Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ISO 5772:2015
Rubber and plastic hoses and hose assemblies for measured fuel dispensing systems - Specification
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện dẫn
3 Thuật ngữ và định nghĩa
4 Phân loại
5 Vật liệu và kết cấu
6 Yêu cầu về áp suất
7 Kích thước và dung sai
8 Tính chất vật lý
9 Đầu nối
10 Tần suất thử nghiệm
11 Thử nghiệm điển hình
12 Ghi nhãn
Phụ lục A (quy định) Phương pháp xác định độ bền nhiệt độ thấp ở -30 °C (cho nhóm nhiệt độ bình thường) và -40 °c (cho nhóm nhiệt độ thấp)
Phụ lục B (quy định) Phương pháp xác định độ bám dính giữa các thành phần sau khi già hóa bởi nhiên liệu
Phụ lục C (quy định) Phương pháp thử để xác định độ dẻo ở nhiệt độ thấp trên mẫu ống thành phẩm
Phụ lục D (quy định) Phương pháp thử để xác định độ thẩm thấu nhiên liệu
Phụ lục E (quy định) Phương pháp xác định tính dễ cháy
Phụ lục F (quy định) Thử nghiệm kéo nhổ đầu nối
Phụ lục G (quy định) Phương pháp xác định độ bền mỏi do biến dạng uốn ngược (Thử nghiệm uốn)
Phụ lục H (quy định) Phương pháp thử để xác định rò rỉ (thử nghiệm rò rỉ)
Phụ lục I (quy định) Tần suất thử nghiệm cho thử nghiệm điển hình và thử nghiệm thường xuyên
Phụ lục J (tham khảo) Tần suất thử nghiệm đối với thử nghiệm chấp nhận sản xuất
Thư mục tài liệu tham khảo
Lời nói đầu
TCVN 12007:2017 hoàn toàn tương đương ISO 5772:2015.
TCVN 12007:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC45 Cao su và sản phẩm cao su biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
ỐNG MỀM VÀ HỆ ỐNG CAO SU VÀ CHẤT DẺO DÙNG CHO HỆ THỐNG PHÂN PHỐI NHIÊN LIỆU ĐÃ XÁC ĐỊNH - QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
Rubber and plastic hoses and hose assemblies for measured fuel dispensing systems - Specification
CẢNH BÁO: Người sử dụng tiêu chuẩn này phải có kinh nghiệm làm việc trong phòng thử nghiệm thông thường. Tiêu chuẩn này không đề cập đến tất cả các vấn đề an toàn liên quan khi sử dụng. Người sử dụng tiêu chuẩn phải có trách nhiệm thiết lập các biện pháp an toàn và bảo vệ sức khỏe phù hợp với các quy định hiện hành.
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu tối thiểu đối với ba dạng ống mềm ở hai loại và hai nhóm hệ ống được sử dụng để phân phối nhiên liệu đã xác định, bao gồm cả nhiên liệu chứa oxy (nhiên liệu oxygenat) (lên đến tối đa là 15 % hợp chất chứa oxy).
Các hệ ống dùng để sử dụng ở nhiệt độ môi trường từ -30 °C đến +55 °C đối với nhóm nhiệt độ bình thường và từ -40 °C đến +55 °C đối với nhóm nhiệt độ thấp ở áp suất làm việc đến 16 bar (1,6 MPa).
CHÚ THÍCH: 1 bar = 0,1 MPa.
Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ su
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7093-1:2003 (ISO 11922-1 : 1997) về Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng – Kích thước và dung sai – Phần 1: Dãy thông số theo hệ mét
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6144:2003 (ISO 3127: 1994) về Ống nhựa nhiệt dẻo - Xác định bộ bền va đập bên ngoài - Phương pháp vòng tuần hoàn
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN6147-2:2003 (ISO 2507-2:1995) về Ống và phụ tùng nối bằng nhựa nhiệt dẻo - Nhiệt độ hoá mềm Vicat -
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10526:2018 (ISO 4641:2016) về Ống mềm và cụm ống cao su để hút và xả nước - Yêu cầu kỹ thuật
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13800:2023 (ISO 11425:2018) về Ống và hệ ống cao su dùng cho hệ thống trợ lực lái của ô tô - Yêu cầu kỹ thuật
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7093-1:2003 (ISO 11922-1 : 1997) về Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng – Kích thước và dung sai – Phần 1: Dãy thông số theo hệ mét
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6144:2003 (ISO 3127: 1994) về Ống nhựa nhiệt dẻo - Xác định bộ bền va đập bên ngoài - Phương pháp vòng tuần hoàn
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN6147-2:2003 (ISO 2507-2:1995) về Ống và phụ tùng nối bằng nhựa nhiệt dẻo - Nhiệt độ hoá mềm Vicat -
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1592:2013 (ISO 23529:2010) về Cao su – Quy trình chung để chuẩn bị và ổn định mẫu thử cho các phương pháp thử vật lý
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5363:2013 (ISO 4649:2010) về Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo – Xác định độ chịu mài mòn sử dụng thiết bị trống quay hình trụ
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2229:2013 (ISO 188:2011) về Cao su lưu hóa hoặc nhiệt béo - Phép thử già hóa tăng tốc và độ bền nhiệt
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4509:2013 (ISO 37:2011) về Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Xác định các tính chất ứng suất - Giãn dài khi kéo
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10526:2018 (ISO 4641:2016) về Ống mềm và cụm ống cao su để hút và xả nước - Yêu cầu kỹ thuật
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13800:2023 (ISO 11425:2018) về Ống và hệ ống cao su dùng cho hệ thống trợ lực lái của ô tô - Yêu cầu kỹ thuật
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12007:2017 (ISO 5772:2015) về Ống mềm và hệ ống cao su và chất dẻo dùng cho hệ thống phân phối nhiên liệu đã xác định - Quy định kỹ thuật
- Số hiệu: TCVN12007:2017
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2017
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra