- 1Tiêu chuẩn ngành 04TCN 37:2001 về hạt giống Mỡ (Manglietia glauca BL.) dùng để gieo ươm tạo cây con do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12714-3:2019 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 3: Vối thuốc
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12714-4:2019 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 4: Sao đen
TCVN 12714-2:2019
GIỐNG CÂY LÂM NGHIỆP - CÂY GIỐNG CÁC LOÀI CÂY BẢN ĐỊA
PHẦN 2: MỠ
Forest tree cultivar - Seedlings of native plants
Part 2: Manglietia conifera Dandy
Lời nói đầu
TCVN 12714-2:2019 do Viện Nghiên cứu Lâm sinh - Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ TCVN 12714: Giống cây Lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa gồm các phần sau:
TCVN 12714-1:2019: Phần 1: Xoan ta
TCVN 12714-2: 2019: Phần 2: Mỡ
TCVN 12714-3: 2019: Phần 3: Vối thuốc
TCVN 12714-4: 2019: Phần 4: Sao đen
GIỐNG CÂY LÂM NGHIỆP - CÂY GIỐNG CÁC LOÀI CÂY BẢN ĐỊA
PHẦN 2: MỠ
Forest tree cultivar - Seedlings of native plants
Part 2: Manglietia conifera Dandy
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật đối với cây giống Mỡ (Manglietia conifera Dandy) được nhân giống bằng phương pháp gieo hạt.
Trong tiêu chuẩn này sử dụng thuật ngữ và định nghĩa sau đây:
2.1
Cây giống (Seedlings)
Cây con được tạo ra từ hạt.
2.2
Cây trội (cây mẹ) (Plus tree)
Cây tốt nhất được tuyển chọn trong rừng tự nhiên, rừng trồng, cây trồng phân tán, rừng giống hoặc vườn giống được sử dụng để lấy vật liệu nhân giống.
2.3
Lâm phần tuyển chọn (Selected seed stand)
Khu rừng tự nhiên hoặc rừng trồng có chất lượng trên mức trung bình, được chọn để cung cấp giống tạm thời cho sản xuất, nhưng chưa được tác động bằng các biện pháp kỹ thuật lâm sinh hoặc chưa qua đánh giá để công nhận là rừng giống chuyển hoá.
2.4
Lô cây giống (Seedling lot)
Các cây giống được sản xuất cùng một đợt theo cùng một phương pháp.
2.5
Lô hạt giống (Seedlot)
Hạt giống thu từ một nguồn giống nhất định (lâm phần tuyển chọn, rừng giống, vườn giống, cây trội hoặc xuất xứ được công nhận) trong một vụ thu hoạch.
2.6
Nguồn giống (Seed source)
Nơi cung cấp vật liệu nhân giống bao gồm: lâm phần tuyển chọn, rừng giống chuyển hóa, rừng giống trồng, vườn giống, cây trội và vườn cây đầu dòng
2.7
Rừng giống trồng (Seed stand)
Rừng giống được trồng bằng cây gieo ươm từ hạt thu hái từ cây trội và trồng không theo sơ đồ.
2.8
Rừng giống chuyển hóa (Seed transfer stand)
Rừng giống được chọn từ những lâm phần tốt nhất trong rừng tự nhiên hoặc rừng trồng được tác động bằng các biện pháp kỹ thuật lâm si
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12824-1:2020 về Giống cây lâm nghiệp - Khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định - Phần 1: Nhóm các giống keo lai
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12824-2:2020 về Giống cây lâm nghiệp - Khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định - Phần 2: Nhóm các giống Bạch đàn lai
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12824-3:2020 về Giống cây lâm nghiệp - Khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định - Phần 3: Nhóm các giống Tràm lai
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13358-4:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài lâm sản ngoài gỗ - Phần 4: Trôm
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13358-2:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài lâm sản ngoài gỗ - Phần 2: Bời lời đỏ
- 1Quyết định 3588/QĐ-BNN-KHCN năm 2002 ban hành Tiêu chuẩn vườn ươm giống cây lâm nghiệp do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Quyết định 3918/QĐ-BNN-KHCN năm 2001 ban hành 12 Tiêu chuẩn ngành về chất lượng sinh lý hạt giống cây trồng lâm nghiệp (04-TCN-34-2001 đến 04-TCN-45-2001) do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Tiêu chuẩn ngành 04TCN 37:2001 về hạt giống Mỡ (Manglietia glauca BL.) dùng để gieo ươm tạo cây con do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12714-3:2019 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 3: Vối thuốc
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12714-4:2019 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 4: Sao đen
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12824-1:2020 về Giống cây lâm nghiệp - Khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định - Phần 1: Nhóm các giống keo lai
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12824-2:2020 về Giống cây lâm nghiệp - Khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định - Phần 2: Nhóm các giống Bạch đàn lai
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12824-3:2020 về Giống cây lâm nghiệp - Khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định - Phần 3: Nhóm các giống Tràm lai
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13358-4:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài lâm sản ngoài gỗ - Phần 4: Trôm
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13358-2:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài lâm sản ngoài gỗ - Phần 2: Bời lời đỏ
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12714-2:2019 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 2: Mỡ
- Số hiệu: TCVN12714-2:2019
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2019
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực