ISO 464:2015
Rolling bearings - Radial bearings with locating snap ring - Dimensions, geometrical product specifications (GPS) and tolerance values
Lời nói đầu
TCVN 11981:2017 hoàn toàn tương đương ISO 464:2015
TCVN 11981:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 4, Ổ lăn ổ đỡ biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ khoa học và Công nghệ công bố.
Ổ LĂN - Ổ LĂN ĐỠ CÓ VÒNG HÃM ĐÀN HỒI ĐỊNH VỊ - KÍCH THƯỚC, ĐẶC TÍNH HÌNH HỌC CỦA SẢN PHẨM (GPS) VÀ CÁC GIÁ TRỊ DUNG SAI
Rolling bearings - Radial bearings with locating snap ring - Dimensions, geometrical product specifications (GPS) and tolerance values
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này qui định kích thước của rãnh lắp vòng hãm đàn hồi và giá trị dung sai; kích thước cạnh vát trên mặt bên của rãnh lắp vòng hãm đàn hồi của vòng ngoài ổ lăn; kích thước của vòng hãm và giá trị dung sai đối với ổ lăn đỡ loạt kích thước 18 và 19 và loạt đường kính 0, 2, 3 và 4 (trừ các loạt kích thước 00, 82 và 83) như đã qui định trong trong TCVN 8033:2017 (ISO 15:2017) [1].
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản đã nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, (nếu có).
TCVN 1482:2008 (ISO 582:1995), Rolling bearings - Chamfer dimensions - Maximum values (Ổ lăn - Kích thước của mặt vát - Các giá trị lớn nhất).
ISO 1101, Geometrical product specifications (GPS) - Geometrical tolerancing - Tolerances of form, orientation, location and run-out (Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS) - Qui định dung sai hình học - Dung sai hình dáng, hướng, vị trí và độ đảo).
TCVN 8288:2009 (ISO 5593:1997 và Amendment 1:2007), Ổ lăn - Từ vựng (Rolling bearings - Vocabulary).
ISO 14405-1, Geometrical product specifications (GPS) - Dimensional tolerancing - Part 1: Linear sizes (Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS) - Qui định dung sai kích thước - Phần 1: Các kích thước dài).
ISO 15241, Rolling bearings - Symbols for physical quantities (Ổ lăn - Ký hiệu cho các đại lượng vật lý).
3 Thuật ngữ và định nghĩa
Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa được cho trong ISO 1101, TCVN 8288:2009 (ISO 5593:1997 và Amendment 1:2007) và ISO 14405-1.
Hình 1 - Vòng hãm đàn hồi (đã lắp)
Hình 2 - Vòng hãm đàn hồi (đã lắp)
CHÚ THÍCH: Về UZ, xem ISO 1101:2012, 10.2.
Hình 3 - Rãnh lắp vòng hãm đàn hồi và cạnh vát
Để biểu lộ rằng hệ thống đặc tính hình học của sản phẩm (GPS) được áp dụng, các đặc tính về kích thước và hình học phải được bao gồm trong tài liệu kỹ thuật của sản ph
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11981:2017 (ISO 464:2015) về Ổ lăn - Ổ lăn đỡ có vòng hãm đàn hồi định vị - Kích thước, đặc tính hình học của sản phẩm (GPS) và các giá trị dung sai
- Số hiệu: TCVN11981:2017
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2017
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Không có
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra