Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ KHOA HỌC VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3870/QĐ-BKHCN | Hà Nội, ngày 19 tháng 12 năm 2018 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 78/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 95/2017/NĐ-CP ngày 16/08/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 14 Tiêu chuẩn quốc gia sau đây:
1. | TCVN 1592:2018 | Cao su - Quy trình chung để chuẩn bị và ổn định mẫu thử cho các phương pháp thử vật lý |
2. | TCVN 1597-1:2018 | Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo -- Xác định độ bền xé rách - Phần 1: Mẫu thử dạng quần, góc và cong lưỡi liềm |
3. | TCVN 1597-2:2018 | Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Xác định độ bền xé rách - Phần 2: Mẫu thử nhỏ (Delft) |
4. | TCVN 4867:2018 | Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Xác định độ bám dính với nền cứng - Phương pháp kéo bóc 90° |
5. | TCVN 10524:2018 | Ống mềm và hệ ống cao su dùng trong hệ thống làm mát động cơ đốt trong - Yêu cầu kỹ thuật |
6. | TCVN 10525-1:2018 | Ống mềm cao su và chất dẻo, không xẹp, dùng trong chữa cháy - Phần 1: Ống bán cứng dùng cho hệ thống chữa cháy cố định |
7. | TCVN 10525-2:2018 | Ống mềm cao su và chất dẻo, không xẹp, dùng trong chữa cháy - Phần 2: Ống bán cứng (và cụm ống) dùng cho máy bơm và phương tiện chữa cháy |
8. | TCVN 10526:2018 | Ống mềm và cụm ống cao su để hút và xả nước - Yêu cầu kỹ thuật |
9. | TCVN 10527:2018 | Cao su thiên nhiên (NR) - Quy trình đánh giá |
10. | TCVN 12419:2018 | Cao su lưu hóa - Vật liệu chèn khe định hình dùng cho mặt đường bê tông xi măng - Yêu cầu kỹ thuật |
11. | TCVN 12420:2018 | Ống mềm cao su gia cường sợi dệt dùng cho không khí nén - Yêu cầu kỹ thuật |
12. | TCVN 12421:2018 | Ống mềm và cụm ống cao su hoặc chất dẻo - Thử nghiệm xung áp - thủy lực không uốn |
13. | TCVN 12422:2018 | Ống mềm và cụm ống cao su và chất dẻo - Hướng dẫn lựa chọn, lưu kho, sử dụng và bảo trì |
14. | TCVN 12423:2018 | Ống mềm và hệ ống cao su dùng cho hệ thống không khí và chân không của động cơ đốt trong - Yêu cầu kỹ thuật |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
- 1Quyết định 1383/QĐ-BKHCN năm 2018 công bố Tiêu chuẩn quốc gia về Hệ thống ống chất dẻo dùng để thoát nước thải và chất thải (nhiệt độ thấp và cao) trong các tòa nhà do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Quyết định 3942/QĐ-BKHCN năm 2017 công bố tiêu chuẩn quốc gia về Hệ thống đường ống bằng chất dẻo do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Quyết định 3354/QĐ-BKHCN năm 2018 công bố Tiêu chuẩn quốc gia về Chất dẻo do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Quyết định 3212/QĐ-BKHCN năm 2020 công bố Tiêu chuẩn quốc gia về Cao su do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 5Quyết định 3211/QĐ-BKHCN năm 2020 hủy bỏ Tiêu chuẩn quốc gia về Cao su do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 1Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006
- 2Nghị định 127/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
- 3Nghị định 95/2017/NĐ-CP về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 4Nghị định 78/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 127/2007/NĐ-CP hướng dẫn Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật
- 5Quyết định 1383/QĐ-BKHCN năm 2018 công bố Tiêu chuẩn quốc gia về Hệ thống ống chất dẻo dùng để thoát nước thải và chất thải (nhiệt độ thấp và cao) trong các tòa nhà do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 6Quyết định 3942/QĐ-BKHCN năm 2017 công bố tiêu chuẩn quốc gia về Hệ thống đường ống bằng chất dẻo do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 7Quyết định 3354/QĐ-BKHCN năm 2018 công bố Tiêu chuẩn quốc gia về Chất dẻo do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 8Quyết định 3212/QĐ-BKHCN năm 2020 công bố Tiêu chuẩn quốc gia về Cao su do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 9Quyết định 3211/QĐ-BKHCN năm 2020 hủy bỏ Tiêu chuẩn quốc gia về Cao su do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10525-1:2018 (ISO 4642-1:2015) về Ống mềm cao su và chất dẻo, không xẹp, dùng trong chữa cháy- Phần 1: Ống bán cứng dùng cho hệ thống chữa cháy cố định
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1592:2018 (ISO 23529:2016) về Cao su - Quy trình chung để chuẩn bị và ổn định mẫu thử cho các phương pháp thử vật lý
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1597-2:2018 (ISO 34-2:2015) về Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Xác định độ bền xé rách - Phần 2: Mẫu thử nhỏ
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1597-1:2018 (ISO 34-1:2015) về Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Xác định độ bền xé rách - Phần 1: Mẫu thử dạng quần, góc và cong lưỡi liềm
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12420:2018 (ISO 2398:2016) về Ống mềm cao su gia cường sợi dệt dùng cho không khí nén - Yêu cầu kỹ thuật
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12419:2018 (ISO 4635:2011) về Cao su lưu hóa - Vật liệu chèn khe định hình dùng cho mặt đường bê tông xi măng - Yêu cầu kỹ thuật
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4867:2018 (ISO 813:2016) về Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Xác định độ bám dính với nền cứng - Phương pháp kéo bóc 90°
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10524:2018 (ISO 4081:2016) về Ống mềm và hệ thống cao su dùng trong hệ thống làm mát động cơ đốt trong - Yêu cầu kỹ thuật
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10526:2018 (ISO 4641:2016) về Ống mềm và cụm ống cao su để hút và xả nước - Yêu cầu kỹ thuật
- 19Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12421:2018 (ISO 6803:2017) về Ống mềm và cụm ống cao su hoặc chất dẻo - Thử nghiệm xung áp - Thủy lực không uốn
- 20Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10527:2018 (ISO 1658:2015) về Cao su thiên nhiên (NR) - Quy trình đánh giá
Quyết định 3870/QĐ-BKHCN năm 2018 công bố Tiêu chuẩn quốc gia về Cao su do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- Số hiệu: 3870/QĐ-BKHCN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/12/2018
- Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
- Người ký: Trần Văn Tùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra