Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
NHIÊN LIỆU SINH HỌC RẮN - XÁC ĐỊNH CHIỀU DÀI VÀ ĐƯỜNG KÍNH VIÊN NÉN GỖ
Solid biofuels - Determination of length and diameter of pellets
Lời nói đầu
TCVN 13650:2023 hoàn toàn tương đương với ISO 17829:2015.
TCVN 13650:2023 do Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng Cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
NHIÊN LIỆU SINH HỌC RẮN - XÁC ĐỊNH CHIỀU DÀI VÀ ĐƯỜNG KÍNH VIÊN NÉN GỖ
Solid biofuels - Determination of length and diameter of pellets
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định chiều dài và đường kính của viên nén gỗ. Phương pháp xác định chiều dài viên nén gồm xác định chiều dài trung bình viên nén và xác định tỷ lệ viên nén vượt quá kích thước.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 13534:2022, Viên nén gỗ - Các yêu cầu
TCVN 13535:2022, Viên nén gỗ - Phân hạng
ISO 16559, Solid biofuels - Terminology, definitions and descriptions (Nhiên liệu sinh học rắn - Thuật ngữ, định nghĩa và mô tả)
ISO 17225-6, Solid biofuels - Fuel specifications and classes - Part 6: Graded non-woody pellets (Nhiên liệu sinh học rắn - Đặc điểm kỹ thuật và phân loại - Phần 6: Phân loại viên nén không có nguồn gốc từ gỗ)
ISO 17225-8, Solid biofuels - Fuel specifications and classes - Part 8: Thermally treated and densifled biomass fuels (Nhiên liệu sinh học rắn - Đặc điểm kỹ thuật và phân loại - Phần 8: Nhiên liệu sinh học được xử lý nhiệt và nén ép)
ISO 18135:2017, Solid biofuels - Sampling (Nhiên liệu sinh học rắn - Lấy mẫu)
ISO 14780:2017, Solid biofuels - Sample preparation (Nhiên liệu sinh học rắn - Chuẩn bị mẫu).
ISO 18846, Solid Biofuels - Determination of fines content in quantities of pellets (Nhiên liệu sinh học rắn - Xác định hàm lượng hạt mịn trong viên nén gỗ)
ISO 3310-2, Test sieves - Technical requirements and testing - Part 2: Test sieves of perforated metal plate (Sàng thử nghiệm - Yêu cầu kỹ thuật và thử nghiệm - Phần 2: Sàng thử nghiệm dạng tấm kim loại đục lỗ)
3 Thuật ngữ và định nghĩa
Tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa trong ISO 16559 như sau:
3.1
Mẫu thử (test sample)
Mẫu được gửi đến phòng thí nghiệm để phân tích.
Phần mẫu thử (test portion)
Mẫu được lấy ra từ mẫu thử và được sử dụng trong quá trình phân tích.
4 Nguyên tắc
Chiều dài và đường kính viên nén gỗ của mỗi mẫu thử đại diện được đo bằng thước kẹp. Chiều dài được đo dọc theo trục của hình trụ. Đường kính được đo vuông góc với trục (xem Hình 1 và 2).
CHÚ DẪN: D là đường kính viên nén, tính bằng milimét (mm) L là chiều dài viên nén, tính bằng milimét (mm) |
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11051:2015 (ISO D 7462-11) về Nhiên liệu điêzen sinh học (B100) và hỗn hợp của nhiên liệu điêzen sinh học với nhiên liệu dầu mỏ phần cất trung bình - Phương pháp xác định độ ổn định oxy hóa (phương pháp tăng tốc)
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13653:2023 (ISO 18125:2017) về Nhiên liệu sinh học rắn - Xác định nhiệt lượng
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13655-4:2023 (ISO 17225-4:2021) về Nhiên liệu sinh học rắn - Yêu cầu kỹ thuật và loại nhiên liệu -
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13652:2023 (ISO 18122:2015) về Nhiên liệu sinh học rắn - Xác định hàm lượng tro
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13884:2023 (ISO 14780:2017 With Amendment 1:2019) về Nhiên liệu sinh học rắn - Chuẩn bị mẫu thử
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13887-1:2023 (ISO 18134-1:2022) về Nhiên liệu sinh học rắn - Xác định hàm lượng ẩm - Phần 1: Phương pháp chuẩn
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13887-2:2023 (ISO 18134-2:2017) về Nhiên liệu sinh học rắn - Xác định hàm lượng ẩm - Phần 2: Tổng hàm lượng ẩm - Phương pháp đơn giản
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13887-3:2023 (ISO 18134-3:2023) về Nhiên liệu sinh học rắn - Xác định hàm lượng ẩm - Phần 3: Hàm lượng ẩm trong mẫu phân tích chung
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13886:2023 (ISO 16994:2016) về Nhiên liệu sinh học rắn - Xác định hàm lượng lưu huỳnh và clo tổng
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11051:2015 (ISO D 7462-11) về Nhiên liệu điêzen sinh học (B100) và hỗn hợp của nhiên liệu điêzen sinh học với nhiên liệu dầu mỏ phần cất trung bình - Phương pháp xác định độ ổn định oxy hóa (phương pháp tăng tốc)
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13534:2022 về Viên nén gỗ - Các yêu cầu
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13535:2022 về Viên nén gỗ - Phân hạng
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13653:2023 (ISO 18125:2017) về Nhiên liệu sinh học rắn - Xác định nhiệt lượng
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13655-4:2023 (ISO 17225-4:2021) về Nhiên liệu sinh học rắn - Yêu cầu kỹ thuật và loại nhiên liệu -
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13652:2023 (ISO 18122:2015) về Nhiên liệu sinh học rắn - Xác định hàm lượng tro
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13884:2023 (ISO 14780:2017 With Amendment 1:2019) về Nhiên liệu sinh học rắn - Chuẩn bị mẫu thử
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13887-1:2023 (ISO 18134-1:2022) về Nhiên liệu sinh học rắn - Xác định hàm lượng ẩm - Phần 1: Phương pháp chuẩn
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13887-2:2023 (ISO 18134-2:2017) về Nhiên liệu sinh học rắn - Xác định hàm lượng ẩm - Phần 2: Tổng hàm lượng ẩm - Phương pháp đơn giản
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13887-3:2023 (ISO 18134-3:2023) về Nhiên liệu sinh học rắn - Xác định hàm lượng ẩm - Phần 3: Hàm lượng ẩm trong mẫu phân tích chung
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13886:2023 (ISO 16994:2016) về Nhiên liệu sinh học rắn - Xác định hàm lượng lưu huỳnh và clo tổng
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13650:2023 (ISO 17829:2015) về Nhiên liệu sinh học rắn - Xác định chiều dài và đường kính viên nén gỗ
- Số hiệu: TCVN13650:2023
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2023
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra