Non-alcoholic beverages - Determination of pesticide residues - Gas chromatography with mass spectrometry method
Lời nói đầu
TCVN 11031:2015 được xây dựng trên cơ sở tham khảo AOAC 2007.09
Pesticide residues (> 0,5 μg/l) in soft drinks and sports drinks. Gas chromatography with mass spectrometry;
TCVN 11031:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F9 Đồ uống biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
ĐỒ UỐNG KHÔNG CỒN - XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT - PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ KHÍ - PHỔ KHỐI LƯỢNG
Non-alcoholic beverages - Determination of pesticide residues - Gas chromatography with mass spectrometry method
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp sắc ký khí-phổ khối lượng (GC-MS) để xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong đồ uống không cồn.
Giới hạn định lượng của phương pháp đối với 2,4'-dichlorodiphenyl-dichloroethylene (2,4'-DDE);
2,4'-dichlorodiphenyldichloroethane (2,4'-DDD); 4,4'-dichlorodiphenyldichloroethylene (4,4'-DDE);
2,4-dichlorodiphenyltrichloroethane (2,4'-DDT); 4,4-dichlorodiphenyltrichloroethane (4,4-DDT);
4,4'-dichlorodiphenyldichloroethane (4,4’-DDD); α-endosulfan; endosulfan-sulfat; dieldrin; aldrin; ethion; chlorpyrifos là 0,5 μg/l và đối với β-endosulfan; malathion; methyl-parathion; α-hexachlorocyclohexane (α-HCH); β-HCH; δ-HCH và γ-HCH là 1,0 μg/l.
Phần mẫu thử được pha loãng với axetonitril và nước, sau đó pha lỏng-lỏng được chiết trong ete dầu mỏ. Dịch chiết được cô đặc gần như đến khô và được pha loãng bằng hỗn hợp hexan-diclometan (tỉ lệ thể tích 50 : 50). Mẫu cô đặc được tinh sạch bằng sắc ký thẩm thấu gel (GPC). Dung dịch tạo thành được cô đặc và được chiết trên cơ chất florisil. Dịch rửa giải được cô đặc gần như đến khô, được hòa tan lại để có nồng độ lớn gấp 200 lần và được phân tích bằng sắc ký khí-phổ khối lượng (GC-MS) với detector chọn lọc hoạt động ở chế độ chọn lọc ion (SIM). Hệ thống GC-MS được trang bị bơm, có khả năng bơm 25 μl. Dùng chất chuẩn ngoại pha trong diclometan để định lượng.
Chỉ sử dụng các thuốc thử loại tinh khiết phân tích, trừ khi có quy định khác.
3.1. Nước, đã khử ion, điện trở suất lớn hơn 18 MΩ.cm.
3.2. Dung dịch natri clorua (NaCl), đã bão hòa.
Hòa tan một lượng dư natri clorua trong khoảng 1 lít nước, đựng trong bình nón. Dung dịch này bền được một tháng khi bảo quản ở nhiệt độ phòng.
3.3. Natri sulfat (Na2SO4), khan, độ tinh khiết ≥ 99 %.
3.4. Axeton, loại dùng cho HPLC, độ tinh khiết ≥ 99,9 %.
3.5. Axetonitril, loại dùng cho HPLC, độ tinh khiết ≥ 99,9 %.
3.6. Diclometan, loại dùng cho HPLC ≥ 99,8 %.
3.7. Metanol, loại dùng cho phân tích dư lượng thuốc bảo vệ thực vật.
3.8. n-hexan, loại dùng cho phân tích dư lượng thuốc bảo vệ thực vật, n-hexan > 60 %.
3.9. Ete dầu mỏ, loại dùng cho phân tích dư lượng thuốc bảo vệ thực vật.
3.10. Pha động sắc ký thẩm thấu gel (GPC) và chất pha loãng, hỗn hợp n-hexan (3.8) và diclometan (3.6) theo tỉ lệ thể tích 50 : 50.
Cho 1 lit diclometan (3.6) và 1 lit n-hexan (3.8) đựng trong b
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7041:2009 về đồ uống không cồn - Quy định kỹ thuật
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11028:2015 về Đồ uống - Xác định tổng hàm lượng chất tạo màu anthocyanin dạng monome - Phương pháp pH vi sai
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11030:2015 về Đồ uống không cồn - Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật ở mức thấp - Phương pháp sắc ký lỏng phổ khối lượng hai lần
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11032:2015 về Đồ uống - Xác định hàm lượng glycerol trong rượu vang và nước nho - Phương pháp sắc ký lỏng
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11296:2016 về Nanocurcumin
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13368:2021 về Sản phẩm đồ uống chứa probiotic lactobacilli
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13563:2023 về Đồ uống không cồn - Đồ uống đại mạch
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13564:2023 về Đồ uống không cồn - Đồ uống đại mạch - Xác định hàm lượng etanol bằng phương pháp sắc ký khí
- 1Quyết định 3959/QĐ-BKHCN năm 2015 công bố Tiêu chuẩn quốc gia đồ uống do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7041:2009 về đồ uống không cồn - Quy định kỹ thuật
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11028:2015 về Đồ uống - Xác định tổng hàm lượng chất tạo màu anthocyanin dạng monome - Phương pháp pH vi sai
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11030:2015 về Đồ uống không cồn - Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật ở mức thấp - Phương pháp sắc ký lỏng phổ khối lượng hai lần
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11032:2015 về Đồ uống - Xác định hàm lượng glycerol trong rượu vang và nước nho - Phương pháp sắc ký lỏng
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11296:2016 về Nanocurcumin
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13368:2021 về Sản phẩm đồ uống chứa probiotic lactobacilli
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13563:2023 về Đồ uống không cồn - Đồ uống đại mạch
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13564:2023 về Đồ uống không cồn - Đồ uống đại mạch - Xác định hàm lượng etanol bằng phương pháp sắc ký khí
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11031:2015 về Đồ uống không cồn - Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật - Phương pháp sắc ký khí-phổ khối lượng
- Số hiệu: TCVN11031:2015
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2015
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực