Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 10953-1:2015

HƯỚNG DẪN ĐO DẦU MỎ - HỆ THỐNG KIỂM CHỨNG - PHẦN 1: QUY ĐỊNH CHUNG

Guidelines for petroleum measurement - Proving systems - Part 1: General

Lời nói đầu

TCVN 10953-1:2015 được xây dựng trên cơ sở tham khảo API 4.1:2005 Manual of petroleum measurement standard - Chapter 4: Proving systems - Section 1: Introduction.

TCVN 10953-1:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 30 Đo lưu lượng lưu chất trong ống dẫn kín biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

HƯỚNG DẪN ĐO DẦU MỎ - HỆ THỐNG KIỂM CHỨNG - PHẦN 1: QUY ĐỊNH CHUNG

Guidelines for petroleum measurement - Proving systems - Part 1: General

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này giới thiệu chung về hệ thống kiểm chứng nhằm đảm bảo tính chính xác và thống nhất cần thiết của phép đo. Các yêu cầu trong tiêu chuẩn này dựa trên cơ sở thực tiễn đối với dầu thô và sản phẩm dầu thô nêu trong API 11.1. Độ không đảm bảo của chuẩn và đồng hồ phải phù hợp với các lưu chất được đo và phải được các bên liên quan chấp nhận.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

API Chapter 4 (all part) Manual of petroleum measurement standard - Chapter 4: Proving system (API Chương 4 (tất cả các phần): Tiêu chuẩn hướng dẫn đo dầu mỏ - Hệ thống kiểm chứng).

API 11.1 Physical properties data (API 11.1 Dữ liệu các tính chất vật lý).

API Chapter 12 Manual of petroleum measurement standard - Section 2: Calculation of petroleum quantities (API 12.2 Tiêu chuẩn hướng dẫn đo dầu mỏ - Tính đại lượng đo).

API Chapter 13 Statistical aspects of measuring and sampling (API Chương 13: Thống kê đối với khía cạnh đo và lấy mẫu).

3. Định nghĩa và thuật ngữ

Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:

3.1

Hiệu chuẩn (calibration)

Qui trình được sử dụng để xác định thể tích của chuẩn.

3.2

Kiểm tra đồng hồ (meter proof)

Nhiều lượt hành trình hay chu trình của pittong trong chuẩn để đích xác định hệ số đồng hồ.

3.3

Chun đo (meter prover)

Một bình kín hoặc hở với thể tích đã biết được sử dụng như một chuẩn thể tích tham chiếu để hiệu chuẩn các đồng hồ đo dầu mỏ trong giao nhận thương mại. Các chuẩn này được thiết kế, sản xuất và vận hành phù hợp với API Chương 4.

3.4

Xung đồng hồ (meter pulse)

Một xung điện đơn được tạo ra bởi các hiệu ứng cảm ứng lưu lượng trong đồng hồ. Các hiệu dòng thường do chuyển động của các cơ cấu vật lý trong bộ phận sơ cấp của đồng hồ nhưng cũng có thể do hiệu ứng dòng khác tỷ lệ với lưu lượng. Các xung được tạo ra bởi đồng hồ không được nhân lên để tăng số lượng xung.

3.5

Hành trình của chuẩn (prover pass)

Một dịch chuyển của pittong giữa các đầu đo trong chuẩn.

3.6

Chu trình của chun (prover round trip)

Hành trình theo chiều thuận và nghịch trong một chuẩn hai chiều.

3.7

Kiểm chứng (proving)

Qui tr

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10953-1:2015 (API 4.1:2005) về Hướng dẫn đo dầu mỏ - Hệ thống kiểm chứng - Phần 1: Quy định chung

  • Số hiệu: TCVN10953-1:2015
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2015
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản