- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7415:2010 (ASTM F 1885:2004) về Tiêu chuẩn hướng dẫn chiếu xạ gia vị, thảo mộc và rau thơm dạng khô để kiểm soát các vi sinh vật gây bệnh và các vi sinh vật khác
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9595-3:2013 (ISO/IEC GUIDE 98-3:2008) về độ không đảm bảo đo – Phần 3: Hướng dẫn trình bày độ không đảm bảo đo (GUM:1995)
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 10012:2007 về Hệ thống quản lý đo lường - Yêu cầu đối với quá trình đo và thiết bị đo
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN7393-1:2009 (ISO 11137-1 : 2006) về Tiệt khuẩn sản phẩm chăm sóc sức khỏe - Bức xạ - Phần 1: Yêu cầu triển khai, đánh giá xác nhận và kiểm soát thường quy quá trình tiệt khuẩn đối với thiết bị y tế
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7393-3:2009 (ISO 11137-3: 2006) về Tiệt khuẩn sản phẩm chăm sóc sức khỏe - Bức xạ - Phần 3: Hướng dẫn các vấn đề về đo liều
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7511:2010 (ASTM F 1355:2006) về Tiêu chuẩn hướng dẫn chiếu xạ nông sản tươi như một biện pháp xử lí kiểm dịch thực vật
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025:2017 (ISO/IEC 17025:2017) về Yêu cầu chung về năng lực của phòng thử nghiệm và hiệu chuẩn
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7910:2017 (ISO/ASTM 51275:2013) về Bảo vệ bức xạ - Thực hành sử dụng hệ đo liều phim nhuộm màu bức xạ
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8769:2017 (ISO/ASTM 51818:2013) về Thực hành đo liều áp dụng cho thiết bị chùm tia điện tử để xử lý chiếu xạ ở năng lượng từ 80 keV đến 300 keV
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12076:2017 (ISO 14470:2011) về Chiếu xạ thực phẩm - Yêu cầu đối với việc xây dựng, đánh giá xác nhận và kiểm soát thường xuyên quá trình chiếu xạ bằng bức xạ ion hóa để xử lý thực phẩm
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12019:2017 (ISO/ASTM 51261:2013) về Bảo vệ bức xạ - Thực hành hiệu chuẩn hệ đo liều thường quy cho xử lý bức xạ
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12021:2017 (ISO/ASTM 51707:2015) về Bảo vệ bức xạ - Hướng dẫn đánh giá độ không đảm bảo đo trong đo liều xử lý bức xạ
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12020:2017 (ISO/ASTM 51608:2015) về Bảo vệ bức xạ - Thực hành đo liều trong một số cơ sở xử lý bức xạ bằng tia x (bức xạ hãm) với năng lượng trong khoảng từ 50 kev đến 7,5 mev
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12079:2017 (ASTM F 1640-09(2016)) về Hướng dẫn chiếu xạ để kiểm soát sinh vật gây bệnh và vi sinh vật gây hư hỏng trên cá và động vật không xương sống dùng làm thực phẩm
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7413:2018 (ASTM F 1356:2016) về Hướng dẫn chiếu xạ thịt gia súc và gia cầm tươi, đông lạnh hoặc chế biến để kiểm soát các vi sinh vật gây bệnh và các vi sinh vật khá
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8230:2018 (ISO/ASTM 51539:2013) về Hướng dẫn sử dụng dụng cụ chỉ thị nhạy bức xạ
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8234:2018 (ISO/ASTM 51702:2013) về Thực hành đo liều áp dụng cho thiết bị chiếu xạ gamma
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12534:2018 (ASTM E 2232:2016) về Hướng dẫn lựa chọn và sử dụng phương pháp toán học để tính liều hấp thụ trong các ứng dụng xử lý bằng bức xạ
- 19Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12303:2018 (ISO/ASTM 52628:2013) về Bảo vệ bức xạ - Thực hành đo liều trong xử lý bức xạ
ISO/ASTM 51649:2015
THỰC HÀNH ĐO LIỀU ÁP DỤNG CHO THIẾT BỊ CHIẾU XẠ CHÙM ĐIỆN TỬ Ở NĂNG LƯỢNG TỪ 300 KEV ĐẾN 25 MEV
Standard practice for dosimetry in an electron beam facility for radiation processing at energies between 300 keV and 25 MeV
Lời nói đầu
TCVN 12532:2018 hoàn toàn tương đương với ISO/ASTM 51649:2015;
TCVN 12532:2018 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F5 Vệ sinh thực phẩm và chiếu xạ biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Lời giới thiệu
TCVN 12532:2018 hoàn toàn tương đương với ISO/ASTM 51649:2015, có những thay đổi về biên tập cho phép như sau:
ISO/ASTM 51649:2015 | TCVN 12532:2018 |
Phụ lục A1 | Phụ lục A |
Phụ lục A2 | Phụ lục B |
Phụ lục A3 | Phụ lục C |
Phụ lục A4 | Phụ lục D |
Phụ lục A5 | Phụ lục E |
Phụ lục A6 | Phụ lục F |
Phụ lục A7 | Phụ lục G |
Phụ lục A8 | Phụ lục H |
Phụ lục A9 | Phụ lục I |
Phụ lục A10 | Phụ lục J |
Phụ lục A11 | Phụ lục K |
THỰC HÀNH ĐO LIỀU ÁP DỤNG CHO THIẾT BỊ CHIẾU XẠ CHÙM ĐIỆN TỬ Ở NĂNG LƯỢNG TỪ 300 KEV ĐẾN 25 MEV
S
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7248:2008 (ISO/ASTM 51204:2004) về Tiêu chuẩn thực hành đo liều áp dụng cho thiết bị chiếu xạ gamma dùng để xử lý thực phẩm
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7249:2008 (ISO/ASTM 51431:2005) về Tiêu chuẩn thực hành đo liều áp dụng cho thiết bị chiếu xạ chùm tia điện tử và tia X (bức xạ hãm) dùng để xử lý thực phẩm
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8289:2009 về An toàn bức xạ - Thiết bị chiếu xạ công nghiệp sử dụng nguồn đồng vị gamma - Yêu cầu chung
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11244-13:2018 (ISO 15614-13:2012) về Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại - Thử quy trình hàn - Phần 13: Hàn giáp mép điện trở và hàn chảy giáp mép điện trở
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 50006:2016 (ISO 50006:2014) về Hệ thống quản lý năng lượng - Đo hiệu quả năng lượng sử dụng đường cơ sở năng lượng (EnB) và chỉ số hiệu quả năng lượng (EnPI) - Nguyên tắc chung và hướng dẫn
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7415:2010 (ASTM F 1885:2004) về Tiêu chuẩn hướng dẫn chiếu xạ gia vị, thảo mộc và rau thơm dạng khô để kiểm soát các vi sinh vật gây bệnh và các vi sinh vật khác
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7248:2008 (ISO/ASTM 51204:2004) về Tiêu chuẩn thực hành đo liều áp dụng cho thiết bị chiếu xạ gamma dùng để xử lý thực phẩm
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7249:2008 (ISO/ASTM 51431:2005) về Tiêu chuẩn thực hành đo liều áp dụng cho thiết bị chiếu xạ chùm tia điện tử và tia X (bức xạ hãm) dùng để xử lý thực phẩm
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9595-3:2013 (ISO/IEC GUIDE 98-3:2008) về độ không đảm bảo đo – Phần 3: Hướng dẫn trình bày độ không đảm bảo đo (GUM:1995)
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 10012:2007 về Hệ thống quản lý đo lường - Yêu cầu đối với quá trình đo và thiết bị đo
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN7393-1:2009 (ISO 11137-1 : 2006) về Tiệt khuẩn sản phẩm chăm sóc sức khỏe - Bức xạ - Phần 1: Yêu cầu triển khai, đánh giá xác nhận và kiểm soát thường quy quá trình tiệt khuẩn đối với thiết bị y tế
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7393-3:2009 (ISO 11137-3: 2006) về Tiệt khuẩn sản phẩm chăm sóc sức khỏe - Bức xạ - Phần 3: Hướng dẫn các vấn đề về đo liều
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8289:2009 về An toàn bức xạ - Thiết bị chiếu xạ công nghiệp sử dụng nguồn đồng vị gamma - Yêu cầu chung
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7511:2010 (ASTM F 1355:2006) về Tiêu chuẩn hướng dẫn chiếu xạ nông sản tươi như một biện pháp xử lí kiểm dịch thực vật
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025:2017 (ISO/IEC 17025:2017) về Yêu cầu chung về năng lực của phòng thử nghiệm và hiệu chuẩn
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7910:2017 (ISO/ASTM 51275:2013) về Bảo vệ bức xạ - Thực hành sử dụng hệ đo liều phim nhuộm màu bức xạ
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8769:2017 (ISO/ASTM 51818:2013) về Thực hành đo liều áp dụng cho thiết bị chùm tia điện tử để xử lý chiếu xạ ở năng lượng từ 80 keV đến 300 keV
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12076:2017 (ISO 14470:2011) về Chiếu xạ thực phẩm - Yêu cầu đối với việc xây dựng, đánh giá xác nhận và kiểm soát thường xuyên quá trình chiếu xạ bằng bức xạ ion hóa để xử lý thực phẩm
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12019:2017 (ISO/ASTM 51261:2013) về Bảo vệ bức xạ - Thực hành hiệu chuẩn hệ đo liều thường quy cho xử lý bức xạ
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12021:2017 (ISO/ASTM 51707:2015) về Bảo vệ bức xạ - Hướng dẫn đánh giá độ không đảm bảo đo trong đo liều xử lý bức xạ
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12020:2017 (ISO/ASTM 51608:2015) về Bảo vệ bức xạ - Thực hành đo liều trong một số cơ sở xử lý bức xạ bằng tia x (bức xạ hãm) với năng lượng trong khoảng từ 50 kev đến 7,5 mev
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12079:2017 (ASTM F 1640-09(2016)) về Hướng dẫn chiếu xạ để kiểm soát sinh vật gây bệnh và vi sinh vật gây hư hỏng trên cá và động vật không xương sống dùng làm thực phẩm
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7413:2018 (ASTM F 1356:2016) về Hướng dẫn chiếu xạ thịt gia súc và gia cầm tươi, đông lạnh hoặc chế biến để kiểm soát các vi sinh vật gây bệnh và các vi sinh vật khá
- 19Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8230:2018 (ISO/ASTM 51539:2013) về Hướng dẫn sử dụng dụng cụ chỉ thị nhạy bức xạ
- 20Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8234:2018 (ISO/ASTM 51702:2013) về Thực hành đo liều áp dụng cho thiết bị chiếu xạ gamma
- 21Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12534:2018 (ASTM E 2232:2016) về Hướng dẫn lựa chọn và sử dụng phương pháp toán học để tính liều hấp thụ trong các ứng dụng xử lý bằng bức xạ
- 22Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12303:2018 (ISO/ASTM 52628:2013) về Bảo vệ bức xạ - Thực hành đo liều trong xử lý bức xạ
- 23Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11244-13:2018 (ISO 15614-13:2012) về Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại - Thử quy trình hàn - Phần 13: Hàn giáp mép điện trở và hàn chảy giáp mép điện trở
- 24Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 50006:2016 (ISO 50006:2014) về Hệ thống quản lý năng lượng - Đo hiệu quả năng lượng sử dụng đường cơ sở năng lượng (EnB) và chỉ số hiệu quả năng lượng (EnPI) - Nguyên tắc chung và hướng dẫn
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12532:2018 (ISO/ASTM 51649:2015) về Thực hành đo liều áp dụng cho thiết bị chiếu xạ chùm điện tử ở năng lượng từ 300 keV đến 25 MeV
- Số hiệu: TCVN12532:2018
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2018
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực