Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 10953-5:2016

HƯỚNG DẪN ĐO DẦU MỎ - HỆ THỐNG KIỂM CHỨNG - PHẦN 5: BÌNH CHUẨN HIỆN TRƯỜNG

Guideline for petroleum measurement - Proving systems - Part 5: Field standard test measures

Lời nói đầu

TCVN 10953-5:2016 được xây dựng trên cơ sở tham khảo tiêu chuẩn API 4.7:2009 Manual of petroleum measurement standard - Chapter 4: Proving systems - Section 7: Field standard test measures (Tiêu chuẩn thực hành đo dầu mỏ - Hệ thống kiểm chứng - Bình chuẩn hiện trường).

TCVN 10953-5:2016 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 30 Đo lưu lượng lưu chất trong ống dẫn kín biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Bộ TCVN 10953 Hướng dẫn đo dầu mỏ - Hệ thống kiểm chứng gồm các tiêu chuẩn sau:

- TCVN 10953-1:2015: Phần 1: Quy định chung

- TCVN 10953-2:2015: Phần 2: Bình chuẩn

- TCVN 10953-3:2015: Phần 3: Đồng hồ chuẩn

- TCVN 10953-4:2015: Phần 4: Phương pháp nội suy xung

- TCVN 10953-5:2016: Phần 5: Bình chuẩn hiện trường.

- TCVN 10953-6-1:2016: Phần 6-1: Hiệu chuẩn ống chuẩn và bình chuẩn đo thể tích - Yêu cầu chung về xác định thể tích của ống chuẩn và bình chuẩn

- TCVN 10953-6-2:2016: Phần 6-2: Hiệu chuẩn ống chuẩn và bình chuẩn đo thể tích - Xác định thể tích của ống chuẩn bằng phương pháp hiệu chuẩn đồng hồ chuẩn

 

HƯỚNG DẪN ĐO DẦU MỎ - HỆ THỐNG KIỂM CHỨNG - PHẦN 5: BÌNH CHUẨN HIỆN TRƯỜNG

Guideline for petroleum measurement - Proving systems - Part 5: Field standard test measures

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định chi tiết các thành phần cơ bản của bình chuẩn hiện trường bao gồm các yêu cầu về kết cấu, phương pháp kiểm tra, xử lý và hiệu chuẩn. Tiêu chuẩn này chỉ áp dụng cho chứng nhận “thể tích phân phối” của bình đo.

Tiêu chuẩn này không áp dụng cho bình đo có thang đo cổ dưới và bình chuẩn.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

API 4.9.2, Methods of calibration for displacement and volumetric tank provers - Part 2: Determination of the volume of displacement and tank provers by the waterdraw method of calibration (Xác định thể tích của các chuẩn thể tích và bình chuẩn bằng phương pháp hiệu chuẩn “đ ra”)

API 12.2.4 Calculation of petroleum quantities using dynamic measurement methods and volumetric correction factors - Part 4: Calculation of base prover volumes by waterdraw method (Tính thể tích chuẩn cơ sở theo phương pháp đổ ra”).

3  Thuật ngữ và định nghĩa

Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:

3.1

Thủy tinh borosilicat (borosilicate glass)

Thủy tinh có hệ số giãn nở nhiệt thấp.

3.2

Thể tích được hiệu chuẩn (calibrated volume)

Thể tích của bình chuẩn hiện trường, tại nhiệt độ quy chiếu, xác định giữa các mức “đầy và rỗng”.

3.3

Hiệu chuẩn (calibration)

Hoạt động, trong những điều kiện quy định, bước thứ nhất là thiết lập mối liên hệ giữa các giá trị đại lượng có độ không đảm bảo đo do chuẩn đo lường cung cấp và các số chỉ tương ứng với độ không đảm bảo đo kèm theo và bước thứ hai là sử dụng thông tin này thiết lập mối liên hệ để nhận được kết quả đo từ số chỉ.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10953-5:2016 về Hướng dẫn đo dầu mỏ - Hệ thống kiểm chứng - Phần 5: Bình chuẩn hiện trường

  • Số hiệu: TCVN10953-5:2016
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2016
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 22/11/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản