TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 11771:2016
IEC 378:1980
THIẾT BỊ THỂ DỤC - XÀ KÉP
Gymnastic equipment - Parallel bars
Lời nói đầu
TCVN 11771:2016 hoàn toàn tương đương ISO 378:1980.
TCVN 11771:2016 do Trường Đại học Thể dục thể thao Đà Nẵng biên soạn, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
THIẾT BỊ THỂ DỤC - XÀ KÉP
Gymnastic equipment - Parallel bars
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu chức năng và an toàn cho xà kép để sử dụng trong thi đấu và tập luyện, nhằm cho phép đánh giá thành tích một cách chính xác.
2 Kích thước
Các kích thước của xà kép nên theo chỉ dẫn trong Hình 1. Các kích thước khác sẽ do nhà sản xuất quy định.
Hình dạng xà kép không nhất thiết phải giống như mô tả ở Hình 1.
3 Vật liệu
Xà phải được làm bằng gỗ, có nhiều lớp (hoặc ít nhất là có bề mặt bằng gỗ) có lõi chịu lực (để tránh bị gãy hoàn toàn) hoặc vật liệu khác có khả năng hút ẩm với các đặc tính chức năng tương tự như gỗ (độ bền va đập, độ thấm mồ hôi, magie oxit trung tính).
Khung chân đế, cột xà và trụ đỡ xà phải được làm bằng thép hoặc gang tùy theo nhà sản xuất.
Vật liệu không trơn trượt (cao su hoặc vật liệu tương tự) không được in dấu xuống mặt sàn (màu hoặc vết xước).
4 Cấu tạo
Không được xử lý bề mặt thanh xà, phần còn lại phải được bảo vệ chống ăn mòn.
Để tránh mọi khả năng tiếp xúc với thanh giằng (ngang) nối giữa hai chân đế khi thực hiện các động tác đánh lăng theo chiều dọc hay trong trường hợp bị rơi khỏi thanh xà, cần đặt một miếng lót giữa sàn và mép trên các thanh giằng, ví dụ có thể sử dụng ván lót hoặc tấm kim loại hoặc một tấm thảm để chèn. Ván lót hoặc thảm phải được chèn kín khít.
Kích thước tính bằng milimét
a) Hình chiếu cạnh | b) Hình chiếu đứng |
c) Mặt cắt A-A | d) Mô hình khoảng cách giữa 2 thanh xà |
e) Bệ đỡ xà | f) Hình dạng của thanh xà |
Hình 1 - Kích thước của xà kép<
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4205:1986 về công trình thể dục thể thao - Các sân thể thao - tiêu chuẩn thiết kế
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4260:2012 về Công trình thể thao - Bể bơi - Tiêu chuẩn thiết kế
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11772:2016 (ISO 379:1980) về Thiết bị thể dục - Xà đơn
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13318:2021 (BS EN 913:2018) về Thiết bị thể dục dụng cụ - Yêu cầu an toàn chung và phương pháp thử
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13529:2022 (BS EN 16630:2015) về Thiết bị luyện tập thể dục ngoài trời được lắp đặt cố định - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13323:2021 (BS EN 12270:2013) về Thiết bị leo núi - Phanh chống - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13324:2021 (BS EN 12275:2013) về Thiết bị leo núi - Đầu nối - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13326:2021 (BS EN 12277:2015 with Amendment 1:2018) về Thiết bị leo núi - Dây treo - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13327:2021 (BS EN 12278:2007) về Thiết bị leo núi - Ròng rọc - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13328:2021 (BS EN 12492:2012) về Thiết bị leo núi - Mũ bảo hiểm cho người leo núi - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13540:2022 (BS EN 567:2013) về Thiết bị leo núi - Kẹp dây - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13541:2022 (BS EN 892:2012 with amendment 1:2016 and amendment 2:2021) về Thiết bị leo núi - Dây leo núi cơ động - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13542:2022 (BS EN 893:2019) về Thiết bị leo núi - Đế đinh - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13543-1:2022 (BS EN 15151-1:2012) về Thiết bị leo núi - Thiết bị phanh hãm - Phần 1: Yêu cầu an toàn và phương pháp thử đối với thiết bị phanh hãm có khóa phanh bằng tay
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13543-2:2022 (BS EN 15151-2:2012) về Thiết bị leo núi - Thiết bị phanh hãm - Phần 2: Yêu cầu an toàn và phương pháp thử đối với thiết bị phanh hãm bằng tay
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13549-1:2022 (BS EN 14468-1:2015) về Thiết bị sân thể thao - Bóng bàn - Phần 1: Yêu cầu chức năng, an toàn và phương pháp thử đối với bàn bóng bàn
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13549-2:2022 (BS EN 14468-2:2015) về Thiết bị sân thể thao - Bóng bàn - Phần 2: Yêu cầu và phương pháp thử đối với lắp ráp bộ lưới
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13553-2:2022 (ISO 24802-2:2014) về Dịch vụ lặn giải trí - Yêu cầu đối với đào tạo người hướng dẫn lặn có bình dưỡng khí - Phần 2: Cấp độ 2
- 19Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13552-2:2022 (ISO 24801-2:2014) về Dịch vụ lặn giải trí - Yêu cầu đối với đào tạo thợ lặn có bình dưỡng khí với mục đích giải trí - Phần 2: Cấp độ 2 - Thợ lặn độc lập
- 20Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13319:2021 (BS EN 916:2003) về Thiết bị thể dục dụng cụ - Bục nhảy chống - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử
- 1Quyết định 4239/QĐ-BKHCN năm 2016 về công bố Tiêu chuẩn quốc gia Thiết bị thể dục do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4205:1986 về công trình thể dục thể thao - Các sân thể thao - tiêu chuẩn thiết kế
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4260:2012 về Công trình thể thao - Bể bơi - Tiêu chuẩn thiết kế
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11772:2016 (ISO 379:1980) về Thiết bị thể dục - Xà đơn
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13318:2021 (BS EN 913:2018) về Thiết bị thể dục dụng cụ - Yêu cầu an toàn chung và phương pháp thử
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13529:2022 (BS EN 16630:2015) về Thiết bị luyện tập thể dục ngoài trời được lắp đặt cố định - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13323:2021 (BS EN 12270:2013) về Thiết bị leo núi - Phanh chống - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13324:2021 (BS EN 12275:2013) về Thiết bị leo núi - Đầu nối - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13326:2021 (BS EN 12277:2015 with Amendment 1:2018) về Thiết bị leo núi - Dây treo - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13327:2021 (BS EN 12278:2007) về Thiết bị leo núi - Ròng rọc - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13328:2021 (BS EN 12492:2012) về Thiết bị leo núi - Mũ bảo hiểm cho người leo núi - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13540:2022 (BS EN 567:2013) về Thiết bị leo núi - Kẹp dây - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13541:2022 (BS EN 892:2012 with amendment 1:2016 and amendment 2:2021) về Thiết bị leo núi - Dây leo núi cơ động - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13542:2022 (BS EN 893:2019) về Thiết bị leo núi - Đế đinh - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13543-1:2022 (BS EN 15151-1:2012) về Thiết bị leo núi - Thiết bị phanh hãm - Phần 1: Yêu cầu an toàn và phương pháp thử đối với thiết bị phanh hãm có khóa phanh bằng tay
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13543-2:2022 (BS EN 15151-2:2012) về Thiết bị leo núi - Thiết bị phanh hãm - Phần 2: Yêu cầu an toàn và phương pháp thử đối với thiết bị phanh hãm bằng tay
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13549-1:2022 (BS EN 14468-1:2015) về Thiết bị sân thể thao - Bóng bàn - Phần 1: Yêu cầu chức năng, an toàn và phương pháp thử đối với bàn bóng bàn
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13549-2:2022 (BS EN 14468-2:2015) về Thiết bị sân thể thao - Bóng bàn - Phần 2: Yêu cầu và phương pháp thử đối với lắp ráp bộ lưới
- 19Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13553-2:2022 (ISO 24802-2:2014) về Dịch vụ lặn giải trí - Yêu cầu đối với đào tạo người hướng dẫn lặn có bình dưỡng khí - Phần 2: Cấp độ 2
- 20Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13552-2:2022 (ISO 24801-2:2014) về Dịch vụ lặn giải trí - Yêu cầu đối với đào tạo thợ lặn có bình dưỡng khí với mục đích giải trí - Phần 2: Cấp độ 2 - Thợ lặn độc lập
- 21Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13319:2021 (BS EN 916:2003) về Thiết bị thể dục dụng cụ - Bục nhảy chống - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11771:2016 (ISO 378:1980) về Thiết bị thể dục - Xà kép
- Số hiệu: TCVN11771:2016
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2016
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực