Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 12824-1:2020

 

GIỐNG CÂY LÂM NGHIỆP - KHẢO NGHIỆM TÍNH KHÁC BIỆT, TÍNH ĐỒNG NHẤT VÀ TÍNH ỔN ĐỊNH
PHẦN 1: NHÓM CÁC GIỐNG KEO LAI
Forest tree cultivar - Testing for distinctness, uniformity and stability
Part 1: Acacia hybrid

 

Lời nói đầu

TCVN 12824-1:2020 do Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng Cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Bộ tiêu chuẩn TCVN 12824 Giống cây lâm nghiệm - Khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định gồm các tiêu chuẩn sau:

- TCVN 12824-1:2020: Giống cây lâm nghiệm - Khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định - Phần 1: Nhóm các giống Keo lai.

- TCVN 12824-2:2020: Giống cây lâm nghiệm - Khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định - Phần 2: Nhóm các giống Bạch đàn lai.

- TCVN 12824-3:2020: Giống cây lâm nghiệm - Khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất vả tính ổn định - Phần 3: Nhóm các giống Tràm lai.

 

GIỐNG CÂY LÂM NGHIỆP - KHẢO NGHIỆM TÍNH KHÁC BIỆT, TÍNH ĐỒNG NHẤT VÀ TÍNH ỔN ĐỊNH
PHẦN 1: NHÓM CÁC GIỐNG KEO LAI
Forest tree cultivar - Testing for distinctness, uniformity and stability
Part 1: Acacia hybrid

 

1  Phạm vi và đối tượng áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các tính trạng đặc trưng, phương pháp đánh giá và yêu cầu khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định (DUS) áp dụng cho giống Keo lai (Am x Aa; Aa x Am).

Tiêu chuẩn này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan đến khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định (DUS) của giống Keo lai.

2  Tài liệu viện dẫn

TCVN 8761-1:2017 Giống cây lâm nghiệp - Khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng (VCU) - Phần 1: Nhóm các loài cây lấy gỗ.

3  Thuật ngữ và định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này sử dụng thuật ngữ và định nghĩa sau đây:

3.1

Cây khác dạng (Off-type plant)

Cây có sự khác biệt rõ ràng với giống khảo nghiệm về một hoặc nhiều tính trạng đặc trưng sử dụng trong khảo nghiệm DUS.

3.2

Giống điển hình (Example variety)

Giống được sử dụng làm chuẩn đối với trạng thái biểu hiện cụ thể của một hoặc một số tính trạng.

3.3

Giống khảo nghiệm (Applicant variety)

Giống mới được đưa vào khảo nghiệm,

3.4

Giống tương tự (Check variety)

Giống cùng nhóm với giống khảo nghiệm, có nhiều tính trạng tương tự nhất với giống khảo nghiệm.

3.5

Mẫu chuẩn (Standard sample)

Mẫu giống có các tính trạng đặc trưng phù hợp với bản mô tả giống, được cơ quan chuyên môn có thẩm quyền công nhận.

3.6

Tính trạng đặc trưng (Essential characteristic)

Những tính trạng được di truyền ổn định, ít bị biến đổi bởi tác động của ngoại cảnh, có thể nhận biết và mô tả được một cách chính xác.

4  Phương pháp khảo nghiệm

4.1  Yêu cầu vật liệu khảo nghiệm

4.1.1  Giống khảo nghiệm

Số lượng cây giống gửi khảo nghiệm tối thiểu là 10 cây

Cây giống nhân bằng phương pháp vô tính (hom, mô) có phẩm chất tốt và không bị sâu, bệnh hại.

Không được xử lý vật liệu giống dưới bất kỳ hình thức nào có ảnh hưởn

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12824-1:2020 về Giống cây lâm nghiệp - Khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định - Phần 1: Nhóm các giống keo lai

  • Số hiệu: TCVN12824-1:2020
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2020
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 22/11/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản