Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BU LÔNG, VÍT, VÍT CẤY VÀ ĐAI ỐC - YÊU CẦU KĨ THUẬT
Bolts, screws, studs and nuts - Technical requirements
Tiêu chuẩn này áp dụng cho bu lông, vít, vít cấy và đai ốc, có ren hệ mét theo TCVN 2248 - 77 với đường kính ren từ 1 đến 48 mm
2.1. Kết cấu, kích thước, độ nhám bề mặt, dung sai ren và dung sai kích thước, dung sai hình dạng và vị trí bề mặt được quy định trong các tiêu chuẩn đối với sản phẩm cụ thể
2.2. Dạng ngoài
2.2.1. Bề mặt bu lông, vít, vít cấy và đai ốc phải trơn nhẵn, không cứ vết xước, vẩy ô xy.
2.2.2. Khuyết tật cho phép của bề mặt bu lông, vít, vít cấy theo TCVN 4795 -89.
2.2.3. Khuyết tật cho phép của bề mặt đai ốc theo TCVN 4796 - 89.
2.3. Cơ tính và vật liệu
2.3.1. Cơ tính của bu lông, vít (không kể vít định vị) và vít cấy từ thép hợp kim và thép thường phải theo chỉ dẫn ở bảng 1
2.3.2. Cơ tính của vít định vị và của các chi tiết kẹp chặt tương tự làm việc không chịu kéo từ thép thường và thép hợp kim theo TCVN 4674 - 89.
2.3.3. Cơ tính của đai ốc từ thép thường và thép hợp kim theo chỉ dẫn ở bảng 2.
2.3 4. Cơ tính của bu lông, vít ,vít cấy và đai ốc từ thép thép chống mài mòn, bền nóng theo chỉ dẫn ở bảng 3 và 4.
2.3.5. Cơ tính của bu lông, vít cấy và đai ốc hợp kim màu theo chỉ dẫn ở bảng 5 và 6.
2.3.6. Cho phép chế tạo bu lông, vít, vít cấy và đai ốc từ mác kim loại và hợp kim không theo quy định trong các bảng 3 – 6. Khi đó, cơ tính của chúng không được thấp hơn giá trị đã quy định đối với các nhóm tương ứng.
2.3.7. Theo yêu cầu của khách hàng, chi tiết kẹp chặt từ đồng thau, chế tạo bằng cách chôn nguội phải nhiệt luyện để khử ứng suất bên trong.
2.4. Sơ đồ kí hiệu qui ước của bu lông, vít, vít cấy và đai ốc được đưa ra ở phụ lục A.
Bảng 1
Cơ tính của bu lông, vít và vít cấy
Cơ tính | Trị số đối với cấp độ bền | |||||||||||||
|
|
|
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn xây dựng TCXD 181:1996 về băng tải, gầu tải, xích tải, vít tải - sai số lắp đặt
- 2Tiêu chuẩn ngành 22TCN 204:1991 về bulông cường độ cao dùng cho cầu thép - yêu cầu kỹ thuật
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1553:1974 về gỗ - phương pháp xác định lực bám của đinh và đinh vít
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 100:1963 về Bulông tinh đầu vuông nhỏ có cổ định hướng - Kích thước
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 101:1963 về Bulông thông dụng - Yêu cầu kỹ thuật
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 102:1963 về Đai ốc thô sáu cạnh - Kích thước
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 103:1963 về Đai ốc thô sáu cạnh to - Kích thước
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 104:1963 về Đai ốc thô sáu cạnh, xẻ rãnh - Kích thước
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 105:1963 về Đai ốc thô sáu cạnh to xẻ rãnh - Kích thước
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 106:1963 về Đai ốc thô vuông - Kích thước
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 107:1963 về Đai ốc thô vuông to - Kích thước
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 108:1963 về Đai ốc nửa tinh sáu cạnh - Kích thước
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 109:1963 về Đai ốc nửa tinh sáu cạnh to - Kích thước
- 14Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 110:1963 về đai ốc nửa tinh sáu cạnh, dẹt - Kích thước
- 15Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 72:1963 về Bulông thô đầu sáu cạnh - Kích thước
- 16Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 73:1963 về Bulông thô đầu sáu cạnh nhỏ - Kích thước
- 17Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 74:1963 về Bulông thô đầu sáu cạnh to - Kích thước
- 18Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 75:1963 về Bulông thô đầu chỏm cầu có ngạnh dùng cho kim loại - Kích thước
- 19Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 76:1963 về Bulông thô đầu chỏm cầu cổ vuông dùng cho kim loại - Kích thước
- 20Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 77:1963 về Bulông thô đầu chỏm cầu cổ vuông dùng cho gỗ - Kích thước
- 21Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 78:1963 về Bulông thô đầu chỏm cầu có ngạnh dùng cho gỗ - Kích thước
- 22Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6360:1998 về Chi tiết lắp xiết - Bulông, vít, vít cấy và đai ốc - Ký hiệu và tên gọi kích thước
- 23Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6361:1998 về Chi tiết lắp xiết - Vít gỗ
- 24Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2503:1978 về Vít cấy có đường kính ren lớn hơn 48 mm
- 25Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3609:1981 về Vít cấy có chiều dài đoạn ren cấy bằng 1d (tinh)
- 1Quyết định 2844/QĐ-BKHCN năm 2008 công bố tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn xây dựng TCXD 181:1996 về băng tải, gầu tải, xích tải, vít tải - sai số lắp đặt
- 3Tiêu chuẩn ngành 22TCN 204:1991 về bulông cường độ cao dùng cho cầu thép - yêu cầu kỹ thuật
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1553:1974 về gỗ - phương pháp xác định lực bám của đinh và đinh vít
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2735:1978 về Thép chống ăn mòn và bền nóng - Mác, yêu cầu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 100:1963 về Bulông tinh đầu vuông nhỏ có cổ định hướng - Kích thước
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 101:1963 về Bulông thông dụng - Yêu cầu kỹ thuật
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 102:1963 về Đai ốc thô sáu cạnh - Kích thước
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 103:1963 về Đai ốc thô sáu cạnh to - Kích thước
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 104:1963 về Đai ốc thô sáu cạnh, xẻ rãnh - Kích thước
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 105:1963 về Đai ốc thô sáu cạnh to xẻ rãnh - Kích thước
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 106:1963 về Đai ốc thô vuông - Kích thước
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 107:1963 về Đai ốc thô vuông to - Kích thước
- 14Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 108:1963 về Đai ốc nửa tinh sáu cạnh - Kích thước
- 15Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 109:1963 về Đai ốc nửa tinh sáu cạnh to - Kích thước
- 16Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 110:1963 về đai ốc nửa tinh sáu cạnh, dẹt - Kích thước
- 17Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 72:1963 về Bulông thô đầu sáu cạnh - Kích thước
- 18Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 73:1963 về Bulông thô đầu sáu cạnh nhỏ - Kích thước
- 19Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 74:1963 về Bulông thô đầu sáu cạnh to - Kích thước
- 20Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 75:1963 về Bulông thô đầu chỏm cầu có ngạnh dùng cho kim loại - Kích thước
- 21Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 76:1963 về Bulông thô đầu chỏm cầu cổ vuông dùng cho kim loại - Kích thước
- 22Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 77:1963 về Bulông thô đầu chỏm cầu cổ vuông dùng cho gỗ - Kích thước
- 23Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 78:1963 về Bulông thô đầu chỏm cầu có ngạnh dùng cho gỗ - Kích thước
- 24Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1892:1976 về Bulông đầu sáu cạnh (tinh) - Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 25Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1905:1976 về Đai ốc sáu cạnh (tinh) - Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 26Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6360:1998 về Chi tiết lắp xiết - Bulông, vít, vít cấy và đai ốc - Ký hiệu và tên gọi kích thước
- 27Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6361:1998 về Chi tiết lắp xiết - Vít gỗ
- 28Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2503:1978 về Vít cấy có đường kính ren lớn hơn 48 mm
- 29Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1916:1976 về Bulông, vít, vít cấy và đai ốc - Yêu cầu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 30Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2195:1977 về Chi tiết lắp xiết - Bao gói và ghi nhãn
- 31Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4392:1986 về Mạ kim loại - Các phương pháp kiểm tra do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 32Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2248:1977 về Ren hệ mét - Kích thước cơ bản
- 33Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4795:1989 về Bulông, vít, vít cấy - Khuyết tật bề mặt - Các phương pháp kiểm tra
- 34Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4796:1989 (ST SEV 3682-82) về Đai ốc - Khuyết tật bề mặt và phương pháp kiểm tra
- 35Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4674:1989 về Vít định vị - Cơ tính và phương pháp thử
- 36Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 212:1993 về Cách đánh dấu các chi tiết có ren trái
- 37Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3609:1981 về Vít cấy có chiều dài đoạn ren cấy bằng 1d (tinh)
- 38Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 49:1986 về Vít đầu chỏm cầu - Kết cấu và kích thước
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1916:1995 về Bulông, vít, vít cấy và đai ốc - Yêu cầu kỹ thuật
- Số hiệu: TCVN1916:1995
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1995
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra