Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 5860:2007
SỮA TƯƠI THANH TRÙNG
Lời nói đầu
TCVN 5860:2007 thay thế TCVN 5860:1994;
TCVN 5860:2007 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC/F12 Sữa và sản phẩm sữa biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
SỮA TƯƠI THANH TRÙNG
Pasteurized fresh milk
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho sữa tươi thanh trùng.
Các tài liệu viện dẫn sau là rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm ban hành thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm ban hành thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.
TCVN 5165-90, Sản phẩm thực phẩm. Phương pháp xác định tổng số vi khuẩn hiếu khí.
TCVN 5504-91 (ISO 2446:1976), Sữa. Phương pháp xác định hàm lượng chất béo (phương pháp thông dụng).
TCVN 6262-1:1997 (ISO 5541-1:1986), Sữa và sản phẩm sữa - Định lượng Coliform. Phần 1: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30 °C.
TCVN 6262-2:1997 (ISO 5541-2:1986), Sữa và sản phẩm sữa - Định lượng Coliform. Phần 2: Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất ở 30 °C.
TCVN 6400 (ISO 707), Sữa và sản phẩm sữa. Hướng dẫn lấy mẫu.
TCVN 6402:2007 (ISO 6785:2001), Sữa và sản phẩm sữa - Phát hiện Salmonella.
TCVN 6505-1:2007 (ISO 11866-1:2005), Sữa và sản phẩm sữa - Định lượng E.coli giả định. Phần 1: Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (MPN).
TCVN 6505-2:2007 (ISO 11866-2:2005) Sữa và sản phẩm sữa - Định lượng E.coli giả định. Phần 2: Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (MPN) dùng 4 metylumbeliferyl-b-D-Glucuronit (MUG).
TCVN 6506-1:1999 (ISO 11816-1:1997), Sữa và sản phẩm sữa. Xác định hoạt tính phosphataza kiểm bằng phương pháp đo huỳnh quang. Ph
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7405:2009 về Sữa tươi nguyên liệu
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6261:2007 (ISO 6730:2005) về Sữa - Định lượng đơn vị hình thành khuẩn lạc từ các vi sinh vật ưa lạnh - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 6,5 độ C
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8026-3:2009 (ISO 13408-3 : 2006) về Quá trình vô khuẩn sản phẩm chăm sóc sức khỏe - Phần 3: Sự đông khô
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7405:2018 về Sữa tươi nguyên liệu
- 1Quyết định 1098/QĐ-BKHCN năm 2007 về việc công bố tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Quyết định 4146/QĐ-BKHCN năm 2019 hủy bỏ Tiêu chuẩn quốc gia về Sữa tươi thanh trùng và Kem thực phẩm do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7085:2002 (ISO 5764 : 1987) về sữa – xác định điểm đóng băng – phương pháp sử dụng dụng cụ đo nhiệt độ đông lạnh bằng điện trở nhiệt do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7083:2002 (ISO 11870 : 2000) về sữa và sản phẩm sữa – xác định hàm lượng chất béo - hướng dẫn chung sử dụng phương pháp đo chất béo do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6400:1998 (ISO 707 : 1997 (E)) về sữa và sản phẩm sữa – hướng dẫn lấy mẫu do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6506-1:1999 (ISO 11816-1 : 1997 (E)) về sữa và các sản phẩm sữa – xác định hoạt tính photphataza kiềm bằng phương pháp đo huỳnh quang - phần 1: sữa và đồ uống từ sữa do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5860:1994 về sữa thanh trùng do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5504:1991 (ISO 2446 - 1976)
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6262-2:1997 (ISO 5541 – 2 : 1986 (E)) về sữa và các sản phẩm sữa - định lượng coliform do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5165:1990 về sản phẩm thực phẩm - phương pháp xác định tổng số vi khuẩn hiếu khí do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6843:2001 (ISO 6092:1980) về sữa bột - xác định độ axit chuẩn độ (phương pháp thông thường) do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7405:2004 về sữa tươi nguyên liệu - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7087:2002 về ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 14Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6262-1:1997 (ISO 5541-1:1986 (E)) về sữa và các sản phẩm sữa - Định lượng coliform - Phần 1: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30oC do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7405:2009 về Sữa tươi nguyên liệu
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6261:2007 (ISO 6730:2005) về Sữa - Định lượng đơn vị hình thành khuẩn lạc từ các vi sinh vật ưa lạnh - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 6,5 độ C
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6402:2007 (ISO 6785:2001) về Sữa và sản phẩm sữa - Phát hiện Salmonella
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6505-1:2007 (ISO 11866-1:2005) về Sữa và sản phẩm sữa - Định lượng Escherichia coli giả định - Phần 1:Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất sử dụng 4-metylumbelliferyl-beta-D-glucuronit (MUG)
- 19Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6505-2:2007 (ISO 11866-2 : 2005) về Sữa và sản phẩm sữa - Định lượng Escherichia coli giả định - Phần 2: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 44 độ C sử dụng màng lọc
- 20Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8026-3:2009 (ISO 13408-3 : 2006) về Quá trình vô khuẩn sản phẩm chăm sóc sức khỏe - Phần 3: Sự đông khô
- 21Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7405:2018 về Sữa tươi nguyên liệu
- 22Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5860:2019 về Sữa tươi thanh trùng