Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Milk and milk products - Determination of nitrate and nitrite contents - Part 3: Method using cadmium reduction and flow injection analysis with in-line dialysis (Routine method)
Lời nói đầu
TCVN 6268-3:2007 hoàn toàn tương đương với ISO 14673-3:2004;
TCVN 6268-3:2007 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC/F12 Sữa và sản phẩm sữa biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị. Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
TCVN 6268:2007 (ISO 14673:2004) Sữa và sản phẩm sữa - Xác định hàm lượng nitrat và nitrit, bao gồm các phần sau:
- Phần 1: Phương pháp khử cadimi và đo phổ;
- Phần 2: Phương pháp phân tích dòng phân đoạn (Phương pháp thông thường);
- Phần 3: Phương pháp khử cadimi và phân tích bơm dòng có thẩm tách nối tiếp (Phương pháp thông thường).
SỮA VÀ SẢN PHẨM SỮA - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NITRAT VÀ NITRIT- PHẦN 3: PHƯƠNG PHÁP KHỬ BẰNG CADIMI VÀ PHÂN TÍCH BƠM DÒNG CÓ THẨM TÁCH NỐI TIẾP (PHƯƠNG PHÁP THÔNG THƯỜNG)
Milk and milk products - Determination of nitrate and nitrite contents - Part 3: Method using cadmium reduction and flow injection analysis with in-line dialysis (Routine method)
CẢNH BÁO - Khi áp dụng tiêu chuẩn này có thể liên quan đến các vật liệu, thiết bị và các thao tác gây nguy hiểm. Tiêu chuẩn này không thể đưa ra được hết tất cả các vần đề an toàn liên quan đến việc sử dụng chúng. Người sử dụng tiêu chuẩn này phải tự thiết lập các thao tác an toàn thích hợp và xác định khả năng áp dụng các giới hạn quy định trước khi sử dụng tiêu chuẩn.
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp thông thường để xác định hàm lượng nitrat và nitrit trong sữa và sản phẩm sữa bằng khử cadimi và phân tích bơm dòng (FIA). Phương pháp này có thể áp dụng cho phomat cứng, phomat bán cứng và phomat mềm có các thời gian ủ chín khác nhau và phomat nấu chảy. Các giới hạn phát hiện của phương pháp này là 0,5 mg ion nitrat tren kilogam và 1,0 mg ion nitrit trên kilogam.
Phương pháp này cũng có thể áp dụng cho bột whey, bột sữa và thực phẩm từ sữa dành cho trẻ sơ sinh.
CHÚ THÍCH 1 Phương pháp này tương tự như phương pháp FIA được mô tả trong [2] về xác định nitrat và nitrit trong sữa và sản phẩm sữa dạng lỏng. Đã có sự điều chỉnh cho phù hợp để phân tích phomat và để thu được độ nhạy đủ cho phép phân tích nitrat và nitrit trong phomat và trong thực phẩm từ sữa dành cho trẻ sơ sinh ở các mức thấp.
CHÚ THÍCH 2 Để xác định nitrat và nitrit tiếp sau khi khử bằng cadimi, sử dụng cùng phản ứng màu như mô tả trong TCVN 6268-1 (ISO 14673-1).
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm ban hành thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm ban hành thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm các sửa đổi.
TCVN 7153 (ISO 1042), Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh. Bình định mức.
TCVN 6268-1 (ISO 14673-1), Sữa và sản phẩm sữa - Xác định hàm lượng nitrat và nitrit - Phần 1: Phương pháp khử cadimi và đo phổ.
Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau đây:
3.1. Hàm lượng nitrat (nitrate content)
Phần khối lượng nitrat xác định được bằng phương pháp quy định trong tiêu chuẩn này.
CHÚ THÍCH: Hàm lượng nitrat được biểu thị theo miligam ion nitrat (NO3-) trên kilôgam sản phẩm.
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8101:2009 (ISO 8260 : 2008) về Sữa và sản phẩm sữa - Xác định thuốc bảo vệ thực vật nhóm clo hữu cơ và polyclobiphenyl - Phương pháp sắc ký khí - lỏng mao quản có detector bắt giữ electron
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8100:2009 (ISO 14891 : 2002) về Sữa và sản phẩm sữa - Xác định hàm lượng nitơ - Phương pháp thông dụng theo nguyên tắc đốt cháy dumas
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7933:2009 (ISO/TS 6733:2006) về Sữa và sản phẩm sữa - Xác định hàm lượng chì - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò graphit
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7907:2008 (ISO 15174:2002) về Sữa và sản phẩm sữa - Chất kết tụ vi khuẩn - Xác định hoạt độ đông tụ sữa tổng số
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7083:2010 (ISO 11870:2009) về Sữa và sản phẩm sữa - Xác định hàm lượng chất béo - Hướng dẫn chung về phương pháp dùng dụng cụ đo chất béo
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6265:2007 (ISO 6611 : 2004) về Sữa và sản phẩm sữa - Định lượng đơn vị hình thành khuẩn lạc từ nấm men và/hoặc nấm mốc - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 25 độ C
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6266:2007 (ISO 5538:2004) về Sữa và sản phẩm sữa - Lấy mẫu - Kiểm tra theo dấu hiệu loại trừ
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6269:2008 (ISO 8070:2007) về Sữa và sản phẩm sữa - Định lượng hàm lượng canxi, natri, kali và magie - Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6271:2007 (ISO 9874:2006) về Sữa - Xác định hàm lượng phospho tổng số - Phương pháp đo phổ hấp thụ phân tử
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6402:2007 (ISO 6785:2001) về Sữa và sản phẩm sữa - Phát hiện Salmonella
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6506-1:2007 (ISO 11816-1:2006) về Sữa và sản phẩm sữa - Xác định hoạt tính phosphataza kiềm - Phần 1: Phương pháp đo huỳnh quang đối với sữa và đồ uống từ sữa
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6506-2:2009 (ISO 11816-2: 2003) về Sữa và sản phẩm sữa - Xác định hoạt tính phosphataza kiềm - Phần 2: Phương pháp đo huỳnh quang đối với phomat
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6508:2007 (ISO 1211 : 1999) về Sữa - Xác định hàm lượng chất béo - Phương pháp khối lượng (Phương pháp chuẩn)
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7086:2007 (ISO 5738:2004) về Sữa và sản phẩm sữa - Xác định hàm lượng đồng - Phương pháp đo quang (Phương pháp chuẩn)
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7085:2007 (ISO 5764:2002) về Sữa - Xác định điểm đóng băng - Phương pháp sử dụng dụng cụ đo nhiệt độ đông lạnh bằng điện trở nhiệt (Phương pháp chuẩn)
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9330-1:2012 (ISO 14461-1 : 2005) về Sữa và sản phẩm sữa - Kiểm soát chất lượng trong phòng thử nghiệm vi sinh vật - Phần 1: Đánh giá năng lực thực hiện đếm khuẩn lạc
- 1Quyết định 3135/QĐ-BKHCN năm 2007 công bố 10 tiêu chuẩn quốc gia về sữa và sản phẩm sữa do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6400:1998 (ISO 707 : 1997 (E)) về sữa và sản phẩm sữa – hướng dẫn lấy mẫu do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8101:2009 (ISO 8260 : 2008) về Sữa và sản phẩm sữa - Xác định thuốc bảo vệ thực vật nhóm clo hữu cơ và polyclobiphenyl - Phương pháp sắc ký khí - lỏng mao quản có detector bắt giữ electron
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8100:2009 (ISO 14891 : 2002) về Sữa và sản phẩm sữa - Xác định hàm lượng nitơ - Phương pháp thông dụng theo nguyên tắc đốt cháy dumas
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7933:2009 (ISO/TS 6733:2006) về Sữa và sản phẩm sữa - Xác định hàm lượng chì - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò graphit
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7907:2008 (ISO 15174:2002) về Sữa và sản phẩm sữa - Chất kết tụ vi khuẩn - Xác định hoạt độ đông tụ sữa tổng số
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7083:2010 (ISO 11870:2009) về Sữa và sản phẩm sữa - Xác định hàm lượng chất béo - Hướng dẫn chung về phương pháp dùng dụng cụ đo chất béo
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6265:2007 (ISO 6611 : 2004) về Sữa và sản phẩm sữa - Định lượng đơn vị hình thành khuẩn lạc từ nấm men và/hoặc nấm mốc - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 25 độ C
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6266:2007 (ISO 5538:2004) về Sữa và sản phẩm sữa - Lấy mẫu - Kiểm tra theo dấu hiệu loại trừ
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6269:2008 (ISO 8070:2007) về Sữa và sản phẩm sữa - Định lượng hàm lượng canxi, natri, kali và magie - Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6271:2007 (ISO 9874:2006) về Sữa - Xác định hàm lượng phospho tổng số - Phương pháp đo phổ hấp thụ phân tử
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6402:2007 (ISO 6785:2001) về Sữa và sản phẩm sữa - Phát hiện Salmonella
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6506-1:2007 (ISO 11816-1:2006) về Sữa và sản phẩm sữa - Xác định hoạt tính phosphataza kiềm - Phần 1: Phương pháp đo huỳnh quang đối với sữa và đồ uống từ sữa
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6506-2:2009 (ISO 11816-2: 2003) về Sữa và sản phẩm sữa - Xác định hoạt tính phosphataza kiềm - Phần 2: Phương pháp đo huỳnh quang đối với phomat
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6508:2007 (ISO 1211 : 1999) về Sữa - Xác định hàm lượng chất béo - Phương pháp khối lượng (Phương pháp chuẩn)
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7086:2007 (ISO 5738:2004) về Sữa và sản phẩm sữa - Xác định hàm lượng đồng - Phương pháp đo quang (Phương pháp chuẩn)
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7085:2007 (ISO 5764:2002) về Sữa - Xác định điểm đóng băng - Phương pháp sử dụng dụng cụ đo nhiệt độ đông lạnh bằng điện trở nhiệt (Phương pháp chuẩn)
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9330-1:2012 (ISO 14461-1 : 2005) về Sữa và sản phẩm sữa - Kiểm soát chất lượng trong phòng thử nghiệm vi sinh vật - Phần 1: Đánh giá năng lực thực hiện đếm khuẩn lạc
- 19Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7153:2002 (ISO 1042:1998) về Dụng cụ thí nghiệm bằng thuỷ tinh - Bình định mức
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6268-3:2007 (ISO 14673-3:2004) về Sữa và sản phẩm sữa - Xác định hàm lượng nitrat và nitrit - Phần 3: Phương pháp khử bằng cadimi và phân tích bơm dòng có thẩm tách nối tiếp (phương pháp thông thường)
- Số hiệu: TCVN6268-3:2007
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2007
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra