Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 8034:2017

ISO 104:2015

Ổ LĂN - Ổ LĂN CHẶN - KÍCH THƯỚC BAO, BẢN VẼ CHUNG

Rolling bearings - Thrust bearings - Boundary dimensions, general plan

Lời nói đầu

TCVN 8034:2017 (ISO 104:2015) thay thế TCVN 8034:2009 (ISO 104:2002)

TCVN 8037:2017 hoàn toàn tương đương ISO 104:2015

TCVN 8034:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 4, Ổ lăn ổ đỡ biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

Ổ LĂN - Ổ LĂN CHN - KÍCH THƯỚC BAO, BẢN VẼ CHUNG

Rolling bearings - Thrust bearings - Boundary dimensions, general plan

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định kích thước bao ưu tiên cho các ổ lăn chặn một chiều và hai chiều có các mặt tỳ phẳng.

Ngoài ra, tiêu chuẩn này quy định các đường kính lỗ nhỏ nhất của các vòng ổ tựa vào thân (hộp) và các đường kính ngoài lớn nhất của các vòng ổ lắp vào trục của các ổ lăn chặn loạt kích thước 11, 12, 13, 14, 22, 23 và 24.

Hướng dẫn về mở rộng tiêu chuẩn này cho các ổ lăn chặn một chiều được cho trong phụ lục A.

CHÚ THÍCH: Kích thước bao cho các ổ lăn chặn chỉnh thẳng (không có các mặt tỳ phẳng) và các vòng ổ có đệm tự lựa xếp thành hàng được cho trong ISO 20516 [2].

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản đã nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, (nếu có).

TCVN 1482:2008 (ISO 582:1995), Rolling bearings - Chamfer dimensions - Maximum values ( lăn - Kích thước của mặt vát - Các giá trị lớn nhất).

TCVN 8288:2009 (ISO 5593:1997 và Amendment 1:2007), lăn - Từ vựng (Rolling bearings - Vocabulary).

ISO 15241, Rolling bearings - Symbols for physical quantities ( lăn - Ký hiệu cho các đại lượng vật lý).

3  Thuật ngữ và định nghĩa

Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa được cho trong TCVN 8288:2009 (ISO 5593:1997 và Amendment 1:2007) và các thuật ngữ định nghĩa sau:

3.1

lăn chặn một chiều có các mặt sau phẳng (single-direction thrust bearing with flat back faces)

Ổ lăn chặn có các mặt sau phẳng dùng để chịu tải trọng chiều trục theo chỉ một chiều.

3.2

lăn chặn hai chiều có các mặt sau phẳng (double-direction thrust bearing with flat back faces) Ổ lăn chặn có các mặt sau phẳng dùng để chịu tải trọng chiều trục theo cả hai chiều

3.3

Vòng ổ trung tâm lắp trên trục (central shaft washer)

Vòng ổ lăn chặn ở chính giữa dùng để lắp trên trục

[Nguồn: ISO 20516:2007, 3.5].

4  Ký hiệu

Tiêu chuẩn này áp dụng các ký hiệu được cho trong ISO 15241 và các ký hiệu sau:

Các ký hiệu đã chỉ ra trên các Hình 1 và 2 và các giá trị được cho trong các Bảng 1 đến 9 biểu thị các kích thước danh nghĩa.

B  chiều cao (chiều rộng) của vòng ổ trung tâm lắp trên trục

D  đường kính ngoài của vòng ổ tỳ vào thân (hộp)

D1  đường kính lỗ của vòng ổ tỳ vào thân (hộp)

D

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8034:2017 (ISO 104:2015) về Ổ lăn - Ổ lăn chặn - Kích thước bao, bản vẽ chung

  • Số hiệu: TCVN8034:2017
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2017
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản