Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TCVN 13676:2023
ISO 21676:2018
Water quality- Determination of the dissolved fraction of selected active pharmaceutical
ingredients, transformation products and other organic substances in water and treated waste
water - Method using high performance liquid chromatography and mass spectrometric
detection (HPLC-MS/MS or-HRMS) after direct injection
Lời nói đầu
TCVN 13676:2023 hoàn toàn tương đương với ISO 21676:2018.
TCVN 13676:2023 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 147 Chất lượng nước biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Lời giới thiệu
Các thành phần dược phẩm là cần thiết cho sức khoẻ con người và động vật. Thông qua việc sử dụng hoặc thải bỏ không đúng cách, các thành phần dược hoạt tính đi vào chu trình nước không bị thay đổi hoặc biến đổi. Điều này có thể xảy ra đối với nước thải đô thị. Bởi vậy, một số thành phần dược hoạt tính và các sản phẩm chuyển hóa không bị loại bỏ hoàn toàn khỏi nước thải bằng kỹ thuật xử lý thông thường. Các thành phần dược hoạt tính và các sản phẩm chuyển hóa của chúng cũng đi qua bùn vào đất và sau đó đi vào các vùng nước qua nước rỉ rác, tùy thuộc vào bản chất của mặt đất và các thành phần hoạt tính. Các thành phần dược hoạt tính và các sản phẩm chuyển hóa của chúng, do đỏ, được tìm thấy trong nước thải đã qua xử lý, cũng như trong nước mặt và nước ngầm. Tiêu chuẩn này quy định phương pháp sắc ký lỏng cùng với đo khối phổ để xác định các thành phần dược hoạt tính được chọn và các sản phẩm chuyển hóa của chúng trong phần hòa tan.
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13448:2021 về Chất lượng nước - Đảm bảo chất lượng/Kiểm soát chất lượng cho các phân tích tính chất tổng hợp và vật lý
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13087:2020 về Chất lượng nước - Xác định độ muối
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13449:2021 về Chất lượng nước - Đảm bảo chất lượng/Kiểm soát chất lượng cho các phân tích kim loại
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13450:2021 về Chất lượng nước - Xử lý sơ bộ mẫu để phân tích kim loại
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13091:2020 về Chất lượng nước - Xác định các kim loại bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử nhiệt điện
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13452:2021 (ISO/TS 12869:2019) về
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4851:1989 (ISO 3696-1987) về nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6661-1:2000 (ISO 8466-1 : 1990) về chất lượng nước - Hiệu chuẩn và đánh giá các phương pháp phân tích và ước lượng các đặc trưng thống kê - Phần 1 - Đánh giá thống kê các hàm chuẩn tuyến tính do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6663-11:2011 (ISO 5667-11:2009) về Chất lượng nước – Lấy mẫu- Phần 11: Hướng dẫn lấy mẫu nước ngầm
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6910-2:2001 (ISO 5725-2 : 1994) về Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 2: Phương pháp cơ bản xác định độ lặp lại và độ tái lập của phương pháp đo tiêu chuẩn do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6663-5:2009 (ISO 5667–5 : 2006) về Chất lượng nước - Lấy mẫu - Phần 5: Hướng dẫn lấy mẫu nước uống từ các trạm xử lý và hệ thống phân phối bằng đường ống
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7153:2002 (ISO 1042:1998) về Dụng cụ thí nghiệm bằng thuỷ tinh - Bình định mức
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9561-2:2013 (ISO 4796-2:2000) về Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Chai - Phần 2: Chai cổ côn
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6663-13:2015 (ISO 5667-13:2011) về Chất lượng nước - Lấy mẫu - Phần 13: Hướng dẫn lấy mẫu bùn
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6663-6:2018 (ISO 5667-6:2014) về Chất lượng nước - Lấy mẫu - Phần 6: Hướng dẫn lấy mẫu nước sông và suối
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13448:2021 về Chất lượng nước - Đảm bảo chất lượng/Kiểm soát chất lượng cho các phân tích tính chất tổng hợp và vật lý
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13087:2020 về Chất lượng nước - Xác định độ muối
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13449:2021 về Chất lượng nước - Đảm bảo chất lượng/Kiểm soát chất lượng cho các phân tích kim loại
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13450:2021 về Chất lượng nước - Xử lý sơ bộ mẫu để phân tích kim loại
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13091:2020 về Chất lượng nước - Xác định các kim loại bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử nhiệt điện
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6663-4:2020 (ISO 5667-4:2016) về Chất lượng nước - Lấy mẫu - Phần 4: Hướng dẫn lấy mẫu từ các hồ tự nhiên và hồ nhân tạo
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13452:2021 (ISO/TS 12869:2019) về
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13676:2023 (ISO 21676:2018) về Chất lượng nước - Xác định phần hòa tan của một số thành phần dược hoạt tính, sản phẩm chuyển hóa và các chất hữu cơ khác trong nước và nước thải đã qua xử lý - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao - Khối phổ (HPLC-MS/MS hoặc -HRMS) sau khi bơm trực tiếp
- Số hiệu: TCVN13676:2023
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2023
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra