Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 12268:2018

ỨNG DỤNG ĐƯỜNG SẮT - TẤM LÁT CAO SU TRÊN ĐƯỜNG NGANG - YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ

Railway application - Rubber tile level crossings - Specifications and test methods

 

Lời nói đầu

TCVN 12268 : 2018 do Cục đường sắt Việt Nam biên soạn, Bộ Giao Thông vận tải đề nghị, Tổng Cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học Công nghệ công bố.

 

ỨNG DỤNG ĐƯỜNG SẮT - TẤM LÁT CAO SU TRÊN ĐƯỜNG NGANG - YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ

Railway application - Rubber tile level crossings - Specifications and test methods

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với tấm lát cao su trên đường ngang sử dụng tại giao cắt đồng mức giữa đường bộ và đường sắt.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau là cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 1595-1 : 2013 (ISO 7619-1 : 2010), Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Xác định độ cứng ấn lõm - Phần 1: Phương pháp sử dụng thiết bị đo độ cứng (độ cứng shore) (Rubber, vulcanized or thermoplastic - Determination of indentation hardness - Part 1: Durometer method (Shore hardness)).

TCVN 1597-1 : 2013 (ISO 34-1 : 2010), Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Xác định độ bền xé rách - Phần 1: Mẫu thử dạng quần, góc và cong lưỡi liềm (Rubber, vulcanized or thermoplastic - Determination of tear strength - Part 1: Trouser, angle and crescent test pieces).

TCVN 2229 : 2013 (ISO 188 : 2011), Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Phép thử già hóa tăng tốc và độ bền nhiệt (Rubber, vulcanized or thermoplastic - Accelerated ageing and heat resistance tests).

TCVN 4509 : 2013 (ISO 37 : 2011), Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Xác định các tính chất ứng suất - Giãn dài khi kéo (Rubber, vulcanized or thermoplastic - Determination of tensile stress-strain properties).

TCVN 5320-1 : 2016 (ISO 815-1 : 2014), Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Xác định biến dạng dư sau khi nén - Phần 1: Phép thử ở nhiệt độ môi trường và nhiệt độ nâng cao (Rubber, vulcanized or thermoplastic - Determination of compression set - Part 2: At low temperatures).

TCVN 5363 : 2013 (ISO 4649 : 2010), Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Xác định độ chịu mài mòn sử dụng thiết bị trống quay hình trụ (Rubber, vulcanized or thermoplastic - Determination of abrasion resistance using a rotating cylindrical drum device).

TCVN 11525-1 : 2016 (ISO 1431-1 : 2012), Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Độ bền rạn nứt ôzôn - Phần 1: Thử nghiệm biến dạng tĩnh và động (Rubber, vulcanized or thermoplastic - Resistance to ozone cracking - Part 1: Static and dynamic strain testin).

3  Thuật ngữ và định nghĩa

3.1

Tấm lát cao su trên đường ngang (rubber tile level crossings)

Tấm lát cao su trên đường ngang có dạng tấm chế tạo sẵn để làm tấm lát mặt tại các đường ngang, bao gồm hai loại tấm: Tấm trong lòng đường sắt và tấm ngoài hai bên đường sắt.

3.2

Độ cứng Shore A (shore hardness)

Độ cứng Shore A là đơn vị đo độ bền của vật liệu chống lại lực ấn từ các mũi thử. Độ cứng shore A sử dụng thang đo shore A dành cho các loại vật liệu đàn hồi và dẻo.

3.3

Độ bền kéo đứt (tensile strength at break)

Độ bền kẻo đứt là ứng suất kéo ghi được tại thời điểm mẫu thử đứt.

3.4

Độ giãn dài khi đứt (elongation at break)

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12268:2018 về Ứng dụng đường sắt - Tấm lát cao su trên đường ngang - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

  • Số hiệu: TCVN12268:2018
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2018
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Không có
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực:
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản