NHIÊN LIỆU SINH HỌC RẮN - YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ LOẠI NHIÊN LIỆU -
PHẦN 4: DĂM GỖ
Solid biofuels - Fuel specifications and classes -
Part 4: Graded wood chips
Lời nói đầu
TCVN 13655-4.2023 hoàn toàn tương đương với ISO 17225-4:2021.
TCVN 13655-4:2023 do Trường Đại học Lâm nghiệp biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ TCVN 13655 (ISO 17225), Nhiên liệu sinh học rắn - Yêu cầu kỹ thuật và loại nhiên liệu, gồm các tiêu chuẩn sau:
- TCVN 13655-4:2023 (ISO 17225-4:2021), Phần 4: Dăm gỗ.
Bộ ISO 17225, Solid biofuels - Fuel specifications and classes, còn các phần sau:
- ISO 17225-1:2021, Part 1: General requirements
- ISO 17225-2:2021, Part 2: Graded wood pellets
- ISO 17225-3:2021, Part 3: Graded wood briquettes
- ISO 17225-5:2021, Part 5: Graded firewood
- ISO 17225-6:2021, Part 6: Graded non-woody pellets
- ISO 17225-7:2021, Part 7; Graded non-woody briquettes
- ISO 17225-8:2016, ParT 8: Graded thermally treated and densified biomass fuels for commercial and industrial use
- ISO 17225-9:2021, Part 9: Graded hog fuel and wood chips for industrial use
NHIÊN LIỆU SINH HỌC RẮN - YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ LOẠI NHIÊN LIỆU - PHẦN 4: DĂM GỖ
Solid biofuels - Fuel specifications and classes - Part 4: Graded wood chips
Tiêu chuẩn này quy định về phân loại chất lượng và đặc tính kỹ thuật dăm gỗ dùng làm nhiên liệu đốt. Tiêu chuẩn này chỉ đề cập đến dăm gỗ được sản xuất từ các nguyên liệu thô sau đây (xem Bảng
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7717:2007 về Nhiên liệu điêzen sinh học gốc (B100)_ Yêu cầu kỹ thuật
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11051:2015 (ISO D 7462-11) về Nhiên liệu điêzen sinh học (B100) và hỗn hợp của nhiên liệu điêzen sinh học với nhiên liệu dầu mỏ phần cất trung bình - Phương pháp xác định độ ổn định oxy hóa (phương pháp tăng tốc)
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8936:2011/SĐ1:2019 (ISO 8217:2010) về Sản phẩm dầu mỏ - Nhiên liệu (loại F) - Yêu cầu kỹ thuật đối với nhiên liệu hàng hải
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13652:2023 (ISO 18122:2015) về Nhiên liệu sinh học rắn - Xác định hàm lượng tro
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13650:2023 (ISO 17829:2015) về Nhiên liệu sinh học rắn - Xác định chiều dài và đường kính viên nén gỗ
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13884:2023 (ISO 14780:2017 With Amendment 1:2019) về Nhiên liệu sinh học rắn - Chuẩn bị mẫu thử
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13885:2023 (ISO 16948:2015) về Nhiên liệu sinh học rắn - Xác định hàm lượng cacbon, hydro và nitơ tổng
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13887-3:2023 (ISO 18134-3:2023) về Nhiên liệu sinh học rắn - Xác định hàm lượng ẩm - Phần 3: Hàm lượng ẩm trong mẫu phân tích chung
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13886:2023 (ISO 16994:2016) về Nhiên liệu sinh học rắn - Xác định hàm lượng lưu huỳnh và clo tổng
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7717:2007 về Nhiên liệu điêzen sinh học gốc (B100)_ Yêu cầu kỹ thuật
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11051:2015 (ISO D 7462-11) về Nhiên liệu điêzen sinh học (B100) và hỗn hợp của nhiên liệu điêzen sinh học với nhiên liệu dầu mỏ phần cất trung bình - Phương pháp xác định độ ổn định oxy hóa (phương pháp tăng tốc)
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8936:2011/SĐ1:2019 (ISO 8217:2010) về Sản phẩm dầu mỏ - Nhiên liệu (loại F) - Yêu cầu kỹ thuật đối với nhiên liệu hàng hải
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13653:2023 (ISO 18125:2017) về Nhiên liệu sinh học rắn - Xác định nhiệt lượng
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13652:2023 (ISO 18122:2015) về Nhiên liệu sinh học rắn - Xác định hàm lượng tro
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13650:2023 (ISO 17829:2015) về Nhiên liệu sinh học rắn - Xác định chiều dài và đường kính viên nén gỗ
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13884:2023 (ISO 14780:2017 With Amendment 1:2019) về Nhiên liệu sinh học rắn - Chuẩn bị mẫu thử
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13885:2023 (ISO 16948:2015) về Nhiên liệu sinh học rắn - Xác định hàm lượng cacbon, hydro và nitơ tổng
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13887-3:2023 (ISO 18134-3:2023) về Nhiên liệu sinh học rắn - Xác định hàm lượng ẩm - Phần 3: Hàm lượng ẩm trong mẫu phân tích chung
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13886:2023 (ISO 16994:2016) về Nhiên liệu sinh học rắn - Xác định hàm lượng lưu huỳnh và clo tổng
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13655-4:2023 (ISO 17225-4:2021) về Nhiên liệu sinh học rắn - Yêu cầu kỹ thuật và loại nhiên liệu -
- Số hiệu: TCVN13655-4:2023
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2023
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực