TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 13652:2023
ISO 18122:2015
NHIÊN LIỆU SINH HỌC RẮN - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG TRO
Solid biofuels - Determination of ash content
TCVN 13652:2023 hoàn toàn tương đương ISO 18122:2015.
TCVN 13652:2023 do Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng Cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
NHIÊN LIỆU SINH HỌC RẮN - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG TRO
Solid biofuels - Determination of ash content
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định hàm lượng tro của viên nén gỗ và các loại nhiên liệu sinh học rắn khác.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
ISO 16559, Solid biofuels - Terminology, definitions and descriptions (Nhiên liệu sinh học rắn - Thuật ngữ, định nghĩa và mô tả)
ISO 18134-3, Solid Biofuels - Determination of moisture content - Oven dry method - Part 3: Moisture in general analysis sample (Nhiên liệu sinh học rắn - Xác định độ ẩm - Phương pháp cân sấy - Phần 3: Độ ẩm trong mẫu phân tích chung)
ISO 18135, Solid Biofuels - Sampling (Nhiên liệu sinh học rắn - Lấy mẫu)
ISO 14780, Solid Biofuels - Sample preparation (Nhiên liệu sinh học rắn - chuẩn bị mẫu)
3 Thuật ngữ và định nghĩa
Tiêu chuẩn này sử dụng một số thuật ngữ và định nghĩa trong ISO 16559 và các thuật ngữ và định nghĩa sau.
Cỡ danh nghĩa lớn nhất (nominal top size)
Cỡ của mắt sàng trong đó ít nhất 95 % khối lượng của vật liệu lọt qua.
Mẫu phòng thí nghiệm (laboratory sample)
Mẫu kết hợp hoặc mẫu phụ của mẫu kết hợp sử dụng trong phòng thí nghiệm.
Mẫu thử (test sample)
Mẫu được gửi đến phòng thí nghiệm để phân tích.
Phần mẫu thử (test portion)
Mẫu được lấy ra từ mẫu thử và được sử dụng trong quá trình phân tích.
Mẫu phân tích chung (general analysis sample)
Mẫu phụ của mẫu phòng thí nghiệm có cỡ danh nghĩa lớn nhất bằng hoặc nhỏ hơn 1 mm và được sử dụng cho một số phân tích hóa học và vật lý.
4 Nguyên tắc
Hàm lượng tro được xác định bằng cách tính khối lượng còn lại của mẫu sau khi được gia nhiệt trong môi trường không khí dưới các điều kiện kiểm soát nghiêm ngặt về thời gian, khối lượng mẫu và các thông số kỹ thuật của thiết bị được kiểm soát đến nhiệt độ là (550 ± 10) °C.
Thiết bị tự động (ví dụ như máy phân tích trọng lượng) có thể được sử dụng khi phương pháp được hiệu chuẩn với các mẫu sinh khối đối chứng của loại nhiên liệu sinh khối thích hợp. Thiết bị tự động phải đáp ứng tất cả các yêu cầu đưa ra trong Điều 7 liên quan đến kích thước mẫu, quy trình gia nhiệt, áp suất, nhiệt độ, và độ chính xác của cân.
CHÚ THÍCH: Sự chênh lệch về hàm lượng tro nếu được xác định ở nhiệt độ cao hơn 815 °C, theo [1] so với nhiệt độ 550 °C đư
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13653:2023 (ISO 18125:2017) về Nhiên liệu sinh học rắn - Xác định nhiệt lượng
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13655-4:2023 (ISO 17225-4:2021) về Nhiên liệu sinh học rắn - Yêu cầu kỹ thuật và loại nhiên liệu -
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13650:2023 (ISO 17829:2015) về Nhiên liệu sinh học rắn - Xác định chiều dài và đường kính viên nén gỗ
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13884:2023 (ISO 14780:2017 With Amendment 1:2019) về Nhiên liệu sinh học rắn - Chuẩn bị mẫu thử
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13887-1:2023 (ISO 18134-1:2022) về Nhiên liệu sinh học rắn - Xác định hàm lượng ẩm - Phần 1: Phương pháp chuẩn
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13887-2:2023 (ISO 18134-2:2017) về Nhiên liệu sinh học rắn - Xác định hàm lượng ẩm - Phần 2: Tổng hàm lượng ẩm - Phương pháp đơn giản
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13885:2023 (ISO 16948:2015) về Nhiên liệu sinh học rắn - Xác định hàm lượng cacbon, hydro và nitơ tổng
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13887-3:2023 (ISO 18134-3:2023) về Nhiên liệu sinh học rắn - Xác định hàm lượng ẩm - Phần 3: Hàm lượng ẩm trong mẫu phân tích chung
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13886:2023 (ISO 16994:2016) về Nhiên liệu sinh học rắn - Xác định hàm lượng lưu huỳnh và clo tổng
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13653:2023 (ISO 18125:2017) về Nhiên liệu sinh học rắn - Xác định nhiệt lượng
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13655-4:2023 (ISO 17225-4:2021) về Nhiên liệu sinh học rắn - Yêu cầu kỹ thuật và loại nhiên liệu -
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13650:2023 (ISO 17829:2015) về Nhiên liệu sinh học rắn - Xác định chiều dài và đường kính viên nén gỗ
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13884:2023 (ISO 14780:2017 With Amendment 1:2019) về Nhiên liệu sinh học rắn - Chuẩn bị mẫu thử
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13887-1:2023 (ISO 18134-1:2022) về Nhiên liệu sinh học rắn - Xác định hàm lượng ẩm - Phần 1: Phương pháp chuẩn
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13887-2:2023 (ISO 18134-2:2017) về Nhiên liệu sinh học rắn - Xác định hàm lượng ẩm - Phần 2: Tổng hàm lượng ẩm - Phương pháp đơn giản
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13885:2023 (ISO 16948:2015) về Nhiên liệu sinh học rắn - Xác định hàm lượng cacbon, hydro và nitơ tổng
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13887-3:2023 (ISO 18134-3:2023) về Nhiên liệu sinh học rắn - Xác định hàm lượng ẩm - Phần 3: Hàm lượng ẩm trong mẫu phân tích chung
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13886:2023 (ISO 16994:2016) về Nhiên liệu sinh học rắn - Xác định hàm lượng lưu huỳnh và clo tổng
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13652:2023 (ISO 18122:2015) về Nhiên liệu sinh học rắn - Xác định hàm lượng tro
- Số hiệu: TCVN13652:2023
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2023
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực