Hệ thống pháp luật

TCVN 6023:2007

ISO 2049:1996

SẢN PHẨM DẦU MỎ - PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH MÀU (THANG ĐO ASTM)

Petroleum products - Determination of colour (ASTM scale)

 

Lời nói đầu

TCVN 6023:2007 thay thế TCVN 6023:1995.

TCVN 6023:2007 hoàn toàn tương đương với ISO 2049:1996.

TCVN 6023:2007 do Tiểu ban kỹ thuật Tiêu chuẩn TCVN/TC28/SC2 Nhiên liệu lỏng - Phương pháp thử biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

SẢN PHẨM DẦU MỎ - PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH MÀU (THANG ĐO ASTM)

Petroleum products - Determination of colour (ASTM scale)

CẢNH BÁO - Khi sử dụng tiêu chuẩn này có thể tiếp xúc với các vật liệu độc hại, các thao tác và thiết bị nguy hiểm. Tiêu chuẩn này không đề cập đến tất cả các vấn đề an toàn liên quan khi sử dụng. Trước khi thực hiện, người sử dụng tiêu chuẩn phải có trách nhiệm thiết lập các biện pháp an toàn và bảo vệ sức khoẻ, đồng thời xác định khả năng áp dụng phù hợp với các quy định pháp lý hiện hành.

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp quan sát bằng mắt xác định màu các loại sản phẩm dầu mỏ như: dầu bôi trơn, dầu gia nhiệt, nhiên liệu điêzen và sáp dầu mỏ. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các sản phẩm không có màu nhân tạo.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau là cần thiết khi áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm ban hành thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm ban hành thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các bản sửa đổi (nếu có).

TCVN 4851:1989 (ISO 3696:1987) Nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.

ISO 3015:1992 Petroleum products - Determination of cloud point (Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định điểm vẩn đục).

ISO 3016:1994 Petroleum products - Determination of pour point (Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định điểm đông đặc).

ISO 6271:2004 Clear liquids - Estimation of colour by the platinum-cobalt scale (Chất lỏng trong suốt - Xác định màu bằng thang đo platin-coban).

ISO 6353-2:1983 Reagents for chemical analysis - Part 2: Specifications - First series (Thuốc thử dùng cho phân tích hóa học - Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật - Seri thứ nhất).

3. Nguyên tắc

Phần mẫu thử sản phẩm dầu mỏ được quan sát dưới nguồn ánh sáng ban ngày nhân tạo, màu này được so sánh với số của các kính màu tiêu chuẩn. Màu hợp với màu tiêu chuẩn hoặc giống màu tiêu chuẩn nhất, theo hướng màu sẫm hơn, được ghi lại, đó chính là giá trị màu xác định. Nếu màu mẫu sẫm hơn màu tiêu chuẩn sẫm nhất, pha loãng bằng dung môi quy định để so màu.

4. Thuốc thử và vật liệu

4.1. Nước, Phù hợp với loại 3 quy định trong TCVN 4851 (ISO 3696), và có màu không lớn hơn 10 đơn vị (Hazen) theo ISO 6271.

4.2. Dầu hỏa, có màu sáng hơn dung dịch kali bicromat (K2Cr2O7), tạo dung dịch bằng cách hòa tan 4,8 mg kali bicromat khan tinh khiết trong 1 lít nước (4.1), như quy định trong ISO 6353-2.

5. Thiết bị, dụng cụ

5.1. Máy so màu, gồm một n

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6023:2007 (ISO 2049:1996) về Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định màu (thang đo ASTM)

  • Số hiệu: TCVN6023:2007
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2007
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 05/11/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản