Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Nanocurcumin
Lời nói đầu
TCVN 11296:2016 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F6 Dinh dưỡng và thức ăn kiêng biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Lời giới thiệu
Curcumin có danh pháp hóa học (1E,6E)-1,7-bis (4-hydroxy-3-methoxyphenyl)-1,6-heptadien-3,5-dion, công thức phân tử C21H20O6, là hoạt chất thuộc nhóm curcuminoid, có nguồn gốc từ củ nghệ Curcuma longa Linnaeus. Curcuminoid là các polyphenol, có các hoạt tính sinh học tác động tốt trên cơ thể người, được sử dụng trong nhiều sản phẩm thực phẩm chức năng và dược phẩm cũng như làm phụ gia thực phẩm. Tuy nhiên, độ tan của curcumin trong nước rất thấp (chỉ khoảng 0,001 %) và dễ bị phân hủy nên lượng hấp thu vào cơ thể người thực tế rất nhỏ. Để tăng độ phân tán của curcumin trong nước lên nhiều lần và tăng tỉ lệ hấp thu vào cơ thể người, curcumin đã được chế biến, sử dụng công nghệ nano để tạo kích thước nanomet. Hiện nay, trên thị trường Việt Nam, các sản phẩm nanocurcumin rất đa dạng, có nguồn gốc trong và ngoài nước, với các công nghệ chế biến khác nhau.
Theo đề nghị của Công ty Cổ phần Tinh dầu và Chất thơm (Enteroil), Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F6 Dinh dưỡng và thức ăn kiêng xây dựng TCVN 11296:2016 Nanocurcumin trên cơ sở: (i) các tiêu chuẩn của Tổ chức Tiêu chuẩn hóa quốc tế (ISO) hướng dẫn về sản phẩm nano, tài liệu của Ủy ban hỗn hợp FAO/WHO về phụ gia thực phẩm (JECFA) về curcumin; (ii) số liệu về các chỉ tiêu và các mức được công bố trong tiêu chuẩn cơ sở của một số doanh nghiệp chế biến và kinh doanh nanocurcumin trong và ngoài nước; (iii) kết quả phân tích một số mẫu nanocurcumin trên thị trường.
NANOCURCUMIN
Nanocurcumin
Tiêu chuẩn này áp dụng cho nanocurcumin được chế biến từ curcumin của củ nghệ Curcuma longa Linnaeus.
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 4889:1989 (ISO 948:1980), Gia vị - Lấy mẫu
TCVN 7087:2013 (CODEX STAN 1-1985, with Amendment 2010), Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn
TCVN 7595-1:2007 (ISO 15141-1:1998), Thực phẩm - Xác định ocratoxin A trong ngũ cốc và sản phẩm ngũ cốc - Phần 1: Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao làm sạch bằng silicagel
TCVN 7596:2007 (ISO 16050:2003), Thực phẩm - Xác định aflatoxin B1 và hàm lượng tổng số aflatoxin B1, B2, G1 và G2 trong ngũ cốc, các loại hạt và các sản phẩm của chúng - Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao
TCVN 7993:2008 (EN 13806:2002), Thực phẩm - Xác định các nguyên tố vết - Xác định thủy ngân bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử hơi-lạnh (CVAAS) sau khi phân huỷ bằng áp lực
TCVN 8427:2010 (EN 14546:2005), Thực phẩm - Xác định nguyên tố vết - Xác định asen tổng số bằng phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử giải phóng hydrua (HGAAS) sau khi tro hóa
TCVN 9934:2013 (ISO 1666:1996), Tinh bột - Xác định độ ẩm - Phương pháp dùng tủ sấy
TCVN 9939:2013 (ISO 3593:1981), Tinh bột-Xác định hàm lượng tro
TCVN 10643:2014, Thực phẩm - Xác định hàm lượng chì, cadimi, đồng, sắt và kẽm - Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử sau khi tro hóa khô
ISO 22412, Particle size analysis - Dynamic light scatteri
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8501:2010 (ISO 13900:1997) về Thép - Xác định hàm lượng BO - Phương pháp quang phổ curcumin sau chưng cất
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8500:2010 (ISO 10153:1997) về Thép - Xác định hàm lượng bo - Phương pháp quang phổ curcumin
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11031:2015 về Đồ uống không cồn - Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật - Phương pháp sắc ký khí-phổ khối lượng
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13871:2023 (ISO 17200:2020) về Công nghệ nano - Hạt nano dạng bột - Đặc tính và phép đo
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13872:2023 (ISO 19749:2021) về Công nghệ nano - Phép đo phân bố cỡ và hình dạng hạt bằng phương pháp hiển vi điện tử quét
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13873:2023 (ISO/TS 19808:2020) về Công nghệ nano - Huyền phù ống nano cacbon - Yêu cầu về đặc tính và phương pháp đo
- 1Quyết định 46/2007/QĐ-BYT Quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2Quyết định 764/QĐ-BKHCN năm 2016 công bố tiêu chuẩn quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4889:1989 (ISO 948 - 1988)
- 4Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 8-1:2011/BYT về giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm trong thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7595-1:2007 (ISO 15141-1:1998) về thực phẩm - xác định ocratoxin A trong ngũ cốc và sản phẩm ngũ cốc - Phần 1: Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao làm sạch bằng silica gel
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7596:2007 (ISO 16050:2003) về thực phẩm - xác định Aflatoxin B1, và hàm lượng tổng số Aflatoxin B1, B2, G1 và G2 trong ngũ cốc, các loại hạt và các sản phẩm của chúng - phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7087:2013 (CODEX STAN 1-1985, Sửa đổi 2010) về Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8427:2010 (EN 14546:2005) về thực phẩm - xác định nguyên tố vết - xác định Asen tổng số bằng phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử giải phóng hydrua (HGAAS) sau khi tro hóa
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9939:2013 (ISO 3593:1981) về Tinh bột – Xác định hàm lượng tro
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7993:2009 (EN 13806:2002) về Thực phẩm - Xác định các nguyên tố vết - Xác định thủy ngân bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử hơi-lạnh (CVAAS) sau khi phân hủy bằng áp lực
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN9934:2013 (ISO 1666:1996) về Tinh bột – Xác định độ ẩm – Phương pháp dùng tủ sấy
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8501:2010 (ISO 13900:1997) về Thép - Xác định hàm lượng BO - Phương pháp quang phổ curcumin sau chưng cất
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8500:2010 (ISO 10153:1997) về Thép - Xác định hàm lượng bo - Phương pháp quang phổ curcumin
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10643:2014 (AOAC 999.11) về Thực phẩm - Xác định hàm lượng chì, cadimi, đồng, sắt và kẽm - Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử sau khi tro hóa khô
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11031:2015 về Đồ uống không cồn - Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật - Phương pháp sắc ký khí-phổ khối lượng
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13871:2023 (ISO 17200:2020) về Công nghệ nano - Hạt nano dạng bột - Đặc tính và phép đo
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13872:2023 (ISO 19749:2021) về Công nghệ nano - Phép đo phân bố cỡ và hình dạng hạt bằng phương pháp hiển vi điện tử quét
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13873:2023 (ISO/TS 19808:2020) về Công nghệ nano - Huyền phù ống nano cacbon - Yêu cầu về đặc tính và phương pháp đo