Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 10376:2014

ISO 5377:1981

SẢN PHẨM THỦY PHÂN TỪ TINH BỘT - XÁC ĐỊNH KHẢ NĂNG KHỬ VÀ ĐƯƠNG LƯỢNG DEXTROSE - PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ HẰNG SỐ LANE VÀ EYNON

Starch hydrolysis products - Determination of reducing power and dextrose equivalent - Lane and Eynon constant titre method

Lời nói đầu

TCVN 10376:2014 hoàn toàn tương đương với ISO 5377:1981, đã được rà soát lại năm 2009, không thay đổi về bố cục và nội dung;

TCVN 10376:2014 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F18 Đường, mật ong và sản phẩm tinh bột biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

SẢN PHẨM THỦY PHÂN TỪ TINH BỘT - XÁC ĐỊNH KHẢ NĂNG KHỬ VÀ ĐƯƠNG LƯỢNG DEXTROSE - PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ HẰNG SỐ LANE VÀ EYNON

Starch hydrolysis products - Determination of reducing power and dextrose equivalent - Lane and Eynon constant titre method

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định khả năng khử và đương lượng dextrose của các sản phẩm thủy phân tử tinh bột bằng chuẩn độ hằng số Lane và Eynon.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 7149:2007 (ISO 385:2005), Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Buret1)

TCVN 7151 (ISO 648), Dụng cụ thí nghiệm bng thủy tinh - Pipet một mức.

TCVN 7153 (ISO 1042), Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Bình định mức.

TCVN 9940 (ISO 5809), Tinh bột và sn phẩm tinh bột - Xác định tro sulfat.

TCVN 10373 (ISO 1741), Dextrose - Xác định hao hụt khối lượng sau khi sấy - Phương pháp dùng t sy chân không.

TCVN 10374 (ISO 1742), Syro glucose - Xác định hàm lượng chất khô - Phương pháp dùng tủ sấy chân không.

TCVN 10375 (ISO 1743), Syro glucose - Xác định hàm lượng chất khô - Phương pháp đo ch số khúc xạ.

ISO 1773 Laboratory glassware - Boiling flasks (narrow-necked) [Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Bình đun sôi (c hẹp)]

3. Thuật ngữ và định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:

3.1. Khả năng khử (reducing power)

Hàm lượng đường khử được biểu thị bằng số gam D-glucose khan trên 100 g mẫu xác định được bằng phương pháp quy định trong tiêu chuẩn này.

3.2. Đương lượng dextrose (dextrose equivalent)

Hàm lượng đường khử được biểu thi bằng số gam D-glucose khan trên 100 g chất khô trong mẫu xác định được bằng phương pháp quy định trong tiêu chuẩn này.

4. Nguyên tắc

Chuẩn độ một thể tích quy định dung dịch mẫu thử bằng dung dịch Fehling hỗn hợp trong các điều kiện quy định, sử dụng xanh metylen làm chất chỉ thị.

5. Thuốc thử

Chỉ sử dụng thuốc thử loại tinh khiết phân tích và sử dụng nước cất hoặc nước có độ tinh khiết tương đương.

5.1. Dung dịch gốc Fehling

S

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10376:2014 (ISO 5377:1981) về Sản phẩm thủy phân từ tinh bột - Xác định khả năng khử và đương lượng dextrose - Phương pháp chuẩn độ hằng số Lane và Eynon

  • Số hiệu: TCVN10376:2014
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2014
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản