Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
SẢN PHẨM DẦU MỎ VÀ DUNG MÔI HYDROCACBON − XÁC ĐỊNH ĐIỂM ANILIN VÀ ĐIỂM ANILIN HỖN HỢP
Petroleum products and hydrocarbon solvents − Determination of aniline point and mixed aniline point
Lời nói đầu
TCVN 3173 : 2008 thay thế TCVN 3173 : 1995.
TCVN 3173 : 2008 được xây dựng trên cơ sở chấp nhận hoàn toàn tương đương với ASTM D 611 - 07 Standard Test Methods for Aniline Point and Mixed Aniline Point of Petroleum Products and Hydrocarbon Solvents với sự cho phép của ASTM quốc tế, 100 Barr Harbor Drive, West Conshohocken, PA 19428, USA. Tiêu chuẩn ASTM D 611 - 07 thuộc bản quyền của ASTM quốc tế.
TCVN 3173 : 2008 do Tiểu ban kỹ thuật Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN/TC28/SC2 Nhiên liệu lỏng – Phương pháp thử biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học vàCông nghệ công bố.
SẢN PHẨM DẦU MỎ VÀ DUNG MÔI HYDROCACBON − XÁC ĐỊNH ĐIỂM ANILIN VÀ ĐIỂM ANILIN HỖN HỢP
Petroleum products and hydrocarbon solvents − Determination of aniline point and mixed aniline point
1.1. Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định điểm anilin của sản phẩm dầu mỏ và dung môi hydrocacbon. Phương pháp A áp dụng phù hợp cho các mẫu trong suốt, có điểm sôi đầu cao hơn nhiệt độ phòng và tại đó điểm anilin thấp hơn điểm tạo bọt bong bóng và cao hơn điểm đông đặc của của hỗn hợp mẫu-anilin. Phương pháp B, phương pháp màng mỏng, phù hợp áp dụng cho các mẫu quá sẫm màu, không áp dụng được phương pháp A. Phương pháp C và D áp dụng cho các mẫu có thể hóa hơi ngay ở điểm anilin. Phương pháp D rất phù hợp đối với mẫu khối lượng nhỏ, có sẵn. Phương pháp E quy định qui trình sử dụng thiết bị tự động, thích hợp đối với các loại mẫu có thể xác định theo phương pháp A và B.
1.2. Tiêu chuẩn này cũng quy định các phương pháp xác định điểm anilin hỗn hợp của sản phẩm dầu mỏ và dung môi hydrocacbon có điểm anilin thấp hơn nhiệt độ, mà tại đó anilin sẽ kết tinh từ hỗn hợp mẫu-anilin.
1.3. Tiêu chuẩn này không đề cập đến các qui tắc an toàn liên quan đến việc áp dụng tiêu chuẩn. Người sử dụng tiêu chuẩn này phải có trách nhiệm lập ra các quy định thích hợp về an toàn và sức khỏe, đồng thời phải xác định khả năng áp dụng các giới hạn quy định trước khi sử dụng. Các quy định riêng được quy định trong điều 7.
Các tài liệu viện dẫn sau là cần thiết khi áp dụng tiêu chuẩn. đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các bản sửa đổi (nếu có).
ASTM D 1500 Test method for ASTM color of petroleum products (ASTM color scale) (Phương pháp xác định màu ASTM của sản phẩm dầu mỏ (thang màu ASTM).
ASTM E 1 Specification for ASTM liquid-in-glass thermometers (Yêu cầu kỹ thuật đối với nhiệt kế thủy tinh ASTM).
3.1. Định nghĩa
3.1.1. Điểm anilin (anilin point)
Nhiệt độ thấp nhất để dung dịch cân bằng của hỗn hợp bằng nhau về thể tích của mẫu và anilin.
3.1.2. Điểm anilin hỗn hợp (mixed anilin point)
Nhiệt độ thấp nhất để dung dịch cân bằng, của hỗn hợp gồm hai phần thể tích anilin, một phần thể tích mẫu và một phần thể tích của n-heptan có độ tinh khiết quy định.
Đặt các thể tích quy định của anilin và mẫu hoặc anilin và mẫu cộng n-heptan vào ống thử và khuấy trộn bằng phương pháp cơ học. Hỗn hợp được gia nhiệt tại tốc độ kiểm soát đến khi hai pha đồng nhất. Sau đó làm nguội hỗn hợp với tốc độ kiểm soát và nhiệt độ mà tại đó hai pha tách riêng đượ
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2692:2007 (ASTM D 95 – 05e1) về Sản phẩm dầu mỏ và bitum - Xác định hàm lượng nước bằng phương pháp chưng cất
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3176:1979 về Sản phẩm dầu thẫm - Phương pháp xác định hàm lượng kiềm và axit tan trong nước
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8937:2011 (ISO 4261:1993) về Sản phẩm dầu mỏ - Nhiên liệu (loại F) – Yêu cầu kỹ thuật đối với nhiên liệu tuốc bin khí sử dụng trong công nghiệp và hàng hải
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6324:2010 (ASTM D 189-06) về Sản phẩm dầu mỏ - Xác định cặn cacbon - Phương pháp Conradson
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6019:2010 (ASTM D 2270-04) về Sản phẩm dầu mỏ - Tính toán chỉ số độ nhớt từ độ nhớt động học tại 40 độ C và 100 độ C
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6608:2010 (ASTM D 3828-09) về Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định điểm chớp cháy cốc kín bằng thiết bị thử có kích thước nhỏ
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6021:2008 về Sản phẩm dầu mỏ và hiđrocacbon - Xác định hàm lượng lưu huỳnh - Phương pháp đốt Wickbold
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7485:2005 (ASTM D 56-02A) về Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định điểm chớp cháy bằng thiết bị thử cốc kín Tag
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4354:2007 (ASTM D 156 - 02e1) về Sản phẩm dầu mỏ - Xác định màu Saybolt - Phương pháp so màu Saybolt
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3790:2008 (ASTM D 5482 - 07) về Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định áp suất hơi (Phương pháp mini -khí quyển)
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3175:1979 về Sản phẩm dầu sáng - Phương pháp xác định lưu huỳnh nguyên tố
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3169:2008 (ASTM D 5443 - 04) về Phần cất dầu mỏ đến 200 độ C - Xác định parafin, naphten và hydrocacbon thơm - Phương pháp sắc ký khí đa chiều
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3174:1979 về Sản phẩm dầu sáng. Phương pháp xác định hàm lượng kiềm và axit tan trong nước
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6023:2007 (ISO 2049:1996) về Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định màu (thang đo ASTM)
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7486:2005(ASTM D 4952:2002) về Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp phân tích định tính hợp chất lưu huỳnh hoạt tính trong nhiên liệu và dung môi
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2692:2007 (ASTM D 95 – 05e1) về Sản phẩm dầu mỏ và bitum - Xác định hàm lượng nước bằng phương pháp chưng cất
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3176:1979 về Sản phẩm dầu thẫm - Phương pháp xác định hàm lượng kiềm và axit tan trong nước
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8937:2011 (ISO 4261:1993) về Sản phẩm dầu mỏ - Nhiên liệu (loại F) – Yêu cầu kỹ thuật đối với nhiên liệu tuốc bin khí sử dụng trong công nghiệp và hàng hải
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6324:2010 (ASTM D 189-06) về Sản phẩm dầu mỏ - Xác định cặn cacbon - Phương pháp Conradson
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6019:2010 (ASTM D 2270-04) về Sản phẩm dầu mỏ - Tính toán chỉ số độ nhớt từ độ nhớt động học tại 40 độ C và 100 độ C
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6608:2010 (ASTM D 3828-09) về Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định điểm chớp cháy cốc kín bằng thiết bị thử có kích thước nhỏ
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6021:2008 về Sản phẩm dầu mỏ và hiđrocacbon - Xác định hàm lượng lưu huỳnh - Phương pháp đốt Wickbold
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7485:2005 (ASTM D 56-02A) về Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định điểm chớp cháy bằng thiết bị thử cốc kín Tag
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4354:2007 (ASTM D 156 - 02e1) về Sản phẩm dầu mỏ - Xác định màu Saybolt - Phương pháp so màu Saybolt
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3790:2008 (ASTM D 5482 - 07) về Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định áp suất hơi (Phương pháp mini -khí quyển)
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3175:1979 về Sản phẩm dầu sáng - Phương pháp xác định lưu huỳnh nguyên tố
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3169:2008 (ASTM D 5443 - 04) về Phần cất dầu mỏ đến 200 độ C - Xác định parafin, naphten và hydrocacbon thơm - Phương pháp sắc ký khí đa chiều
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3174:1979 về Sản phẩm dầu sáng. Phương pháp xác định hàm lượng kiềm và axit tan trong nước
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6023:2007 (ISO 2049:1996) về Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định màu (thang đo ASTM)
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7486:2005(ASTM D 4952:2002) về Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp phân tích định tính hợp chất lưu huỳnh hoạt tính trong nhiên liệu và dung môi
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3173:2008 (ASTM D 611 - 07) về Sản phẩm dầu mỏ và dung môi hyđrocacbon. Xác định điểm anilin và điểm anilin hỗn hợp
- Số hiệu: TCVN3173:2008
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2008
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra