Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
KHE CO GIÃN THÉP DẠNG RĂNG LƯỢC - YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ
Steel Finger expansion joints - Specifications and test methods
Lời nói đầu
TCVN 13067:2020 do Viện Khoa học và Công nghệ Giao thông Vận tải biên soạn, Bộ Giao thông Vận tải đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ Công bố.
KHE CO GIÃN THÉP DẠNG RĂNG LƯỢC - YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ
Steel Finger expansion joints - Specifications and test methods
Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử cho khe co giãn thép dạng răng lược sử dụng cho các công trình cầu đường bộ.
Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thi áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 197-1:2014 (ISO 6892-1:2009), Vật liệu kim loại - Phương pháp thử ở nhiệt độ phòng.
TCVN 198:2008 (ISO 7438:2005), Vật liệu kim loại - Thử uốn.
TCVN 1595-1:2013 (ISO 7619-1:2010), Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - xác định độ cứng ấn lõm- Phần 1: Phương pháp sử dụng thiết bị đo độ cứng (Độ cứng SHORE).
TCVN 1916, Bu lông, vít, vít cấy và đai ốc - Yêu cầu kĩ thuật.
TCVN 2229:2013 (ISO 188:2011), Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Phép thử già hóa tăng tốc và độ bền nhiệt.
TCVN 2263-1:2007 (ISO 2768-1:1989), Dung sai chung - Phần 2: Dung sai của các kích thước dài và góc không chỉ dẫn dung sai riêng.
TCVN 2263-2:2007 (ISO 2768-1:1989), Dung sai chung - Phần 2: Dung sai hình học đối với các yếu tố không chỉ dẫn dung sai riêng.
TCVN 2752:2017 (ISO 1817:2015), Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Xác định mức độ tác động của các chất lỏng.
TCVN 4509:2013 (ISO 37:2011), Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Xác định các tính chất ứng suất - giãn dài khi kéo.
TCVN 5320-1:2016 (ISO 815-1:2014), Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Xác định biến dạng dư sau khi nén - Phần 1: Phép thử ở nhiệt độ môi trường hoặc nhiệt độ nâng cao.
TCVN 8998:2018 (ASTM E415-17), Thép cacbon và thép hợp kim thấp - Phương pháp phân tích thành phần hóa học bằng quang phổ phát xạ chân không.
TCVN 11525-1:2016 (ISO 1431-1:2012), Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Độ bền rạn nứt ôzôn - Phần 1: Thử nghiệm biến dạng tĩnh và động.
TCVN 12109-2:2018 (ISO 16143-2:2014), Thép không gỉ thông dụng - Phần 2: Bán thành phẩm, thép thanh, thép thanh que và thép hình chịu ăn mòn.
ASTM A123/A123M, Standard Specification for Zinc (Hot-Dip Galvanized) Coatings on Iron and Steel Products (Tiêu chuẩn cho lớp phủ mạ kẽm trên sản phẩm sắt và thép).
ASTM A153/A153M, Standard Specification for Zinc Coating (Hot-Dip) on tron and Steel Hardware (Tiêu chuẩn kỹ thuật cho lớp mạ kẽm nhúng nóng trên bề mặt sắt và thép đã được xử lý tăng cứng).
ASTM A240/A240M, Standard Specification for Heat - Resisting Chromium and Chromium - Nickel Stainless Steel Plate, Sheet, and Strip for Presure Vessels (Tiêu chuẩn kỹ thuật cho tấm dày, tấm mỏng, băng và thanh cán chịu áp lực của thép không gỉ crôm-nikel và thép không gỉ chịu nhiệt crôm).
Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11823-14:2017 về Thiết kế cầu đường bộ - Phần 14: Khe co giãn và gối cầu
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12503-2:2018 (ISO 10405-2:2012) về Phương tiện giao thông đường bộ chạy điện - Yêu cầu kỹ thuật về thử nghiệm đối với hệ thống và bộ ắc quy kéo loại lithi-ion - Phần 2: Ứng dụng/thiết bị năng lượng cao
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12681:2019 về Trang thiết bị an toàn giao thông đường bộ – Dải phân cách và lan can phòng hộ – Kích thước và hình dạng
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12464:2018 về Xỉ luyện thép - Đặc tính kỹ thuật cơ bản và phương pháp thử
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8991:2021 về Sản phẩm thép cán nguội mạ thiếc - Thép tấm mạ thiếc bằng điện phân
- 1Quyết định 3845/QĐ-BKHCN năm 2020 công bố Tiêu chuẩn quốc gia về Khe co giãn thép dạng răng lược và Dung dịch Bentonite Polyme do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1916:1995 về Bulông, vít, vít cấy và đai ốc - Yêu cầu kỹ thuật
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 198:2008 về Vật liệu kim loại - Thử uốn
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1766:1975 về Thép cacbon kết cấu chất lượng tốt - Mác thép và yêu cầu kỹ thuật
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10307:2014 về Kết cấu cầu thép - Yêu cầu kỹ thuật chung về chế tạo, lắp ráp và nghiệm thu
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1595-1:2013 (ISO 7619-1:2010) về Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo – Xác định độ cứng ấn lõm – Phần 1: Phương pháp sử dụng thiết bị đo độ cứng ( Độ cứng Shore)
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2263-1:2007 (ISO 2768 :1989)về Dung sai chung - Phần 1: Dung sai của các kích thước dài và góc không chỉ dẫn dung sai riêng
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 197-1:2014 (ISO 6892-1:2009) về Vật liệu kim loại - Thử kéo - Phần 1: Phương pháp thử ở nhiệt độ phòng
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2263-2:2007 (ISO 2768-2:1989) về Dung sai chung - Phần 2: Dung sai hình học đối với các yếu tố không chỉ dẫn dung sai riêng
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2229:2013 (ISO 188:2011) về Cao su lưu hóa hoặc nhiệt béo - Phép thử già hóa tăng tốc và độ bền nhiệt
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4509:2013 (ISO 37:2011) về Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Xác định các tính chất ứng suất - Giãn dài khi kéo
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11229-2:2015 (ISO 4950-2:1995 sửa đổi bổ sung 1:2003) về Tấm thép và thép băng rộng giới hạn chảy cao - Phần 2: Thép tấm và thép băng rộng được cung cấp ở trạng thái thường hóa hoặc cán có kiểm soát
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5320-1:2016 (ISO 815-1:2014) về Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Xác định biến dạng dư sau khi nén - Phần 1: Phép thử ở nhiệt độ môi trường hoặc nhiệt độ nâng cao
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11525-1:2016 (ISO 1431-1:2012) về Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Độ bền rạn nứt ôzôn - Phần 1: Thử nghiệm biến dạng tĩnh và động
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11823-6:2017 về Thiết kế cầu đường bộ - Phần 6: Kết cấu thép
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11823-14:2017 về Thiết kế cầu đường bộ - Phần 14: Khe co giãn và gối cầu
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2752:2017 (ISO 1817:2015) về Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Xác định sự tác động của chất lỏng
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1651-2:2018 về Thép cốt bê tông - Phần 2: Thép thanh vằn
- 19Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8998:2018 (ASTM E 415-17) về Thép cacbon và thép hợp kim thấp - Phương pháp phân tích thành phần hóa học bằng quang phổ phát xạ chân không
- 20Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1651-1:2018 về Thép cốt bê tông - Phần 1: Thép thanh tròn trơn
- 21Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12109-2:2018 (ISO 16143-2:2014) về Thép không gỉ thông dụng - Phần 2: Bán thành phẩm, thép thanh, thép thanh que và thép hình chịu ăn mòn
- 22Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12503-2:2018 (ISO 10405-2:2012) về Phương tiện giao thông đường bộ chạy điện - Yêu cầu kỹ thuật về thử nghiệm đối với hệ thống và bộ ắc quy kéo loại lithi-ion - Phần 2: Ứng dụng/thiết bị năng lượng cao
- 23Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12681:2019 về Trang thiết bị an toàn giao thông đường bộ – Dải phân cách và lan can phòng hộ – Kích thước và hình dạng
- 24Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12464:2018 về Xỉ luyện thép - Đặc tính kỹ thuật cơ bản và phương pháp thử
- 25Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8991:2021 về Sản phẩm thép cán nguội mạ thiếc - Thép tấm mạ thiếc bằng điện phân
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13067:2020 về Khe co giãn thép dạng răng lược - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
- Số hiệu: TCVN13067:2020
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2020
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra