- 1Nghị định 161-HĐBT năm 1988 về điều lệ quản lý ngoại hối của nước Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam do Hội đồng Bộ trưởng ban hành
- 2Thông tư 33/NH-TT-1989 hướng dẫn thi hành Điều lệ quản lý ngoại hối của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam do Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 3Pháp lệnh Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 1990 do Hội đồng Nhà nước ban hành
- 4Pháp lệnh Ngân hàng, Hợp tác xã tín dụng và Công ty tài chính năm 1990 do Hội đồng Nhà nước ban hành
- 5Nghị định 58-CP năm 1993 ban hành Quy chế quản lý vay và trả nợ nước ngoài
- 6Thông tư 7-TT/NH7 năm 1994 hướng dẫn quản lý vay và trả nợ nước ngoài của các doanh nghiệp do Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 7Nghị định 20-CP năm 1995 về tổ chức bộ máy Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
- 8Quyết định 135/QĐ-NH6 năm 1995 về Quy chế tiêu huỷ các loại tiền giấy rách nát, hư hỏng, và tiền đình chỉ lưu hành do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 9Quyết định 308/QĐ-NH6 năm 1995 Quy định về quản lý nghiệp vụ kho quĩ và điều hoà tiền mặt thực hiện trên máy vi tính do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 10Quyết định 269/QĐ-NH9 năm 1995 về việc thành lập Ban quản lý dự án Ngân hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 11Quyết định 367/QĐ-NH1 năm 1995 về Thể lệ tín dụng trung hạn, dài hạn do Thống đốc Ngân hàng nhà nước ban hành
- 12Quyết định 382/QĐ-NH7 năm 1995 về việc mang ngoại tệ tiền mặt và séc du lịch khi xuất nhập cảnh do Thống đốc Ngân hàng nhà nước ban hành
- 13Quyết định 161/QĐ-NH7 năm 1996 sửa đổi Thông tư 07/TT-NH7 năm 1994 hướng dẫn việc quản lý vay, trả nợ nước ngoài của các doanh nghiệp do Thống đốc Ngân hàng nhà nước ban hành
- 14Quyết định 311/QĐ-NH7 quy định nguyên tắc ấn định tỷ giá mua bán ngoại tệ của các tổ chức tín dụng được phép kinh doanh ngoại tệ do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 15Quyết định 361/QĐ-NH9 năm 1996 về Quy chế tổ chức và hoạt động của chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh, thành phố do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 16Quyết định 45/1997/QĐ-NH về nguyên tắc ấn định tỷ giá mua bán ngoại tệ của các tổ chức tín dụng được phép kinh doanh ngoại tệ do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 17Quyết định 200/1997/QĐ-NH1 sửa đổi Thể lệ tín dụng Trung hạn, dài hạn kèm theo Quyết định 367/QĐ-NH1 năm 1995 của Thống đốc Ngân hàng nhà nước
- 18Quyết định 199/1997/QĐ-NH1 sửa đổi Thể lệ tín dụng ngắn hạn kèm theo Quyết định 198/QĐ-NH1năm 1994 do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 19Quyết định 185-QĐ/NH5 năm 1994 về Quy chế dịch vụ cầm cố do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 20Quyết định 259-QĐ/NH6 năm 1994 về Quy chế về nhận bảo quản tài sản quý hiếm do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 21Quyết định 396/1997/QĐ-NHNN1 năm 1997 về Quy chế dự trữ bắt buộc đối với các ngân hàng, tổ chức tín dụng do Thống Đốc Ngân Hàng Nhà Nước ban hành
- 22Quyết định 16/1998/QĐ-NHNN7 về nguyên tắc ấn định tỷ giá mua bán ngoại tệ kỳ hạn, hoán đổi của các tổ chức tín dụng được phép hoạt động giao dịch hối đoái kỳ hạn, hoán đổi do Thống Đốc Ngân Hàng Nhà Nước ban hành
- 23Quyết định 423/1997/QĐ-NHNN5 Quy định tạm thời về việc tổ chức thực hiện kiểm toán đối với các ngân hàng thương mại cổ phần do Thống đốc ngân hàng nhà nước ban hành
- 24Quyết định 88/1998/QĐ-NHNN7 bổ sung quy định nguyên tắc ấn định tỷ giá mua bán ngoại tệ kỳ hạn, hoán đổi của các tổ chức tín dụng được phép hoạt động giao dịch hối đoái kỳ hạn, hoán đổi do Thống Đốc Ngân Hàng Nhà Nước ban hành
- 25Quyết định 135/1998/QĐ-NHNN1 về tỷ lệ và cơ cấu dự trữ bắt buộc đối với Ngân hàng, Tổ chức tín dụng do Thống Đốc Ngân Hàng Nhà Nước ban hành
- 26Quyết định 267/1998/QĐ-NHNN7 về nguyên tắc ấn định tỷ giá mua bán ngoại tệ của các tổ chức tín dụng được phép kinh doanh ngoại tệ do Thống Đốc Ngân Hàng Nhà Nước ban hành
- 27Quyết định 289/1998/QĐ-NHNN7 về nguyên tắc ấn định tỷ giá mua bán ngoại tệ kỳ hạn hoán đổi của các tổ chức tín dụng cho phép hoạt động giao dịch kỳ hạn hoán đổi do Thống Đốc Ngân Hàng Nhà Nước ban hành
- 28Quyết định 272/1998/QĐ-NHNN5 về việc thực hiện kiểm toán đối với các Ngân hàng thương mại do Thống Đốc Ngân Hàng Nhà Nước ban hành
- 29Quyết định 179/1997/NH9-QĐ về Quy chế tổ chức và hoạt động của Vụ quản lý các tổ chức tín dụng nhân dân do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 30Quyết định 210/1997/QĐ-NH9 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Vụ Tổ chức, cán bộ và đào tạo do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 31Quyết định 271/1997/QĐ-NH9 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Vụ phát hành - Kho quỹ do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 32Quyết định 52/1999/QĐ-NHNN1 về tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với các tổ chức tín dụng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 33Quyết định 120-QĐ/NH14 năm 1995 ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Trung tâm thông tin tín dụng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 34Quyết định 198-QĐ/NH1 năm 1994 về thể lệ tín dụng ngắn hạn đối với các tổ chức kinh tế do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 35Quyết định 49/QĐ-NH6 năm 1992 về quy định thu, nhận tiền mặt bằng túi niêm phong của khách hàng nộp vào Ngân hàng
- 36Quyết định 84/QĐ/NH6 năm 1995 ban hành quy định về điều hoà tiền mặt trong hệ thống ngân hàng nhà nước do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 37Thông tư 06/TT-NH7 năm 1993 hướng dẫn Nghị định 18/CP năm 1993 quy định chi tiết Luật đầu tư nước ngoài tại Việt Nam do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 38Quyết định 113/QĐ-NH năm 1991 ban hành quy định về quản lý, bảo quản, điều chuyển và giao nhận các loại quỹ tiền trong ngành Ngân hàng
- 39Quyết định 18-QĐ/NH5 năm 1994 ban hành Thể lệ cho vay vốn phát triển kinh tế gia đình và cho vay tiêu dùng do Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 40Quyết định 184/NH-QĐ năm 1991 về chế độ quản lý kho, quỹ trong ngành Ngân hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 41Quyết định 69-QĐ/NH6 năm 1995 quy định về việc thu hồi và đổi tiền giấy, ngân phiếu thanh toán không đủ tiêu chuẩn lưu thông do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 42Quyết định 73-QĐ/NH9 năm 1995 ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của hệ thống kiểm soát Ngân hàng Nhà nước
- 43Quyết định 203/QĐ-NH13 năm 1994 về Quy chế chức và hoạt động của thị trường ngoại tệ liên Ngân hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 44Quyết định 204/QĐ-NH7 năm 1994 ban hành Quy chế tạm thời về trạng thái ngoại hối đối với các tổ chức tín dụng được phép kinh doanh ngoại hối do Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 45Quyết định 205/QĐ-NH7 năm 1994 công bố tỉ giá chính thức của đồng Việt Nam với một số ngoại tệ do Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 46Quyết định 206/QĐ-NH7 năm 1994 về công bố tỷ giá chính thức của đồng Việt Nam với một số ngoại tệ do Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 47Quyết định 245/QĐ-NH7 năm 1994 quy định nguyên tắc ấn định tỉ giá mua bán Ngoại tệ của các tổ chức tín dụng được phép kinh doanh ngoại tệ do Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 48Quyết định 257/QĐ-NH7 năm 1994 về mang ngoại tệ tiền mặt khi xuất nhập cảnh do Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 49Quyết định 270/QĐ-NH1 năm 1995 về thể lệ cho vay vốn ứng dụng khoa học và công nghệ vào sản xuất do Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 50Quyết định 342/QĐ-NH7 năm 1997 về quy định nguyên tắc ấn định tỷ giá mua bán ngoại tệ của các tổ chức tín dụng được phép kinh doanh ngoại tệ do Ngân hàng Nhà nước ban hành
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1034/1999/TB-NHNN10 | Hà Nội, ngày 27 tháng 10 năm 1999 |
THÔNG BÁO
CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM SỐ 1034/TB-NHNN10 NGÀY 27 THÁNG 10 NĂM 1999 VỀ DANH MỤC CÁC VĂN BẢN ĐÃ BỊ HUỶ BỎ, THAY THẾ TRONG NGÀNH NGÂN HÀNG
Thực hiện "Kế hoạch Tổng rà soát và hệ thống hoá văn bản QPPL trong hai năm 1997 - 1998" ban hành kèm theo Quyết định số 355/TTg ngày 28/5/1997 của Thủ tướng Chính phủ và Kế hoạch thực hiện Tổng rà soát và hệ thống hoá văn bản QPPL do Ngân hàng nhà nước ban hành, Thống đốc Ngân hàng Nhà nước thông báo "Danh mục các văn bản đã bị huỷ bỏ hoặc thay thế trong ngành ngân hàng" (đính kèm), bao gồm:
+ 5 văn bản UBTVQH và Chính phủ (2 Pháp lệnh, 3 Nghị định);
+ 69 văn bản của Ngân hàng Nhà nước (61 Quyết định, 1 Chỉ thị, 3 Thông tư, 4 Công văn).
DANH MỤC CÁC VĂN BẢN ĐÃ BỊ HUỶ BỎ, THAY THẾ TRONG NGÀNH NGÂN HÀNG
(theo Thông báo số 1034/TB-NHNN10 ngày 27 tháng 10 năm 1999của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước)
I. VĂN BẢN CỦA UBTVQH VÀ CHÍNH PHỦ:
1) Pháp lệnh Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ngày 25/4/1990 (Đã được thay thế bằng Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ngày 12/12/1997).
2) Pháp lệnh Ngân hàng, Hợp tác xã tín dụng và Công ty tài chính ngày 23/5/1990 (Đã được thay thế bằng luật Các Tổ chức tín dụng ngày 12/12/1997)
3) Nghị định 20/CP ngày 1/3/1995 về tổ chức và bộ máy của Ngân hàng Nhà nước (Đã được thay thế bằng NĐ 88/1998/NĐ-CP ngày 2/11/1998 của Chính phủ quy định về chức năng, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam).
4) Nghị định 58/CP ngày 24/9/1993 ban hành Quy chế vay và trả nợ nước ngoài (Đã thay thế bằng Nghị định 90/1998/NĐ-CP ngày 7/11/1998 ban hành Quy chế vay và trả nợ nước ngoài).
5) Nghị định 161/HĐBT ngày 18/10/1988 của Hội đồng Bộ trưởng ban hành Điều lệ quản lý ngoại hối của nước CHXHCN Việt Nam (Đã được thay thế bằng NĐ 63/1998/NĐ-CP ngày 17/8/1998 của Chính phủ về quản lý ngoại hối).
II. VĂN BẢN CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC:
I. QUYẾT ĐỊNH:
1) Quyết định số 77/NH-QĐ ngày 13/6/1991 ban hành thể lệ tín dụng đầu tư xây dựng cơ bản trong kế hoạch nhà nước (Đã được thay thế bằng Quyết định 324/1998/QĐ-NHNN1 ngày 30/9/1998).
2) Quyết định 198/QĐ-NH1 ngày 16/9/1994 quy định về thể lệ tín dụng ngắn hạn đối với các tổ chức kinh tế (Đã được thay thế bằng Quyết định 324/1998/QĐ-NHNN1 ngày 30/9/1998).
3) Quyết định 270/QĐ-NH1 ngày 25/9/1995 ban hành thể lệ cho vay ứng dụng khoa học công nghệ vào sản xuất (Đã được thay thế bằng Quyết định 324/1998/QĐ-NHNN1 ngày 30/9/1998).
4) Quyết định 367/QĐ-NH1 ngày 21/12/1995 quy định về thể lệ tín dụng trung và dài hạn đối với các tổ chức kinh tế (Đã được thay thế bằng Quyết định 324/1998/QĐ-NHNN1 ngày 30/9/1998).
5) Quyết định 199/QĐ-NH1 ngày 28/6/1997 sửa đổi, bổ sung một số điều của thể lệ tín dụng ngắn hạn ban hành kèm theo Quyết định 198/QĐ-NH1 ngày 16/9/1994 (Đã được thay thế bằng Quyết định 324/1998/QĐ-NHNN1 ngày 30/9/1998).
6) Quyết định 200/QĐ-NH1 ngày 28/6/1997 sửa đổi, bổ sung một số điều của thể lệ tín dụng trung và dài hạn ban hành theo Quyết định 367/QĐ-NH1 ngày 21/12/1995 (Đã được thay thế bằng Quyết định 324/1998/QĐ-NHNN1 ngày 30/9/1998).
7) Quyết định 396/1997/QĐ-NHNN1 ngày 1/12/1997 ban hành Quy chế Dự trữ bắt buộc đối với ngân hàng và các tổ chức tín dụng (Đã được thay thế bằng Quyết định số 51/QĐ-NHNN1 ngày 10/2/1999).
8) Quyết định 135/QĐ-NHNN1 ngày 11/4/1998 Quy định tỷ lệ và cơ cấu dự trữ bắt buộc (Đã được thay thế bằng Quyết định 52/QĐ-NHNN1 ngày 10/2/1999).
9) Quyết định 52/QĐ-NHNN1 ngày 10/2/1999 về tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với các tổ chức tín dụng (Đã được thay thế bằng Quyết định 191/QĐ-NHNN1 ngày 31/5/1999).
10) Quyết định 02/NH-QĐ ngày 8/1/1991 về huy động vốn cho vay đảm bảo giá trị bằng vàng (Đã được thay thế bằng Quyết định 285/QĐ-NH14 ngày 10/11/1994).
11) Quyết định số 59/QĐ-NH4 ngày 2/3/1995 về việc tiêu huỷ sản phẩm đặc biệt, các loại giấy tờ có giá in hỏng tại nhà in Ngân hàng I (chỉ có hiệu lực tại một thời điểm nhất định).
12) Quyết định 18/QĐ-NH5 ngày 16/2/1994 ban hành thể lệ cho vay vốn phát triển cho vay kinh tế gia đình và cho vay tiêu dùng (Đã được thay thế bằng Quyết định 324/1998/QĐ-NHNN1 ngày 30/9/1998).
13) Quyết định số 185/QĐ-NH5 ngày 6/4/1994 ban hành quy chế dịch vụ cầm cố (Đã được thay thế bằng Quyết định 324/1998/QĐ-NHNN1 ngày 30 tháng 9 năm 1998).
14) Quyết định số 79/QĐ-NH5 ngày 21/3/1995 về xác nhận và cho phép áp dụng điều lệ NHĐT&PT Việt Nam (Đã được thay thế bằng Quyết định 349/QĐ-NH9 ngày 16/10/1997).
15) Quyết định số 423/QĐ-NH5 ngày 23/12/1997 ban hành quy định tạm thời về tổ chức thực hiện kiểm toán đối với các ngân hàng thương mại cổ phần (Đã được thay thế bằng Quyết định 322/1999/QĐ-NHNN5 ngày 14/9/1999).
16) Quyết định 272/1998//QĐ-NHNN5 ngày 12/8/1998 về việc thực hiện kiểm toán đối với các ngân hàng thương mại (Đã được thay thế bằng Quyết định 322/1999/QĐ-NHNN5 ngày 14/9/1999).
17) Quyết định số 39/ NH-QĐ ngày 5/5/1983 quy định về điều hoà tiền mặt trong hệ thống Ngân hàng Nhà nước (Đã được thay thế bằng Quyết định 84/QĐ-NH6 ngày 25/3/1995).
18) Quyết định 129/NH-QĐ ngày 21/9/1989 ban hành quy định quản lý quỹ nghiệp vụ trong ngành Ngân hàng của Tổng giám đốc Ngân hàng Nhà nước (Đã được thay thế bằng Quyết định 247/QĐ-NH6 ngày 14/7/1999).
19) Quyết định số 113/QĐ-NH ngày 24/8/1991 ban hành quy định về quản lý, bảo quản, điều chuyển và giao nhận các loại quỹ tiền trong ngành Ngân hàng (Đã được thay thế bằng Quyết định 247/QĐ-NH6 ngày 14/7/1999).
20) Quyết định 184/QĐ-NH ngày 10/10/1991 về chế độ quản lý kho, quỹ trong ngành Ngân hàng (Đã được thay thế bằng Quyết định 247/QĐ-NH6 ngày 14/7/1999).
21) Quyết định 49/QĐ-NH ngày 12/3/1992 về quy định thu nhận tiền mặt bằng túi niêm phong của khách hàng nộp vào Ngân hàng (Đã được thay thế bằng Quyết định 247/QĐ-NH6 ngày 14/7/1999).
22) Quyết định 83/QĐ-NH6 ngày 23/4/1993 quy định về quản lý tiền giấy mẫu, và Ngân phiếu thanh toán mẫu trong ngành Ngân hàng (Đã được thay thế bằng Quyết định 179/1999/QĐ-NH6 ngày 22/5/1999).
23) Quyết định 69/QĐ-NH6 ngày 16/3/1994 Quy định việc thu hồi và đổi tiền giấy, Ngân phiếu thanh toán không đủ tiêu chuẩn lưu thông (Đã được thay thế bằng Quyết định 249/1999/QĐ-NHNN6 ngày 15/7/1999).
24) Quyết định số 99/QĐ-NH ngày 8/8/1994 quy định về việc vận chuyển hàng đặc biệt trong ngành NH (Đã được thay thế bằng Quyết định 82/QĐ-NH6 ngày 23/3/1995).
25) Quyết định 259/QĐ-NH6 ngày 22/10/1994 ban hành quy chế về nhận bảo quản tài sản quý hiếm (Đã được thay thế bằng Quyết định 247/QĐ-NH6 ngày 14/7/1999).
26) Quyết định 319/QĐ-NH ngày 21/12/1994 quy định tiêu chuẩn kho tiền và các phương tiện chuyên dùng để đảm bảo an toàn kho quỹ (Đã được thay thế bằng Quyết định số 15/QĐ-NHNN6.m ngày 9/9/1999).
27) Quyết định 82/QĐ-NH6 ngày 23/3/1995 ban hành quy định vận chuyển hàng đặc biệt trong ngành Ngân hàng (Đã được thay thế bằng Quyết định 247/QĐ-NH6 ngày 14/7/1999).
28) Quyết định 135/QĐ-NH6 ngày 6/5/1995 ban hành Quy chế tiêu huỷ tiền giấy rách nát, hư hỏng và tiền đình chỉ lưu hành (Đã được thay thế bằng Quyết định 81/1999/QĐ-NH6 ngày 10/3/1999).
29) Quyết định số 84/QĐ-NH6 ngày 25/3/1995 ban hành quy định về điều hoà tiền mặt trong hệ thống Ngân hàng Nhà nước (Đã được thay thế bằng Quyết định 46/1999/QĐ-NHNN6 ngày 5/2/1999).
30) Quyết định 308/QĐ-NH ngày 31/10/1995 ban hành quy định về quản lý nghiệp vụ và điều hoà tiền mặt thực hiện trên máy vi tính (Đã được thay thế bằng Quyết định 247/QĐ-NH6 ngày 14/7/1999).
31) Quyết định 133/QĐ-NH8 ngày 13/7/1993 Quy định về quản lý và hoạt động đối ngoại của NHNNVN (Đã được thay thế bằng Quyết định 237/1999/QĐ-NHNN8 ngày 8/7/1999).
32) Quyết định số 203/QĐ-NH3 ngày 20/9/1994 ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của thị trường liên ngân hàng ngoại tệ (Đã được thay thế bằng Quyết định số 101/1999/QĐ-NHNN13 ngày 26/3/1999).
33) Quyết định 161/QĐ-NH7 ngày 8/6/1996 bổ sung, sửa đổi một số điểm của Thông tư 07 ngày 26/3/1994 hướng dẫn việc quản lý vay và trả nợ nước ngoài của các doanh nghiệp (Đã được thay thế bằng Thông tư số 03/1999/TT-NHNN7 ngày 12/8/1999).
34) Quyết định 186/NH7-QĐ ngày 16/12/1992 thành lập trung tâm mua bán đá quý nguyên liệu Hà Nội (Đã được thay thế bằng Quyết định 279/1999/QĐ-NHNN9 ngày 7/8/1999).
35) Quyết định 234/NH7-QĐ ngày 16/12/1992 thành lập trung tâm mua bán đá quý nguyên liệu Thành phố Hồ Chí Minh (Đã được thay thế bằng Quyết định 280/1999/QĐ-NHNN9 ngày 7/8/1999).
36) Quyết định 204/QĐ-NH7 ngày 20/9/1994 ban hành quy chế tạm thời về trạng thái ngoại hối đối với Tổ chức tín dụng được phép kinh doanh ngoại hối (Đã được thay thế bằng Quyết định 18/1998/QĐ-NHNN7 ngày 10/1/1998).
37) Quyết định 205/QĐ-NH7 ngày 20/9/1994 về công bố tỷ giá hối đoái của đồng Việt Nam với một số ngoại tệ (Đã được thay thế bằng Quyết định 64/1999/QĐ-NHNN7 ngày 25/2/1999).
38) Quyết định 206/QĐ-NH7 ngày 20/9/1994 ban hành quy chế xác định, điều chỉnh và công bố tỷ giá hối đoái của đồng Việt Nam với một số ngoại tệ (Đã được thay thế bằng Quyết định 64/1999/QĐ-NHNN7 ngày 25/2/1999).
39) Quyết định 245/QĐ-NH7 ngày 3/10/1994 quy định nguyên tắc ấn định tỷ giá mua ngoại tệ của các Tổ chức tín dụng được phép kinh doanh ngoại tệ (Đã được thay thế bằng Quyết định 311 ngày 21/11/1996).
40) Quyết định 257/QĐ-NH7 ngày 21/10/1994 về mang ngoại tệ tiền mặt khi xuất nhập cảnh (Đã được thay thế bằng Quyết định 382/QĐ-NH7 ngày 28/12/1995).
41) Quyết định 382/QĐ-NH7 ngày 28/12/1995 về mang ngoại tệ tiền mặt và séc du lịch khi xuất nhập cảnh (Đã được thay thế bằng Quyết định 337/1999/QĐ-NHNN7 ngày 10/10/1998).
42) Quyết định 311/QĐ-NH7 ngày 21/11/1996 quy định nguyên tắc ấn định tỷ giá mua bán ngoại tệ của các Tổ chức tín dụng được phép kinh doanh ngoại tệ (Đã được thay thế bằng Quyết định 45/QĐ-NH7 ngày 27/2/1997).
43) Quyết định 45/QĐ-NH7 ngày 27/2/1997 quy định nguyên tắc ấn định tỷ giá mua bán ngoại tệ của các Tổ chức tín dụng được phép kinh doanh ngoại tệ (Đã được thay thế bằng Quyết định 342 ngày 13/10/1997).
44) Quyết định 342/QĐ-NH7 ngày 13/10/1997 quy định nguyên tắc ấn định tỷ giá mua bán ngoại tệ của các Tổ chức tín dụng được phép kinh doanh ngoại tệ (Đã được thay thế bằng Quyết định 267/QĐ-NH7 ngày 10/1/1998).
45) Quyết định 88/1998/QĐ-NHNN7 ngày 28/2/1998 quy định nguyên tắc ấn định tỷ giá mua bán ngoại tệ kỳ hạn, hoán đổi của Tổ chức tín dụng được phép giao dịch ngoại hối kỳ hạn, hoán đổi (Đã được thay thế bằng Quyết định 267/QĐ-NH7 ngày 10/1/1998).
46) Điều 2 Quyết định 267/1998/QĐ-NH7 ngày 6/8/1998, Điều 8 Quyết định 17 ngày 10/1/1998 (Đã được thay thế bằng Quyết định 289/1998/QĐ-NHNN7 ngày 26/8/1998).
47) Quyết định 289/1998/QĐ-NHNN7 ngày 26/8/1998 quy định nguyên tắc ấn định tỷ giá mua bán ngoại tệ của các Tổ chức tín dụng được phép kinh doanh ngoại tệ (Đã được thay thế bằng Quyết định 65/1999/QĐ-NHNN7 ngày 25/2/1999).
48) Quyết định 289/1998/QĐ-NHNN7 ngày 26/8/1998 quy định nguyên tắc ấn định tỷ giá mua bán ngoại tệ của các Tổ chức tín dụng được phép kinh doanh ngoại tệ (Đã được thay thế bằng Quyết định 65/1999/QĐ-NHNN7 ngày 25/2/2999).
49) Quyết định số 267/1998/QĐ-NHNN7 ngày 6/8/1998 quy định nguyên tắc ấn định tỷ giá mua bán ngoại tệ của các Tổ chức tín dụng được phép kinh doanh ngoại tệ (Đã được thay thế bằng Quyết định 65/1999/QĐ-NHNN7 ngày 25/2/1999).
50) Quyết định 16/1998/QĐ-NHNN7 ngày 10/10/1998 quy định nguyên tắc ấn định tỉ giá mua bán ngoại tệ kỳ hạn, hoán đổi của Tổ chức tín dụng được phép giao dịch ngoại hối kỳ hạn, hoán đổi (Đã được thay thế bằng Quyết định 267/QĐ-NH7 ngày 10/1/1998).
51) Quyết định 271/1998/QĐ-NHNN9 ngày 9/8/1997 ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Vụ PH&KQ (Đã được thay thế bằng Quyết định 380/1998/QĐ-NH9 ngày 14/11/1998).
52) Quyết định 71/QĐ-NH ngày 1/9/1990 ban hành quy chế TC&HĐ của Vụ Phát hành và Kho quỹ, Cục Quản trị, Vụ Kế toán, Vụ tổng kiểm soát. (Đã được thay thế bằng Quyết định 136/1999/QĐ-NH9 ngày 16/4/1999; QĐ 380/1998/QĐ-NHNN9 ngày 14/11/1998; QĐ 95/1999/QĐ-NHNN9 ngày 23/3/1999; QĐ 431/1998/QĐ-NHNN9 ngày 23/12/1998).
53) Quyết định 446/QĐ-NH9 ngày 5/11/1992 Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của các đơn vị thuộc bộ máy NHTW (Đã được thay thế bằng Quyết định 120/1999/QĐ-NHNN9 ngày 6/4/1999; QĐ 112/1999/QĐ-NHNN9 ngày 2/4/1999; QĐ 127/1999/QĐ-NHNN9 ngày 10/4/1999; QĐ 38/1999/QĐ-NHNN9 ngày 21/1/1999).
54) Quyết định 210/QĐ-NH9 ngày 3/7/1997 ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Vụ TCCB&ĐT (Đã được thay thế bằng Quyết định 128/1999/QĐ-NHNN9 ngày 10/4/1999).
55) Quyết định 183/QĐ-NH9 ngày 12/9/1992 ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Vụ Nghiên cứu kinh tế, Văn phòng Thống đốc, Vụ Tín dụng, Vụ Pháp chế (Đã được thay thế bằng Quyết định 70/1999/QĐ-NHNN9 ngày 1/3/1999; QĐ 119/1999/QĐ-NHNN9 ngày 6/4/1999; QĐ 23/1999/QĐ-NHNN9 ngày 11/1/1999).
56) Quyết định 242/QĐ-NH9 ngày 30/9/1994 ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Văn phòng Ngân hàng Nhà nước tại 17 Bến Chương Dương (Đã được thay thế bằng Quyết định 410/1998/QĐ-NHNN9 ngày 3/12/1998).
57) Quyết định số 73/QĐ-NH9 ngày 17/3/1995 ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của hệ thống kiểm soát Ngân hàng Nhà nước (Đã được thay thế bằng Quyết định 431/1998/QĐ-NHNN9 ngày 23/12/1998).
58) Quyết định 120/QĐ-NH14 ngày 24/4/1995 Ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Thông tin tín dụng (Đã được thay thế bằng Quyết định 162/1999/QĐ-NHNN9 ngày 8/5/1999).
59) Quyết định 269/QĐ-NH9 ngày 23/9/1995 về thành lập Ban Quản lý dự án Ngân hàng (Đã được thay thế bằng Quyết định 75/1999/QĐ-NHNN9 ngày 3/3/1999).
60) Quyết định 361/QĐ-NH9 ngày 31/12/1996 Ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước Tỉnh, Thành phố (Đã được thay thế bằng Quyết định 25/1999/QĐ-NHNN9 ngày 11/1/1999).
61) Quyết định 179/QĐ-NH9 ngày 17/6/1997 ban hành quy chế TC&HĐ của Vụ quản lý các Tổ chức tín dụng ND (Đã được thay thế bằng Quyết định 22/1999/QĐ-NHNN9 ngày 8/1/1999).
II. CHỈ THỊ:
1) Chỉ thị 02/CT-NH14 ngày 2/3/1993 về cho vay của Ngân hàng Nhà nước với Tổ chức tín dụng trong thời gian trước mắt (Đã được thay thế bằng Quyết định 285/QĐ-NH14 ngày 10/11/1994).
III. THÔNG TƯ
1) Thông tư 33/TT-NH ngày 15/3/1989 hướng dẫn thi hành Điều lệ QLNH ban hành kèm theo NĐ 161/HĐBT ngày 18/10/1988 (Đã được thay thế bằng Thông tư 01/1999/TT-NHNN7 ngày 16/4/1999)
2) Thông tư 07/TT-NH7 ngày 26/3/1994 Hướng dẫn việc vay và trả nợ nước ngoài (Đã được thay thế bằng Thông tư 03/1999/TT-NHNN7 ngày 12/8/1999).
3) Thông tư 06/TT-NH7 ngày 18/9/1993 hướng dẫn thi hành chương 10 NĐ 18/CP ngày 16/4/1993 (Đã được thay thế bằng Thông tư 02/TT-NH7 ngày 28/6/1997).
IV. CÔNG VĂN:
1) Công văn 142/CV-NH6 ngày 15/3/1996 về xử lý tiền, NPTT không đủ tiêu chuẩn lưu thông (Đã được thay thế bằng Quyết định 249/1999/QĐ-NHNN6 ngày 15/7/1999).
2) Công văn 58/CV-NH6 ngày 26/1/1996 về việc xử lý ngân phiếu thanh toán quá thời hạn lưu hành (Đã được thay thế bằng Quyết định 324/1999/QĐ-NHNN6 ngày 15/9/1999).
3) Công văn 560/CV-NHNN6 ngày 25/9/1999 của TĐ Ngân hàng Nhà nước ban hành quy trình ghi chép seri tiền, NFTT mới in (Đã được thay thế bằng Quyết định số 332/1999/QĐ-NHNN6 ngày 25/9/1999).
4) Công văn 515/CV-NH7 ngày 1/7/1997 về hạn mức vay ngắn hạn của Ngân hàng thương mại và mức ký quỹ tối thiểu mở L/C trả chậm (Đã được thay thế bằng Công văn 931/1997/CV-NHNN7 ngày 17/11/1997).
| Trần Minh Tuấn |
- 1Quyết định 128/1999/QĐ-NHNN9 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Vụ Tổ chức cán bộ và đào tạo do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 2Nghị định 161-HĐBT năm 1988 về điều lệ quản lý ngoại hối của nước Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam do Hội đồng Bộ trưởng ban hành
- 3Thông tư 33/NH-TT-1989 hướng dẫn thi hành Điều lệ quản lý ngoại hối của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam do Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 4Pháp lệnh Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 1990 do Hội đồng Nhà nước ban hành
- 5Pháp lệnh Ngân hàng, Hợp tác xã tín dụng và Công ty tài chính năm 1990 do Hội đồng Nhà nước ban hành
- 6Nghị định 58-CP năm 1993 ban hành Quy chế quản lý vay và trả nợ nước ngoài
- 7Thông tư 7-TT/NH7 năm 1994 hướng dẫn quản lý vay và trả nợ nước ngoài của các doanh nghiệp do Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 8Nghị định 20-CP năm 1995 về tổ chức bộ máy Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
- 9Quyết định 135/QĐ-NH6 năm 1995 về Quy chế tiêu huỷ các loại tiền giấy rách nát, hư hỏng, và tiền đình chỉ lưu hành do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 10Quyết định 308/QĐ-NH6 năm 1995 Quy định về quản lý nghiệp vụ kho quĩ và điều hoà tiền mặt thực hiện trên máy vi tính do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 11Quyết định 269/QĐ-NH9 năm 1995 về việc thành lập Ban quản lý dự án Ngân hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 12Quyết định 367/QĐ-NH1 năm 1995 về Thể lệ tín dụng trung hạn, dài hạn do Thống đốc Ngân hàng nhà nước ban hành
- 13Quyết định 382/QĐ-NH7 năm 1995 về việc mang ngoại tệ tiền mặt và séc du lịch khi xuất nhập cảnh do Thống đốc Ngân hàng nhà nước ban hành
- 14Quyết định 161/QĐ-NH7 năm 1996 sửa đổi Thông tư 07/TT-NH7 năm 1994 hướng dẫn việc quản lý vay, trả nợ nước ngoài của các doanh nghiệp do Thống đốc Ngân hàng nhà nước ban hành
- 15Quyết định 311/QĐ-NH7 quy định nguyên tắc ấn định tỷ giá mua bán ngoại tệ của các tổ chức tín dụng được phép kinh doanh ngoại tệ do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 16Quyết định 361/QĐ-NH9 năm 1996 về Quy chế tổ chức và hoạt động của chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh, thành phố do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 17Quyết định 45/1997/QĐ-NH về nguyên tắc ấn định tỷ giá mua bán ngoại tệ của các tổ chức tín dụng được phép kinh doanh ngoại tệ do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 18Quyết định 355-TTg năm 1997 về việc thành lập Ban chỉ đạo của Chính phủ về tổng rà soát và hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng chính phủ ban hành
- 19Quyết định 200/1997/QĐ-NH1 sửa đổi Thể lệ tín dụng Trung hạn, dài hạn kèm theo Quyết định 367/QĐ-NH1 năm 1995 của Thống đốc Ngân hàng nhà nước
- 20Quyết định 199/1997/QĐ-NH1 sửa đổi Thể lệ tín dụng ngắn hạn kèm theo Quyết định 198/QĐ-NH1năm 1994 do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 21Quyết định 185-QĐ/NH5 năm 1994 về Quy chế dịch vụ cầm cố do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 22Quyết định 259-QĐ/NH6 năm 1994 về Quy chế về nhận bảo quản tài sản quý hiếm do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 23Luật Ngân hàng Nhà nước 1997
- 24Luật các Tổ chức tín dụng 1997
- 25Công văn về hạn mức vay ngắn hạn của Ngân hàng và mức kỹ quỹ tối thiểu mở L/C trả chậm
- 26Quyết định 396/1997/QĐ-NHNN1 năm 1997 về Quy chế dự trữ bắt buộc đối với các ngân hàng, tổ chức tín dụng do Thống Đốc Ngân Hàng Nhà Nước ban hành
- 27Quyết định 16/1998/QĐ-NHNN7 về nguyên tắc ấn định tỷ giá mua bán ngoại tệ kỳ hạn, hoán đổi của các tổ chức tín dụng được phép hoạt động giao dịch hối đoái kỳ hạn, hoán đổi do Thống Đốc Ngân Hàng Nhà Nước ban hành
- 28Quyết định 423/1997/QĐ-NHNN5 Quy định tạm thời về việc tổ chức thực hiện kiểm toán đối với các ngân hàng thương mại cổ phần do Thống đốc ngân hàng nhà nước ban hành
- 29Quyết định 88/1998/QĐ-NHNN7 bổ sung quy định nguyên tắc ấn định tỷ giá mua bán ngoại tệ kỳ hạn, hoán đổi của các tổ chức tín dụng được phép hoạt động giao dịch hối đoái kỳ hạn, hoán đổi do Thống Đốc Ngân Hàng Nhà Nước ban hành
- 30Quyết định 135/1998/QĐ-NHNN1 về tỷ lệ và cơ cấu dự trữ bắt buộc đối với Ngân hàng, Tổ chức tín dụng do Thống Đốc Ngân Hàng Nhà Nước ban hành
- 31Quyết định 267/1998/QĐ-NHNN7 về nguyên tắc ấn định tỷ giá mua bán ngoại tệ của các tổ chức tín dụng được phép kinh doanh ngoại tệ do Thống Đốc Ngân Hàng Nhà Nước ban hành
- 32Quyết định 289/1998/QĐ-NHNN7 về nguyên tắc ấn định tỷ giá mua bán ngoại tệ kỳ hạn hoán đổi của các tổ chức tín dụng cho phép hoạt động giao dịch kỳ hạn hoán đổi do Thống Đốc Ngân Hàng Nhà Nước ban hành
- 33Quyết định 272/1998/QĐ-NHNN5 về việc thực hiện kiểm toán đối với các Ngân hàng thương mại do Thống Đốc Ngân Hàng Nhà Nước ban hành
- 34Nghị định 63/1998/NĐ-CP về quản lý ngoại hối
- 35Quyết định 179/1997/NH9-QĐ về Quy chế tổ chức và hoạt động của Vụ quản lý các tổ chức tín dụng nhân dân do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 36Quyết định 210/1997/QĐ-NH9 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Vụ Tổ chức, cán bộ và đào tạo do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 37Quyết định 271/1997/QĐ-NH9 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Vụ phát hành - Kho quỹ do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 38Quyết định 324/1998/QĐ-NHNN1 về Quy chế cho vay của tổ chức tín dụng đối với khách hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 39Quyết định 337/1998/QĐ-NHNN7 về việc mang ngoại tệ tiền mặt, đồng Việt Nam bằng tiền mặt khi xuất nhập cảnh do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 40Nghị định 90/1998/NĐ-CP ban hành Quy chế quản lý vay và trả nợ nước ngoài
- 41Nghị định 88/1998/NĐ-CP về chức năng, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
- 42Quyết định 52/1999/QĐ-NHNN1 về tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với các tổ chức tín dụng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 43Quyết định 51/1999/QĐ-NHNN1 về Quy chế dự tữ bắt buộc đối với các tổ chức tín dụng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 44Quyết định 75/1999/QĐ-NHNN9 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý các dự án tín dụng quốc tế do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 45Thông tư 01/1999/TT-NHNN7 hướng dẫn thi hành Nghị định 63/1998/NĐ-CP về quản lý ngoại hối do Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 46Quyết định 191/1999/QĐ-NHNN1 về tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với các tổ chức tín dụng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 47Thông tư 03/1999/TT-NHNN7 về việc vay và trả nợ nước ngoài của các doanh nghiệp do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 48Quyết định 322/1999/QĐ-NHNN5 về Quy chế tổ chức thực hiện kiểm toán độc lập đối với các Tổ chức tín dụng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 49Quyết định 65/1999/QĐ-NHNN7 Quy định nguyên tắc xác định tỷ giá mua bán ngoại tệ của các tổ chức tín dụng được phép kinh doanh ngoại tệ do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 50Quyết định 120-QĐ/NH14 năm 1995 ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Trung tâm thông tin tín dụng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 51Quyết định 198-QĐ/NH1 năm 1994 về thể lệ tín dụng ngắn hạn đối với các tổ chức kinh tế do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 52Quyết định 49/QĐ-NH6 năm 1992 về quy định thu, nhận tiền mặt bằng túi niêm phong của khách hàng nộp vào Ngân hàng
- 53Quyết định 84/QĐ/NH6 năm 1995 ban hành quy định về điều hoà tiền mặt trong hệ thống ngân hàng nhà nước do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 54Thông tư 06/TT-NH7 năm 1993 hướng dẫn Nghị định 18/CP năm 1993 quy định chi tiết Luật đầu tư nước ngoài tại Việt Nam do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 55Quyết định 113/QĐ-NH năm 1991 ban hành quy định về quản lý, bảo quản, điều chuyển và giao nhận các loại quỹ tiền trong ngành Ngân hàng
- 56Quyết định 18-QĐ/NH5 năm 1994 ban hành Thể lệ cho vay vốn phát triển kinh tế gia đình và cho vay tiêu dùng do Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 57Quyết định 184/NH-QĐ năm 1991 về chế độ quản lý kho, quỹ trong ngành Ngân hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 58Quyết định 69-QĐ/NH6 năm 1995 quy định về việc thu hồi và đổi tiền giấy, ngân phiếu thanh toán không đủ tiêu chuẩn lưu thông do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 59Quyết định 73-QĐ/NH9 năm 1995 ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của hệ thống kiểm soát Ngân hàng Nhà nước
- 60Quyết định 203/QĐ-NH13 năm 1994 về Quy chế chức và hoạt động của thị trường ngoại tệ liên Ngân hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 61Quyết định 204/QĐ-NH7 năm 1994 ban hành Quy chế tạm thời về trạng thái ngoại hối đối với các tổ chức tín dụng được phép kinh doanh ngoại hối do Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 62Quyết định 205/QĐ-NH7 năm 1994 công bố tỉ giá chính thức của đồng Việt Nam với một số ngoại tệ do Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 63Quyết định 206/QĐ-NH7 năm 1994 về công bố tỷ giá chính thức của đồng Việt Nam với một số ngoại tệ do Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 64Quyết định 245/QĐ-NH7 năm 1994 quy định nguyên tắc ấn định tỉ giá mua bán Ngoại tệ của các tổ chức tín dụng được phép kinh doanh ngoại tệ do Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 65Quyết định 247/1999/QĐ-NHNN6 năm 1999 ban hành Chế độ giao nhận, bảo quản, vận chuyển tiền mặt, tài sản quý, giấy tờ có giá do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 66Quyết định 257/QĐ-NH7 năm 1994 về mang ngoại tệ tiền mặt khi xuất nhập cảnh do Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 67Quyết định 270/QĐ-NH1 năm 1995 về thể lệ cho vay vốn ứng dụng khoa học và công nghệ vào sản xuất do Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 68Quyết định 342/QĐ-NH7 năm 1997 về quy định nguyên tắc ấn định tỷ giá mua bán ngoại tệ của các tổ chức tín dụng được phép kinh doanh ngoại tệ do Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 69Quyết định 81/1999/QĐ-NHNN6 về quy chế tiêu huỷ tiền do Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 1Quyết định 128/1999/QĐ-NHNN9 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Vụ Tổ chức cán bộ và đào tạo do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 2Nghị định 161-HĐBT năm 1988 về điều lệ quản lý ngoại hối của nước Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam do Hội đồng Bộ trưởng ban hành
- 3Thông tư 33/NH-TT-1989 hướng dẫn thi hành Điều lệ quản lý ngoại hối của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam do Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 4Pháp lệnh Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 1990 do Hội đồng Nhà nước ban hành
- 5Pháp lệnh Ngân hàng, Hợp tác xã tín dụng và Công ty tài chính năm 1990 do Hội đồng Nhà nước ban hành
- 6Nghị định 58-CP năm 1993 ban hành Quy chế quản lý vay và trả nợ nước ngoài
- 7Thông tư 7-TT/NH7 năm 1994 hướng dẫn quản lý vay và trả nợ nước ngoài của các doanh nghiệp do Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 8Nghị định 20-CP năm 1995 về tổ chức bộ máy Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
- 9Quyết định 135/QĐ-NH6 năm 1995 về Quy chế tiêu huỷ các loại tiền giấy rách nát, hư hỏng, và tiền đình chỉ lưu hành do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 10Quyết định 308/QĐ-NH6 năm 1995 Quy định về quản lý nghiệp vụ kho quĩ và điều hoà tiền mặt thực hiện trên máy vi tính do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 11Quyết định 269/QĐ-NH9 năm 1995 về việc thành lập Ban quản lý dự án Ngân hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 12Quyết định 367/QĐ-NH1 năm 1995 về Thể lệ tín dụng trung hạn, dài hạn do Thống đốc Ngân hàng nhà nước ban hành
- 13Quyết định 382/QĐ-NH7 năm 1995 về việc mang ngoại tệ tiền mặt và séc du lịch khi xuất nhập cảnh do Thống đốc Ngân hàng nhà nước ban hành
- 14Quyết định 161/QĐ-NH7 năm 1996 sửa đổi Thông tư 07/TT-NH7 năm 1994 hướng dẫn việc quản lý vay, trả nợ nước ngoài của các doanh nghiệp do Thống đốc Ngân hàng nhà nước ban hành
- 15Quyết định 311/QĐ-NH7 quy định nguyên tắc ấn định tỷ giá mua bán ngoại tệ của các tổ chức tín dụng được phép kinh doanh ngoại tệ do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 16Quyết định 361/QĐ-NH9 năm 1996 về Quy chế tổ chức và hoạt động của chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh, thành phố do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 17Quyết định 45/1997/QĐ-NH về nguyên tắc ấn định tỷ giá mua bán ngoại tệ của các tổ chức tín dụng được phép kinh doanh ngoại tệ do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 18Quyết định 200/1997/QĐ-NH1 sửa đổi Thể lệ tín dụng Trung hạn, dài hạn kèm theo Quyết định 367/QĐ-NH1 năm 1995 của Thống đốc Ngân hàng nhà nước
- 19Quyết định 199/1997/QĐ-NH1 sửa đổi Thể lệ tín dụng ngắn hạn kèm theo Quyết định 198/QĐ-NH1năm 1994 do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 20Quyết định 185-QĐ/NH5 năm 1994 về Quy chế dịch vụ cầm cố do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 21Quyết định 259-QĐ/NH6 năm 1994 về Quy chế về nhận bảo quản tài sản quý hiếm do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 22Luật Ngân hàng Nhà nước 1997
- 23Luật các Tổ chức tín dụng 1997
- 24Công văn về hạn mức vay ngắn hạn của Ngân hàng và mức kỹ quỹ tối thiểu mở L/C trả chậm
- 25Quyết định 396/1997/QĐ-NHNN1 năm 1997 về Quy chế dự trữ bắt buộc đối với các ngân hàng, tổ chức tín dụng do Thống Đốc Ngân Hàng Nhà Nước ban hành
- 26Quyết định 16/1998/QĐ-NHNN7 về nguyên tắc ấn định tỷ giá mua bán ngoại tệ kỳ hạn, hoán đổi của các tổ chức tín dụng được phép hoạt động giao dịch hối đoái kỳ hạn, hoán đổi do Thống Đốc Ngân Hàng Nhà Nước ban hành
- 27Quyết định 423/1997/QĐ-NHNN5 Quy định tạm thời về việc tổ chức thực hiện kiểm toán đối với các ngân hàng thương mại cổ phần do Thống đốc ngân hàng nhà nước ban hành
- 28Quyết định 88/1998/QĐ-NHNN7 bổ sung quy định nguyên tắc ấn định tỷ giá mua bán ngoại tệ kỳ hạn, hoán đổi của các tổ chức tín dụng được phép hoạt động giao dịch hối đoái kỳ hạn, hoán đổi do Thống Đốc Ngân Hàng Nhà Nước ban hành
- 29Quyết định 135/1998/QĐ-NHNN1 về tỷ lệ và cơ cấu dự trữ bắt buộc đối với Ngân hàng, Tổ chức tín dụng do Thống Đốc Ngân Hàng Nhà Nước ban hành
- 30Quyết định 267/1998/QĐ-NHNN7 về nguyên tắc ấn định tỷ giá mua bán ngoại tệ của các tổ chức tín dụng được phép kinh doanh ngoại tệ do Thống Đốc Ngân Hàng Nhà Nước ban hành
- 31Quyết định 289/1998/QĐ-NHNN7 về nguyên tắc ấn định tỷ giá mua bán ngoại tệ kỳ hạn hoán đổi của các tổ chức tín dụng cho phép hoạt động giao dịch kỳ hạn hoán đổi do Thống Đốc Ngân Hàng Nhà Nước ban hành
- 32Quyết định 272/1998/QĐ-NHNN5 về việc thực hiện kiểm toán đối với các Ngân hàng thương mại do Thống Đốc Ngân Hàng Nhà Nước ban hành
- 33Nghị định 63/1998/NĐ-CP về quản lý ngoại hối
- 34Quyết định 179/1997/NH9-QĐ về Quy chế tổ chức và hoạt động của Vụ quản lý các tổ chức tín dụng nhân dân do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 35Quyết định 210/1997/QĐ-NH9 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Vụ Tổ chức, cán bộ và đào tạo do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 36Quyết định 271/1997/QĐ-NH9 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Vụ phát hành - Kho quỹ do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 37Quyết định 324/1998/QĐ-NHNN1 về Quy chế cho vay của tổ chức tín dụng đối với khách hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 38Quyết định 337/1998/QĐ-NHNN7 về việc mang ngoại tệ tiền mặt, đồng Việt Nam bằng tiền mặt khi xuất nhập cảnh do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 39Nghị định 90/1998/NĐ-CP ban hành Quy chế quản lý vay và trả nợ nước ngoài
- 40Nghị định 88/1998/NĐ-CP về chức năng, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
- 41Quyết định 52/1999/QĐ-NHNN1 về tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với các tổ chức tín dụng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 42Quyết định 51/1999/QĐ-NHNN1 về Quy chế dự tữ bắt buộc đối với các tổ chức tín dụng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 43Quyết định 75/1999/QĐ-NHNN9 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý các dự án tín dụng quốc tế do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 44Thông tư 01/1999/TT-NHNN7 hướng dẫn thi hành Nghị định 63/1998/NĐ-CP về quản lý ngoại hối do Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 45Quyết định 191/1999/QĐ-NHNN1 về tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với các tổ chức tín dụng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 46Thông tư 03/1999/TT-NHNN7 về việc vay và trả nợ nước ngoài của các doanh nghiệp do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 47Quyết định 322/1999/QĐ-NHNN5 về Quy chế tổ chức thực hiện kiểm toán độc lập đối với các Tổ chức tín dụng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 48Quyết định 65/1999/QĐ-NHNN7 Quy định nguyên tắc xác định tỷ giá mua bán ngoại tệ của các tổ chức tín dụng được phép kinh doanh ngoại tệ do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 49Quyết định 120-QĐ/NH14 năm 1995 ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Trung tâm thông tin tín dụng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 50Quyết định 198-QĐ/NH1 năm 1994 về thể lệ tín dụng ngắn hạn đối với các tổ chức kinh tế do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 51Quyết định 49/QĐ-NH6 năm 1992 về quy định thu, nhận tiền mặt bằng túi niêm phong của khách hàng nộp vào Ngân hàng
- 52Quyết định 84/QĐ/NH6 năm 1995 ban hành quy định về điều hoà tiền mặt trong hệ thống ngân hàng nhà nước do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 53Thông tư 06/TT-NH7 năm 1993 hướng dẫn Nghị định 18/CP năm 1993 quy định chi tiết Luật đầu tư nước ngoài tại Việt Nam do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 54Quyết định 113/QĐ-NH năm 1991 ban hành quy định về quản lý, bảo quản, điều chuyển và giao nhận các loại quỹ tiền trong ngành Ngân hàng
- 55Quyết định 18-QĐ/NH5 năm 1994 ban hành Thể lệ cho vay vốn phát triển kinh tế gia đình và cho vay tiêu dùng do Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 56Quyết định 184/NH-QĐ năm 1991 về chế độ quản lý kho, quỹ trong ngành Ngân hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 57Quyết định 69-QĐ/NH6 năm 1995 quy định về việc thu hồi và đổi tiền giấy, ngân phiếu thanh toán không đủ tiêu chuẩn lưu thông do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 58Quyết định 73-QĐ/NH9 năm 1995 ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của hệ thống kiểm soát Ngân hàng Nhà nước
- 59Quyết định 203/QĐ-NH13 năm 1994 về Quy chế chức và hoạt động của thị trường ngoại tệ liên Ngân hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 60Quyết định 204/QĐ-NH7 năm 1994 ban hành Quy chế tạm thời về trạng thái ngoại hối đối với các tổ chức tín dụng được phép kinh doanh ngoại hối do Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 61Quyết định 205/QĐ-NH7 năm 1994 công bố tỉ giá chính thức của đồng Việt Nam với một số ngoại tệ do Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 62Quyết định 206/QĐ-NH7 năm 1994 về công bố tỷ giá chính thức của đồng Việt Nam với một số ngoại tệ do Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 63Quyết định 245/QĐ-NH7 năm 1994 quy định nguyên tắc ấn định tỉ giá mua bán Ngoại tệ của các tổ chức tín dụng được phép kinh doanh ngoại tệ do Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 64Quyết định 247/1999/QĐ-NHNN6 năm 1999 ban hành Chế độ giao nhận, bảo quản, vận chuyển tiền mặt, tài sản quý, giấy tờ có giá do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 65Quyết định 257/QĐ-NH7 năm 1994 về mang ngoại tệ tiền mặt khi xuất nhập cảnh do Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 66Quyết định 270/QĐ-NH1 năm 1995 về thể lệ cho vay vốn ứng dụng khoa học và công nghệ vào sản xuất do Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 67Quyết định 342/QĐ-NH7 năm 1997 về quy định nguyên tắc ấn định tỷ giá mua bán ngoại tệ của các tổ chức tín dụng được phép kinh doanh ngoại tệ do Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 68Quyết định 81/1999/QĐ-NHNN6 về quy chế tiêu huỷ tiền do Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 1Nghị định 161-HĐBT năm 1988 về điều lệ quản lý ngoại hối của nước Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam do Hội đồng Bộ trưởng ban hành
- 2Quyết định 135/QĐ-NH6 năm 1995 về Quy chế tiêu huỷ các loại tiền giấy rách nát, hư hỏng, và tiền đình chỉ lưu hành do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 3Quyết định 367/QĐ-NH1 năm 1995 về Thể lệ tín dụng trung hạn, dài hạn do Thống đốc Ngân hàng nhà nước ban hành
- 4Quyết định 161/QĐ-NH7 năm 1996 sửa đổi Thông tư 07/TT-NH7 năm 1994 hướng dẫn việc quản lý vay, trả nợ nước ngoài của các doanh nghiệp do Thống đốc Ngân hàng nhà nước ban hành
- 5Quyết định 355-TTg năm 1997 về việc thành lập Ban chỉ đạo của Chính phủ về tổng rà soát và hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng chính phủ ban hành
- 6Quyết định 200/1997/QĐ-NH1 sửa đổi Thể lệ tín dụng Trung hạn, dài hạn kèm theo Quyết định 367/QĐ-NH1 năm 1995 của Thống đốc Ngân hàng nhà nước
- 7Quyết định 199/1997/QĐ-NH1 sửa đổi Thể lệ tín dụng ngắn hạn kèm theo Quyết định 198/QĐ-NH1năm 1994 do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 8Quyết định 396/1997/QĐ-NHNN1 năm 1997 về Quy chế dự trữ bắt buộc đối với các ngân hàng, tổ chức tín dụng do Thống Đốc Ngân Hàng Nhà Nước ban hành
- 9Quyết định 16/1998/QĐ-NHNN7 về nguyên tắc ấn định tỷ giá mua bán ngoại tệ kỳ hạn, hoán đổi của các tổ chức tín dụng được phép hoạt động giao dịch hối đoái kỳ hạn, hoán đổi do Thống Đốc Ngân Hàng Nhà Nước ban hành
- 10Nghị định 88/1998/NĐ-CP về chức năng, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Thông báo số 1034/1999/TB-NHNN10 về Danh mục các văn bản đã bị huỷ bỏ, thay thế trong ngành Ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước ban hành
- Số hiệu: 1034/1999/TB-NHNN10
- Loại văn bản: Thông báo
- Ngày ban hành: 27/10/1999
- Nơi ban hành: Ngân hàng Nhà nước
- Người ký: Trần Minh Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/10/1999
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực