Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
| ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 94/2025/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 17 tháng 10 năm 2025 |
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15;
Căn cứ Luật Thú y số 79/2015/QH13, được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 21/2017/QH14;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp số 16/2017/QH14, được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 16/2023/QH15 và Luật số 31/2024/QH15;
Căn cứ Luật Thủy sản số 18/2017/QH14, được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 31/2024/QH15 và Luật số 43/2024/QH15;
Căn cứ Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14;
Căn cứ Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP của Chính phủ Quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên, được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 111/2025/NĐ-CP, Nghị định số 125/2025/NĐ-CP, Nghị định số 143/2025/NĐ-CP và Nghị định số 214/2025/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 04/2022/TT-BNNPTNT của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn thực hiện hỗ trợ phát triển sản xuất trong lĩnh vực nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Tuyên Quang;
Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Quyết định Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng trong lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi và thuỷ sản trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng trong lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi và thuỷ sản trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang. Trường hợp các văn bản quy định dẫn chiếu để áp dụng tại Quyết định này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo văn bản mới được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.
2. Đối tượng áp dụng: Định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành theo Quyết định này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan sử dụng ngân sách nhà nước để triển khai thực hiện các nội dung, hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất, các hoạt động khuyến nông địa phương và cung cấp sản phẩm, dịch vụ công, hoạt động sự nghiệp kinh tế, sự nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
Điều 2. Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng trong lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi và thuỷ sản
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật lĩnh vực trồng trọt quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật lĩnh vực chăn nuôi quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.
3. Định mức kinh tế - kỹ thuật lĩnh vực thủy sản quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định này.
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 30 tháng 10 năm 2025.
2. Bãi bỏ toàn bộ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh gồm:
a) Quyết định số 14/2023/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
b) Quyết định số 54/2024/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đối với 14 cây trồng (Mận bản địa; Na thái; Hành lấy củ; Tỏi lấy củ; Húng quế; Húng chanh; Tía tô; Thì là; Rau mùi; Mướp đắng rừng; Mã đề; Bạc hà; Cà gai leo; Thanh cao hoa vàng) và 02 vật nuôi (Hươu sao; Ốc bươu) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
c) Quyết định số 15/2023/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang về ban hành định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng trong lĩnh vực nông, lâm nghiệp và thuỷ sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang, giai đoạn 2021-2025.
d) Quyết định số 20/2024/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang về sửa đổi, bổ sung một số định mức kinh tế, kỹ thuật lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi ban hành kèm theo Quyết định số 15/2023/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng trong lĩnh vực nông, lâm nghiệp và thuỷ sản trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2021-2025.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, Người đứng đầu các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /2025/QĐ-UBND ngày tháng năm 2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
* Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc các loại phân bón khác thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.
* Nếu không bón phân hữu cơ hoai mục thì có thể thay thế bằng phân hữu cơ vi sinh với số lượng như sau: Từ 5 -10 kg hữu cơ hoai mục quy đổi thành 01kg hữu cơ vi sinh.
* Nếu sử dụng phân bón tổng hợp NPK để thay thế các loại phân đơn (urê, supe lân, kaliclorua...), cách quy đổi như sau:
- Cứ 100kg phân urê có 46 kg đạm nguyên chất.
- Cứ 100kg phân lân có 16,5 kg lân nguyên chất.
- Cứ 100kg phân kali có 60 kg kali nguyên chất.
Như vậy:
+ 01 kg đạm nguyên chất (1kg N) = 2,17 kg phân urê.
+ 01 kg lân nguyên chất (1 kg P2O5) = 6,06 kg phân lân.
+ 01 kg kali nguyên chất (1 kg K2O) = 1,67 kg phân kaliclorua.
Ví dụ: Đổi từ phân NPK (16-16-8): 100 kg NPK sẽ có 16 kg N + 16 kg P2O5 + 8 kg K2O tương ứng với 34,72 kg urê + 96,96 kg supe lân + 13,33 kg kaliclorua.
Các đơn vị tính (ĐVT), địa phương căn cứ vào nguyên tắc trên để quy đổi ra các loại phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng.
B. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
1.1. Sản xuất lúa thuần (Định mức cho 1ha)
1.1.1. Định mức lao động
| TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| 1 | Công lao động trực tiếp sản xuất | Công | 184 |
|
|
| 1.1 | Làm mạ (làm đất, ngâm ủ, gieo, chăm sóc mạ...) | Công | 10 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
|
| 1.2 | Cày bừa ruộng để cấy | Công | 26 | ||
| 1.3 | Cấy (nhổ mạ và cấy) | Công | 44 | ||
| 1.4 | Bón phân (01 lần bón lót + 02 lần bón thúc). | Công | 19 | ||
| 1.5 | Dặm tỉa, làm cỏ, tưới tiêu, phun thuốc Bảo vệ thực vật (sau đây viết tắt là BVTV)... | Công | 48 | ||
| 1.6 | Thu hoạch thủ công | Công | 37 | ||
| 2 | Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật (tính cho 01 mô hình) | Tháng | 5 | - Người chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật có trình độ từ trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp (trồng trọt, bảo vệ thực vật, khuyến nông, nông học, khoa học cây trồng). - Tính 10ha/vụ/người |
|
1.1.2. Định mức giống, vật tư
| TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| 1 | Giống lúa | Kg | 35 | Từ cấp xác nhận trở lên | Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
| 2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 90 | Tiêu chuẩn cơ sở (sau đây viết tắt là TCCS) và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng | |
| 3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 70 | ||
| 4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 70 | ||
| 5 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 2.000 | ||
| 6 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.000 | TCCS |
1.2. Sản xuất lúa lai (Định mức cho 1ha)
1.2.1. Định mức lao động
| TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| 1 | Công lao động trực tiếp sản xuất | Công | 189 |
|
|
| 1.1 | Làm mạ (làm đất, ngâm ủ, gieo, chăm sóc mạ...) | Công | 10 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
|
| 1.2 | Cày bừa ruộng để cấy | Công | 26 | ||
| 1.3 | Cấy (nhổ mạ và cấy) | Công | 44 | ||
| 1.4 | Bón phân (01 lần bón lót + 02 lần bón thúc) | Công | 19 | ||
| 1.5 | Dặm tỉa, làm cỏ, tưới tiêu, phun thuốc BVTV.... | Công | 51 | ||
| 1.6 | Thu hoạch thủ công | Công | 39 | ||
| 2 | Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật (tính cho 01 mô hình) | Tháng | 5 | - Người chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật có trình độ từ trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp (trồng trọt, bảo vệ thực vật, khuyến nông, nông học, khoa học cây trồng). - Tính 10ha/vụ/người |
|
1.2.2. Định mức giống, vật tư
| TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| 1 | Giống lúa | Kg | 25-30 | QCVN 01-50: 2011/BNNPTNT | Theo Quyết định số 3073/QĐ-BNN- KHCN ngày 29/10/2009 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
| 2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 130 | TCCS và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng | |
| 3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 90 | ||
| 4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 120 | ||
| 5 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.200 | TCCS |
1.3. Sản xuất lúa bản địa (định mức cho 1ha)
1.3.1. Định mức lao động
| TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| 1 | Công lao động trực tiếp sản xuất | Công | 171 |
|
|
| 1.1 | Làm mạ (làm đất, ngâm ủ, gieo, chăm sóc mạ...) | Công | 10 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
|
| 1.2 | Cày bừa ruộng để cấy | Công | 26 | ||
| 1.3 | Cấy (nhổ mạ và cấy) | Công | 44 | ||
| 1.4 | Bón phân (01 lần bón lót + 02 lần bón thúc) | Công | 19 | ||
| 1.5 | Dặm tỉa, làm cỏ, tưới tiêu, phun thuốc BVTV.... | Công | 46 | ||
| 1.6 | Thu hoạch thủ công | Công | 36 | ||
| 2 | Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật (tính cho 01 mô hình) | Tháng | 5 | - Người chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật có trình độ từ trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp (trồng trọt, bảo vệ thực vật, khuyến nông, nông học, khoa học cây trồng). - Tính 10ha/vụ/người |
|
1.3.2. Định mức giống, vật tư
| TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| 1 | Giống lúa | Kg | 40-50 | Tương đương cấp xác nhận | Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
| 2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 80-100 | TCCS và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng | |
| 3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 90 | ||
| 4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 90 | ||
| 5 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 1.200 | ||
| 6 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.000 |
1.4. Sản xuất lúa nếp cái hoa vàng (Định mức cho 1ha)
1.4.1. Định mức lao động
| TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| 1 | Công lao động trực tiếp sản xuất | Công | 183 |
|
|
| 1.1 | Làm mạ (làm đất, ngâm ủ, gieo, chăm sóc mạ...) | Công | 10 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
|
| 1.2 | Cày bừa ruộng để cấy | Công | 26 | ||
| 1.3 | Cấy (nhổ mạ và cấy) | Công | 44 | ||
| 1.4 | Bón phân (01 lần bón lót + 02 lần bón thúc) | Công | 19 | ||
| 1.5 | Dặm tỉa, làm cỏ, tưới tiêu, phun thuốc BVTV.... | Công | 48 | ||
| 1.6 | Thu hoạch thủ công | Công | 36 | ||
| 2 | Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật (tính cho 01 mô hình) | Tháng | 5 | - Người chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật có trình độ từ trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp (trồng trọt, bảo vệ thực vật, khuyến nông, nông học, khoa học cây trồng). - Tính 10ha/vụ/người |
|
1.4.2. Định mức giống, vật tư
| TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| 1 | Giống lúa | Kg | 45 | Tương đương cấp xác nhận | Theo Quyết định số 726/QĐ- BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
| 2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 80-100 | TCCS và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng | |
| 3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 90 | ||
| 4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 90 | ||
| 5 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 2000 | ||
| 6 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.000 |
2.1 Sản xuất ngô trên đất dốc (Định mức cho 1ha)
2.1.1. Định mức lao động
| TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| 1 | Công lao động trực tiếp sản xuất | Công | 150 |
|
|
| 1.1 | Làm đất (chuẩn bị đất, phát dọn thực bì, cày, bừa, lên luống,...) | Công | 43 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
|
| 1.2 | Gieo trồng | Công | 21 | ||
| 1.3 | Bón phân (bón lót + bón thúc), làm cỏ, chăm sóc, vun gốc, phun thuốc BVTV... | Công | 54 |
| |
| 1.4 | Thu hoạch | Công | 32 | ||
| 2 | Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật (tính cho 01 mô hình) | Tháng | 4 | - Người chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật có trình độ từ trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp (trồng trọt, bảo vệ thực vật, khuyến nông, nông học, khoa học cây trồng). - Tính 10ha/vụ/người |
|
2.1.2. Định mức giống, vật tư
| TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| 1 | Giống ngô lai | Kg | 18-20 | Hạt lai F1 | Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
| 2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 160 | TCCS và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng | |
| 3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 80 | ||
| 4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 85 | ||
| 5 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 600 |
2.2. Sản xuất ngô thương phẩm (Định mức cho 1ha)
2.2.1. Định mức lao động
| TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| 1 | Công lao động trực tiếp sản xuất | Công | 132 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
|
| 1.1 | Làm đất (chuẩn bị đất, phát dọn thực bì, cày, bừa, lên luống,...) | Công | 40 | ||
| 1.2 | Gieo trồng | Công | 15 | ||
| 1.3 | Bón phân (bón lót + bón thúc), làm cỏ, chăm sóc, vun gốc, phun thuốc BVTV.... | Công | 50 | ||
| 1.4 | Thu hoạch | Công | 27 | ||
| 2 | Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật (tính cho 01 mô hình) | Tháng | 4 | - Người chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật có trình độ từ trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp (trồng trọt, bảo vệ thực vật, khuyến nông, nông học, khoa học cây trồng). - Tính 10ha/vụ/người |
|
2.2.2. Định mức giống, vật tư
| TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| 1 | Giống ngô lai | Kg | 18 | Hạt lai F1 | Theo Quyết định số 726/QĐ- BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
| 2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 160 | TCCS và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng | |
| 3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 80 | ||
| 4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 85 | ||
| 5 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 1.000 | ||
| 6 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 600 |
3. Sản xuất Tam giác mạch (định mức cho 1ha)
3.1. Định mức lao động
| TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| 1 | Công lao động trực tiếp sản xuất | Công | 86 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
|
| 1.1 | Làm đất (chuẩn bị đất, phát dọn thực bì, cày, bừa, lên luống,...) | Công | 45 | ||
| 1.2 | Gieo trồng | Công | 5 | ||
| 1.5 | Bón phân (bón lót + bón thúc), làm cỏ, chăm sóc, vun gốc, phun thuốc BVTV.... | Công | 21 | ||
| 1.4 | Thu hoạch | Công | 15 | ||
| 2 | Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật (tính cho 01 mô hình) | Tháng | 3 | - Người chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật có trình độ từ trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp (trồng trọt, bảo vệ thực vật, khuyến nông, nông học, khoa học cây trồng). - Tính 3-5ha/vụ/người |
|
3.2. Định mức giống, vật tư
| TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| 1 | Giống Tam giác mạch | Kg | 60-70 | Tương đương cấp xác nhận. | Theo Sổ tay Khuyến nông năm 2023 và Văn bản số 981/SNN-TTBVTV ngày 15/7/2023 của Sở Nông nghiệp và PTNT về hướng dẫn trồng, chăm sóc cây Tam giác mạch. |
| 2 | Vôi | Kg | 400-500 | TCCS | |
| 3 | Phân chuồng hoai mục | Kg | 5.000 |
| |
| 4 | Phân NPK (5:10:3) | Kg | 120-150 |
1. Sản xuất cây đậu tương (Định mức cho 1ha)
1.1. Định mức lao động
| TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| 1 | Công lao động trực tiếp sản xuất | Công | 135 |
|
|
| 1.1 | Làm đất (chuẩn bị đất, phát dọn thực bì, cày, bừa, lên luống,...) | Công | 38 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
|
| 1.2 | Gieo trồng | Công | 26 | ||
| 1.3 | Bón phân (bón lót + bón thúc), dặm, tỉa, làm cỏ, chăm sóc, phun thuốc BVTV .... | Công | 43 | ||
| 1.4 | Thu hoạch | Công | 28 | ||
| 2 | Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật (tính cho 01 mô hình) | Tháng | 4 | - Người chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật có trình độ từ trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp (trồng trọt, bảo vệ thực vật, khuyến nông, nông học, khoa học cây trồng). - Tính 10ha/vụ/người |
|
1.2. Định mức giống, vật tư
| TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| 1 | Giống | Kg | 90 | TCCS | Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24//2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
| 2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 40 | TCCS và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng | |
| 3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 90 | ||
| 4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 80 | ||
| 5 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 2.000 |
2. Sản xuất cây Lạc (Định mức cho 1ha)
2.1. Định mức lao động
| TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| 1 | Công lao động trực tiếp sản xuất | Công | 160 |
|
|
| 1.1 | Làm đất (chuẩn bị đất, phát dọn thực bì, cày, bừa, lên luống,...) | Công | 42 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
|
| 1.2 | Gieo trồng | Công | 29 | ||
| 1.3 | Bón phân (bón lót và bón thúc), dặm, tỉa, làm cỏ, chăm sóc, phun thuốc BVTV .... | Công | 66 | ||
| 1.4 | Thu hoạch | Công | 23 | ||
| 2 | Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật (tính cho 01 mô hình) | Tháng | 4 | - Người chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật có trình độ từ trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp (trồng trọt, bảo vệ thực vật, khuyến nông, nông học, khoa học cây trồng). - Tính 10ha/vụ/người |
|
2.2. Định mức giống, vật tư
| TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| 1 | Giống | Kg | 220 | Cấp xác nhận trở lên | Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
| 2 | Nilon che phủ | Kg | 100 | TCCS | |
| 3 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 46 | TCCS và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O) tương ứng | |
| 4 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 120 | ||
| 5 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 90 | ||
| 6 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 1.000 | ||
| 7 | Vôi bột | Kg | 500 | ||
| 8 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.000 |
1. Sản xuất cây chè Shan (Định mức cho 1ha)
1.1. Định mức lao động
| Tuổi cây | TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú | |
| Độ dốc dưới 10° và từ 10- 20° | Độ dốc trên 20°, địa hình phức tạp | ||||||
| 1 | Công lao động trực tiếp sản xuất | Công | 867 | 429 | |||
| Giai đoạn trồng | 1.1 | Làm đất: Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì. | Công | 92 | 60 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
|
| 1.2 | Đào hố, bón lót, lấp hố. | Công | 81 | 50 | |||
| 1.3 | Trồng cây | Công | 79 | 30 | |||
| Cộng | Công | 252 | 140 | ||||
|
| 1.4 | Bón phân | Công | 50 | 15 | ||
| Cây 1 tuổi | 1.5 | Chăm sóc, làm cỏ, tỉa cành, tạo tán, tưới nước, phun thuốc BVTV... | Công | 4 5 | 25 | ||
| Cộng | Công | 95 | 40 | ||||
|
| 1.6 | Bón phân | Công | 65 | 25 | ||
| Cây 2 tuổi | 1.7 | Chăm sóc, làm cỏ, tỉa cành, tạo tán, tưới nước, phun thuốc BVTV... | Công | 75 | 35 | ||
|
| Cộng | Công | 140 | 60 | |||
| Cây 3 tuổi | 1.8 | Bón phân | Công | 65 | 30 | ||
| 1.9 | Chăm sóc, làm cỏ, tỉa cành, tạo tán, tưới nước, phun thuốc BVTV... | Công | 95 | 45 | |||
| Cộng | Công | 160 | 85 | ||||
| Cây 4 tuổi trở lên | 1.10 | Bón phân, chăm sóc, làm cỏ, tưới nước, phun thuốc BVTV... | Công | 100 | 45 | ||
| 1.11 | Thu hái |
| 90 | 40 | |||
| 1.12 | Đốn tỉa |
| 30 | 19 | |||
| Cộng | Công | 220 | 104 | ||||
| 2 | Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật (tính cho 01 mô hình) | Tháng | 9 | - Người chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật có trình độ từ trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp (trồng trọt, bảo vệ thực vật, khuyến nông, nông học, khoa học cây trồng). - Tính 3-5ha/người/ năm |
| ||
1.2. Định mức giống, vật tư
| TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng |
| Ghi chú | |
| Độ dốc dưới 10° và từ 10- 20° | Độ dốc trên 20°, địa hình phức tạp | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | ||||
| 1 | Giống, cây che bóng |
|
| Theo TCVN 11041-6:208 | Theo Sổ tay Khuyến nông năm 2023 của Trung tâm Khuyến nông tỉnh; Quyết định số 726/QĐ- BNN- KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT | |
| - | Giống chè* | Bầu | 15000- 18.000 | 2.500- 3.000 | ||
| - | Giống trồng dặm (5%) | Bầu | 750-900 | 125-150 | ||
| - | Cây che bóng | Cây | 200 | 200 | ||
| 2 | Vật tư |
|
|
| Vật tư nằm phải nằm trong danh mục được phép lưu hành và phải đảm bảo chất lượng theo TCCS, có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng | |
| 2.1 | Vật tư bón lót |
|
|
| ||
| - | Phân chuồng hoai mục | Kg | 20.000- 30.000 | 3.000- 4.000 | ||
| - | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 83 | 12 | ||
| 2.2 | Cây 1 tuổi |
|
|
| ||
| - | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 32 | 5 | ||
| - | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 24 | 4 | ||
| - | Thuốc BVTV sinh học | 1.000đ | 1.000 | 500 | ||
| 2.3 | Cây 2 tuổi |
|
|
| ||
| - | Phân chuồng hoai mục | Tấn | 20.000 | 3.000 | ||
| - | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 25 | 7 | ||
| - | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 37 | 5 | ||
| - | Thuốc BVTV sinh học | 1.000đ | 1.500 | 500 | ||
| 2.4 | Cây 3 tuổi |
|
|
| ||
| - | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 55 | 9 | ||
| - | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 48 | 9 | ||
| - | Thuốc BVTV sinh học | 1.000đ | 1.500 | 500 | ||
| 2.5 | Cây 4 tuổi trở lên |
|
|
| ||
| - | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 69 | 9 | ||
| - | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 96 | 12 |
|
|
| - | Thuốc BVTV sinh học | 1.000đ | 2.000 | 500 |
|
|
* Đối với độ dốc dưới 10° mật độ trắng tối đa là 18.000 cây/ha, đối với độ dốc từ 10-20° mật độ trồng từ 15.000-17.000 cây/ha.
2. Sản xuất cây chè hữu cơ (Định mức cho 1ha)
2.1. Định mức lao động
| Tuổi cây | TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| 1 | Công lao động trực tiếp sản xuất | Công | 858 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
| |
| Giai đoạn trồng | 1.1 | Làm đất: Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì | Công | 92 | ||
| 1.2 | Đào hố, bón lót, lấp hố | Công | 81 | |||
| 1.3 | Trồng cây | Công | 49 | |||
| 1.4 | Chăm sóc, dặm, bón phân, làm cỏ, tưới nước,.. | Công | 56 | |||
|
| Cộng | Công | 278 | |||
| Cây 1-2 tuổi | 1.5 | Bón phân | Công | 69 | ||
| 1.6 | Chăm sóc, làm cỏ, tỉa cành, tạo tán, tưới nước, phun thuốc BVTV... | Công | 93 | |||
|
| Cộng | Công | 162 | |||
| Cây 3 tuổi | 1.7 | Bón phân | Công | 75 | ||
| 1.8 | Chăm sóc, làm cỏ, tỉa cành, tạo tán, tưới nước, phun thuốc BVTV... | Công | 107 | |||
|
| Cộng | Công | 182 | |||
| Cây 4 năm tuổi trở lên | 1.9 | Chăm sóc, làm cỏ, bón phân, tưới nước, phun thuốc BVTV... | Công | 102 | ||
| 1.10 | Thu hái | Công | 96 | |||
| 1.11 | Đốn tỉa | Công | 38 | |||
|
| Cộng | Công | 236 | |||
| 2 | Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật (tính cho 01 mô hình) | Tháng | 9 | - Người chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật có trình độ từ trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp (trồng trọt, bảo vệ thực vật, khuyến nông, nông học, khoa học cây trồng). - Tính 3-5ha/người/ năm |
| |
2.2. Định mức giống, vật tư
| TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú | |
| Chè Shan tập trung | Chè giống mới |
|
| |||
| 1 | Giống cây che bóng |
|
|
| Theo TCVN 11041-6:208 | Theo quyết định số 726/QĐ- BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
| - | Giống chè | Bầu | 18.000 | 22.000 | ||
| - | Giống trồng dặm (5%) | Bầu | 900 | 1.100 | ||
| - | Cây che bóng | Cây | 200 | 2000 | ||
| 2 | Vật tư |
|
|
| Vật tư nằm phải nằm trong danh mục được phép lưu hành và phải đảm bảo chất lượng theo TCCS | |
| 2.1 | Vật tư năm thứ nhất |
|
|
| ||
| - | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 5.500 | 7.000 | ||
| - | Thuốc BVTV sinh học | 1.000đ | 1.000 | 1.000 | ||
| 2.2 | Vật tư năm thứ hai |
|
|
| ||
| - | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 2.500 | 3.000 | ||
| - | Thuốc BVTV sinh học | 1.000đ | 1.500 | 1.500 | ||
| 2.3 | Vật tư năm thứ ba |
|
|
| ||
| - | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 3.000 | 3.500 | ||
| - | Thuốc BVTV sinh học | 1.000đ | 2.000 | 2.000 | ||
3. Sản xuất cây chè theo VietGAP (Định mức cho 1ha)
3.1. Định mức lao động
| Tuổi cây | TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| 1 | Công lao động trực tiếp sản xuất | Công | 558 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
| |
| Giai đoạn trồng | 1.1 | Làm đất: Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì | Công | 58 | ||
| 1.2 | Đào hố, bón lót, lấp hố | Công | 37 | |||
| 1.3 | Trồng cây | Công | 32 | |||
| 1.4 | Chăm sóc, dặm, bón phân, làm cỏ, tưới nước,.. | Công | 29 | |||
| Cộng | Công | 156 | ||||
| Cây 1-2 tuổi | 1.5 | Bón phân | Công | 39 | ||
| 1.6 | Chăm sóc, làm cỏ, tỉa cành, tạo tán, tưới nước, phun thuốc BVTV.. | Công | 55 |
|
| |
| Cộng | Công | 94 |
|
| ||
| Cây 3 tuổi | 1.7 | Bón phân | Công | 39 |
|
|
| 1.8 | Chăm sóc, làm cỏ, tỉa cành, tạo tán, tưới nước, phun thuốc BVTV... | Công | 66 |
|
| |
|
| Cộng | Công | 105 |
|
| |
| Cây 4 năm tuổi trở lên | 1.9 | Chăm sóc, làm cỏ, tưới nước, phun thuốc BVTV... | Công | 83 |
|
|
| 1.10 | Thu hái | Công | 77 |
|
| |
| 1.11 | Đốn tỉa | Công | 43 |
|
| |
|
| Cộng | Công | 203 |
|
| |
| 2 | Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật (tính cho 01 mô hình) | Tháng | 9 | - Người chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật có trình độ từ trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp (trồng trọt, bảo vệ thực vật, khuyến nông, nông học, khoa học cây trồng). - Tính 3-5ha/người/năm |
| |
3.2. Định mức giống, vật tư
| TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| 1 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 267 | TCCS và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng | Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
| 2 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 112 | ||
| 3 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 180 | ||
| 4 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 3.000 | ||
| 5 | Phân sinh học | Kg | 25 | ||
| 6 | Thuốc BVTV sinh học | 1.000đ | 3.000 |
4. Sản xuất cây chè hữu cơ thời kỳ kinh doanh từ năm thứ 4 (Định mức cho 1ha)
4.1. Định mức lao động
| TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| 1 | Công lao động trực tiếp sản xuất | Công | 327 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
|
| 1.1 | Bón phân | Công | 68 | ||
| 1.2 | Chăm sóc: Làm cỏ, tỉa cành, tạo tán, tưới nước, phun thuốc BVTV... | Công | 125 | ||
| 1.3 | Thu hái | Công | 79 | ||
| 1.4 | Đốn tỉa | Công | 55 | ||
| 2 | Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật (tính cho 01 mô hình) | Tháng | 9 | - Người chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật có trình độ từ trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp (trồng trọt, bảo vệ thực vật, khuyến nông, nông học, khoa học cây trồng). - Tính 3-5ha/người/ năm |
|
4.2. Định mức giống, vật tư
| TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú | |
| Chè Shan tập trung | Chè giống mới | |||||
| 1 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 9.000 | 10.000 | Vật tư nằm phải nằm trong danh mục được phép lưu hành và phải đảm bảo chất lượng theo TCCS | Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
| 2 | Phân bón lá sinh học | Lít | 15 | 20 | ||
| 3 | Thuốc BVTV sinh học | 1.000đ | 3.000 | 3.000 | ||
5. Sản xuất cây chè Shan cổ thụ theo hướng hữu cơ thời kỳ kinh doanh (định mức cho 1ha)
5.1. Định mức lao động
| TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| 1 | Công lao động trực tiếp sản xuất | Công | 185 |
|
|
| 1.1 | Bón phân | Công | 35 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
|
| 1.2 | Chăm sóc: Làm cỏ, tỉa cành, tạo tán, tưới nước, phun thuốc BVTV... | Công | 75 | ||
| 1.3 | Thu hái | Công | 50 | ||
| 1.4 | Đốn tỉa | Công | 25 | ||
| 2 | Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật (tính cho 01 mô hình) | Tháng | 9 | - Người chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật có trình độ từ trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp (trồng trọt, bảo vệ thực vật, khuyến nông, nông học, khoa học cây trồng). - Tính 3-5ha/người/ năm |
|
5.2. Định mức giống, vật tư
| TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| 1 | Phân hữu cơ vi sinh* | Kg | 5.000- 6000 | Vật tư nằm phải nằm trong danh mục được phép lưu hành và phải đảm bảo chất lượng theo TCCS | Theo Quyết định số 50/QĐ- UBND ngày 11/1/2023 của UBND tỉnh Hà Giang và Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
| 2 | Thuốc BVTV sinh học | 1.000đ | 1.500 |
* Trung bình bón 02 kg phân hữu cơ vi sinh/cây.
1. Sản xuất cây cam, quýt theo GAP (Định mức cho 1ha)
1.1. Định mức lao động
| Tuổi cây | TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
|
| 1 | Công lao động trực tiếp sản xuất | Công | 705 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
|
| Năm thứ 1 + năm 3 | 1.1 | Chuẩn bị đất trồng, dọn thực bì | Công | 29 | ||
| 1.2 | Đào hố, bón lót, lấp hộ | Công | 25 | |||
| 1.3 | Trồng cây, trồng dặm | Công | 13 | |||
| 1.4 | Làm cỏ, tỉa cành, tạo tán, phun thuốc BVTV... | Công | 65 | |||
| Cộng | Công | 132 | ||||
| Năm thứ 4- 6 | 1.5 | Bón phân, làm cỏ, tỉa cành, phun thuốc BVTV... | Công | 93 | ||
| 1.6 | Thu hái | Công | 33 | |||
| Cộng | Công | 126 | ||||
| Năm thứ 7- 10 | 1.7 | Bón phân, làm cỏ, tỉa cành, phun thuốc BVTV.. | Công | 139 | ||
| 1.8 | Thu hái | Công | 75 | |||
| Cộng | Công | 214 | ||||
| Năm thứ 10 trở đi) | 1.9 | Bón phân, làm cỏ, tỉa cành, phun thuốc BVTV.. | Công | 151 | ||
| 1.10 | Thu hái | Công | 82 | |||
| Cộng | Công | 233 | ||||
| 2 | Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật (tính cho 01 mô hình) | Tháng | 9 | - Người chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật có trình độ từ trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp (trồng trọt, bảo vệ thực vật, khuyến nông, nông học, khoa học cây trồng). - Tính 5ha/người/ năm |
| |
1.2. Định mức giống, vật tư
| Thời kỳ | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú | |
| Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2) | 1 | Giống trồng mới | Cây | 625 | Cây giống ghép, mâm ghép ≥30cm | Giống hỗ trợ năm thứ nhất |
| 2 | Giống trồng dặm | Cây | 30 | |||
| 3 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 100 | TCCS; có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng | Lượng vật tư sử dụng cho từng năm | |
| 4 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 100 | |||
| 5 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 120 | |||
| 6 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 3.000 | |||
| 7 | Vôi bột | Kg | 625 | |||
| 8 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.500 | |||
| Năm thứ 3 | 9 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 120 | Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. | |
| 10 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 100 | |||
| 11 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 150 | |||
| 12 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 3.000 | |||
| 13 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.500 | |||
| Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi) | 14 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 140 | ||
| 15 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 120 | |||
| 16 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 180 | |||
| 17 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 3.000 | |||
| 18 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 2.000 | |||
2. Sản xuất cây bưởi theo GAP (Định mức cho 1ha)
2.1. Định mức lao động
| Tuổi cây | TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
|
| 1 | Công lao động trực tiếp sản xuất | Công | 645 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
|
| Năm thứ 1 + năm 3 | 1.1 | Chuẩn bị đất trồng, dọn thực bì | Công | 27 | ||
| 1.2 | Đào hố, bón lót, lấp hố | Công | 31 | |||
| 1.3 | Trồng cây, trồng dặm | Công | 13 | |||
| 1.4 | Bón phân, làm cỏ, tỉa cành, tạo tán, phun thuốc BVTV.... | Công | 64 | |||
| Cộng | Công | 135 | ||||
| Năm thứ 4-6 | 1.5 | Bón phân, làm cỏ, tỉa cành, phun thuốc BVTV... | Công | 91 | ||
| 1.6 | Thu hái | Công | 24 | |||
| Cộng | Công | 115 | ||||
| Năm thứ 7-10 | 1.7 | Bón phân, làm cỏ, tỉa cành, phun thuốc BVTV.... | Công | 136 | ||
| 1.8 | Thu hái | Công | 45 | |||
| Cộng | Cộng | 181 | ||||
| Năm thứ 10 trở đi | 1.9 | Bón phân, làm cỏ, tỉa cành, phun thuốc BVTV.... | Công | 144 | ||
| 1.10 | Thu hái | Công | 70 | |||
| Cộng | Công | 214 | ||||
| 2 | Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật (tính cho 01 mô hình) | Tháng | 9 | - Người chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật có trình độ từ trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp (trồng trọt, bảo vệ thực vật, khuyến nông, nông học, khoa học cây trồng). - Tính 5ha/người/ năm |
| |
2.2. Định mức giống, vật tư
| Thời kỳ | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú | |
| Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2) | 1 | Giống trồng mới | Cây | 400 | Cây giống ghép, mầm ghép ≥30cm | Giống hỗ trợ năm thứ nhất |
| 2 | Giống trồng dặm | Cây | 20 | |||
| 3 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 90 | TCCS; có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng | Lượng vật tư sử dụng cho từng năm | |
| 4 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 70 | |||
| 5 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 120 | |||
| 6 | Phân hữu cơ sinh học | Kg | 3.000 | |||
| 7 | Vôi bột | Kg | 400 | |||
| 8 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.500 | |||
| Năm thứ 3 | 1 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 190 | Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; Sổ tay hướng dẫn kỹ thuật canh tác bưởi thích ứng với biến đổi khi hậu” của Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành năm 2021. | |
| 2 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 100 | |||
| 3 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 180 | |||
| 4 | Phân hữu cơ sinh học | Kg | 3.000 | |||
| 5 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 2.000 | |||
| Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi) | 1 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 190 | ||
| 2 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 100 | |||
| 3 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 300 | |||
| 4 | Phân hữu cơ sinh học | Kg | 3.000 | |||
| 5 | Đậu tương hoặc khô dầu | Kg | 1.200 | |||
| 6 | Túi bao trái | túi | 20.000 |
| ||
|
| Thuốc BVTV | 1.000đ | 2.000 | TCCS | ||
3. Sản xuất cây Lê giống mới theo GAP (Định mức cho 1ha)
3.1. Định mức lao động
| Tuổi cây | TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
|
| 1 | Công lao động trực tiếp sản xuất | Công | 139 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
|
| Năm thứ 1 | 1.1 | Chuẩn bị đất trồng, dọn thực bì | Công | 19 | ||
| 1.2 | Đào hố, bón lót, lấp hố | Công | 36 | |||
| 1.3 | Trồng cây | Công | 9 | |||
| 1.4 | Làm cỏ, tưới nước, phun thuốc BVTV… | Công | 15 | |||
| Cộng | Công | 79 | ||||
| Năm thứ 2 | 1.5 | Bón phân, làm cỏ, tỉa cảnh, tưới nước, phun thuốc BVTV... | Công | 20 | ||
| Cộng | Công | 20 | ||||
| Năm thứ 4 trở đi | 1.6 | Bón phân, làm cỏ, tỉa cành, tưới nước, phun thuốc BVTV... | Công | 23 | ||
| 1.7 | Thu hoạch | Công | 17 | |||
| Cộng | Công | 40 | ||||
| II | Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật (tính cho 01 mô hình) | Tháng | 9 | - Người chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật có trình độ từ trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp (trồng trọt, bảo vệ thực vật, khuyến nông, nông học, khoa học cây trồng). - Tính 5ha/người/ năm |
| |
3.2. Định mức giống, vật tư
| Thời kỳ | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú | |
| Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2) | 1 | Giống trồng mới | Cây | 400 | Cây giống ghép, mầm ghép ≥30cm | Giống hỗ trợ năm thứ nhất |
| 2 | Giống trồng dặm | Cây | 20 | |||
| 3 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 85 | TCCS; có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng | Lượng vật tư sử dụng cho từng năm | |
| 4 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 80 | |||
| 5 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 90 | |||
| 6 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 3.000 | |||
| 7 | Vôi bột | Kg | 200 | |||
| 8 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.500 | |||
| Năm thứ 3 | 9 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 90 | Theo Quyết định số 726/QĐ- BNN- KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. | |
| 10 | Lân nguyên chất (P2O5) | K.g | 80 | |||
| 11 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 120 | |||
| 12 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 3.000 | |||
| 13 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.500 | |||
| Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi) | 14 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 120 | ||
| 15 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 90 | |||
| 16 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 180 | |||
| 17 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 3.000 | |||
| 18 | Túi bao trái | Cái | 50.000 |
| ||
| 19 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 2.000 | TCCS | ||
4. Sản xuất cây hồng không hạt theo GAP (Định mức cho 1ha)
4.1. Định mức lao động
| Tuổi cây | TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
|
| 1 | Công lao động trực tiếp sản xuất | Công | 188 |
|
|
| Năm thứ 1 + năm 2+ năm 3 (thời kỳ kiến thiết cơ bản) | 1.1 | Làm đất: Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì | Công | 7 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
|
| 1.2 | Đào hố, bón lót, lấp hố | Công | 41 | |||
| 1.3 | Trồng cây, trồng dặm | Công | 8 | |||
| 1.4 | Chăm sóc |
|
| |||
| 1.5 | Bón phân, làm cỏ, tỉa cành, phun thuốc BVTV... | Công | 11 | |||
| Cộng | Công | 67 |
|
| ||
| Năm thứ 4- 5 (Thời kỳ kinh doanh) | 1.6 | Bón phân, làm cỏ, tỉa cành, phun thuốc BVTV... | Công | 15 |
|
|
| Cộng | Công | 15 |
|
| ||
| Năm thứ 6- 7 (Thời kỳ kinh doanh) | 1.7 | Bón phân, làm cỏ, tỉa cành, phun thuốc BVTV... | Công | 15 |
|
|
| Cộng | Công | 15 |
|
| ||
| Năm thứ 8- 10 (Thời kỳ kinh doanh) | 1.8 | Bón phân, làm cỏ, tỉa cành, phun thuốc BVTV... | Công | 15 |
|
|
| Cộng | Công | 15 |
|
| ||
| Năm thứ 11- 14 (Thời kỳ kinh doanh) | 1.9 | Bón phân, làm cỏ, tỉa cành, phun thuốc BVTV... | Công | 15 |
|
|
| Cộng | Công | 15 |
|
| ||
| Năm thứ 15- 20 (Thời kỳ kinh doanh) | 1.10 | Bón phân, làm cỏ, tỉa cành, phun thuốc BVTV... | Công | 15 |
|
|
| Cộng | Công | 15 |
|
| ||
| Năm thứ >20 (Thời kỳ kinh doanh) | 1.12 | Bón phân, làm cỏ, tỉa cành, phun thuốc BVTV... | Công | 20 |
|
|
| 1.13 | Thu hoạch | Công | 26 | |||
| Cộng | Công | 46 |
|
| ||
| 2 | Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật (tính cho 01 mô hình) | Tháng | 9 | - Người chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật có trình độ từ trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp (trồng trọt, bảo vệ thực vật, khuyến nông, nông học, khoa học cây trồng). - Tính 5ha/người/ năm |
| |
4.2. Định mức giống, vật tư
| Thời kỳ | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú | |
| Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2) | 1 | Giống trồng mới | Cây | 600 | Cây giống ghép, mầm ghép ≥ 30cm | Giống hỗ trợ năm thứ nhất |
| 2 | Giống trồng dặm | Cây | 30 | |||
| 3 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 92 | TCCS | Lượng vật tư sử dụng cho từng năm | |
| 4 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 96 | |||
| 5 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 120 | |||
| 6 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 3.000 | |||
| 7 | Vôi bột | Kg | 600 |
| ||
| 8 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.000 | TCCS | ||
| Năm thứ 3 | 9 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 125 | TCCS | Theo Quyết định số 726/QĐ- BNN- KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
| 10 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 138 | |||
| 11 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 150 | |||
| 12 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 3.000 | |||
| 13 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.000 | |||
| TKKD (năm thứ 4 trở đi) | 14 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 138 | TCCS | |
| 15 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 160 | |||
| 16 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 300 | |||
| 17 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 3.000 | |||
| 18 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.000 | |||
5. Trồng mới cây Mận bản địa (Định mức cho 1 ha)
5.1. Định mức công lao động
| TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| 1 | Công lao động trực tiếp sản xuất | Công | 103 |
|
|
| 1.1 | Vệ sinh vườn, đào hố, bón phân lót,...) | Công | 21 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
|
| 1.2 | Trồng, trồng dặm | Công | 12 | ||
| 1.3 | Làm cỏ, bón phân thúc, chăm sóc, phun thuốc BVTV,... giai đoạn kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất 14 công; năm thứ hai 28 công; năm thứ ba 28 công) | Công | 70 |
| |
| 2 | Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật (tính cho 01 mô hình) | Tháng | 9 | - Người chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật có trình độ từ trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp (trồng trọt, bảo vệ thực vật, khuyến nông, nông học, khoa học cây trồng). - Tính 5ha/người/năm |
|
5.2. Định mức giống, vật tư
| Thời kỳ | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú | |
|
| 1 | Giống trồng mới | Cây | 400 | Cây giống: tuổi cây trên 4 tháng sau ghép; chiều dài cành ghép 35-40cm; không sâu bệnh, không cụt ngọn | Giống hỗ trợ năm thứ nhất |
| 2 | Giống trồng dặm | Cây | 40 | |||
| Năm thứ nhất | 3 | Phân chuồng hoai mục | Kg | 10.000 |
| Lượng vật tư sử dụng cho từng năm |
| 4 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 120 | TCCS; có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng | ||
| 5 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 130 | |||
| 6 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 200 | |||
| 7 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.000 | |||
| Năm thứ hai | 8 | Phân chuồng hoai mục | Kg | 10.000 |
| Theo Quyết định số 726/QĐ- BNN- KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
| 9 | Đạm nguyên chất (N) | K.g | 120 | TCCS; có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng | ||
| 10 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 118 | |||
| 11 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 185 | |||
| 12 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.000 | |||
| Năm thứ ba | 13 | Phân chuồng hoai mục | Kg | 10.000 |
| |
| 14 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 120 | TCCS; có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng | ||
| 15 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 118 | |||
| 16 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 185 | |||
| 17 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.000 | TCCS | ||
|
| ||||||
6. Thâm canh, cải tạo cây Mận bản địa (Định mức cho 01ha/1 năm thâm canh)
6.1. Định mức lao động
| TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| 1 | Công lao động trực tiếp sản xuất | Công | 79 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
|
| 1.1 | Tỉa cành | Công | 14 | ||
| 1.2 | Làm cỏ, bón phân, phòng trừ sâu, bệnh hại | Công | 37 | ||
| 1.3 | Thu hái, vận chuyển | Công | 28 | ||
| 2 | Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật (tính cho 01 mô hình) | Tháng | 9 | - Người chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật có trình độ từ trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp (trồng trọt, bảo vệ thực vật, khuyến nông, nông học, khoa học cây trồng). - Tính 5ha/người/năm |
|
6.2. Định mức giống, vật tư
| TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| 1 | Phân chuồng hoai mục | Kg | 15.000 |
| Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
| 2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 184 | Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng | |
| 3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 192 | ||
| 4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 186 | ||
| 5 | Thuốc BVTV sinh học | 1.000đ | 2.000 | TCCS |
7. Trồng mới cây Na Thái (Định mức cho 01 ha)
7.1. Định mức công lao động
| TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| 1 | Công lao động trực tiếp sản xuất | Công | 116 |
|
|
| 1.1 | Vệ sinh vườn, đào hố, bón phân lót,...) | Công | 30 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
|
| 1.2 | Trồng, trồng dặm | Công | 16 | ||
| 1.3 | Làm cỏ, bón phân thúc, chăm sóc, phun thuốc BVTV,... giai đoạn kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất 14 công; năm thứ hai 28 công; năm thứ ba 28 công) | Công | 70 | ||
| 2 | Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật (tính cho 01 mô hình) | Tháng | 9 | - Người chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật có trình độ từ trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp (trồng trọt, bảo vệ thực vật, khuyến nông, nông học, khoa học cây trồng). - Tính 5ha/người/năm |
|
7.2. Định mức giống, vật tư
| Thời kỳ | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú | |
|
| 1 | Giống trồng mới | Cây | 825 | Cây ghép, chiều dài cành ghép >30cm; không sâu bệnh, không cụt ngọn. | Giống hỗ trợ năm thứ nhất |
| 2 | Giống trồng dặm | Cây | 50 | |||
| Năm thứ nhất | 1 | Phân chuồng hoai mục | Kg | 10.000 |
| Lượng vật tư sử dụng cho từng năm |
| 2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 230 | TCCS; có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng | ||
| 3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 160 | |||
| 4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 120 | |||
| 5 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.000 | |||
| Năm thứ hai | 1 | Phân chuồng hoai mục | Kg | 10.000 |
| Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
| 2 | Đạm nguyên chất (N) | K.g | 230 | TCCS; có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng | ||
| 3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 160 | |||
| 4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 180 | |||
| 5 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.000 | |||
| Năm thứ ba | 1 | Phân chuồng hoai mục | Kg | 10.000 |
| |
| 2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 230 | TCCS; có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng | ||
| 3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 160 | |||
| 4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 180 | |||
| 5 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.000 | TCCS | ||
8. Thâm canh cây Na Thái (Định mức cho 1ha/1năm thâm canh)
8.1. Định mức lao động
| TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| 1 | Công lao động trực tiếp sản xuất | Công | 103 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
|
| 1.1 | Tỉa cành | Công | 20 | ||
| 1.2 | Làm cỏ, bón phân, phòng trừ sâu, bệnh hại | Công | 55 | ||
| 1.3 | Thu hái, vận chuyển | Công | 28 | ||
| 2 | Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật (tính cho 01 mô hình) | Tháng | 9 | - Người chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật có trình độ từ trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp (trồng trọt, bảo vệ thực vật, khuyến nông, nông học, khoa học cây trồng). - Tính 5ha/người/năm |
|
8.2. Định mức giống, vật tư
| TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| Chè giống mới |
|
| |||
| 1 | Phân chuồng hoai mục | Kg | 15.000 |
| Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
| 2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 300 | Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng | |
| 3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 240 | ||
| 4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 360 | ||
| 5 | Thuốc BVTV sinh học | 1.000đ | 2.000 | TCCS |
9.1. Định mức lao động
| TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| 1 | Công lao động phổ thông | Công | 128 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | Theo Quyết định số 4523/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
| - | Trộn hỗn hợp giá thể, khử trùng, đóng bầu | Công | 30 | ||
| - | Chuẩn bị nơi gieo hạt, gieo hạt, trồng gốc ghép 2 lần | Công | 40 | ||
| - | Phân loại cây | Công | 18 | ||
| - | Chăm sóc cây trước và sau ghép | Công | 40 | ||
| 2 | Công lao động kỹ thuật | Công | 44 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | |
| - | Ghép tạo cây S1, S2 | Công | 4 | ||
| - | Công kiểm tra sinh trưởng, sâu bệnh, hướng dẫn cắt tỉa, lập kế hoạch chăm sóc, ghép cây và phòng trừ sâu bệnh | Công | 40 | ||
| Tổng cộng | Công | 172 |
| ||
9.2. Định mức gốc ghép, vật tư, nguyên vật liệu
| TT | Tên gốc ghép, vật tư, nguyên vật liệu | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| 1 | Cây gốc ghép (dự phòng 30%) | Cây | 1.300 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | Theo Quyết định số 4523/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
| 2 | Mắt ghép khai thác từ cây S0 (dự phòng 30%) | Mắt ghép | 1.300 | ||
| 3 | Giá thể ươm cây con |
|
| ||
| - | Tro, trấu hun (bao 25kg) | Bao | 52 | ||
| - | Xơ dừa (bao 25kg) | Bao | 120 | ||
| 4 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 429 | TCCS; có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng. | |
| 5 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 17 | ||
| 6 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 32 | ||
| 7 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 18 | ||
| 8 | Phân bón lá | Lít | 6 | ||
| 9 | Thuốc BVTV | Kg/lít | 10 | ||
| 10 | Dao ghép chuyên dùng | Bộ | 1 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | |
| 11 | Dây ghép | Kg | 2 | ||
| 12 | Vỉ xốp ươm hạt | Vỉ | 15 | ||
| 13 | Tấm xốp cách ly đất (0,5 m x 0.5 m) | Tấm | 1.000 | ||
| 14 | Túi bầu (kích thước 12 cm x 17 cm) | Kg | 5 | ||
| 15 | Nhựa ép nhãn cây giống | M3 | 2 | ||
| 16 | Cọc tre giữ cây giống | Cây | 20 | ||
| 17 | Điện năng bơm nước | Kw | 45 | ||
| 18 | Xăng dầu bổ sung | Lít | 80 | ||
| 19 | Vật rẻ tiền mau hỏng: Cuốc, xẻng, lưới sàng đất ... (Tối đa 1% tổng kinh phí gốc ghép, vật tư, nguyên vật liệu) | % | 1 |
10. Sản xuất giống cây ăn quả ôn đới, gồm: Lê, mận, đào, hồng (Áp dụng cho sản xuất 1.000 cây giống)
10.1. Định mức lao động
| TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| 1 | Công lao động phổ thông |
| 45 |
| Theo Quyết định số 4523/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
| - | Chuẩn bị hỗn hợp đất đóng bầu, đóng bầu | Công | 10 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật. | |
| - | Trồng cây gốc ghép | Công | 5 | ||
| - | Làm giàn che | Công | 10 | ||
| - | Chăm sóc cây trước và sau ghép (tưới nước, bón phân, phun thuốc phòng trừ sâu bệnh...) | Công | 20 | ||
| 2 | Công lao động kỹ thuật |
| 30 |
| |
| - | Chuẩn bị mắt ghép, ghép | Công | 15 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | |
| - | Công theo dõi, đánh giá các chỉ tiêu, viết báo cáo | Công | 15 | ||
| Tổng cộng |
| 75 |
|
| |
10.2. Định mức gốc ghép, vật tư, nguyên vật liệu
| TT | Tên gốc ghép, vật tư, nguyên vật liệu | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| 1 | Cây gốc ghép Lê, Đào, Mận, Hồng (dự phòng 10%) | Cây | 1.100 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật. | Theo Quyết định số 4523/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
| 2 | Mắt ghép (dự phòng 10%) | Mắt ghép | 1.100 | ||
| 3 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 300 | TCCS và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng. | |
| 4 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 1,5 | ||
| 5 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 2,5 | ||
| 6 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 3,5 | ||
| 7 | Vôi | Kg | 5 | ||
| 8 | Phân bón lá | Lít | 0,5 | ||
| 9 | Thuốc BVTV | Kg/lít | 1 | ||
| 10 | Túi bầu (12cm x 17cm) | Kg | 5 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật. | |
| 11 | Đất đóng bầu | M3 | 2 | ||
| 12 | Tre/cây làm giàn | Cây | 20 | ||
| 13 | Lưới che cắt nắng | M2 | 100 | ||
| 14 | Điện/xăng bơm tưới cây | Triệu đồng | 1 | ||
| 15 | Vật rẻ tiền mau hỏng: Cuốc, xẻng, lưới sàng đất ... (Tối đa 1% tổng kinh phí gốc ghép, vật tư, nguyên vật liệu) | % | 1 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật. |
V. Thâm canh Gấc (Định mức cho 01 ha)
1. Định mức lao động
| TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| 1 | Công lao động trực tiếp sản xuất | Công | 169 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
|
| 1.1 | Làm đất (phát dọn thực bì, cày, bừa, đào hố, bón phân lót,...) | Công | 21 | ||
| 1.2 | Trồng cây | Công | 8 | ||
| 1.3 | Làm giàn | Công | 70 | ||
| 1.4 | Bón phân thúc, làm cỏ, vun gốc, đặt bả, phun thuốc BVTV.... | Công | 28 | ||
| 1.5 | Thu hoạch, vận chuyển ra khỏi vườn | Công | 42 | ||
| 2 | Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật (tính cho 01 mô hình) | Tháng | 9 | - Người chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật có trình độ từ trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp (trồng trọt, bảo vệ thực vật, khuyến nông, nông học, khoa học cây trồng). - Tính 5ha/vụ/người |
|
2. Định mức giống, vật tư
| TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| 1 | Giống | Cây | 350 | Cây giâm hom; đường kính hom từ 1,2-2,0 cm; mầm dài từ 8 - 20 cm, mầm mập, khoẻ; không sâu, bệnh. | Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
| 2 | Phân chuồng hoai mục | Kg | 7.500 | TCCS và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng | |
| 2 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 67 | ||
| 3 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 35 | ||
| 4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 20 | ||
| 5 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.000 | ||
| 6 | Cọc đứng làm giàn | Cọc | 2.145 | Cọc bằng bê tông cốt thép, gỗ đường kính trên 12cm; cọc tre đường kính trên 10cm; cọc dài 2,8 - 3,0m |
|
| 7 | Cây làm giàn | Cây | 22.500 | Cây tre, hóp, vầu, … đường kính trên 5cm; dài từ 3,5- 4m |
|
VI. Thâm canh Gai xanh (Định mức cho 01 ha)
1. Định mức lao động
| TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| 1 | Công lao động trực tiếp sản xuất | Công | 225 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
|
| 1.1 | Làm đất (phát dọn thực bì, cày, bừa, rạch hàng...) | Công | 38 | ||
| 1.2 | Trồng cây | Công | 20 | ||
| - | Bón phân (bón lót; bón thúc), làm cỏ, phun thuốc BVTV,... | Công | 42 | ||
| 1.4 | Thu hoạch, vận chuyển ra khỏi vườn | Công | 42 | ||
| 1.5 | Tách, phơi vỏ | Công | 83 | ||
| 2 | Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật (tính cho 01 mô hình) | Tháng | 9 | - Người chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật có trình độ từ trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp (trồng trọt, bảo vệ thực vật, khuyến nông, nông học, khoa học cây trồng). - Tính 10ha/vụ/người |
|
2. Định mức giống, vật tư
| TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| 1 | Giống |
|
| Cây giống cao từ 15- 25 cm, đã hình thành củ nhỏ; cây cứng, mập, không sâu bệnh |
|
| - | Trồng trên đất bãi, ruộng | Cây | 23.000 | ||
| - | Trồng trên đất đồi | Cây | 27.000 | ||
| 2 | Phân chuồng hoai mục | Kg | 15.000 | TCCS |
|
| 2 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 135 | ||
| 3 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 140 | ||
| 4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 145 | ||
| 5 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.000 |
1. Sản xuất cây khoai lang lấy củ (Định mức cho 1ha)
1.1. Định mức lao động
| TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| 1 | Công lao động trực tiếp sản xuất | Công | 126 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
|
| 1.1 | Làm đất (chuẩn bị đất, phát dọn thực bì, cày, bừa, lên luống, rạch hàng,...) | Công | 29 | ||
| 1.2 | Trồng cây | Công | 25 | ||
| 1.3 | Bón phân (bón lót + bón thúc), dặm, làm cỏ, chăm sóc, tỉa dây, phun thuốc BVTV.... | Công | 53 | ||
| 1.4 | Thu hoạch | Công | 19 | ||
| 2 | Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật (tính cho 01 mô hình) | Tháng | 4 | - Người chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật có trình độ từ trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp (trồng trọt, bảo vệ thực vật, khuyến nông, nông học, khoa học cây trồng). - Tính 10ha/vụ/người |
|
1.2. Định mức giống, vật tư
| TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| 1 | Hom giống | Kg | 1.500 | Từ cấp xác nhận trở lên. | Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
| 2 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 1.000 | TCCS và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng. | |
| 3 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 90 | ||
| 4 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 60 | ||
| 5 | Ka li nguyên chất (K2O) | Kg | 100 | ||
| 6 | Vôi bột | Kg | 500 | ||
| 7 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 700 | TCCS |
|
2. Sản xuất cây khoai tây (Định mức cho 1ha)
2.1. Định mức lao động
| TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| 1 | Công lao động trực tiếp sản xuất | Công | 267 |
|
|
| 1.1 | Làm đất (chuẩn bị đất, phát dọn thực bì, cày, bừa, lên luống, rạch hàng,...) | Công | 35 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật. |
|
| 1.2 | Trồng cây | Công | 102 | ||
| 1.3 | Bón phân (bón lót + bón thúc), dặm, làm cỏ, chăm sóc, tỉa mầm, phun thuốc BVTV.... | Công | 71 | ||
| 1.4 | Thu hoạch | Công | 59 | ||
| 2 | Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật (tính cho 01 mô hình) | Tháng | 5 | - Người chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật có trình độ từ trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp (trồng trọt, bảo vệ thực vật, khuyến nông, nông học, khoa học cây trồng). - Tính 10ha/vụ/người |
|
2.2. Định mức giống, vật tư
| TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| 1 | Củ giống | Kg | 1.500 | Từ cấp xác nhận trở lên | Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
| 2 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 2.000 | TCCS và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng. | |
| 3 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 150 | ||
| 4 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 150 | ||
| 5 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 180 | ||
| 6 | Vôi bột | Kg | 1.000 | ||
| 7 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 3.000 | TCCS |
3. Sản xuất cây dong riềng (Định mức cho 1ha)
3.1. Định mức lao động
| TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| 1 | Công lao động trực tiếp sản xuất | Công | 140 |
|
|
| 1.1 | Làm đất (phát dọn thực bì, cày, bừa, rạch hàng, cuốc hố...) | Công | 37 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
|
| 1.2 | Trồng cây | Công | 21 | ||
| 1.3 | Bón phân (bón lót + bón thúc), dặm, làm cỏ, chăm sóc, tỉa mầm, phun thuốc BVTV.... | Công | 36 | ||
| 1.4 | Thu hoạch | Công | 46 | ||
| 2 | Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật (tính cho 01 mô hình) | Tháng | 10 | - Người chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật có trình độ từ trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp (trồng trọt, bảo vệ thực vật, khuyến nông, nông học, khoa học cây trồng). - Tính 10ha/vụ/người |
|
3.2. Định mức giống, vật tư
| TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| 1 | Giống* | Kg | 2.300 | TCCS | Theo Quyết định số 726/QĐ- BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
| 2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 230 | TCCS và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng. | |
| 3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 108 | ||
| 4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 216 | ||
| 5 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 3.000 | TCCS | |
| 6 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.500 | TCCS |
* Củ giống (tương đương 33.000 - 33.500 mầm củ giống); nếu năm tiếp theo triển khai tại địa điểm của năm trước thì không hỗ trợ giống.
VIII. Thâm canh đậu đen (Định mức cho 1 ha)
1. Định mức lao động
| TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| 1 | Công lao động trực tiếp sản xuất | Công | 125 |
|
|
| 1.1 | Vệ sinh đồng ruộng, cày, bừa làm đất | Công | 38 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
|
| 1.2 | Trồng | Công | 15 | ||
| 1.3 | Bón phân (bón lót + bón thúc), làm cỏ, vun gốc, phun thuốc BVTV.... | Công | 30 | ||
| 1.4 | Thu hoạch, vận chuyển | Công | 37 | ||
| 1.5 | Phơi, tách vỏ | Công | 5 | ||
| 2 | Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật (tính cho 01 mô hình) | Tháng | 3 | - Người chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật có trình độ từ trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp (trồng trọt, bảo vệ thực vật, khuyến nông, nông học, khoa học cây trồng). - Tính 10ha/vụ/người |
|
2. Định mức giống, vật tư
| TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| 1 | Giống | Kg | 30 | Các chỉ tiêu tương đương cấp xác nhận | Theo Quyết định số 726/QĐ- BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; Sổ tay hướng dẫn kỹ thuật canh tác một số cây màu thích ứng với biến đổi khi hậu” của Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành năm 2021 |
| 2 | Phân chuồng hoai mục | Kg | 8.000 | TCCS và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng. | |
| 3 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 46 | ||
| 4 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 66 | ||
| 5 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 72 | ||
| 6 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 2.000 | TCCS |
IX. Sản xuất rau (Định mức cho 1ha)
1. Sản xuất rau ăn lá, TGST 60-75 ngày (cải xanh ăn lá, mùng tơi, rau dền,...)
1.1. Định mức lao động
| TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| 1 | Công lao động trực tiếp sản xuất | Công | 196 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật. |
|
| 1.1 | Làm đất (chuẩn bị đất, phát dọn thực bì, cày, bừa, lên luống, rạch hàng hoặc bổ hốc...) | Công | 46 | ||
| 1.2 | Gieo, trồng | Công | 19 | ||
| 1.3 | Bón phân (bón lót + bón thúc), dặm, làm cỏ, chăm sóc, phun thuốc BVTV,... | Công | 83 | ||
| 1.4 | Thu hoạch | Công | 48 | ||
| 2 | Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật (tính cho 01 mô hình) | Tháng | 3 | - Người chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật có trình độ từ trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp (trồng trọt, bảo vệ thực vật, khuyến nông, nông học, khoa học cây trồng). - Tính 3ha/vụ/người |
|
1.2. Định mức giống, vật tư
| TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| 1 | Sản xuất hữu cơ nhóm rau 65 - 75 ngày |
| Theo Quyết định số 726/QĐ- BNN- KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. | ||
| 1.1 | Giống |
|
| TCCS | |
| - | Cải xanh ăn lá | Kg | 6 | ||
| - | Rau rền | Kg | 15 | ||
| - | Mùng tơi | Kg | 25 | ||
| 1.2 | Phân bón (lượng như nhau cho các chủng loại) | ||||
| - | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 1.500 | TCCS | |
| - | Phân bón lá hữu cơ | Kg | 3 | Sử dụng các loại phân thuộc Bảng A1, Phụ lục A - TCVN11041-2:2017 hoặc phân được ủ từ đậu tương, bột ngô, cá + chế phẩm vi sinh (không sử dụng nguyên liệu biến đổi gen) | |
| - | Phân bón gốc hữu cơ | Kg | 250 | ||
| - | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 56 | Sử dụng phân tự nhiên (Lân nung chảy) | |
| - | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 18 | Sử dụng Polysuphate K2O ≤ 14% | |
| - | Vôi bột hoặc Dolomit | Kg | 700 |
| |
| 1.3 | Thuốc bảo vệ thực vật (lượng như nhau cho các chủng loại) | ||||
| - | Trichoderma | Kg | 30 | TCCS | |
| - | Chế phẩm sinh học BVTV | Kg/lít | 3 | ||
| - | Bẫy Feromom | Chiếc | 20 | ||
| - | Xử lý phế phụ phẩm | 1000 đ | 500 | ||
| 2 | Sản xuất an toàn theo VietGAP nhóm rau 65 - 75 ngày | ||||
| 2.1 | Giống |
|
|
| |
| - | Cải xanh ăn lá | Kg | 6 | TCCS | |
| - | Rau rền | Kg | 15 | ||
| - | Mùng tơi | M | 25 | ||
| 2.2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 35 | TCCS và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng | |
| 2.3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 25 | ||
| 2.4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 45 | ||
| 2.5 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 1.500 | TCCS | |
| 2.6 | Phân bón lá | 1000 đ | 500 | ||
| 2.7 | Thuốc BVTV | 1000 đ | 500 | ||
2. Sản xuất rau ăn lá TGST 90 - 100 ngày (bắp cải, súp lơ, cải thảo,...)
2.1. Định mức lao động
| TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| 1 | Công lao động trực tiếp sản xuất | Công | 228 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
|
| 1.1 | Làm đất (chuẩn bị đất, phát dọn thực bì, cày, bừa, lên luống, rạch hàng hoặc bổ hốc...) | Công | 53 | ||
| 1.2 | Gieo, trồng | Công | 28 | ||
| 1.3 | Bón phân (bón lót + bón thúc), dặm, làm cỏ, chăm sóc, phun thuốc BVTV,... | Công | 90 | ||
| 1.4 | Thu hoạch | Công | 57 | ||
| 2 | Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật (tính cho 01 mô hình) | Tháng | 4 | - Người chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật có trình độ từ trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp (trồng trọt, bảo vệ thực vật, khuyến nông, nông học, khoa học cây trồng). - Tính 3ha/vụ/người |
|
2.2. Định mức giống, vật tư
| TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
|
| Sản xuất hữu cơ |
|
|
| Theo Quyết định số 726/QĐ- BNN- KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
| 1 | Giống |
|
|
| |
|
| Bắp cải | Kg | 0,3 | TCCS | |
| - | Súp lơ | Kg | 0,3 | ||
| - | Cải thảo | Kg | 0,3 | ||
| 2 | Phân bón (lượng như nhau cho các chủng loại) | ||||
| - | Phân hữu cơ sinh | Kg | 2.000 | TCCS | |
| - | Phân bón lá hữu cơ | Lít | 5 | Sử dụng các loại phân thuộc Bảng A1, Phụ lục A - TCVN11041-2:2017 hoặc phân được ủ từ đậu tương, bột ngô, cá + chế phẩm vi sinh (không sử dụng nguyên liệu biến đổi gen) | |
| - | Phân bón gốc hữu cơ | Kg | 550 | ||
| - | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 84 | Sử dụng phân tự nhiên (Lân nung chảy) | |
| - | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 48 | Sử dụng Polysuphate K2O ≤ 14% | |
| - | Vôi bột hoặc Dolomit | Kg | 700 |
| |
| 3 | Thuốc bảo vệ thực vật (lượng như nhau cho các chủng loại) | ||||
|
| Trichoderma | Kg | 30 | TCCS | |
| - | Chế phẩm sinh học BVTV | Kg/lít | 8 | ||
| - | Bẫy Feromom | Chiếc | 20 | ||
| - | Xử lý phế phụ phẩm | 1000 đ | 2000 |
| |
|
| Sản xuất an toàn Theo VietGAP |
| |||
| 1 | Giống |
|
|
| |
| - | Bắp cải | Kg | 0,3 | TCCS | |
| - | Súp lơ | Kg | 0,3 | ||
| - | Cải thảo | Kg | 0,3 | ||
| 2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 120 | TCCS và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng. | |
| 3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 60 | ||
| 4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 20 | ||
| 5 | Phân hữu cơ vi sinh | Kệ | 1.500 | TCCS | |
| 6 | Phân bón lá | 1000 đ | 1000 | ||
| 7 | Thuốc BVTV | 1000 đ | 1000 | ||
3. Sản xuất cây rau ăn lá TGST 90 - 100 ngày (su hào, hành lá,...)
3.1. Định mức lao động
| TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| 1 | Công lao động trực tiếp sản xuất | Công | 298 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
|
| 1.1 | Làm đất (chuẩn bị đất, phát dọn thực bì, cày, bừa, lên luống, rạch hàng ...) | Công | 59 | ||
| 1.2 | Gieo, trồng | Công | 40 | ||
| 1.3 | Bón phân (bón lót + bón thúc), dặm, làm cỏ, chăm sóc, phun thuốc BVTV.... | Công | 138 | ||
| 1.4 | Thu hoạch | Công | 61 | ||
| 2 | Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật (tính cho 01 mô hình) | Tháng | 4 | - Người chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật có trình độ từ trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp (trồng trọt, bảo vệ thực vật, khuyến nông, nông học, khoa học cây trồng). - Tính 3ha/vụ/người |
|
3.2. Định mức giống, vật tư
| TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
|
| Sản xuất hữu cơ |
|
|
|
|
| 1 | Giống |
|
|
| Theo Quyết định số 726/QĐ- BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
| - | Su hào | Kg | 0,7 | TCCS | |
| - | Hành lá | Kg | 6 | ||
| 2 | Phân bón (lượng như nhau cho các chủng loại) | ||||
| - | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 1500 | TCCS | |
| - | Phân bón lá hữu cơ | Lít | 3 | Sử dụng các loại phân thuộc Bảng A1, Phụ lục A -TCVN11041-2:2017 hoặc phân được ủ từ đậu tương, bột ngô, cá + chế phẩm vi sinh (không sử dụng nguyên liệu biến đổi gen) | |
| - | Phân bón gốc hữu cơ | Kg | 250 | ||
| - | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 56 | Sử dụng phân tự nhiên (Lân nung chảy) | |
| - | Kali nguyên chất (K2O) |
| 75 | Sử dụng Polysuphate K2O ≤ 14% | |
| - | Vôi bột hoặc Dolomit | Kg | 300 |
| |
| 3 | Thuốc bảo vệ thực vật (lượng như nhau cho các chủng loại) | ||||
| - | Trichoderma | Kg | 30 | TCCS | |
| - | Chế phẩm sinh học BVTV | Kg/lít | 5 | ||
|
| Bẫy Feromom | Chiếc | 20 | ||
| - | Xử lý phế phụ phẩm | 1000đ | 500 | ||
|
| Sản xuất an toàn theo VietGAP |
|
|
| |
| 1 | Giống |
|
|
|
|
| - | Su hào | Kg | 0,7 | TCCS | |
| - | Hành lá | Kg | 6 | ||
| 2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 100 | TCCS và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng. | |
| 3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 60 | ||
| 4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 90 | ||
| 5 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 1.500 | TCCS | |
| 6 | Thuốc BVTV | 1000 đ | 1000 | ||
4. Sản xuất rau ăn quả (cà chua, dưa chuột, mướp đắng, đậu quả, bí xanh, đậu tương rau,...)
4.1. Định mức lao động
| TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| 1 | Công lao động trực tiếp sản xuất | Công | 222 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
|
| 1.1 | Làm đất (chuẩn bị đất, phát dọn thực bì, cày, bừa, lên luống, rạch hàng hoặc bổ hốc,...) | Công | 50 | ||
| 1.2 | Gieo, trồng | Công | 22 | ||
| 1.3 | Bón phân (bón lót + bón thúc), dặm, làm cỏ, chăm sóc, phun thuốc BVTV.... | Công | 112 | ||
| 1.4 | Thu hoạch | Công | 38 | ||
| 2 | Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật (tính cho 01 mô hình) | Tháng | 5 | - Người chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật có trình độ từ trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp (trồng trọt, bảo vệ thực vật, khuyến nông, nông học, khoa học cây trồng). - Tính 3ha/vụ/người |
|
4.2. Định mức giống, vật tư
| TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| 1 | Sản xuất hữu cơ rau ăn quả (cà chua, dưa chuột, mướp đắng, đậu quả, bí xanh, đậu tương rau...) | ||||
| 1.1 | Giống |
|
| TCCS | Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
| - | Cà chua | Kg | 0,25 | ||
| - | Dưa chuột | Kg | 0,7 | ||
| - | Mướp đắng | Kg | 2,5 | ||
| - | Bí xanh | Kg | 1 | ||
| - | Đậu quả | Kg | 45 | ||
| - | Đậu tương rau | Kg | 80 | ||
| 1.2 | Phân bón (lượng như nhau cho các chủng loại) | ||||
| - | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 2000 | TCCS | |
| - | Phân bón lá hữu cơ | lít | 5 | Sử dụng các loại phân thuộc Bảng A1, Phụ lục A -TCVN11041- 2:2017 hoặc phân được ủ từ đậu tương, bột ngô, cá + chế phẩm vi sinh (không sử dụng nguyên liệu biến đổi gen) | |
| - | Phân bón gốc hữu cơ | Kg | 400 | ||
| - | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 78 | Sử dụng phân tự nhiên (Lân nung chảy) | |
| - | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 120 | Sử dụng Polysuphate K2O ≤ 14% | |
|
| Vôi bột hoặc Dolomit | Kg | 700 |
| |
| 1.3 | Thuốc bảo vệ thực vật (lượng như nhau cho các chủng loại) | ||||
| - | Trichoderma | Kg | 30 | TCCS | |
| - | Chế phẩm sinh học BVTV | Kg/lít | 8 | ||
| - | Bẫy Feromom | Chiếc | 30 | ||
| - | Xử lý phế phụ phẩm | 1000 đ | 2000 | ||
| 2 | Sản xuất VietGAP rau ăn quả (cà chua, dưa chuột, mướp đắng, đậu quả, bí xanh, đậu tương rau...) | ||||
| 2.1 | Giống |
|
| TCCS | Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
| - | Cà chua | Kg | 0,25 | ||
| - | Dưa chuột | Kg | 0,7 | ||
| - | Mướp đắng | Kg | 2,5 | ||
| - | Bí xanh | Kg | 1 | ||
| - | Đậu quả | Kg | 45 | ||
| - | Đậu tương rau | Kg | 80 | ||
| 2.2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 120 | TCCS và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng. | |
| 2.3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 90 | ||
| 2.4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 120 | ||
| 2.5 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 2000 | TCCS | |
| 2.6 | Phân bón lá | 1000 đ | 1000 | ||
| 2.7 | Thuốc BVTV | 1000 đ | 1000 | ||
| 3 | Vật rẻ tiền mau hỏng phục vụ sản xuất |
|
| Theo quy trình kỹ thuật |
|
5. Sản xuất rau ăn củ (cà rốt, cải củ,...)
5.1. Định mức lao động
| TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| 1 | Công lao động trực tiếp sản xuất | Công | 146 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
|
| 1.1 | Làm đất (chuẩn bị đất, phát dọn thực bì, cày, bừa, lên luống, rạch hàng hoặc bổ hốc...) | Công | 33 | ||
| 1.2 | Gieo, trồng | Công | 16 | ||
| 1.3 | Bón phân (bón lót + bón thúc), dặm, làm cỏ, chăm sóc, phun thuốc BVTV.... | Công | 65 | ||
| 1.4 | Thu hoạch | Công | 32 | ||
| 2 | Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật (tính cho 01 mô hình) | Tháng | 4 | - Người chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật có trình độ từ trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp (trồng trọt, bảo vệ thực vật, khuyến nông, nông học, khoa học cây trồng). - Tính 5ha/vụ/người |
|
5.2. Định mức giống, vật tư
| TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| 1 | Giống |
|
|
| Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
| - | Cà rốt | Kg | 3 | TCCS | |
| - | Cải củ | Kg | 3 | ||
| 2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 120 | TCCS và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng | |
| 3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 90 | ||
| 4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 120 | ||
| 5 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 2.000 | TCCS | |
| 6 | Phân bón lá | 1.000đ | 1.000 | ||
| 7 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.000 |
6. Thâm canh 02 cây: Hành, tỏi lấy củ
6.1. Định mức lao động
| TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| 1 | Công lao động trực tiếp sản xuất | Công | 173 |
|
|
| 1.1 | Vệ sinh đồng ruộng, cày, bừa | Công | 38 |
|
|
| 1.2 | Làm đất, gieo ươm, chăm sóc cây giống | Công | 15 |
| Áp dụng cho trường hợp trồng bằng hạt giống |
| 1.3 | Rạch hàng, lên luống, bón phân lót | Công | 20 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
|
| 1.4 | Trồng | Công | 28 | ||
| 1.5 | Làm cỏ, bón phân, phun thuốc |
| 42 | ||
| 1.6 | Thu hoạch, vận chuyển | Công | 30 | ||
| 2 | Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật (tính cho 01 mô hình) | Tháng | 5 | - Người chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật có trình độ từ trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp (trồng trọt, bảo vệ thực vật, khuyến nông, nông học, khoa học cây trồng). - Tính 5ha/vụ/người |
|
6.2. Định mức giống, vật tư
| TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| 1 | Trồng bằng củ giống | Kg | 600 |
| Trường hợp trồng bằng hạt giống tính tăng thêm 10% phân chuồng hoai mục, phân lân để bón cho ruộng giống |
| 2 | Trồng bằng hạt giống | Kg | 01 |
| |
| 3 | Phân chuồng hoai mục | Kg | 15.00 0 | Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng. | |
| 4 | Phân đạm nguyên chất (N) | Kg | 70 | ||
| 5 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 80 | ||
| 6 | Phân kali nguyên chất (K2O) | Kg | 120 | ||
| 7 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.000 | TCCS |
7. Thâm canh 05 cây rau gia vị: Hùng quế, húng chanh, tía tô, thì là, mùi
7.1. Định mức lao động
| TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| 1 | Công lao động trực tiếp sản xuất | Công | 158 |
|
|
| 1.1 | Vệ sinh đồng ruộng, cày, bừa | Công | 38 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
|
| 1.2 | Rạch hàng, lên luống, bón phân lót | Công | 20 | ||
| 1.3 | Trồng | Công | 28 | ||
| 1.4 | Làm cỏ, bón phân, phun thuốc | Công | 42 | ||
| 1.5 | Thu hoạch, vận chuyển | Công | 30 | ||
| 2 | Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật (tính cho 01 mô hình) |
|
|
|
|
| 2.1 | Đối với 03 cây gia vị: Húng quế, Húng chanh, Tía tô | Tháng | 5 | - Người chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật có trình độ từ trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp (trồng trọt, bảo vệ thực vật, khuyến nông, nông học, khoa học cây trồng). - Tính 5ha/vụ/người |
|
| 2.2 | Đối với 02 cây gia vị: Thì là, Mùi | Tháng | 3 |
|
7.2. Định mức giống, vật tư
| TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| 1 | Giống |
|
|
|
|
| - | Rau mùi | Kg | 12 | TCCS | Hạt giống |
| - | Rau Húng quế, Húng chanh | Kg | 0,8 | ||
| - | Rau Thì là | Kg | 15 | ||
| - | Rau Tía tô | Kg | 0,5 | ||
| 2 | Phân chuồng hoai mục | Kg | 15.000 | Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng. |
|
| 3 | Phân đạm nguyên chất (N) | Kg | 40 | ||
| 4 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 95 | ||
| 5 | Phân kali nguyên chất (K2O) | Kg | 75 | ||
| 6 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.000 | TCCS |
8. Thâm canh cây mướp đắng rừng
8.1. Định mức lao động
| TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| 1 | Công lao động trực tiếp sản xuất | Công | 173 |
|
|
| 1.1 | Vệ sinh đồng ruộng, cày, bừa | Công | 38 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
|
| 1.2 | Rạch hàng, cuốc hốc, bón phân lót | Công | 20 | ||
| 1.3 | Trồng | Công | 15 | ||
| 1.4 | Làm giàn | Công | 28 | ||
| 1.5 | Làm cỏ, bón phân, phun thuốc | Công | 42 | ||
| 1.6 | Thu hoạch, vận chuyển | Công | 30 | ||
| 2 | Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật (tính cho 01 mô hình) | Tháng | 5 | - Người chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật có trình độ từ trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp (trồng trọt, bảo vệ thực vật, khuyến nông, nông học, khoa học cây trồng). - Tính 5ha/vụ/người |
|
8.2. Định mức giống, vật tư
| TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| 1 | Cọc đứng làm giàn | Cọc | 2.100 | Cọc bằng gỗ đường kính >12cm (cọc tre đường kính >10cm); dài 2,8 - 3,0m |
|
| 2 | Cây làm giàn | Cây | 22.500 | Cây tre, nứa, … đường kính > 5cm; dài > 3,5m |
|
| 3 | Giống | Kg | 02 | Hạt giống |
|
| 4 | Phân chuồng hoai mục | Kg | 15.000 | Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng. |
|
| 5 | Phân đạm nguyên chất (N) | Kg | 140 | ||
| 6 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 60 | ||
| 7 | Phân kali nguyên chất (K2O) | Kg | 175 | ||
| 8 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.000 | TCCS |
9.1. Định mức lao động
| TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| 1 | Công lao động trực tiếp sản xuất | Công | 185 |
|
|
| 1.1 | Vệ sinh đồng ruộng, cày, bừa | Công | 38 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
|
| 1.2 | Rạch hàng, lên luống, bón phân lót | Công | 20 | ||
| 1.3 | Trồng | Công | 15 | ||
| 1.4 | Làm giàn | Công | 40 | ||
| 1.5 | Làm cỏ, bón phân, phun thuốc | Công | 42 | ||
| 1.6 | Thu hoạch, vận chuyển | Công | 30 | ||
| 2 | Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật (tính cho 01 mô hình) | Tháng | 5 | - Người chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật có trình độ từ trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp (trồng trọt, bảo vệ thực vật, khuyến nông, nông học, khoa học cây trồng). - Tính 5ha/vụ/người |
|
9.2. Định mức giống, vật tư
| TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| 1 | Cọc đứng làm giàn | Cọc | 2.145 0 | Cọc bằng bê tông cốt thép, gỗ đường kính trên 12cm; cọc tre đường kính trên 10cm; dài 2,8 - 3,0m |
|
| 2 | Cây làm giàn | Cây | 22.50 0 | Cây tre, hóp, vầu, … đường kính trên 5cm; dài từ 3,5- 4m |
|
| 3 | Giống | Cây | 2.500 | Quả to, mầm to khỏe mới nhú, đã ra rễ mới |
|
| 4 | Phân chuồng hoai mục | Kg | 15.00 0 | Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng. |
|
| 5 | Phân đạm nguyên chất (N) | Kg | 140 | ||
| 6 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 56 | ||
| 7 | Phân kali nguyên chất (K2O) | Kg | 150 | ||
| 8 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.000 | TCCS |
10.1. Định mức lao động
| TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| 1 | Công lao động trực tiếp sản xuất | Công | 144 |
|
|
| 1.1 | Vệ sinh đồng ruộng | Công | 5 |
|
|
| 1.2 | Cuốc hốc, bón phân | Công | 54 |
|
|
| 1.3 | Trồng | Công | 30 |
|
|
| 1.4 | Làm cỏ, bón phân, phun thuốc | Công | 30 | ||
| 1.5 | Thu hoạch, vận chuyển | Công | 25 | ||
| 2 | Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật (tính cho 01 mô hình) | Tháng | 9 | - Người chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật có trình độ từ trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp (trồng trọt, bảo vệ thực vật, khuyến nông, nông học, khoa học cây trồng). - Tính 5ha/vụ/người |
|
10.2. Định mức giống, vật tư
| TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượn g | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| 1 | Giống | Cây | 6.60 0 | Hom bánh tẻ, đã ra rễ và có ít nhất 1/3 chiều dài rễ đã chuyển mầu nâu sáng; mầm dài từ 5 - 10 cm |
|
| 3 | Phân chuồng hoai mục | Kg | 10.0 00 | Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng. | |
| 4 | Phân đạm nguyên chất (N) | Kg | 90 | ||
| 5 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 80 | ||
| 6 | Phân kali nguyên chất (K2O) | Kg | 105 | ||
| 7 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 500 | TCCS |
11. Thâm canh Ớt cay (Chỉ thiên và chỉ địa)
11.1. Định mức lao động
| TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| 1 | Công lao động trực tiếp sản xuất | Công | 158 |
|
|
| 1.1 | Vệ sinh đồng ruộng, cày, bừa | Công | 38 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
|
| 1.2 | Rạch hàng, lên luống | Công | 20 | ||
| 1.3 | Trồng | Công | 15 | ||
| 1.4 | Làm cỏ, bón phân, phun thuốc | Công | 30 | ||
| 1.5 | Thu hoạch, vận chuyển | Công | 55 | ||
| 2 | Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật (tính cho 01 mô hình) | Tháng | 5 | - Người chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật có trình độ từ trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp (trồng trọt, bảo vệ thực vật, khuyến nông, nông học, khoa học cây trồng). - Tính 5ha/vụ/người |
|
11.2. Định mức giống, vật tư
| TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| 1 | Giống |
|
|
|
|
| - | Bằng hạt giống | Kg | 0,4 | Xác nhận, F1 | Sổ tay hướng dẫn kỹ thuật canh tác một số loại rau ăn quả thích ứng với biến đổi khi hậu” của Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành năm 2021. |
| - | Bằng cây giống | Kg | 32.000 | Cây giống từ 30 - 35 ngày sau gieo. Thân cứng, mập; khoảng cách giữa các lá ngắn, không sâu bệnh hại, có 5- 6 lá thật. | |
| 2 | Phân chuồng hoai mục | Kg | 25.000 | Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng. | |
| 3 | Phân đạm nguyên chất (N) | Kg | 150 | ||
| 4 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 120 | ||
| 5 | Phân kali nguyên chất (K2O) | Kg | 150 | ||
| 6 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 2.000 | TCCS | |
| 7 | Nilon che phủ đất | Kg | 200 | Khổ rộng 100- 120cm |
12.1. Định mức lao động
| TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| 1 | Công lao động trực tiếp sản xuất | Công | 185 |
|
|
| 1.1 | Vệ sinh đồng ruộng, cày, bừa | Công | 38 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
|
| 1.2 | Rạch hàng, lên luống | Công | 20 | ||
| 1.3 | Trồng | Công | 15 | ||
| 1.4 | Làm giàn | Công | 40 | ||
| 1.5 | Làm cỏ, bón phân, phun thuốc | Công | 42 | ||
| 1.6 | Thu hoạch, vận chuyển | Công | 30 | ||
| 2 | Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật (tính cho 01 mô hình) | Tháng | 5 | - Người chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật có trình độ từ trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp (trồng trọt, bảo vệ thực vật, khuyến nông, nông học, khoa học cây trồng). - Tính 3ha/vụ/người |
|
12.2. Định mức giống, vật tư
| TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| 1 | Cọc đứng | Cọc | 1.675 | Cọc bằng bê tông cốt thép, gỗ đường kính trên 12cm; cọc tre đường kính trên 10cm; dài trên 3,0m |
|
| 2 | Dây thép | m | 6.700 | Loại 2,5 - 3,0 mm. (Trường hợp làm bằng tre, hóp đường kính trên 5cm) |
|
| 3 | Dây treo quả | Kg | 100 |
|
|
| 4 | Móc treo quả | Cái | 25.000 |
|
|
| 5 | Giống | Cây | 2.500 | Từ hạt lai F1 |
|
| 6 | Phân chuồng hoai mục | Kg | 15.000 | Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng. |
|
| 7 | Phân đạm nguyên chất (N) | Kg | 140 | ||
| 8 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 135 | ||
| 9 | Phân kali nguyên chất (K2O) | Kg | 145 | ||
| 10 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.500 | TCCS | |
| 11 | Nilon che phủ đất | Kg | 200 | Khổ rộng 120- 150cm |
X. Sản xuất cây hoa hồng (Định mức cho 1ha)
1. Định mức lao động
| TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| 1 | Công lao động trực tiếp sản xuất | Công | 384 |
|
|
| 1.1 | Làm đất (chuẩn bị đất, phát dọn thực bì, cày, bừa, lên luống, rạch hàng hoặc bổ hốc...) | Công | 37 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
|
| 1.2 | Trồng | Công | 32 | ||
| 1.3 | Bón phân (bón lót + bón thúc), làm cỏ, chăm sóc, cắt tỉa, bao túi, phun thuốc BVTV,... | Công | 207 | ||
| 1.4 | Thu hoạch | Công | 108 | ||
| 2 | Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật (tính cho 01 mô hình) | Tháng | 6 | - Người chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật có trình độ từ trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp (trồng trọt, bảo vệ thực vật, khuyến nông, nông học, khoa học cây trồng). - Tính 1ha/vụ/người |
|
2. Định mức giống, vật tư
| TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| 1 | Giống | Cây | 50.000 |
| Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN- KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
| 2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 460 | TCCS và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng. | |
| 3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 400 | ||
| 4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 480 | ||
| 5 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 5.000 | TCCS | |
| 6 | Phân bón lá + Kích thích sinh trưởng | 1.000đ | 5.000 | ||
| 7 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 5.000 |
1. Sản xuất cây Quế (định mức cho 1ha)
1.1. Định mức lao động
| TT | Hạng mục | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| 1 | Công trồng, chăm sóc, bảo vệ | Công | 535,09 | Đáp ứng công việc | Thông tư số 21/2023/TT- BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành quy định một số định mức kinh tế - kỹ thuật về Lâm nghiệp |
| 1.1 | Năm thứ nhất | Công | 245,84 | ||
| - | Phát dọn thực bì toàn diện | Công | 25,90 | ||
| - | Cuốc hố (30x30x30cm) | Công | 36,91 | ||
| - | Lấp hố | Công | 11,76 | ||
| - | Vận chuyển cây con và công trồng | Công | 23,02 | ||
| - | Vận chuyển và bón phân | Công | 26,13 | ||
| - | Vận chuyển cây con và trồng dặm |
| 3,22 | ||
| - | Phát chăm sóc lần 1 | Công | 15,80 | ||
| - | Xới vun gốc lần 1 (đường kính 0,8m - 1,0m) | Công | 42,66 | ||
| - | Phát chăm sóc lần 2 | Công | 10,50 | ||
| - | Xới vun gốc lần 2 (đường kính 0,8m - 1,0m) | Công | 42,66 | ||
| - | Bảo vệ rừng | Công | 7,28 | ||
| 1.2 | Năm thứ hai | Công | 145,03 | ||
| - | Phát chăm sóc lần 1 | Công | 15,80 | ||
| - | Xới vun gốc lần 1 (đường kính 0,8m - 1,0m) | Công | 42,66 | ||
| - | Vận chuyển và bón phân | Công | 26,13 | ||
| - | Phát chăm sóc lần 2 | Công | 10,50 | ||
| - | Xới vun gốc lần 2 (đường kính 0,8m - 1,0m) | Công | 42,66 | ||
| - | Bảo vệ rừng | Công | 7,28 | ||
| 1.3 | Năm thứ ba | Công | 144,23 | ||
| - | Phát chăm sóc lần 1 | Công | 13,00 | ||
| - | Xới vun gốc lần 1 (đường kính 0,8m - 1,0m) | Công | 42,66 | ||
| - | Vận chuyển và bón phân | Công | 26,13 | ||
| - | Phát chăm sóc lần 2 | Công | 12,50 | ||
| - | Xới vun gốc lần 2 (đường kính 0,8m - 1,0m) | Công | 42,66 | ||
| - | Bảo vệ rừng | Công | 7,28 | ||
| 2 | Lao động gián tiếp | Công | 60,54 |
| |
| 2.1 | Thiết kế | Công | 7,03 | Thu thập tài liệu, khảo sát các yếu tố tự nhiên, xây dựng hồ sơ thiết kế, dự toán các biện pháp lâm sinh theo qui định | |
| 2.2 | Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật nghiệm thu hàng năm | Công | 53,51 |
|
|
1.2. Định mức giống, vật tư
| TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| 1 | Giống trồng mới | Cây | 4.444 | Theo TCVN hoặc tiêu chuẩn cơ sở về cây giống | Theo Quyết định số Số 14/QĐ-BNN-TCLN và Quyết định số 726/QĐ- BNN của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
| 2 | Giống trồng dặm | Cây | 444 | ||
| 3 | Phân NPK (5:10:3) | Kg | 1.332 | TCCS | |
| - | Năm 1 | Kg | 444 | ||
| - | Năm 2 | Kg | 444 | ||
| - | Năm 3 | Kg | 444 |
2. Sản xuất cây Hồi (định mức cho 01 ha)
2.1. Sản xuất cây hồi thâm canh lấy quả
2.1.1. Định mức lao động
| TT | Hạng mục | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| 1 | Công trồng, chăm sóc, bảo vệ rừng | Công | 146,90 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | Thông tư số 21/2023/TT- BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành quy định một số định mức kinh tế - kỹ thuật về Lâm nghiệp |
| 1.1 | Trồng năm 1 | Công | 73,86 | ||
| - | Xử lý thực bì | Công | 25,90 | ||
| - | Đào hố (30x30x30cm) | Công | 4,15 | ||
| - | Lấp hố | Công | 1,32 | ||
| - | Vận chuyển cây con và công trồng | Công | 2,59 | ||
| - | Vận chuyển và bón phân | Công | 2,94 | ||
| - | Phát lần 1 | Công | 15,80 | ||
| - | Phát lần 2 | Công | 10,50 | ||
| - | Xới đất, vun gốc | Công | 3,38 | ||
| - | Bảo vệ rừng | Công | 7,28 | ||
| 1.2 | Năm thứ hai | Công | 40,26 | ||
| - | Phát lần 1 | Công | 15,80 | ||
| - | Phát lần 2 | Công | 10,50 | ||
| - | Xới đất, vun gốc | Công | 3,38 | ||
| - | Trồng dặm | Công | 0,36 | ||
| - | Vận chuyển và bón | Công | 2,94 | ||
|
| phân |
|
|
|
|
| - | Bảo vệ rừng | Công | 7,28 | ||
| 1.3 | Năm thứ ba | Công | 32,78 | ||
| - | Phát lần 1 | Công | 13,00 | ||
| - | Phát lần 2 | Công | 12,50 | ||
| - | Bảo vệ rừng | Công | 7,28 | ||
| 2 | Lao động gián tiếp | Công | 21,51 |
| |
| 2.1 | Thiết kế | Công | 7,03 | Thu thập tài liệu, khảo sát các yếu tố tự nhiên, xây dựng hồ sơ thiết kế, dự toán các biện pháp lâm sinh theo qui định | |
| 2.2 | Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật nghiệm thu hàng năm | Công | 14,69 |
|
2.1.2. Định mức giống, vật tư
| TT | Hạng mục | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| 1 | Giống trồng mới | Cây | 500 | Theo TCVN hoặc tiêu chuẩn cơ sở về cây giống |
|
| 2 | Giống trồng dặm | Cây | 50 | ||
| 3 | Phân NPK (5:10:3) |
| 300 | Phân bón được phép lưu hành tại Việt Nam | |
| - | Năm 1 | Kg | 100 | ||
| - | Năm 2 | Kg | 100 | ||
| - | Năm 3 | Kg | 100 |
2.2. Sản xuất cây hồi thâm canh lấy lá
2.2.1. Định mức lao động
| TT | Hạng mục | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| 1 | Công trồng, chăm sóc, bảo vệ rừng | Công | 336,51 | Đáp ứng công việc | Thông tư số 21/2023/TT- BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành quy định một số định mức kinh tế - kỹ thuật về Lâm nghiệp |
| 1.1 | Trồng năm 1 | Công | 203,33 | ||
| - | Xử lý thực bì | Công | 25,90 | ||
| - | Đào - hố (30x30x30cm) | Công | 41,52 | ||
| - | Lấp hố | Công | 13,23 | ||
| - | Vận chuyển cây con và công trồng | Công | 25,90 | ||
| - | Vận chuyển và bón phân | Công | 29,40 | ||
| - | Phát lần 1 | Công | 15,8 |
|
|
| - | Phát lần 2 | Công | 10,5 | ||
| - | Xới đất, vun gốc | Công | 33,8 | ||
| - | Bảo vệ rừng | Công | 7,28 | ||
| 1.2 | Năm thứ hai | Công | 100,4 | ||
| - | Phát lần 1 | Công | 15,8 | ||
| - | Phát lần 2 | Công | 10,5 | ||
| - | Xới đất, vun gốc | Công | 33,8 | ||
| - | Trồng dặm | Công | 3,62 | ||
| - | Vận chuyển và bón phân | Công | 29,4 | ||
| - | Bảo vệ rừng | Công | 7,28 | ||
| 1.3 | Năm thứ ba | Công | 32,78 | ||
| - | Phát lần 1 | Công | 13 | ||
| - | Phát lần 2 | Công | 12,5 | ||
| - | Bảo vệ rừng | Công | 7,28 | ||
| 2 | Lao động gián tiếp | Công | 40,68 |
| |
| 2.1 | Thiết kế | Công | 7,03 | Thu thập tài liệu, khảo sát các yếu tố tự nhiên, xây dựng hồ sơ thiết kế, dự toán các biện pháp lâm sinh theo qui định | |
| 2 | Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm | Công | 33,65 |
|
2.2.2. Định mức giống, vật tư
| TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| 1 | Giống trồng mới | Cây | 5.000 | Theo TCVN hoặc tiêu chuẩn cơ sở về cây giống |
|
| 2 | Giống trồng dặm | Cây | 500 | ||
| 3 | Phân NPK (5:10:3) |
| 1.500 | Phân bón được phép lưu hành tại Việt Nam | |
| - | Năm 1 | Kg | 500 | ||
| - | Năm 2 | Kg | 500 | ||
| - | Năm 3 | Kg | 500 |
3. Sản xuất cây Sa nhân tím (định mức cho 1ha)
| TT | Hạng mục | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| 1 | Công trồng, chăm sóc, bảo vệ | Công | 315,84 | Đáp ứng công việc | Thông tư số 21/2023/TT- BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành quy định một số định mức kinh tế - kỹ thuật về Lâm nghiệp |
| 1.1 | Năm thứ nhất | Công | 145,29 | ||
| - | Phát dọn toàn diện | Công | 25,90 | ||
| - | Cuốc hố (30x30x30cm) | Công | 16,61 | ||
| - | Lấp hố | Công | 5,29 | ||
| - | Vận chuyển cây con và công trồng | Công | 10,36 | ||
| - | Vận chuyển và bón phân | Công | 13,70 | ||
| - | Vận chuyển cây con và trồng dặm | Công | 1,45 | ||
| - | Phát chăm sóc lần 1 | Công | 15,80 | ||
| - | Xới vun gốc lần 1 (đường kính 0,8m - 1,0m) | Công | 19,20 | ||
| - | Phát lần chăm sóc lần 2 | Công | 10,50 | ||
| - | Xới vun gốc lần 2 (đường kính 0,8m - 1,0m) | Công | 19,20 | ||
| - | Bảo vệ | Công | 7,28 | ||
| 1.2 | Năm thứ hai | Công | 85,68 | ||
| - | Phát chăm sóc lần 1 | Công | 15,80 | ||
| - | Xới vun gốc lần 1 (đường kính 0,8m - 1,0m) | Công | 19,20 | ||
| - | Vận chuyển và bón phân | Công | 13,70 | ||
| - | Phát chăm sóc lần 2 | Công | 10,50 | ||
| - | Xới vun gốc lần 2 (đường kính 0,8m - 1,0m) | Công | 19,20 | ||
| - | Bảo vệ | Công | 7,28 | ||
| 1.3 | Năm thứ ba | Công | 84,88 | ||
| - | Phát chăm sóc lần 1 | Công | 13,00 | ||
| - | Xới vun gốc lần 1 (đường kính 0,8m - 1,0m) | Công | 19,20 | ||
| - | Vận chuyển và bón phân | Công | 13,70 | ||
| - | Phát chăm sóc lần 2 | Công | 12,50 | ||
| - | Xới vun gốc lần 2 (đường kính 0,8m - 1,0m) | Công | 19,20 | ||
| - | Bảo vệ | Công | 7,28 | ||
| 2 | Lao động gián tiếp | Công | 38,61 |
| |
| 2.1 | Thiết kế | Công | 7,03 | Thu thập tài liệu, khảo sát các yếu tố tự nhiên, xây dựng hồ sơ thiết kế, dự toán các biện pháp lâm sinh theo qui định |
|
| 2.2 | Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm | Công | 31,58 |
|
| TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| 1 | Giống trồng mới | cây | 2.000 | Không sâu bệnh | Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
| 2 | Giống trồng dặm | cây | 200 | ||
| 3 | Phân NPK (5:10:3) (năm 1) | Kg | 400 | TCCS | |
| 4 | Phân vi sinh | Kg | 3000 | ||
| - | Năm 1 | Kg | 1000 | ||
| - | Năm 2 | Kg | 1000 | ||
| - | Năm 3 | Kg | 1000 |
4. Sản xuất giống và trồng mới cây Tam thất (Áp dụng cho sản xuất 1000m2 giống và 01 ha trồng mới)
| TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| 1 | Công lao động gieo ươm giống | Công | 96 |
|
|
| 1.1 | Công lao động kỹ thuật | Công | 20 |
| Theo thực tế và quy trình kỹ thuật tại Trung tâm Giống cây trồng và vật nuôi Phố Bảng (nay là Trung tâm Khoa học và Nông nghiệp Môi trường) đang thực hiện. |
| - | Hướng dẫn gieo ươm, chăm sóc phòng trừ sâu bệnh hại 10 tháng (2 công/tháng) | Công | 20 | Trung cấp trở lên, phù hợp chuyên môn. | |
| 1.2 | Công lao động phổ thông |
| 76 |
| |
| - | Phát cỏ + cây tạp, dọn đốt sạch. | Công | 5 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật. | |
| - | Cày bừa bằng máy 3 lần | Công | 3 | ||
| - | Lên luống rộng 1m, cao 30cm, rãnh rộng 40 cm, dài tùy địa hình | Công | 3 | ||
| - | Tra hạt giống, dùng bản mẫu. | Công | 5 | ||
| - | Làm giàn tre phủ lưới đen cắt nắng | Công | 10 | ||
| - | Chăm sóc làm cỏ, bón phân, phun | Công | 50 | ||
|
| thuốc phòng trừ sâu bệnh hại 10 tháng (5 công/tháng). |
|
|
|
|
| 2 | Công lao động trồng mới (1ha) |
| 520 |
| |
| 2.1 | Công lao động kỹ thuật |
| 50 |
| |
| - | Hướng dẫn trồng, chăm sóc phòng trừ sâu bệnh hại 10 tháng (5 công/tháng) | Công | 50 | Trung cấp trở lên, phù hợp chuyên môn. | |
| 2.2 | Công lao động phổ thông |
| 470 |
| |
| - | Phát cỏ + cây tạp, dọn đốt sạch. | Công | 50 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật. | |
| - | Cày bừa 3 lần + rải phân chuồng (Cày bằng máy) | Công | 30 50 | ||
| - | Lên luống rộng 1,2m, cao 35 cm, rãnh rộng 40 cm | Công |
| ||
| - | Dùng bản mẫu kích thước đã định sẵn để trồng củ | Công | 50 | ||
| - | Đào + vận chuyển củ giống 330.000 củ giống | Công | 20 | ||
| - | Chăm sóc làm cỏ, bón phân, tưới nước và phòng trừ sâu bệnh hại 10 tháng( 20 công/tháng). | Công | 200 | ||
| - | Công làm nhà lưới, chôn cọc căng dây thép và phủ lưới đen cắt nắng. | Công | 50 | ||
| - | Thu hoạch 2 tấn sản phẩm tươi. | Công | 20 | ||
| Tổng cộng | Công | 616 |
|
| |
4.2. Định mức vật tư, nguyên vật liệu
| TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| 1 | Chi phi gieo ươm giống cây con |
|
| ||
| 1.1 | Hạt giống |
|
|
| Theo thực tế và quy trình kỹ thuật tại Trung tâm Giống cây trồng và vật nuôi Phố Bảng (nay là Trung tâm Khoa học và Nông nghiệp Môi trường) đang thực hiện. |
| - | Hạt giống tam thất gieo 33 kg (33.000 hạt/1.000m2). | Kg | 33 | Tỷ lệ 98% | |
| 1.2 | Phân bón (Gieo ươm tính 1000 m2) |
|
| ||
| - | Phân hữu cơ hoai mục | Kg | 5.000 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật. | |
| - | Phân lân suppe | Kg | 100 | ||
| - | Phân NPK | Kg | 150 | ||
| - | Vôi bột | Kg | 200 | ||
| 1.3 | Thuốc BVTV (Vườn ươm giống) |
|
|
| |
| - | Thuốc sâu, rệp (Đặc trị sâu, rệp loại 100ml/lọ). | Lọ | 10 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật. | |
| - | Thuốc nấm bệnh | Kg | 10 | ||
| 1.4 | Dụng cụ mau hỏng |
|
|
| |
| - | Dây ti ô tưới nước | M | 200 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật. | |
| - | Máy bơm nước | Cái | 1 | ||
| - | Cuốc cào, dao tông, thuổng đào, kìm cắt, búa. | Cái | 10 | ||
| - | Lưới đen cắt nắng 70% | Kg | 100 | ||
| - | Dây thép 2 ly | Kg | 20 | ||
| - | Dây thép 1 ly | Kg | 10 | ||
| - | Cây chống dài 2,5 m | Cây | 100 | ||
| - | Thùng pha thuốc | Cái | 1 | ||
| - | Xăng phung thuốc | Lít | 10 | ||
| - | Bình bơm điện, bình máy (loại 20 - 25 lít). | Cái | 1 | ||
| 2 | Chi phí trồng mới (01 ha) |
|
|
| |
| 2.1 | Giống (Tam thất) |
|
|
| Qui trình kỹ thuật trồng chăm sóc chế biến trồng Tam thất. |
| - | Củ giống | Cây | 330.000 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật. | |
| - | Trồng dặm (10%) | Cây | 33.000 | ||
| 2.2 | Phân bón (trồng mới) |
|
|
| Theo thực tế và quy trình kỹ thuật tại Trung tâm Giống cây trồng và vật nuôi Phố Bảng (nay là Trung tâm Khoa học và Nông nghiệp Môi trường) đang thực hiện. |
| - | Phân hữu cơ hoai mục | Tấn | 50 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật. | |
| - | Phân Lân NPK | Kg | 400 | ||
| - | Phân Kaliclorua | Kg | 300 | ||
| - | Phân Đạm Urê | Kg | 400 | ||
| 2.3 | Thuốc BVTV sinh học |
|
| ||
| - | Thuốc nấm, bệnh | Kg | 30 | ||
| - | Thuốc sâu, rệp (Đặc trị sâu, rệp loại 100ml/lọ). | Lọ | 20 | ||
| 2.4 | Dụng cụ mau hỏng |
|
| ||
| - | Cuốc quà, dao tông, kìm, thuổng, búa (mỗi thứ 2 cái). | Cái | 10 | ||
| - | Dây ti ô tưới nước. | M | 200 | ||
| - | Máy bơm nước tưới, rửa | Cái | 1 | ||
|
| sản phẩm. |
|
|
|
|
| - | Bình bơm điện, bình máy (loại 20 - 25 lít). | Chiếc | 1 | ||
| - | Bao bì đóng gói thu hoạch 20 tấn (40kg/bao). | Cái | 500 | ||
| - | Bảo hộ lao động: + Quần áo bảo hộ lao động. | Bộ | 2 | ||
| - | Quần áo mưa. | Bộ | 2 | ||
| - | Ủng cao su. | Đôi | 2 | ||
| - | Mũ cối. | Cái | 2 | ||
| - | Khẩu trang. | Cái | 10 | ||
| - | Găng tay. | Đôi | 5 | ||
| - | Thung pha thuốc BVTV 2 cái. | Cái | 2 | ||
| - | Cây chống dài 2,5 m. | Cái | 1.000 | ||
| - | Dây thép 2 ly. | Kg | 200 | ||
| - | Dây thép 1 ly. | Kg | 100 | ||
| - | Lưới đen cắt nắng 70% (1 kg = 5 m2). | Kg | 1.000 | ||
| - | Xăng phung thuốc. | Lít | 100 | ||
5. Sản xuất giống và trồng mới cây Huyền sâm (Áp dụng cho sản xuất 1000m2 giống và 01 ha trồng mới)
| TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| 1 | Công lao động gieo ươm giống | Công | 55 |
|
|
| 1.1 | Công lao động kỹ thuật | Công | 20 |
| Theo thực tế Trung tâm Giống cây trồng và vật nuôi Phố Bảng (nay là Trung tâm Khoa học và Nông nghiệp Môi trường) đang thực hiện. |
| - | Hướng dẫn gieo ươm, chăm sóc phòng trừ sâu bệnh hại 10 tháng (2 công/tháng). | Công | 20 | Trung cấp trở lên, phù hợp chuyên môn. | |
| 1.2 | Công lao động phổ thông | Công | 35 |
|
|
| - | Phát cỏ + cây tạp, dọn đốt sạch. | Công | 5 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật. | Qui trình kỹ thuật gieo, trồng Huyền sâm |
| - | Cày bừa bằng máy 2 lần. | Công | 2 | ||
| - | Lên luống rộng 1m, cao 30cm, rãnh rộng 40 cm dài tùy địa hình. | Công | 3 | ||
| - | Làm giàn tre phủ, gieo hạt. | Công | 10 |
|
|
| - | Chăm sóc làm cỏ, bón phân, phun thuốc phòng trừ sâu bệnh hại 3 tháng (5 công/tháng). | Công | 15 | ||
| 2 | Công lao động trồng mới | Công | 480 |
|
|
| 2.1 | Công lao động kỹ thuật | Công | 50 |
| Theo thực tế Trung tâm Giống cây trồng và vật nuôi Phố Bảng(nay là Trung tâm Khoa học và Nông nghiệp Môi trường) đang thực hiện. |
| - | Hướng dẫn trồng, chăm sóc phòng trừ sâu bệnh hại 10 tháng (5 công/tháng). | Công | 50 | Trung cấp trở lên, phù hợp chuyên môn. | |
| 2.2 | Công lao động phổ thông | Công | 430 |
| |
| - | Phát cỏ + cây tạp, dọn đốt sạch. | Công | 50 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật. | |
| - | Cày bừa, lên luống rộng 1m, cao 30cm, rãnh 40cm + cuốc hố bỏ phân chuồng. | Công | 80 | ||
| - | Đào + vận chuyển cây giống đến nơi trồng trên 1 cây số 500.000 củ giống. | Công | 50 | ||
| - | Chăm sóc làm cỏ, bón phân, tưới nước và phòng trừ sâu bệnh hại 10 tháng( 20 công/tháng). | Công | 200 | ||
| - | Thu hoạch sơ chế 2,5 tấn sản phẩm khô. | Công | 50 | ||
| Tổng cộng | Công | 535 |
|
| |
5.2. Định mức vật tư, nguyên vật liệu
| TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| 1 | Chi phí gieo ươm giống cây con |
|
|
|
|
| 1.1 | Hạt giống |
|
|
| Qui trình kỹ thuật gieo ươm, trồng Huyền sâm. |
| - | Hạt giống huyền sâm gieo 33 kg (33.000 hạt/1000m2). | Kg | 33 | Tỷ lệ 98% | |
| 1.2 | Phân bón |
|
|
| |
| - | Phân hữu cơ hoai mục | Kg | 5.000 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật. | |
|
|
|
|
|
| |
| - | Phân Lân suppe | Kg | 100 |
| |
| - | Phân NPK 1 | Kg | 150 |
| |
| - | Vôi bột | Kg | 200 |
| |
| 1.3 | Thuốc BVTV |
|
|
| |
| - | Thuốc sâu, rệp (Đặc trị sâu, rệp loại 100ml/lọ) | Lọ | 10 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật. | Qui trình kỹ thuật gieo, trồng Huyền sâm. |
| - | Thuốc nấm bệnh | Kg | 10 | ||
| 1.4 | Dụng cụ mau hỏng |
|
|
|
|
| - | Dây ti ô tưới nước | M | 200 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật. | Theo thực tế Trung tâm Giống cây trồng và vật nuôi Phố Bảng (nay là Trung tâm Khoa học và Nông nghiệp Môi trường) đang thực hiện. |
| - | Máy bơm nước | Cái | 1 | ||
| - | Cuốc cào, dao tông, thuổng đào, kìm cắt, búa (mỗi thứ 2 cái) | Cái | 10 | ||
| - | Lưới đen cắt nắng 70% (1kg=10 m2) | Kg | 100 | ||
|
| Dây thép 2 ly | Kg | 20 | ||
| - | Dây thép 1 ly | Kg | 10 | ||
| - | Cây chống dài 2,5 m | Cây | 100 | ||
| - | Thùng pha thuốc | Cái | 1 | ||
| - | Xăng phung thuốc | Lít | 10 | ||
| - | Bình bơm điện, bình máy (loại 20 - 25 lít) | Cái | 1 | ||
| 2 | Chi phí trồng mới |
|
|
|
|
| 2.1 | Giống (Tam thất) |
|
|
| Qui trình kỹ thuật gieo, trồng Huyền sâm. |
| - | Củ giống 330.000 ha | Cây | 330.000 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật. | |
| - | Trồng dặm (10%) | Cây | 33.000 | ||
| 2.2 | Phân bón |
|
|
| |
| - | Phân hữu cơ hoai mục | Tấn | 50 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật. | |
| - | Phân Lân NPK | Kg | 400 | ||
| - | Phân Kaliclorua | Kg | 300 | ||
| - | Phân Đạm Urê | Kg | 400 | ||
| 2.3 | Thuốc BVTV sinh học |
|
|
|
|
| - | Thuốc nấm, bệnh | Kg | 30 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật. | Theo thực tế Trung tâm Giống cây trồng và vật nuôi Phố Bảng (nay là Trung tâm Khoa học và Nông nghiệp Môi trường) |
| - | Thuốc sâu, rệp (Đặc trị sâu, rệp loại 100ml/lọ) | Lọ | 20 | ||
| 2.4 | Dụng cụ mau hỏng |
|
|
| |
| - | Cuốc quà, dao tông, kìm, thuổng, búa (mỗi thứ 2 cái) | Cái | 10 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật. | |
| - | Dây ti ô tưới nước | M | 200 | ||
| - | Máy bơm nước tưới, rửa sản phẩm | Cái | 1 | ||
| - | Bình bơm điện, bình máy (loại 20 - 25 lít) | Chiếc | 1 |
| đang thực hiện. |
| - | Bao bì đóng gói thu hoạch 20 tấn (40kg/bao) | Cái | 500 | ||
| - | Bảo hộ lao động: + Quần áo bảo hộ lao động | Bộ | 2 | ||
| - | Quần áo mưa | Bộ | 2 | ||
| - | Ủng cao su | Đôi | 2 | ||
| - | Mũ cối | Cái | 2 | ||
| - | Khẩu trang | Cái | 10 | ||
| - | Găng tay | Đôi | 5 | ||
| - | Thung pha thuốc BVTV 2 cái | Cái | 2 | ||
| - | Cây chống dài 2,5 m | Cái | 1.000 | ||
| - | Dây thép 2 ly | Kg | 200 | ||
| - | Dây thép 1 ly | Kg | 100 | ||
| - | Lưới đen cắt nắng 70% (1kg = 5 m2) | Kg | 1.000 | ||
| - | Xăng phung thuốc | Lít | 100 |
6. Sản xuất giống và trồng mới cây Đương quy (Áp dụng cho sản xuất 1000m2 giống và 01 ha trồng mới)
| TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| 1 | Công lao động gieo ươm giống | Công | 52 |
|
|
| 1.1 | Công lao động kỹ thuật | Công | 15 |
| Theo thực tế Trung tâm Giống cây trồng và vật nuôi Phố Bảng (nay là Trung tâm Khoa học và Nông nghiệp Môi trường)đang thực hiện. |
| - | Hướng dẫn gieo ươm, chăm sóc phòng trừ sâu bệnh hại 3 tháng, viết báo cáo đánh giá tổng kết. | Công | 15 | Trung cấp trở lên, phù hợp chuyên môn. | |
| 1.2 | Công lao động phổ thông | Công | 37 |
| Theo Qui trình kỹ thuật gieo ươm đương qui tại Trung tâm Giống cây trồng và vật |
| - | Phát cỏ + cây tạp, đốt dọn sạch | Công | 5 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật. | |
| - | Cày bừa đất nhỏ gieo hạt | Công | 1 | ||
| - | Lên luống rộng 1m, cao 30cm, rãnh rộng | Công | 3 | ||
|
| 40 cm |
|
|
| nuôi Phố Bảng (nay là Trung tâm Khoa học và Nông nghiệp Môi trường). |
| - | Trộn phân + rải phân bón lót 1tấn/công (1,2 tấn) | Công | 2 | ||
| - | Gieo hạt, tre phủ giữ ẩm | Công | 1 | ||
| - | Tưới nước giữ ấm thường xuyên 3 tháng | Công | 10 | ||
| - | Chăm sóc làm cỏ, bón phân và phòng trừ sâu bệnh hại 3 tháng | Công | 15 | ||
| 2 | Công lao động trồng mới | Công | 460 |
|
|
| 2.1 | Công lao động kỹ thuật | Công | 20 |
| Theo thực tế Trung tâm Giống cây trồng và vật nuôi Phố Bảng (nay là Trung tâm Khoa học và Nông nghiệp Môi trường) đang thực hiện. |
| - | Hướng dẫn trồng, chăm sóc phòng trừ sâu bệnh hại 10 tháng, hoàn thành các báo cáo nghiệm thu, tổng kết. | Công | 20 | Trung cấp trở lên, phù hợp chuyên môn. | |
| 2.2 | Công lao động phổ thông | Công | 440 |
| |
| - | Phát cỏ + cây tạp, đốt dọn sạch | Công | 50 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật. | |
| - | Cày lần 1 lần 2 (Cày bằng máy) | Công | 20 | ||
| - | Lên luống rộng 1m, cao 35cm, rãnh rộng 40cm | Công | 30 | ||
| - | Cuốc hố trộn phân + rải phân bón lót (30 tấn) | Công | 40 | ||
| - | Đánh cây giống đem trồng 20 vạn cây | Công | 50 | ||
| - | Chăm sóc làm cỏ, bón phân, tưới nước và phòng trừ sâu bệnh hại 10 tháng (20 công/tháng) | Công | 200 | ||
| - | Thu hoạch 25 tấn sản phẩm tươi | Công | 50 | ||
| Tổng cộng | Công | 512 |
|
| |
6.2. Định mức vật tư, nguyên vật liệu
| TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| 1 | Chi phí gieo ươm giống cây con |
|
| ||
| 1.1 | Hạt giống |
|
|
| Theo Qui trình kỹ thuật gieo ươm đương qui tại Trung tâm Giống cây trồng và vật nuôi Phố Bảng (nay là Trung tâm Khoa học và Nông nghiệp Môi trường). |
| - | Hạt giống đương qui Nhật Bản, Trung Quốc. | Kg | 5 | Tỷ lệ 98% | |
| 1.2 | Phân bón (tính 1000m2) |
|
|
| |
| - | Phân hữu cơ hoai mục | Tấn | 1,2 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | |
| - | Phân Lân suppe | Kg | 25 | ||
| - | Phân Đạm Urê | Kg | 15 | ||
| - | Phân Kali | Kg | 10 |
| |
| 1.3 | Thuốc BVTV |
|
|
| |
| - | Thuốc sâu, rệp( Đặc trị sâu, rệp loại 100ml/lọ) | Lọ | 20 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | |
| - | Thuốc nấm bệnh | Kg | 5 | ||
| 1.4 | Dụng cụ mau hỏng |
|
|
| |
| - | Cuốc quà | Cái | 5 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | |
| - | Dây ti ô tưới nước | M | 200 | ||
| - | Máy bơm nước | Cái | 1 | ||
| - | Dao tông | Cái | 2 | ||
| - | Bình bơm điện | Cái | 1 | ||
| 2 | Chi phí trồng mới |
|
|
|
|
| 2.1 | Giống (Đương qui Nhật Bản, Trung Quốc) |
|
|
|
|
| - | Cây giống (trồng mật độ 20 x25 cm) 20 vạn/ha | Cây | 20 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | Theo Qui trình kỹ thuật trồng chăm sóc chế biến đương qui tại Trung tâm Giống cây trồng và vật nuôi Phố Bảng (nay là Trung tâm Khoa học và Nông nghiệp Môi trường). |
| - | Dự phòng trồng rặm 10% (2 vạn cây) | Cây | 2 | ||
| 2.2 | Phân bón |
|
|
| |
| - | Phân hữu cơ hoai mục | Tấn | 30 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | |
| - | Phân lân suppe | Kg | 625 | ||
| - | Phân Kaliclorua | Kg | 250 | ||
| - | Phân đạm urê | Kg | 543 | ||
| - | Tro bếp | Kg | 2.500 | ||
| 2.3 | Thuốc BVTV sinh học |
|
|
| |
| - | Thuốc nấm, bệnh | Kg | 15 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | |
| - | Thuốc sâu, rệp (Đặc trị sâu, rệp loại 100ml/lọ) | Lọ | 20 | ||
| 2.4 | Dụng cụ mau hỏng |
|
|
| |
| - | Cuốc quà | Cái | 5 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | |
| - | Dây ti ô tưới nước | M | 200 | ||
| - | Máy bơm nước tưới, rửa sản phẩm | Cái | 1 | ||
| - | Dao tông | Cái | 2 | ||
| - | Bình bơm điện, bình máy (loại 20 - 25 lít) | Chiếc | 1 | ||
| - | Bao bì đóng gói thu hoạch 25 tấn (40kg/bao) | Cái | 625 |
|
|
| - | Bảo hộ lao động: + Quần áo bảo hộ lao động | Bộ | 2 | ||
| - | Quần áo mưa | Bộ | 2 | ||
| - | Ủng cao su | Đôi | 2 | ||
| - | Mũ cối | Cái | 2 | ||
| - | Khẩu trang | Cái | 10 | ||
| - | Găng tay | Đôi | 5 | ||
| - | Xăng phung thuốc | Lít | 50 | ||
7. Sản xuất giống và trồng mới cây Địa hoàng (Áp dụng cho sản xuất 1000m2 giống và 01 ha trồng mới)
| TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| 1 | Công lao động gieo ươm giống | Công | 47 |
|
|
| 1.1 | Công lao động kỹ thuật | Công | 10 |
|
|
| - | Hướng dẫn gieo ươm, chăm sóc phòng trừ sâu bệnh hại 3 tháng, viết báo cáo đánh giá tổng kết | Công | 10 | Trung cấp trở lên, phù hợp chuyên môn | Theo thực tế Trung tâm Giống cây trồng và vật nuôi Phố Bảng (nay là Trung tâm Khoa học và Nông nghiệp Môi trường) đang thực hiện |
| 1.2 | Công lao động phổ thông | Công | 37 |
|
|
| - | Phát cỏ + cây tạp, đốt dọn sạch | Công | 5 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | Theo Qui trình kỹ thuật gieo ươm đương qui tại Trung tâm Giống cây trồng và vật nuôi Phố Bảng (nay là Trung tâm Khoa học và Nông nghiệp Môi trường). |
| - | Cày bừa đất nhỏ gieo hạt | Công | 1 | ||
| - | Lên luống rộng 1m, cao 30cm, rãnh rộng 40 cm |
| 3 | ||
| - | Trộn phân + rải phân bón lót 1tấn/công (1,2 tấn) | Công | 2 | ||
| - | Gieo hạt, tre phủ giữ ẩm | Công | 1 | ||
| - | Tưới nước giữ ấm thường xuyên 3 tháng | Công | 10 | ||
| - | Chăm sóc làm cỏ, bón phân và phòng trừ sâu bệnh hại 3 tháng | Công | 15 |
| |
| 2 | Công lao động trồng mới | Công | 460 |
|
|
| 2.1 | Công lao động kỹ thuật | Công | 20 |
|
|
| - | Hướng dẫn trồng, chăm sóc phòng trừ sâu bệnh hại 10 tháng, hoàn thành các báo cáo nghiệm thu, tổng kết | Công | 20 | Trung cấp trở lên, phù hợp chuyên môn | Theo thực tế Trung tâm Giống cây trồng và vật nuôi Phố Bảng (nay là Trung tâm Khoa học và Nông nghiệp Môi trường) đang thực hiện |
| 2.2 | Công lao động phổ thông | Công | 440 |
| |
| - | Phát cỏ + cây tạp, đốt dọn sạch | Công | 50 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | |
| - | Cày lần 1 lần 2 (Cày bằng máy) | Công | 20 | ||
| - | Lên luống rộng 1m, cao 35 cm, rãnh rộng 40 cm | Công | 30 | ||
| - | Cuốc hố trộn phân + rải phân bón lót (30 tấn) | Công | 40 | ||
| - | Đánh cây giống đem trồng 20 vạn cây | Công | 50 | ||
| - | Chăm sóc làm cỏ, bón phân, tưới nước và phòng trừ sâu bệnh hại 10 tháng( 20 công/tháng) | Công | 200 | ||
| - | Thu hoạch 25 tấn sản phẩm tươi | Công | 50 | ||
| Tổng cộng | Công | 507 |
|
| |
7.2. Định mức vật tư, nguyên vật liệu
| TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| 1 | Chi phí gieo ươm giống cây con |
|
| ||
| 1.1 | Hạt giống |
|
|
| Theo Qui trình kỹ thuật gieo ươm đương qui tại Trung tâm Giống cây trồng và vật nuôi Phố Bảng (nay là Trung tâm Khoa học và Nông nghiệp Môi trường). |
| - | Hạt giống địa hoàng | Kg | 5 | Tỷ lệ 98% | |
| 1.2 | Phân bón |
|
|
| |
| - | Phân hữu cơ hoai mục | Kg | 1.200 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | |
| - | Phân lân suppe | Kg | 25 | ||
| - | Phân đạm Urê | Kg | 15 | ||
| - | Phân Kali | Kg | 10 | ||
| 1.3 | Thuốc BVTV |
|
|
| |
| - | Thuốc sâu, rệp (Đặc trị sâu, rệp loại 100ml/lọ) | Lọ | 10 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | |
| - | Thuốc nấm bệnh | Kg | 5 | ||
| 1.4 | Dụng cụ mau hỏng |
|
|
|
|
| - | Cuốc quà | Cái | 5 | Đáp ứng yêu cầu | Theo thực tế |
| - | Dây ti ô tưới nước | M | 200 | kỹ thuật | Trung tâm Giống cây trồng và vật nuôi Phố Bảng (nay là Trung tâm Khoa học và Nông nghiệp Môi trường) đang thực hiện |
| - | Máy bơm nước | Cái | 1 | ||
| - | Dao tông | Cái | 2 | ||
| - | Bình bơm điện | Cái | 1 | ||
| 2 | Chi phí trồng mới |
|
|
|
|
| 2.1 | Giống (địa hoàng) |
|
|
|
|
| - | Củ giống 110 kg/ 0,1 ha ( mật độ 30 x 40cm) | Kg | 1.100 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | Theo Qui trình kỹ thuật trồng chăm sóc chế biến đương qui tại Trung tâm Giống cây trồng và vật nuôi Phố Bảng (nay là Trung tâm Khoa học và Nông nghiệp Môi trường). |
| - | Trồng răm (10%) | Kg | 110 | ||
| 2.2 | Phân bón |
|
|
| |
| - | Phân hữu cơ hoai mục | Tấn | 20 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | |
| - | Phân lân suppe | Kg | 270 | ||
| - | Phân Kali clorua | Kg | 300 | ||
| - | Phân đạm urê | Kg | 400 | ||
| 2.3 | Thuốc BVTV sinh học |
|
|
| |
| - | Thuốc nấm, bệnh | Kg | 20 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | |
| - | Thuốc sâu, rệp (Đặc trị sâu, rệp loại 100ml/lọ) | Lọ | 15 | ||
| 2.4 | Dụng cụ mau hỏng |
|
|
|
|
| - | Cuốc quà | Cái | 5 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | Áp dụng thực tế mô hình Trung tâm Giống cây trồng và vật nuôi Phố Bảng (nay là Trung tâm Khoa học và Nông nghiệp Môi trường) đang thực hiện |
| - | Dây ti ô tưới nước | M | 200 | ||
| - | Máy bơm nước tưới, rửa sản phẩm | Cái | 1 | ||
| - | Dao tông | Cái | 2 | ||
| - | Bình bơm điện, bình máy (loại 20 - 25 lít) | Chiếc | 1 | ||
| - | Bao bì đóng gói thu hoạch 25 tấn (40kg/bao) | Cái | 625 | ||
| - | Bảo hộ lao động + Quần áo bảo hộ lao động | Bộ | 2 | ||
| - | Quần áo mưa | Bộ | 2 | ||
| - | Ủng cao su | Đôi | 2 | ||
| - | Mũ cối | Cái | 2 | ||
| - | Khẩu trang | Cái | 10 | ||
| - | Găng tay | Đồi | 5 |
|
|
|
| Xăng phung thuốc | Lít | 50 | ||
8. Sản xuất giống và trồng mới cây Đan sâm (Áp dụng cho sản xuất 1000m2 giống và 01 ha trồng mới)
| TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| 1 | Công lao động gieo ươm giống | Công | 47 |
|
|
| 1.1 | Công lao động kỹ thuật | Công | 10 |
|
|
| - | Hướng dẫn gieo ươm, chăm sóc phòng trừ sâu bệnh hại 3 tháng, viết báo cáo đánh giá tổng kết. | Công | 10 | Trung cấp trở lên, phù hợp chuyên môn. | Theo thực tế Trung tâm Giống cây trồng và vật nuôi Phố Bảng (nay là Trung tâm Khoa học và Nông nghiệp Môi trường) đang thực hiện |
| 1.2 | Công lao động phổ thông | Công | 37 |
|
|
| - | Phát cỏ + cây tạp, đốt dọn sạch | Công | 5 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | Theo Qui trình kỹ thuật gieo ươm đương qui tại Trung tâm Giống cây trồng và vật nuôi Phố Bảng (nay là Trung tâm Khoa học và Nông nghiệp Môi trường). |
| - | Cày bừa đất nhỏ gieo hạt | Công | 1 | ||
| - | Lên luống rộng 1m, cao 30cm, rãnh rộng 40 cm | Công | 3 | ||
| - | Trộn phân + rải phân bón lót 1tấn/công (1,2 tấn) | Công | 2 | ||
| - | Gieo hạt, tre phủ giữ ấm | Công | 1 | ||
| - | Tưới nước giữ ẩm thường xuyên 3 tháng | Công | 10 | ||
| - | Chăm sóc làm cỏ, bón phân và phòng trừ sâu bệnh hại 3 tháng | Công | 15 | ||
| 2 | Công lao động trồng mới | Công | 460 |
|
|
| 2.1 | Công lao động kỹ thuật | Công | 20 |
| Theo thực tế Trung tâm Giống cây trồng và vật nuôi Phổ Bảng (nay là Trung tâm Khoa học và Nông nghiệp Môi trường) đang thực hiện |
| - | Hướng dẫn trồng, chăm sóc phòng trừ sâu bệnh hại 10 tháng, hoàn thành các báo cáo nghiệm thu, tổng kết | Công | 20 | Trung cấp trở lên, phù hợp chuyên môn | |
| 2.2 | Công lao động phổ thông | Công | 430 |
| |
| - | Phát cỏ + cây tạp, đốt dọn sạch | Công | 50 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | |
| - | Cày lần 1 lần 2 (Cày bằng máy) | Công | 20 |
| |
| - | Lên luống rộng 1m, cao 35 cm, rãnh rộng 40 cm | Công | 30 |
| |
| - | Cuốc hố trộn phân + rải phân bón lót (30 tấn) | Công | 40 |
| |
| - | Đánh cây giống đem trồng 20 vạn cây | Công | 40 |
| |
| - | Chăm sóc làm cỏ, bón phân, tưới nước và phòng trừ sâu bệnh hại 10 tháng (20 công/tháng) | Công | 200 |
| |
| - | Thu hoạch 25 tấn sản phẩm tươi | Công | 50 |
| |
| Tổng cộng | Công | 507 |
|
| |
8.2. Định mức vật tư, nguyên vật liệu
| TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| 1 | Chi phí gieo ươm giống cây con |
|
| ||
| 1.1 | Hạt giống |
|
|
| Theo Qui trình kỹ thuật gieo ươm đương qui tại Trung tâm Giống cây trồng và vật nuôi Phố Bảng (nay là Trung tâm Khoa học và Nông nghiệp Môi trường) |
| - | Hạt giống đan sâm | Kg | 4 | Tỷ lệ 98% | |
| 1.2 | Phân bón |
|
|
| |
| - | Phân hữu cơ hoai mục | Kg | 120 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | |
| - | Phân lân suppe | Kg | 30 | ||
| - | Phân đạm Urê | Kg | 30 | ||
| - | Phân Kali | Kg | 45 | ||
| 1.3 | Thuốc BVTV |
|
| ||
| - | Thuốc sâu, rệp (Đặc trị sâu, | Lọ | 10 | ||
| rệp loại 100ml/lọ) | |||||
| - | Thuốc nấm bệnh | Kg | 3 | ||
| 1.4 | Dụng cụ mau hỏng |
|
| Theo thực tế Trung tâm Giống cây trồng và vật nuôi Phố Bảng (nay là Trung tâm Khoa học và Nông nghiệp Môi trường) đang thực hiện | |
| - | Cuốc quà | Cái | 5 | ||
| - | Dây ti ô tưới nước | M | 200 | ||
| - | Máy bơm nước | Cái | 1 | ||
| - | Dao tông | Cái | 2 | ||
| - | Bình bơm điện | Cái | 1 | ||
| 2 | Chi phí trồng mới |
|
|
|
|
| 2.1 | Giống (Đan sâm) |
|
|
|
|
| - | Cây giống (mật độ 30 x | Vạn | 15 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | Theo Quy trình kỹ thuật trồng chăm sóc chế biến đương qui tại Trung tâm Giống cây trồng và vật nuôi Phố Bảng (nay là Trung tâm Khoa học và Nông nghiệp Môi trường). |
| 30cm): 15 van/ha | |||||
| - | Trồng rặm (10%) | Vạn | 1,5 | ||
| 2.2 | Phân bón (Trồng mới) |
|
| ||
| - | Phân hữu cơ hoai mục | Tấn | 20 | ||
| - | Phân lân suppe | Kg | 650 | ||
| - | Phân Kaliclorua | Kg | 130 | ||
| - | Phân đạm urê | ICg | 650 |
| |
| 2.3 | Thuốc BVTV sinh học |
|
| ||
| - | Thuốc nấm, bệnh | Kg | 10 | ||
| - | Thuốc sâu. rệp (Đặc trị sâu, rệp loại 100ml/lọ) | Lọ | 15 | ||
| 2.4 | Dụng cụ mau hỏng |
|
|
| |
| - | Cuốc quả | Cái | 5 | Áp dụng thực tế mô hình Trung tâm Giống cây trồng và vật nuôi Phố Bảng (nay là Trung tâm Khoa học và Nông nghiệp Môi trường) đã thực hiện. | |
| - | Dây ti ô tưới nước | M | 200 | ||
| - | Máy bơm nước tưới, rửa sản phẩm | Cái | 1 | ||
| - | Dao tông | Cái | 2 | ||
| - | Bình bơm điện, bình máy (loại 20 - 25 lít) | Chiếc | 1 | ||
| - | Bao bì đóng gói thu hoạch 25 tấn (40kg/bao) | Cái | 500 | ||
| - | Bảo hộ lao động: + Quần áo bảo hộ lao động | Bộ | 2 | ||
| - | Quần áo mưa | Bộ | 2 | ||
| - | Ủng cao su | Đôi | 2 | ||
| - | Mũ cối | Cái | 2 | ||
| - | Khẩu trang | Cái | 10 | ||
| - | Găng tay | Đôi | 5 | ||
|
| Xăng phung thuốc | Lít | 40 | ||
9. Sản xuất cây Gừng (định mức cho 1ha)
9.1. Định mức lao động
| TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| 1 | Làm đất: Chuẩn bị đất, phát dọn thực bì , cày, phay đất, rạch hàng | Công | 57 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | Nông dân đối ứng |
| 2 | Gieo trồng | Công | 45 | ||
| 3 | Bón phân, làm cỏ, vun gốc, phun thuốc BVTV.... | Công | 42 | ||
| 4 | Thu hoạch | Công | 80 | ||
|
| Tổng cộng | Công | 224 |
9.2. Định mức giống, vật tư
| TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
| 1 | Củ giống | Kg | 1.300 | Củ không sâu bệnh | Theo Quyết định số 726/QĐ- BNN- KN ngày 24//2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
| 2 | Phân bón NPK | Kg | 520 | TCCS | |
|
| + Năm 1 + Năm 2 + Năm 3 | Kg Kg | 520 520 |
10. Sản xuất cây Hà Thủ ô (định mức cho 1ha)
10.1. Định mức lao động
| TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| 1 | Làm đất: | Công |
| Đáp ứng yêu cầu quy trình kỹ thuật | Nông dân đối ứng |
| 2 | Chuẩn bị đất, phát dọn thực bì | Công | 50 | ||
| 3 | Cày, phay đất, rạch hàng | Công | 30 | ||
| 4 | Gieo trồng | Công | 30 | ||
| 5 | Chăm sóc | Công | 50 | ||
| 6 | Bón phân, làm cỏ, vun gốc.... | Công | 20 | ||
| 7 | Phun thuốc BVTV | Công | 10 | ||
| 8 | Thu hoạch | Công | 30 | ||
|
| Tổng cộng | Công | 220 |
|
|
10.2. Định mức giống, vật tư
| TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
|
| 1 | Cây giống | cây | 20.000 | Cây không |
|
|
| 2 | Cây giống trồng dặm | cây | 2.000 |
| ||
| sâu bệnh |
|
| ||||
| 3 | Phân lân nguyên chất (P2O5) + Năm 1 + Năm 2 | Kg Kg | 360 240 | - TCCS - Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng | Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
|
| 4 | Phân đạm nguyên chất (N) + Năm 1 + Năm 2 | Kg Kg | 22 88 |
| ||
| 5 | Phân Kali nguyên chất (K2O) + Năm 1 + Năm 2 | Kg Kg | 32 48 |
| ||
|
|
|
|
|
|
| |
| 6 | Chế phẩm sinh học Bokachi + Năm 1 + Năm 2 | Kg Kg | 3 3 | TCCS |
| |
| 7 | Phân hữu cơ vi sinh năm 1 | Kg | 1000 |
|
|
|
| 8 | Thuốc BVTV năm 1 | Triệu đồng/ha | 1 |
|
|
|
11. Sản xuất cây Nghệ thâm canh (định mức cho 1ha)
11.1. Định mức lao động
| TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| 1 | Làm đất: Chuẩn bị đất, phát dọn thực bì, cày, phay đất, rạch hàng | Công | 37 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | Nông dân đối ứng |
| 2 | Gieo trồng | Công | 30 | ||
| 3 | Bón phân, làm cỏ, vun gốc, phun thuốc BVTV.... | Công | 45 | ||
| 4 | Thu hoạch | Công | 60 | ||
|
| Tổng cộng |
| 172 |
11.2. Định mức giống, vật tư
| TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
| 1 | Áp dụng cho trồng thuần |
|
|
| Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN , ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
| 1.1 | Giống | Củ Kg | 50.000 4.000 | Củ sạch bệnh, đồng đều | |
| 1.2 | + Phân vi sinh + Đạm nguyên chất (N) + Lân nguyên chất (P2O5) + Kali nguyên chất (K2O) | Kg Kg Kg Kg | 2000 200 120 200 | TCCS | |
| 2 | Áp dụng cho trồng xen |
|
|
| |
| 2.1 | Giống | Củ Kg | 25.000 2.000 | Củ sạch bệnh, đồng đều | |
| 2.2 | + Phân vi sinh + Đạm nguyên chất (N) + Lân nguyên chất (P2O5) + Kali nguyên chất (K2O) | Kg Kg Kg Kg | 2000 100 90 100 | TCCS |
12. Sản xuất cây Đương quy (định mức cho 1ha)
12.1. Định mức lao động
| TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| 1 | Làm đất: Chuẩn bị đất, phát dọn thực bì, cày, phay đất, rạch hàng | Công | 57 | Đáp ứng phù hợp với quy trình kỹ thuật | Nông dân đối ứng |
| 2 | Gieo trồng | Công | 62 | ||
| 3 | Bón phân, làm cỏ, vun gốc, phun thuốc BVTV.... | Công | 113 | ||
| 4 | Thu hoạch | Công | 168 | ||
|
| Tổng cộng | Công | 400 |
12.2. Định mức giống, vật tư
| TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
| 1 | Giống trồng mới | Cây | 125.000 | Sạch sâu bệnh |
|
| 2 | Đạm urê | Kg | 275 | TCCS | Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân đó |
| 3 | Supe lân | Kg | 312 | ||
| 4 | Kali clorua | Kg | 125 | ||
| 5 | Phân hữu cơ sinh học | Tấn | 5 | ||
| 6 | Chế phẩm sinh học | Triệu đồng | 5 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT LĨNH VỰC CHĂN NUÔI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số ……/2025/QĐ-UBND ngày …. tháng …. năm 2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
A. Định mức lao động
| TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
|
| Công lao động phổ thông | Con/công | 25 |
|
|
B. Định mức máy móc, thiết bị (cho 1 trang trại chăn nuôi).
| TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
| 1 | Máy băm thái cỏ | Chiếc | 1 | Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị |
|
| 2 | Máy trộn thức ăn | Chiếc | 1 |
C. Định mức giống, vật tư
| TT | Nội dung | ĐVT | Định mức tối đa | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
| 1 | Bò cái giống | Kg/con | 220 | Giống Bò Hà Giang (H'Mông) hoặc giống có nguồn gốc rõ ràng có chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
| 2 | Vắc xin: | Liều/con/năm | 6 | (2) Lở mồm long móng (sau đây viết tắt là LMLM), (2) Tụ huyết trùng, (1) Viêm da nổi cục (sau đây viết tắt là VDNC), (1) Nhiệt thán | |
| 3 | Thuốc kháng sinh chữa bệnh (tỷ lệ so với thức ăn tinh) | % | 1 |
| |
| 4 | Thuốc tẩy kí sinh trùng | Lần/con/năm | 4 | (2) giun, (2) sán | |
| 5 | TAHH cho bò cái có chửa | Kg/con/ ngày | 2 | Protein 13-14% | |
| 6 | Thức ăn xanh | Kg/con/ngày | 30 |
| |
| 7 | Tảng đá liếm | Kg/con/ngày | 0,04 |
| |
| 8 | Chuồng trại | m2/con | 5 |
| |
| 9 | Định mức khác |
|
|
| |
| - | Điện nước so với thức ăn | % | 1 |
| |
| - | Vật rẻ mau hỏng so với thức ăn | % | 1 |
|
A. Định mức lao động
| TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
|
| Công lao động phổ thông | Con/công | 16 |
|
|
B. Định mức máy móc, thiết bị (cho 1 trang trại chăn nuôi)
| TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
| 1 | Máy băm thái cỏ | Chiếc | 1 | Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị |
|
| 2 | Máy trộn thức ăn | Chiếc | 1 |
C. Định mức giống, vật tư
| TT | Nội dung | ĐVT | Định mức tối đa | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
| 1 | Trâu cái giống | Kg/con | 280 | Giống địa phương hoặc giống có nguồn gốc rõ ràng có chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
| 2 | Vắc xin: | Liều/con/năm | 6 | (2) Lở mồm long móng, (2) Tụ huyết trùng, (1) Viêm da nổi cục, (1) Nhiệt thán | |
| 3 | Thuốc kháng sinh chữa bệnh (tỷ lệ so với thức ăn tinh) | % | 1 |
| |
| 4 | Thuốc tẩy kí sinh trùng | Lần/con/năm | 4 | (2) giun, (2) sán | |
| 5 | TAHH cho trâu cái có chửa | Kg/con/ngày | 2 | Protein 13-14% | |
| 6 | Thức ăn xanh | Kg/con/ngày | 40 |
| |
| 7 | Thức ăn bổ sung | Kg/con/ngày | 0,1 |
| |
| 8 | Chuồng trại cho trâu cái | m2/con | 5 |
| |
| 9 | Định mức khác |
|
|
| |
| - | Điện nước so với thức ăn | % | 1 |
| |
| - | Vật rẻ mau hỏng so với thức ăn | % | 1 |
|
A. Định mức lao động
| TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
|
| Công lao động phổ thông | Con/công | 50 |
|
|
B. Định mức máy móc, thiết bị (cho 1 trang trại chăn nuôi)
| TT | Nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
| 1 | Máy băm thái cỏ | Chiếc | 1 | Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị |
|
| 2 | Máy trộn thức ăn | Chiếc | 1 |
C. Định mức giống, thiết bị, vật tư
| TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| 1 | Giống | Con |
| Đối tượng bò, trâu đưa vào vỗ béo theo QĐ 294, 295/QĐ- CN-MTCN ngày 23/09/2020 của Cục Chăn nuôi về hướng dẫn kỹ thuật vỗ béo bò, trâu |
|
|
|
|
|
| trước khi giết thịt |
|
| 2 | Thuốc tẩy ngoại KST | Liều/con | 1 |
| |
| 3 | Thuốc tẩy nội KST | Liều/con | 1 |
| |
| 4 | Thức ăn hỗn hợp trong thời gian nuôi vỗ béo | Kg/con | 270 | Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án | |
| 5 | Vỗ béo trâu, bò thịt và xử lý môi trường bằng chế phẩm sinh học |
|
|
| |
| - | Nguyên liệu làm đệm lót | Kg/con | 300 | Từ phụ phẩm nông nghiệp: Rơm, trấu.... | |
| - | Chế phẩm vi sinh | Kg/con | 0,75 | Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật | |
| 6 | Thức ăn xanh | Kg/con/ngày | 35 |
|
|
| 7 | Thuốc kháng sinh chữa bệnh so với thức ăn tinh | % | 1 |
| |
| 8 | Chuồng trại | m2/con | 5 |
| |
| 9 | Định mức khác |
|
|
| |
| - | Điện nước so với thức ăn | % | 1 |
| |
| - | Vật rẻ mau hỏng so với thức ăn | % | 1 |
|
A. Định mức lao động
| TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
|
| Công lao động phổ thông | Con/công | 15 |
|
|
B. Định mức máy móc, thiết bị (cho 1 trang trại chăn nuôi)
| TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
| 1 | Máy băm thái cỏ | Chiếc | 1 | Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị |
|
| 2 | Máy trộn thức ăn | Chiếc | 1 |
C. Định mức giống, vật tư
| TT | Nội dung | ĐVT | Định mức tối đa | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
| 1 | Ngựa cái giống | Kg/con | 200 | Giống có nguồn gốc rõ ràng có chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
| 2 | Vắc xin: | Liều/con/năm | 3 | (2) Tụ huyết trùng, (1) Nhiệt thán | |
| 3 | Thuốc kháng sinh chữa bệnh (so với thức ăn tinh) | % | 1 |
| |
| 4 | Thuốc tẩy kí sinh trùng | Lần/con/năm | 4 | (2) giun, (2) sán | |
| 5 | TAHH cho ngựa cái chửa (thức ăn tinh) | Kg/con/ ngày | 2 | Protein 13- 14% | |
| 6 | Thức ăn xanh | Kg/con/ngày | 25 |
| |
| 7 | Thức ăn bổ sung | Kg/con/ngày | 0,1 |
| |
| 8 | Chuồng trại | m2/con | 8 |
| |
| 9 | Định mức khác |
|
|
| |
| - | Điện nước so với thức ăn | % | 1 |
| |
| - | Vật rẻ mau hỏng so với thức ăn | % | 1 |
|
A. Định mức lao động
| TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
|
| Công lao động phổ thông |
|
|
|
|
|
| Lợn nội | Con/công | 230 |
| |
|
| Lợn ngoại, lai | Con/công | 300 |
C. Định mức giống, vật tư
| TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| 1 | Giống | Con |
| Giống địa phương hoặc giống có nguồn gốc rõ ràng có chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
| - | Giống lợn ngoại, lai | Kg/con | 15 | ||
| - | Giống lợn nội | Kg/con | 12 | ||
| 2 | Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho cả thời gian nuôi | Kg/con | 225 | Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án | |
| 3 | Vắc xin: | Liều/con | 6 | (1) Dịch tả, (1) LMLM, (1) Tai xanh, (1) Tụ huyết trùng, (1) Phó Thương hàn, (1) Đóng Dấu lợn | |
| 4 | Hoá chất sát trùng | Lít/con | 20 | Dung dịch pha loãng theo quy định | |
| 5 | Thuốc tẩy ký sinh trùng | Liều/con | 2 |
| |
| 6 | Chế phẩm sinh học | Kg/con | 0, 1 | Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật | |
| 7 | Định mức chuồng trại | m2/con | 1 |
|
|
| 8 | Định mức thuốc thú y tính theo % so với chi phí thức ăn | % | 2 |
| |
| 9 | Vật tư phục vụ cho chăn nuôi an toàn sinh học tính theo % so với chi phí thức ăn | % | 2 |
| |
| 10 | Định mức khác |
|
|
| |
| - | Điện nước so với thức ăn | % | 3 |
| |
| - | Vật rẻ mau hỏng so với thức ăn | % | 1,4 |
|
A. Định mức lao động
| TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
|
| Công lao động phổ thông | Con/công |
|
|
|
| - | Lợn nội |
|
|
|
|
| + | Lợn nái chửa, lợn chờ phối | Con/công | 45 |
| |
| + | Lợn nái nuôi con | Con/công | 35 |
| |
| + | Lợn hậu bị | Con/công | 100 |
| |
| - | Lợn ngoại |
|
|
| |
| + | Lợn nái chửa, lợn chờ phối | Con/công | 120 |
| |
| + | Lợn nái nuôi con | Con/công | 35 |
| |
| + | Lợn hậu bị | Con/công | 150 |
|
B. Định mức máy móc, thiết bị (cho 1 trang trại chăn nuôi)
| TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
| 1 | Thiết bị làm mát chuồng | Bộ | 1 | Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị |
|
| 2 | Chuồng nuôi lợn nái chửa | Lồng/con | 1 | ||
| 3 | Chuồng nuôi lợn nái nuôi con | Lồng/con | 1 | ||
| 4 | Sàn nuôi lợn con sau cai sữa | m2/con | 0,6 | ||
| 5 | Hệ thống máng ăn tự động | Bộ | 2 | ||
| 6 | Hệ thống máng uống tự động | Bộ | 2 |
C. Định mức giống, vật tư
| TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| 1 | Giống |
|
| Giống địa phương hoặc giống có nguồn gốc rõ ràng có chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
| - | Giống hậu bị (giống ngoại) | Kg/con | 100 | ||
| - | Giống hậu bị (giống nội) | Kg/con | 22 | ||
| 2 | Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh |
|
|
| |
| - | Thức ăn hỗn hợp cho lợn giống Ngoại | Kg/con | 534 | Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án | |
| - | Thức ăn hỗn hợp cho lợn giống nội | Kg/con | 482 | ||
| 3 | Vắc xin | Liều | 12 | (2) Dịch tả, (2) LMLM, (2) Tai Xanh, (2) Tụ huyết trùng, (2) Phó Thương hàn, (2) Đóng Dấu lợn, (2) Dịch tả châu phi | |
| 4 | Hoá chất sát trùng | Lít/con | 40 | Dung dịch pha loãng theo quy định | |
| 5 | Thuốc tẩy ký sinh trùng | Liều | 2 |
| |
| 6 | Chế phẩm sinh học | Kg/con | 0,2 | Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật | |
| 7 | Định mức chuồng trại | m2/con |
|
|
|
| - | Nái chửa | m2/con | 2,8 |
| |
| - | Nái nuôi con | m2/con | 5 |
| |
| - | Lợn hậu bị đến phối | m2/con | 2 |
| |
| 8 | Định mức thuốc thú y tính theo % so với chi phí thức ăn | % | 2 |
| |
| 9 | Vật tư phục vụ cho chăn nuôi an toàn sinh học tính theo % so với chi phí thức ăn | % | 2 |
| |
| 10 | Định mức khác |
|
|
| |
| - | Điện nước so với thức ăn | % | 3 |
| |
| - | Vật rẻ mau hỏng so với thức ăn | % | 1,4 |
|
A. Định mức lao động
| TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
|
| Công lao động phổ thông |
|
|
|
|
| - | Dê sinh sản | Con/công | 33 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình |
|
| - | Dê hậu bị, thịt | Con/công | 50 |
B. Định mức giống, vật tư
| TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Định mức tối đa | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| 1 | Dê giống |
|
|
|
|
| - | Dê cái ngoại | Kg/Con | 27 | Giống địa phương hoặc giống có nguồn gốc rõ ràng có chứng nhận chất lượng theo quy định | |
| - | Dê cái nội | Kg/Con | 17 | ||
| - | Dê cái lai | Kg/Con | 22 | ||
| - | Dê đực ngoại | Kg/Con | 34 | ||
| - | Dê đực lai | Kg/Con | 32 | ||
| - | Dê thương phẩm | Kg/Con | 15 | ||
| 2 | Vắc-xin | Liều/con | 8 | (2) Tụhuyết trùng, (2) viêm ruột hoại tử, (2) LMLM, (2) Đậu | |
| 3 | Tảng đá liếm | Kg/con | 2 |
| |
| 4 | Thức ăn (tinh) |
|
|
|
|
| - | Dê nội |
|
|
| |
|
| Dê cái, đực sinh sản | Kg/con/ngày | 0,35 |
| |
|
| Dê con theo mẹ, dê hậu bị và dê thương phẩm | Kg/con/ngày | 0,2 |
| |
| - | Dê ngoại |
|
|
| |
|
| Dê cái, đực sinh sản | Kg/con/ngày | 0,6 |
| |
|
| Dê con theo mẹ, dê hậu bị và dê thương phẩm | Kg/con/ngày | 0,3 |
| |
| - | Chất lượng thức ăn tinh | % prôtein | 14-18 |
| |
| 5 | Thức ăn thô xanh |
|
|
| |
|
| Dê đực, cái sinh sản | Kg/con/ngày | 5 |
| |
|
| Dê theo mẹ, hậu bị và thương phẩm | Kg/con/ngày | 2,5 |
| |
| 6 | Thuốc tẩy kí sinh trùng | Lần/con/năm | 4 | (2) giun, (2) sán | |
| 7 | Kháng sinh và các loại cần thiết so với thức ăn | % | 2 |
| |
| 8 | Chuồng trại | m2/con | 1,5 |
| |
| 9 | Định mức khác |
|
|
| |
| - | Điện nước so với thức ăn | % | 1 |
| |
| - | Vật rẻ mau hỏng so với thức ăn | % | 0,5 |
|
A. Định mức lao động
| TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
|
| Công lao động phổ thông | Con/công | 500 |
|
|
B. Định mức máy móc, thiết bị (cho 1 trang trại chăn nuôi)
| TT | Tên thiết bị, máy móc | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| 1 | Hệ thống làm mát chuồng | Hệ thống | 1 | Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị |
|
| 2 | Hệ thống máng ăn | Hệ thống | 1 | ||
| 3 | Hệ thống máng uống | Hệ thống | 1 | ||
| 4 | Máy phát điện | Chiếc | 1 |
C. Định mức giống, vật tư
| TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| 1 | Giống | Con |
| Giống địa phương hoặc giống có nguồn gốc rõ ràng có chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
| 2 | Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh | Kg/con | 6 | Số lượng, chất lượng thức ăn theo yêu cầu kỹ thuật của dự án | |
| 3 | Vắc -xin | Liều/con | 7 | (2) Gum; (2) ND - IB; (1) New; (1) Đậu, (1) cúm GC | |
| 4 | Hoá chất sát trùng | Lít/con | 0,5 | Dung dịch pha loãng theo quy định | |
| 5 | Chế phẩm sinh học | Kg/con | 0,05 | Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật | |
| 6 | Chuồng trại | Con/m2 | 7 |
|
|
| 7 | Thuốc phòng trị bệnh so với chi phí thức ăn | % | 2 |
| |
| 8 | Định mức khác |
|
|
| |
| - | Điện nước so với thức ăn | % | 4 |
| |
| - | Vật rẻ mau hỏng so với thức ăn | % | 3,5 |
|
A. Định mức lao động
| TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
|
| Công lao động phổ thông | Con/công | 300 |
|
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
1. Máy móc, thiết bị chăn nuôi (cho 1 trang trại chăn nuôi)
| TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
| 1 | Lồng tầng | Con/m2 | 8 |
|
|
| 2 | Sàn nhựa | Con/m2 | 6 |
|
|
| 3 | Hệ thống làm mát chuồng | Hệ thống | 1 | Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị |
|
| 4 | Hệ thống máng ăn | Hệ thống | 1 |
|
|
| 5 | Hệ thống máng uống | Hệ thống | 1 |
|
|
| 6 | Hệ thống thu trứng | Hệ thống | 1 |
|
|
| 7 | Hệ thống tải phân | Hệ thống | 1 |
|
|
| 8 | Máy phát điện | Chiếc | 1 |
|
|
2. Thiết bị, vật tư ấp trứng gà (Áp dụng cho quy mô ≥ 1000 gà mái/cơ sở/hộ/nhóm hộ)
| TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| 1 | Máy ấp trứng gia cầm | Chiếc | 1 | Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị |
|
| 2 | Máy nở | Chiếc | 1 | Công suất = 30% máy ấp | |
| 3 | Máy phát điện | Chiếc | 1 |
| |
| 4 | Máy phun thuốc sát trùng | Chiếc | 1 |
| |
| 5 | Hoá chất sát trùng | Lít/cơ sở | 20 | Dung dịch pha loãng theo quy định |
C. Định mức giống, vật tư
| TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| 1 | Giống | Con |
| Giống địa phương hoặc giống có nguồn gốc rõ ràng có chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
| 2 | Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh | Kg/con | 12,3 | Số lượng, chất lượng thức ăn theo yêu cầu kỹ thuật của dự án |
|
| 3 | Vắc -xin | Liều/con | 14 | (3) Gum (1) Đậu, (2) IB, (4) New, (2) ILT, (2) Cúm GC |
|
| 4 | Hoá chất sát trùng | Lít/con | 2,5 | Dung dịch pha loãng theo quy định |
|
| 5 | Chế phẩm sinh học | Kg/con | 0,05 | Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật |
|
| 6 | Chuồng trại | Con/m2 | 6 |
|
|
| 7 | Thuốc phòng trị bệnh so với chi phí thức ăn | % | 2 |
| |
| 8 | Định mức khác |
|
|
| |
| - | Điện nước so với thức ăn | % | 4 |
| |
| - | Vật rẻ mau hỏng so với thức ăn | % | 3,5 |
|
10. Chăn nuôi ngan, vịt thương phẩm
A. Định mức lao động
| TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
|
| Công lao động phổ thông | Con/công | 500 |
|
|
B. Định mức máy móc, thiết bị (cho 1 trang trại chăn nuôi)
| TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| 1 | Hệ thống làm mát chuồng | Hệ thống | 1 | Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị |
|
| 2 | Hệ thống máng ăn | Hệ thống | 1 | ||
| 3 | Hệ thống máng uống | Hệ thống | 1 |
|
|
| 4 | Máy phát điện | Chiếc | 1 |
C. Định mức giống, vật tư
| TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| 1 | Giống | Con |
| Giống địa phương hoặc giống có nguồn gốc rõ ràng có chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
| 2 | Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh | Kg/con | 9,4 | Số lượng, chất lượng thức ăn theo yêu cầu kỹ thuật của dự án |
|
| 3 | Vắc -xin | Liều/con | 4 | (2) Dịch tả; (1) Viêm gan (1) cúm GC |
|
| 4 | Hoá chất sát trùng | Lít/con | 0,5 | Dung dịch pha loãng theo quy định |
|
| 5 | Chế phẩm sinh học | Kg/con | 0,05 | Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật |
|
| 6 | Chuồng trại | Con/m2 | 5 |
|
|
| 7 | Thuốc phòng trị bệnh so với chi phí thức ăn | % | 1,5 |
| |
| 8 | Định mức khác |
|
|
| |
| - | Điện nước so với thức ăn | % | 3 |
| |
| - | Vật rẻ mau hỏng so với thức ăn | % | 2,5 |
|
11. Chăn nuôi ngan, vịt sinh sản
A. Định mức lao động
| TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
|
| Công lao động phổ thông | Con/công | 300 |
|
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
1. Máy móc, thiết bị chăn nuôi (cho 1 trang trại chăn nuôi)
| TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| 1 | Sàn nhựa | Con/m2 | 4 |
|
|
| 2 | Hệ thống làm mát chuồng | Hệ thống | 1 | Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị | |
| 3 | Hệ thống máng ăn | Hệ thống | 1 | ||
| 4 | Hệ thống máng uống | Hệ thống | 1 | ||
| 5 | Máy phát điện | Chiếc | 1 |
2. Thiết bị, vật tư ấp trứng vịt (Áp dụng cho quy mô ≥ 1000 vịt mái/cơ sở/hộ/nhóm hộ)
| TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| 1 | Máy ấp trứng gia cầm | Chiếc | 1 | Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị |
|
| 2 | Máy nở | Chiếc | 1 | Công suất = 30% máy ấp | |
| 3 | Máy phát điện | Chiếc | 1 |
| |
| 4 | Máy phun thuốc sát trùng | Chiếc | 1 |
|
|
| 5 | Hoá chất sát trùng | Lít/cơ sở | 20 | Dung dịch pha loãng theo quy định |
C. Định mức giống, vật tư
| TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| 1 | Giống | Con |
| Giống địa phương hoặc giống có nguồn gốc rõ ràng có chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
| 2 | Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh | Kg/con | 30 | Số lượng, chất lượng thức ăn theo yêu cầu kỹ thuật của dự án | |
| 3 | Vắc -xin | Liều/con | 11 | (3) Viêm gan vịt, (3) Dịch tả vịt, (3) Cúm GC, (2) Tụ huyết trùng | |
| 4 | Hoá chất sát trùng | Lít/con | 2,5 | Dung dịch pha loãng theo quy định | |
| 5 | Chế phẩm sinh học | Kg/con | 0,05 | Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật | |
| 6 | Chuồng trại | Con/m2 | 4 |
|
|
| 7 | Thuốc phòng trị bệnh so với chi phí thức ăn | % | 1,5 |
| |
| 8 | Định mức khác |
|
|
| |
| - | Điện nước so với thức ăn | % | 4 |
| |
| - | Vật rẻ mau hỏng so với thức ăn | % | 3,5 |
|
A. Định mức lao động
| TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
|
| Công lao động phổ thông | Công/100 đàn | 2 |
|
|
B. Định mức giống, vật tư
| TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Ong ngoại | Ong nội | Ghi chú |
| 1 | Giống ong | Đàn/điểm/cơ sở | 100 | 100 |
|
| 2 | Đường kính | kg/đàn/năm | 38 | 20 |
|
| 3 | Thức ăn bổ sung | kg/đàn/năm | 7 | 4 | |
| 4 | Thuốc thú y, hóa chất | ml/đàn/năm | 150 | 10 | |
| 5 | Thùng ong gỗ nhóm 4 (100 th/100 đàn/3 năm) | th/đàn/năm | 0.33 | 0,33 | |
| 6 | Thùng giao phối (50 th/100 đàn/3 năm) | th/đàn/năm | 0,17 | 0,17 | |
| 7 | Máy quay mật (1 cái/100 đàn/3 năm) | cái/đàn/năm | 0,003 | 0,003 |
|
| 8 | Chân sát đặt thùng ong (1 cái/1 đàn/3 năm) | cái/đàn/năm | 0,33 | 0,33 | |
| 9 | Khung cầu (cái/1 đàn/1 năm) | cái/đàn/năm | 3,3 | 1 | |
| 10 | Tầng chân | cái/đàn/năm | 10 | 4 | |
| 11 | Dây thép căng cầu ong | kg/đàn | 0,05 | 0,02 | |
| 12 | Bình xịt thuốc | cái/đàn/năm | 0,02 | 0,02 | |
| 13 | Bình phun khói | cái/đàn/năm | 0,02 | 0,02 | |
| 14 | Máng cho ong ăn (1 cái/ đàn/3 năm) | cái/đàn/năm | 0,33 | 0,33 | |
| 15 | Thùng hòa nước đường (3 cái/100 đàn/1 năm) | cái/đàn/năm | 0,33 | 0,33 | |
| 16 | Can chứa đựng mật ong | cái/đàn/năm | 0,2 | 0,1 | |
| 17 | Lán trại cho người nuôi ong | bộ/đàn | 0,01 | 0,01 | |
| 18 | Bảo hộ lao động | bộ/đàn | 0,03 | 0,03 | |
| 19 | Quãng đường di chuyển đàn ong | Km | 2.000 | 1.500 |
A. Định mức lao động
| TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
|
| Công lao động phổ thông | Con/công | 100 |
|
|
B. Định mức giống, vật tư
| TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| 1 | Thỏ giống | Kg/Con | 3 | Giống có nguồn gốc rõ ràng có chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
| 2 | Thức ăn hỗn hợp cho thỏ: Hỗ trợ thức ăn trong 120 ngày | Kg | 27 | Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án | |
| 3 | Vắc xin | Liều/con | 2 | (2) Bại huyết | |
| 4 | Thức ăn thô xanh |
|
|
| |
|
| Cái sinh sản | Kg/con/ngày | 0,6 |
|
|
|
| Đực sinh sản | Kg/con/ngày | 0,4 |
| |
|
| Hậu bị giống | Kg/con/ngày | 0,25 |
| |
| 5 | Thuốc phòng trị bệnh so với chi phí thức ăn | % | 1 |
| |
| 6 | Định mức khác |
|
|
|
|
| - | Điện nước so với thức ăn | % | 2 |
|
|
| - | Vật rẻ mau hỏng so với thức ăn | % | 1 |
|
|
A. Định mức lao động
| TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
|
| Công lao động phổ thông | Công | 100 |
|
|
B. Định mức giống, vật tư
| TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| 1 | Thỏ giống | Kg/con | 0,5 | Giống có nguồn gốc rõ ràng có chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
| 2 | Thức ăn hỗn hợp cho thỏ: Hỗ trợ thức ăn trong 90 ngày | Kg | 13,5 | Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án | |
| 3 | Vắc xin | Liều/con | 1 | (1) Bại huyết | |
| 4 | Thức ăn thô xanh | Kg/con/ngày | 0,3 |
|
|
| 5 | Thuốc phòng trị bệnh so với chi phí thức ăn | % | 1 |
| |
| 6 | Định mức khác |
|
|
| |
| - | Điện nước so với thức ăn | % | 2 |
| |
| - | Vật rẻ mau hỏng so với thức ăn | % | 1 |
|
A. Định mức lao động
| STT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| - | Công lao động | Con/Công | 40 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
|
B. Định mức về con giống
| TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| 1 | Tiêu chuẩn con giống |
|
| - Con giống có lý lịch rõ ràng - Hươu giống có ngoại hình cân đối, khỏe mạnh, không bệnh tật, dị tật. - Giống đã được công bố tiêu chuẩn cơ sở |
|
| 2 | Hươu đực |
|
|
|
|
| 2.1 | Khối lượng nhung khai thác |
|
|
|
|
| - | Nhung ló ban đầu | Kg | 0,5 | Năng suất nhung ló ban đầu đạt 0,5kg |
|
| - | Nhung bắt đầu khai thác từ lần 1 | Kg/lần | ≥ 0,5 | Nhung bắt đầu khai thác từ lần 1 đạt ≥ 0,5kg/lần. |
|
| 2.2 | Giai đoạn 12 - 18 tháng | kg | 25 - ≥30 kg | Khối lượng đạt |
|
| 2.3 | Giai đoạn 19 - 24 tháng | kg | 35 - ≥50kg | Khối lượng đạt |
|
| 2.4 | Giai đoạn ≥ 25 tháng | kg | 55 - ≥65kg | Khối lượng đạt trở lên |
|
| 3 | Hươu cái sinh sản |
|
|
|
|
| 3.1 | Giai đoạn 12 - 18 tháng | kg | 20 - ≥25kg | Khối lượng đạt trở lên |
|
| 3.2 | Giai đoạn 19 - 24 tháng | kg | 30 - ≥40kg | Khối lượng đạt trở lên |
|
| 3.3 | Giai đoạn ≥ 25 tháng | kg | ≥ 45 | Khối lượng đạt trở lên |
|
| 3.4 | Tuổi phối giống lần đầu | Tháng | 18 - 24 | Khối lượng phối giống lần đầu đạt 25 - 40 kg trở lên |
|
C. Định mức vật tư
| TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| 1 | Thức ăn |
|
|
|
|
| 1.1 | Giai đoạn từ 12 - 18 tháng tuổi |
|
|
|
|
| - | Thức ăn thô xanh | Kg/con/ngày | 5 |
|
|
| - | Thức ăn hỗn hợp | Kg/con/ngày | 0,5 |
|
|
| - | Thức ăn bổ sung (khoáng đa, vi lượng) | Kg/con/ngày | 0,03 |
|
|
| 1.2 | Giai đoạn từ 19 - 24 tháng tuổi |
|
|
|
|
| - | Thức ăn thô xanh | Kg/con/ngày | 9 |
|
|
| - | Thức ăn hỗn hợp | Kg/con/ngày | 0,8 |
|
|
| - | Thức ăn bổ sung (khoáng đa, vi lượng) | Kg/con/ngày | 0,03 |
|
|
| 1.3 | Giai đoạn từ 25 - 36 tháng tuổi |
|
|
|
|
| - | Thức ăn thô xanh | Kg/con/ngày | 11 |
|
|
| - | Thức ăn hỗn hợp | Kg/con/ngày | 1,0 |
|
|
| - | Thức ăn bổ sung (khoáng đa, vi lượng) | Kg/con/ngày | 0,03 |
|
|
| 2 | Vắc xin | Liều/con/năm | 02 | Lở mồm long móng |
|
| 3 | Hóa chất khử trùng | Lít/con/năm | 10 | Dung dịch pha loãng theo quy định |
|
| 4 | Chuồng trại | m2 | 6 |
|
|
| 5 | Định mức khác |
|
|
|
|
| - | Điện nước so với thức ăn | % | 2 |
|
|
| - | Vật rẻ mau hỏng so với thức ăn | % | 2 |
|
|
16. Chăn nuôi Ngựa thương phẩm
A. Định mức lao động
| TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| 1 | Công lao động phổ thông | Con/ công | 15 | Lao động trực tiếp sản xuất |
|
| 2 | Công lao động kỹ thuật chăn nuôi, thú y (đối với ngựa nuôi thương phẩm) | Con/ công | 55 | Sử dụng lao động có trình độ từ trung cấp trở lên, có chuyên môn phù hợp; thời gian nuôi thương phẩm tối đa không quá 30 tháng. |
|
| 3 | Công lao động kỹ thuật chăn nuôi, thú y (đối với ngựa nuôi vỗ béo) | Tháng/ cán bộ | 5 | Sử dụng lao động có trình độ từ trung cấp trở lên, có chuyên môn phù hợp. Quy mô 55 con/công; thời gian nuôi vỗ béo tối đa không quá 5 tháng. |
|
B. Định mức chuồng trại
| TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| - | Chuồng tính cho 01 con | m2/con | 7 | 7 m2 nền chuồng/1 con ngựa; nền chuồng láng xi măng, hoặc xây gạch nghiêng, nền chuồng cao hơn mặt đất từ 20cm, có độ dốc 3%, có rãnh thoát nước, có toang văng, hoặc có tường xây lửng,… có hố chứa phân và chất thải rắn, có hệ thống mái che đảm bảo không bị mưa nắng để quản lý vật nuôi. |
|
C. Định mức giống, vật tư
| TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| 1 | Đối tượng ngựa đưa vào nuôi thương phẩm, nuôi vỗ béo là các giống ngựa nội, nhập nội và các tổ hợp lai được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định. |
|
|
|
|
| 2 | Thuốc tẩy ngoại KST | Liều/ con | 1 | Sử dụng thuốc theo liều quy định của nhà sản xuất |
|
| 3 | Thuốc tẩy nội KST | Liều/ con | 1 |
| |
| 4 | Thức ăn hỗn hợp | Kg/ con/ ngày | 2,5 | Hàm lượng Protein ≥ 14% |
|
| 5 | Thức ăn thô xanh | Kg/ con/ ngày | 30 | Cỏ voi, các loại cỏ trồng khác, hoặc thân lá cây ngô |
|
| 6 | Chế phẩm vi sinh | Kg/ con | 0,5 | Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của nhà sản xuất |
|
| 7 | Định mức khác |
|
|
|
|
| - | Điện nước so với thức ăn | % | 2 |
|
|
| - | Vật rẻ mau hỏng so với thức ăn | % | 2 |
|
|
A. Định mức lao động
| TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| 1 | Công lao động phổ thông | Con/ công | 400 | Lao động trực tiếp sản xuất |
|
| 2 | Công lao động kỹ thuật chăn nuôi, thú y. | Tháng/cán bộ | 5 | Sử dụng lao động có trình độ từ trung cấp trở lên, có chuyên môn phù hợp. Quy mô 1.000 con; thời gian nuôi tối đa không quá 5 tháng. |
|
B. Định mức chuồng trại
| TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| - | Chuồng nuôi ngỗng | m2/ con | 0,33 | Nền chuồng láng xi măng, nền chuồng cao hơn mặt đất từ 20cm, có độ dốc 3%, hoặc chuồng sử dụng đệm lót sinh học, có rãnh thoát nước, có hệ thống lưới, phên quây, có mái che đảm bảo không bị mưa nắng để quản lý vật nuôi. |
|
C. Định mức giống, vật tư
| TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| 1 | Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở |
|
|
|
|
| 2 | Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh | Kg/ con | 9 | Số lượng, chất lượng thức ăn theo yêu cầu kỹ thuật của dự án, protein từ 18-21% |
|
| 3 | Vắc -xin | Liều/ con | 4 | Tiêm theo hướng dẫn của nhà sản xuất, gồm: 02 liều Dịch tả; 01 liều Viêm gan; 01 liều Cúm gia cầm. |
|
| 4 | Hoá chất sát trùng | Lít/ con | 0,5 | Dung dịch pha loãng theo quy định |
|
| 5 | Định mức khác |
|
|
|
|
| - | Điện nước so với thức ăn | % | 2 |
|
|
| - | Vật rẻ mau hỏng so với thức ăn | % | 2 |
|
|
- 1Quyết định 17/2019/QĐ-UBND quy định về mức hỗ trợ cho người chăn nuôi có lợn mắc bệnh dịch tả lợn Châu Phi buộc phải tiêu hủy trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 2Quyết định 3667/QĐ-UBND năm 2019 quy định về định mức hỗ trợ người chăn nuôi có lợn buộc phải tiêu hủy do bệnh Dịch tả lợn Châu Phi và lực lượng tham gia phòng, chống Dịch tả lợn Châu Phi trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 3Quyết định 43/2019/QĐ-UBND quy định về mức hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2019-2020
- 4Quyết định 14/2023/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 5Quyết định 15/2023/QĐ-UBND về định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng trong lĩnh vực nông lâm, nghiệp và thủy sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang, giai đoạn 2021-2025
- 6Quyết định 20/2024/QĐ-UBND sửa đổi một số định mức kinh tế, kỹ thuật lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi kèm theo Quyết định 15/2023/QĐ-UBND về định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng trong lĩnh vực nông lâm, nghiệp và thủy sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2021-2025
- 7Quyết định 54/2024/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật đối với 14 cây trồng (Mận bản địa; Na thái; Hành lấy củ; Tỏi lấy củ; Húng quế; Húng chanh; Tía tô; Thì là; Rau mùi; Mướp đắng rừng; Mã đề; Bạc hà; Cà gai leo; Thanh cao hoa vàng) và 02 vật nuôi (Hươu sao; Ốc bươu) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Quyết định 94/2025/QĐ-UBND quy định định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng trong lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi và thủy sản trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- Số hiệu: 94/2025/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/10/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Hoàng Gia Long
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/10/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
