Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 10526:2018

ISO 4641:2016

ỐNG MỀM VÀ CỤM ỐNG CAO SU ĐỂ HÚT VÀ XẢ NƯỚC - YÊU CẦU KỸ THUẬT

Rubber hoses and hose assemblies for water suction and discharge - Specification

Lời nói đầu

TCVN 10526:2018 thay thế TCVN 10526:2014.

TCVN 10526:2018 hoàn toàn tương đương ISO 4641:2016.

TCVN 10526:2018 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC45 Cao su và sn phm cao su biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

ỐNG MỀM VÀ CỤM ỐNG CAO SU ĐỂ HÚT VÀ XẢ NƯỚC - YÊU CẦU KỸ THUẬT

Rubber hoses and hose assemblies for water suction and discharge - Specification

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu tối thiểu đối với các ống mềm và cụm ống cao su có lỗ nhẵn, được gia cường bằng sợi dệt để hút và xả nước.

Ba kiểu ống mềm và cụm ống được quy định theo các yêu cầu về mức độ vận hành của chúng, ví dụ các dải nhiệt độ môi trường và nhiệt độ nước:

- nhiệt độ môi trường: -25 °C đến +70 °C;

- nhiệt độ nước trong khi vận hành: 0 °C đến +70 °C.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 2229 (ISO 188), Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Phép thử già hóa tăng tốc và độ bền nhiệt.

TCVN 4509 (ISO 37), Cao su lưu hóa hoặc nhiệt do - Xác định các tính chất ứng suất-giãn dài khi kéo.

TCVN 11021 (ISO 2393), Hỗn hợp cao su thử nghiệm - Chuẩn bị, luyện và lưu hóa - Thiết bị và quy trình.

TCVN 12422 (ISO 8331), Ống mềm và cụm ống cao su và chất dẻo - Hướng dẫn lựa chọn, bảo qun, sử dụng và bảo trì.

ISO 1307, Rubber and plastics hoses - Hose sizes, minimum and maximum inside diameters, and tolerances on cut-to-length hoses (ng mềm cao su và chất dẻo - Kích cỡ ống, đường kính trong nhỏ nhất, lớn nht và dung sai ống được cắt thành đoạn).

ISO 1402, Rubber and plastics hoses and hose assemblies - Hydrostatic testing (ng mềm và cụm ống cao su và chất do - Thử nghiệm thủy tĩnh).

ISO 4671, Rubber and plastics hoses and hose assemblies - Methods of measurement of the dimensions of hoses and the lengths of hose assemblies (ng mềm và cụm ống cao su và chất do - Phương pháp đo các kích thước của ống và chiều dài của cụm ng).

ISO 7233, Rubber and plastics hoses and hose assemblies - Determination of resistance to vacuum (ng mềm và cụm ng cao su và chất dẻo - Xác định khả năng chịu chân không).

ISO 7326 :2016, Rubber and plastics hoses - Assessment of ozone resistance under static conditions (Ống mềm cao su và chất dẻo - Đánh giá độ bền ôzôn dưới các điều kiện tĩnh).

ISO 8033, Rubber and plastics hoses - Determination of adhesion between components (ng mềm cao su và chất dẻo -Xác định độ kết dính giữa các thành phần).

ISO 10619-1, Rubber and plastics hoses and tubing - Measurement of flexibility and stiffness - Part 1: Bending tests at ambient temperatures (ng mềm và hệ ống cao su và chất dẻo - Đo độ mềm dẻo và độ cứng vững - Phần 1: Thử nghiệm uốn tại nhiệt độ môi trường).

ISO 10619-2:2011, Rubber and plastics hoses and tubing - Measurement

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10526:2018 (ISO 4641:2016) về Ống mềm và cụm ống cao su để hút và xả nước - Yêu cầu kỹ thuật

  • Số hiệu: TCVN10526:2018
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2018
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 22/11/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản