- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2229:2007 (ISO 188 : 1998) về Cao su, lưu hoá hoặc nhiệt dẻo - Phép thử già hoá nhanh và độ chịu nhiệt
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5824:2008 (ISO 176 : 2005) về Chất dẻo - Xác định lượng chất hoá dẻo hao hụt - Phương pháp than hoạt tính
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 (ISO 9001:2015) về Hệ thống quản lý chất lượng - Các yêu cầu
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1592:2018 (ISO 23529:2016) về Cao su - Quy trình chung để chuẩn bị và ổn định mẫu thử cho các phương pháp thử vật lý
ISO 4642-1:2015
Rubber and plastics hoses, non-collapsible, for fire-fighting service - Part 1: Semi-rigid hoses for fixed systems
Lời nói đầu
TCVN 10525-1:2018 thay thế TCVN 10525-1:2014.
TCVN 10525-1:2018 hoàn toàn tương đương ISO 4642-1:2015.
TCVN 10525-1:2018 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC45 Cao su và sản phẩm cao su biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ TCVN 10525 (ISO 2642), Ống mềm cao su và chất dẻo, không xẹp, dùng trong chữa cháy, bao gồm các tiêu chuẩn sau:
- TCVN 10525-1:2018 (ISO 2642-1:2015) Phần 1: Ống bán cứng dùng cho hệ thống chữa cháy cố định
- TCVN 10525-2:2018 (ISO 2642-2:2015) Phần 2: Ống bán cứng (và cụm ống) dùng cho máy bơm và phương tiện chữa cháy
Lời giới thiệu
Hệ thống chữa cháy cố định là hệ thống được vận hành thủ công được lắp đặt trong nhà và công trình để sử dụng và dập tắt đám cháy. Hệ thống bao gồm các bộ phận cố định được gắn trên tường hoặc trong tủ phương tiện chữa cháy và được nối cố định với nguồn cấp nước. Các bộ phận cố định bao gồm đầu nối, van, ống bán cứng (ống rulô) có duy trì áp lực nước cùng giá đỡ và lăng phun chữa cháy.
ỐNG MỀM CAO SU VÀ CHẤT DẺO, KHÔNG XẸP, DÙNG TRONG CHỮA CHÁY - PHẦN 1: ỐNG BÁN CỨNG DÙNG CHO HỆ THỐNG CHỮA CHÁY CỐ ĐỊNH
Rubber and plastics hoses, non-collapsible, for fire-fighting service - Part 1: Semi-rigid hoses for fixed systems
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu và phương pháp thử cho các ống cuộn bán cứng (ống rulô) dùng cho mục đích chữa cháy sử dụng với các hệ thống chữa cháy cố định. Các ống được sử dụng tại áp suất làm việc lớn nhất là 1,2 MPa đối với các ống có đường kính trong 19 mm và 25 mm và 0,7 MPa đối với các ống có đường kính trong là 33 mm.
Các ống phù hợp với tiêu chuẩn này được áp dụng cho các ứng dụng có khoảng thời gian sử dụng cách xa nhau, ví dụ các cuộn ống chữa cháy cố định trong các tòa nhà và trong các công trình xây dựng khác.
Tiêu chuẩn này chỉ áp dụng duy nhất cho các ống dùng cho mục đích chữa cháy sử dụng ở các điều kiện môi trường xung quanh không xâm thực hoặc không ăn mòn, với nhiệt độ từ -20 °C đến +60 °C.
CHÚ THÍCH 1: Các ống để sử dụng tại nhiệt độ thấp hơn -20 °C có thể được cung cấp theo yêu cầu của bên mua.
CHÚ THÍCH 2: Tất cả các áp suất được biểu thị bằng megapascal trong đó 1 MPa = 10 bar.
Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 2229 (ISO 188), Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Phép thử già hóa tăng tốc và độ bền nhiệt
TCVN 5824:2008 (ISO 176:2005) Chất dẻo - Xác định lượng chất hóa dẻo hao hụt - Phương pháp than hoạt tính
TCVN 12422 (ISO 8331), Ống và cụm ống cao su và chất dẻo - Hướng dẫn lựa chọn, lưu kho, sử dụng và bảo dưỡng.
ISO 1307, Rubber and plastics hoses - Hose sizes, minimum and maximum inside diameters, and tolerances on cut-to-length hoses (Ống mềm cao su và chất dẻo - Kích cỡ ống, đường kính trong nhỏ nhất, lớn nhất và dung sai ống được cắt thành đoạn)
ISO 1402, Rubber and plastics hoses and hose assemblies - Hydros
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12006:2017 (ISO 1403:2005) về Ống mềm cao su gia cường sợi dùng để dẫn nước thông dụng - Quy định kỹ thuật
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12008:2017 (ISO 8030:2014) về Ống mềm cao su và chất dẻo - Phuơng pháp thử đối với tính cháy
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12001:2018 (ASTM D3826-98) về Chất dẻo có khả năng phân hủy - Polyetylen và polypropylene - Xác định điểm phân hủy cuối cùng sử dụng phép thử kéo
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9900-2-13:2013 (IEC 60695-2-13:2010) về Thử nghiệm nguy cơ cháy - Phần 2-13: Phương pháp thử bằng sợi dây nóng đỏ - Phương pháp thử nhiệt độ bắt cháy bằng sợi dây nóng đỏ (GWIT) đối với vật liệu
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10526:2018 (ISO 4641:2016) về Ống mềm và cụm ống cao su để hút và xả nước - Yêu cầu kỹ thuật
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12421:2018 (ISO 6803:2017) về Ống mềm và cụm ống cao su hoặc chất dẻo - Thử nghiệm xung áp - Thủy lực không uốn
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12423:2018 (ISO 11424:2017) về Ống mềm và hệ ống cao su dùng cho hệ thống không khí và chân không của động cơ đốt trong - Yêu cầu kỹ thuật
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13796:2023 (ISO 4079:2020) về Ống và hệ ống cao su - Loại thủy lực được gia cường sợi dệt dùng cho chất lỏng gốc dầu hoặc gốc nước - Yêu cầu kỹ thuật
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13797:2023 (ISO 6134:2017) về Ống và hệ ống cao su dùng cho hơi nước bão hoà - Yêu cầu kỹ thuật
- 1Quyết định 3870/QĐ-BKHCN năm 2018 công bố Tiêu chuẩn quốc gia về Cao su do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2229:2007 (ISO 188 : 1998) về Cao su, lưu hoá hoặc nhiệt dẻo - Phép thử già hoá nhanh và độ chịu nhiệt
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5824:2008 (ISO 176 : 2005) về Chất dẻo - Xác định lượng chất hoá dẻo hao hụt - Phương pháp than hoạt tính
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10525-1:2014 (ISO 4642-1:2009) về Ống cao su và chất dẻo, không xẹp dùng trong chữa cháy - Phần 1: Ống bán cứng dùng cho hệ thống chữa cháy cố định
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 (ISO 9001:2015) về Hệ thống quản lý chất lượng - Các yêu cầu
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12006:2017 (ISO 1403:2005) về Ống mềm cao su gia cường sợi dùng để dẫn nước thông dụng - Quy định kỹ thuật
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12008:2017 (ISO 8030:2014) về Ống mềm cao su và chất dẻo - Phuơng pháp thử đối với tính cháy
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12001:2018 (ASTM D3826-98) về Chất dẻo có khả năng phân hủy - Polyetylen và polypropylene - Xác định điểm phân hủy cuối cùng sử dụng phép thử kéo
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1592:2018 (ISO 23529:2016) về Cao su - Quy trình chung để chuẩn bị và ổn định mẫu thử cho các phương pháp thử vật lý
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9900-2-13:2013 (IEC 60695-2-13:2010) về Thử nghiệm nguy cơ cháy - Phần 2-13: Phương pháp thử bằng sợi dây nóng đỏ - Phương pháp thử nhiệt độ bắt cháy bằng sợi dây nóng đỏ (GWIT) đối với vật liệu
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10526:2018 (ISO 4641:2016) về Ống mềm và cụm ống cao su để hút và xả nước - Yêu cầu kỹ thuật
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12421:2018 (ISO 6803:2017) về Ống mềm và cụm ống cao su hoặc chất dẻo - Thử nghiệm xung áp - Thủy lực không uốn
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12423:2018 (ISO 11424:2017) về Ống mềm và hệ ống cao su dùng cho hệ thống không khí và chân không của động cơ đốt trong - Yêu cầu kỹ thuật
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13796:2023 (ISO 4079:2020) về Ống và hệ ống cao su - Loại thủy lực được gia cường sợi dệt dùng cho chất lỏng gốc dầu hoặc gốc nước - Yêu cầu kỹ thuật
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13797:2023 (ISO 6134:2017) về Ống và hệ ống cao su dùng cho hơi nước bão hoà - Yêu cầu kỹ thuật
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10525-1:2018 (ISO 4642-1:2015) về Ống mềm cao su và chất dẻo, không xẹp, dùng trong chữa cháy- Phần 1: Ống bán cứng dùng cho hệ thống chữa cháy cố định
- Số hiệu: TCVN10525-1:2018
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2018
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực