TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 8755:2017
GIỐNG CÂY LÂM NGHIỆP - CÂY TRỘI
Forest tree cultivars - Plus tree
Lời nói đầu
TCVN 8755: 2017 do Tổng cục Lâm nghiệp biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
GIỐNG CÂY LÂM NGHIỆP - CÂY TRỘI
Forest tree cultivars - Plus tree
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đối với cây trội áp dụng đối với các loài cây lâm nghiệp lấy gỗ.
2 Thuật ngữ và định nghĩa
Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:
2.1
Cây trội (Plus tree)
Cây tốt nhất được tuyển chọn từ rừng tự nhiên, rừng trồng, cây trồng phân tán, rừng giống hoặc vườn giống được sử dụng để lấy giống.
2.2
Cây ưu việt (Elite tree)
Cây trội có khả năng di truyền được đặc tính mong muốn cho đời sau đã được khẳng định qua khảo nghiệm hậu thế hoặc khảo nghiệm dòng vô tính.
2.3
Gia đình (Family)
Các cá thể sinh ra từ hạt của cùng một cây mẹ.
2.4
Loài cây sinh trưởng nhanh (Fast-growing species)
Những loài cây đạt lượng tăng trưởng đường kính bình quân hàng năm tối thiểu từ 2 cm/năm trở lên hoặc năng suất bình quân trong một chu kỳ kinh doanh đạt tối thiểu từ 15 m3/ha/năm trở lên.
2.5
Loài cây sinh trưởng chậm (Slow-growing species)
Những loài cây đạt lượng tăng trưởng đường kính bình quân hàng năm dưới 2 cm/năm hoặc năng suất bình quân trong một chu kỳ kinh doanh dưới 15 m3/ha/năm.
3. Yêu cầu kỹ thuật
Cây trội phải đáp ứng các yêu cầu quy định trong Bảng 1.
Bảng 1 - Yêu cầu đối với cây trội
Chỉ tiêu | Yêu cầu |
Hình thái | Thân cây thẳng tròn đều không xoắn vặn; cành nhánh nhỏ; cây rất phát triển |
Tuổi (Chỉ quy định đối với cây trội trong rừng trồng, rừng giống, vườn giống, cây trồng phân tán) | Loài cây sinh trưởng nhanh; Tối thiểu 5 tuổi. Loài cây sinh trưởng chậm; Tối thiểu 7 tuổi. |
Đường kính (D1,3) và chiều cao vút ngọn (Hvn) |
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11571-1:2016 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống bạch đàn - Phần 1: Bạch đàn lai
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11572-1:2016 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống sở - Phần 1: Sở chè
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11767:2017 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống mây nếp
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11871-1:2017 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống tràm - Phần 1: Nhân giống bằng hạt
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8761-3:2020 về Giống cây lâm nghiệp - Khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng - Phần 3: Nhóm loài cây ngập mặn
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12714-6:2020 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 6: Giổi xanh
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12824-1:2020 về Giống cây lâm nghiệp - Khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định - Phần 1: Nhóm các giống keo lai
- 1Luật Sở hữu trí tuệ 2005
- 2Quyết định 89/2005/QĐ-BNN về Quy chế quản lý giống cây trồng lâm nghiệp do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Pháp lệnh giống cây trồng năm 2004
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11571-1:2016 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống bạch đàn - Phần 1: Bạch đàn lai
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11572-1:2016 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống sở - Phần 1: Sở chè
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11767:2017 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống mây nếp
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11871-1:2017 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống tràm - Phần 1: Nhân giống bằng hạt
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8761-3:2020 về Giống cây lâm nghiệp - Khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng - Phần 3: Nhóm loài cây ngập mặn
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12714-6:2020 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 6: Giổi xanh
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12824-1:2020 về Giống cây lâm nghiệp - Khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định - Phần 1: Nhóm các giống keo lai
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8755:2017 về Giống cây lâm nghiệp - Cây trội
- Số hiệu: TCVN8755:2017
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2017
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực