BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3135/QĐ-BKHCN | Hà Nội, ngày 26 tháng 12 năm 2007 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 54/2003/NĐ-CP ngày 19/5/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ và Nghị định số 28/2004/NĐ-CP ngày 16/01/2004 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 54/2003/NĐ-CP;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 10 Tiêu chuẩn Quốc gia sau đây:
1. | TCVN 5536 : 2007 (ISO 2911 : 2004) | Sữa đặc có đường – Xác định hàm lượng sucroza – Phương pháp đo phân cực |
2. | TCVN 7774 : 2007 (ISO 5542 : 1984) | Sữa – Xác định hàm lượng protein – Phương pháp nhuộm đen amido (Phương pháp thông thường) |
3. | TCVN 6268-1: 2007 (ISO 14673-1 : 2004) | Sữa và sản phẩm sữa – Xác định hàm lượng nitrat và nitrit. Phần 1: Phương pháp khử bằng cadimi và đo quang phổ |
4. | TCVN 6268-2: 2007 (ISO 14673-2 : 2004) | Sữa và sản phẩm sữa – Xác định hàm lượng nitrat và nitrit. Phần 2: Phương pháp phân tích dòng phân đoạn (Phương pháp thông thường) |
5. | TCVN 6268-3: 2007 (ISO 14673-3 : 2004) | Sữa và sản phẩm sữa – Xác định hàm lượng nitrat và nitrit. Phần 3: Phương pháp khử bằng cadimi và phân tích bơm dòng có thẩm tách nối tiếp (Phương pháp thông thường) |
6. | TCVN 6271: 2007 (ISO 9874 : 2006) | Sữa – Xác định hàm lượng phospho tổng số - Phương pháp đo phổ hấp thụ phân tử |
7. | TCVN 6403 : 2007 (Codex stan A-4-1971 Rev.1 – 1999) | Sữa đặc có đường |
8. | TCVN 6506-1 : 2007 (ISO 11816-1 : 2006) | Sữa và sản phẩm sữa – Xác định hoạt tính phosphataza kiềm. Phần 1: Phương pháp đo huỳnh quang đối với sữa và đồ uống từ sữa |
9. | TCVN 6837: 2007 (ISO 11868 : 2007) | Sữa xử lý nhiệt – Xác định hàm lượng lactuloza – Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao |
10. | TCVN 6686-2 : 2007 (ISO 13366-2 : 2006) | Sữa – Định lượng tế bào xôma Phần 2: Hướng dẫn vận hành máy đếm huỳnh quang điện tử |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
- 1Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006
- 2Nghị định 54/2003/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 3Nghị định 28/2004/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 54/2003/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7774:2007 (ISO 5542:1984) về Sữa - Xác định hàm lượng protein - Phương pháp nhuộm đen amido (phương pháp thông thường)
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5536:2007 (ISO 2911:2004) về Sữa đặc có đường – Xác định hàm lượng sucroza – Phương pháp đo phân cực
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6268-1:2007 (ISO 14673-1:2004) về Sữa và sản phẩm sữa - Xác định hàm lượng nitrat và nitrit - Phần 1: Phương pháp khử bằng cadimi và đo phổ
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6268-2:2007 (ISO 14673 - 2 : 2004) về Sữa và sản phẩm sữa - Xác định hàm lượng nitrat và nitrit - Phần 2: Phương pháp phân tích dòng phân đoạn (phương pháp thông thường)
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6268-3:2007 (ISO 14673-3:2004) về Sữa và sản phẩm sữa - Xác định hàm lượng nitrat và nitrit - Phần 3: Phương pháp khử bằng cadimi và phân tích bơm dòng có thẩm tách nối tiếp (phương pháp thông thường)
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6271:2007 (ISO 9874:2006) về Sữa - Xác định hàm lượng phospho tổng số - Phương pháp đo phổ hấp thụ phân tử
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6403:2007 (CODEX STAN A-4-1971, REV.1-1999) về Sữa đặc có đường
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6506-1:2007 (ISO 11816-1:2006) về Sữa và sản phẩm sữa - Xác định hoạt tính phosphataza kiềm - Phần 1: Phương pháp đo huỳnh quang đối với sữa và đồ uống từ sữa
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6837:2007 (ISO 11868:2007) về Sữa xử lý nhiệt - Xác định hàm lượng lactuloza - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
Quyết định 3135/QĐ-BKHCN năm 2007 công bố 10 tiêu chuẩn quốc gia về sữa và sản phẩm sữa do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- Số hiệu: 3135/QĐ-BKHCN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/12/2007
- Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
- Người ký: Trần Quốc Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/12/2007
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực