Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ISO 15242-3:2006
Ổ LĂN - PHƯƠNG PHÁP ĐO RUNG - PHẦN 3: Ổ ĐỠ CẦU VÀ Ổ ĐỠ CÔN CÓ LỖ VÀ BỀ MẶT NGOÀI HÌNH TRỤ
Rolling bearings - Measuring methods for vibration - Part 3: Radial spherical and tapered roller bearings with cylindrical bore and outside surface
Lời nói đầu
TCVN 11984-3:2017 hoàn toàn tương đương ISO 15242-3:2006
TCVN 11984-3:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 4, Ổ lăn ổ đỡ biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ TCVN 11984 (ISO 15242), Ổ lăn - Phương pháp đo rung bao gồm các phần sau:
- TCVN 11984-1:2017 (ISO 15242-1:2015), Phần 1: Vấn đề cơ bản
- TCVN 11984-2:2017 (ISO 15242-2:2015), Phần 2: Ổ bi đỡ có lỗ và bề mặt ngoài hình trụ
- TCVN 11984-3:2017 (ISO 15242-3:2006), Phần 3: Ổ đỡ cầu và ổ đỡ côn có lỗ và bề mặt ngoài hình trụ
- TCVN 11984-4:2017 (ISO 15242-4:2007), Phần 4: Ổ đỡ đũa trụ có lỗ và bề mặt ngoài hình trụ
Ổ LĂN - PHƯƠNG PHÁP ĐO RUNG - PHẦN 3: Ổ ĐỠ CẦU VÀ Ổ ĐỠ CÔN CÓ LỖ VÀ BỀ MẶT NGOÀI HÌNH TRỤ
Rolling bearings - Measuring methods for vibration - Part 3: Radial spherical and tapered roller with cylindrical bore and outside surface
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp đo rung cho các ổ đỡ cầu đỡ hai dãy và các ổ đỡ côn đỡ một và hai dãy, có góc tiếp xúc đến 45° trong các điều kiện thử đã xác lập.
Tiêu chuẩn này bao gồm các ổ đỡ cầu đỡ hai dãy cũng như các ổ đỡ côn đỡ một và hai dãy có lỗ và bề mặt ngoài hình trụ.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì chỉ áp dụng phiên bản đã nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, (nếu có).
ISO 286-2, ISO system for limits and fits - Part 2: Tables of standard tolerance grades and limit deviations for holes and shafts (Hệ thống dung sai và lắp ghép theo ISO - Phần 2: Các bảng về cấp dung sai tiêu chuẩn và các sai lệch giới hạn cho lỗ và trục).
ISO 554, Standard atmospheres for conditioning and/or testing - Specifications (Môi trường tiêu chuẩn cho xử lý ổn định hóa và/hoặc thử nghiệm - Điều kiện kỹ thuật).
ISO 558, Conditioning and testing - Standard atmospheres - Definitions (Xử lý ổn định hóa và thử nghiệm - Môi trường tiêu chuẩn - Định nghĩa).
ISO 1132-1, Rolling bearings - Tolerances - Part 1: Terms and definitions (Ổ lăn - Dung sai - Phần 1: Thuật ngữ và định nghĩa).
ISO 2041, Vibration and shock - Vocabulary (Rung và va chạm - Từ vựng).
ISO 3205, Preferred test temperatures (Nhiệt độ thử ưu tiên).
ISO 3448, Industrial liquid lubricants - ISO viscosity classification (Chất lỏng bôi trơn công nghiệp - Phân loại độ nhớt theo ISO).
TCVN 8288:2009 (ISO 5593:1997 và Amendment 1:2007), Ổ lăn - Từ vựng (Rolling bearings - Vocabulary).
TCVN 11984-1:2017 (ISO 15242-1:2015), Ổ lăn - Phương pháp đo rung - Phần 1: Những vấn đề cơ bản).
3 Thuật ngữ và định nghĩa
Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa được cho trong ISO 1132-1, ISO 2041-1, TCVN 8
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11981:2017 (ISO 464:2015) về Ổ lăn - Ổ lăn đỡ có vòng hãm đàn hồi định vị - Kích thước, đặc tính hình học của sản phẩm (GPS) và các giá trị dung sai
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11983-1:2017 (ISO 5753-1:2009) về Ổ lăn - Khe hở bên trong - Phần 1: Khe hở hướng tâm bên trong ổ đỡ
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11983-2:2017 (ISO 5753-2:2010) về Ổ lăn - Khe hở bên trong - Phần 2: Khe hở chiều trục bên trong cho ổ bi có bốn điểm tiếp xúc
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12556:2019 (ISO 12297:2012) về Ổ lăn - Con lăn trụ bằng thép - Kích thước dung sai
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12555-2:2019 (ISO 12090-2:2011) về Ổ lăn - Bộ phận dẫn hướng trên ray định hình của ổ lăn chuyển động thẳng - Phần 2: Kích thước bao và dung sai cho các loạt 4 và 5
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8288:2009 (ISO 5593 : 1997/AMD 1 : 2007) về Ổ lăn - Từ vựng
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11981:2017 (ISO 464:2015) về Ổ lăn - Ổ lăn đỡ có vòng hãm đàn hồi định vị - Kích thước, đặc tính hình học của sản phẩm (GPS) và các giá trị dung sai
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11983-1:2017 (ISO 5753-1:2009) về Ổ lăn - Khe hở bên trong - Phần 1: Khe hở hướng tâm bên trong ổ đỡ
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11983-2:2017 (ISO 5753-2:2010) về Ổ lăn - Khe hở bên trong - Phần 2: Khe hở chiều trục bên trong cho ổ bi có bốn điểm tiếp xúc
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11984-4:2017 (ISO 15242-4:2007) về Ổ lăn - Phương pháp đo rung - Phần 4: Ổ đỡ đũa trụ có lỗ và bề mặt ngoài hình trụ
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12556:2019 (ISO 12297:2012) về Ổ lăn - Con lăn trụ bằng thép - Kích thước dung sai
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12555-2:2019 (ISO 12090-2:2011) về Ổ lăn - Bộ phận dẫn hướng trên ray định hình của ổ lăn chuyển động thẳng - Phần 2: Kích thước bao và dung sai cho các loạt 4 và 5
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11984-3:2017 (ISO 15242-3:2006) về Ổ lăn - Phương pháp đo rung - Phần 3: Ổ đỡ cầu và ổ đỡ côn có lỗ và bề mặt ngoài hình trụ
- Số hiệu: TCVN11984-3:2017
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2017
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra