủ lạnh, tủ kết đông lạnh - Phương pháp xác định hiệu suất năng lượng

3. Thuật ngữ và định nghĩa

3.1. Tủ lạnh (refrigerator)

Thiết bị được làm lạnh bằng máy làm lạnh kiểu nén chạy điện có một hoặc nhiều ngăn để bảo quản thực phẩm tươi trong điều kiện nhiệt độ cần thiết. Các ngăn này được gọi là ngăn thực phẩm tươi.

3.2. Tủ kết đông lạnh (refrigerator - freezer)

Thiết bị được làm lạnh bằng máy làm lạnh kiểu nén chạy điện có một hoặc nhiều ngăn để bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ quy định trong đó có ít nhất một ngăn thực phẩm tươi và một ngăn có thể duy trì nhiệt độ cần thiết để bảo quản thực phẩm đông lạnh, ngăn này được gọi là ngăn kết đông.

3.3. Ngăn thực phẩm tươi (fresh food compartment)

Ngăn dùng để bảo quản thực phẩm không kết đông ở nhiệt độ như quy định trong Bảng 2 của TCVN 7627:2007 (ISO 15502:2005).

3.4. Ngăn đồ uống (cellar compartment)

Ngăn dùng để bảo quản thực phẩm đặc biệt hoặc đồ uống ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ của ngăn thực phẩm tươi và như quy định trong Bảng 2 của TCVN 7627:2007 (ISO 15502:2005).

3.5. Ngăn nhiệt độ thấp (chill compartment)

Ngăn dành riêng để bảo quản thực phẩm có mức độ dễ hỏng cao ở nhiệt độ như quy định trong Bảng 2 của TCVN 7627:2007 (ISO 15502:2005).

3.6. Ngăn một sao (one-star compartment)

Ngăn bảo quản thực phẩm đông lạnh có nhiệt độ bên trong xác định theo 4.3.1 trong TCVN 7829:2013 không cao hơn - 6oC.

3.7. Ngăn hai sao (two-star compartment)

Ngăn bảo quản thực phẩm đông lạnh có nhiệt độ bên trong xác định theo 4.3.1 trong TCVN 7829:2013 không cao hơn -12o.

3.8. Ngăn ba sao (three-star compartment)

Ngăn bảo quản thực phẩm đông lạnh có nhiệt độ bên trong xác định theo 4.3.1 trong TCVN 7829:2013 không cao hơn -18oC.

3.9. Ngăn bốn sao (four-star compartment)

Ngăn thích hợp cho kết đông lạnh thực phẩm từ nhiệt độ môi trường xung quanh xuống đến -18oC và cũng thích hợp cho bảo quản thực phẩm đông lạnh trong điều kiện bảo quản ba sao.

3.10. Dung tích (volume)

Không gian phía trong lớp lót của thiết bị, của một ngăn hoặc ngăn phụ như xác định trong Phụ lục C của TCVN 7829:2013.

3.11. Hiệu suất năng lượng t

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7828:2013 về Tủ lạnh, tủ kết đông lạnh – Hiệu suất năng lượng

  • Số hiệu: TCVN7828:2013
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2013
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản