Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 54/2024/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 31 tháng 12 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐỐI VỚI 14 CÂY TRỒNG (MẬN BẢN ĐỊA; NA THÁI; HÀNH LẤY CỦ; TỎI LẤY CỦ; HÚNG QUẾ; HÚNG CHANH; TÍA TÔ; THÌ LÀ; RAU MÙI; MƯỚP ĐẮNG RỪNG; MÃ ĐỀ; BẠC HÀ; CÀ GAI LEO; THANH CAO HOA VÀNG) VÀ 02 VẬT NUÔI (HƯƠU SAO; ỐC BƯƠU) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; khoản 2 Điều 57 Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Thú y ngày 19 tháng 6 năm 2015; Khoản 3 Điều 57 Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Chăn nuôi ngày 19 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Luật Trồng trọt ngày 19 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Thông tư số 06/2021/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về xây dựng, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ công do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý; Thông tư số 04/2022/TT-BNNPTNT ngày 11 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn thực hiện hỗ trợ phát triển sản xuất trong lĩnh vực nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 277/TTr-SNN ngày 04 tháng 12 năm 2024; thẩm định của Sở Tư pháp tại Báo cáo số 533/BC-STP ngày 03 tháng 12 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật đối với 14 cây trồng (gồm: Mận bản địa, Na thái, Hành lấy củ, Tỏi lấy củ, Húng quế, Húng chanh, Tía tô, Thì là, Rau mùi, Mướp đắng rừng, Mã đề, Bạc hà, Cà gai leo, Thanh cao hoa vàng) và 02 vật nuôi (Hươu sao; Ốc bươu) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang. Trường hợp các văn bản quy định dẫn chiếu để áp dụng tại Quyết định này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo văn bản mới được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.

2. Đối tượng áp dụng: Định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành theo Quyết định này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan sử dụng ngân sách nhà nước để triển khai thực hiện các nội dung, hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất, các hoạt động khuyến nông địa phương và cung cấp sản phẩm, dịch vụ công, hoạt động sự nghiệp kinh tế, sự nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.

Điều 2. Định mức kinh tế - kỹ thuật đối với 14 cây trồng và 02 vật nuôi

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật đối với 14 cây trồng được quy định tại Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Quyết định này, gồm: Mận bản địa; Na thái; Hành lấy củ; Tỏi lấy củ; Húng quế; Húng chanh; Tía tô; Thì là; Rau mùi; Mướp đắng rừng; Mã đề; Bạc hà; Cà gai leo; Thanh cao hoa vàng.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật đối với 02 vật nuôi được quy định tại Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Quyết định này, gồm: Hươu sao; Ốc bươu.

Điều 3. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 01 năm 2025.

2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành có liên quan theo dõi, kiểm tra quá trình thực hiện Quyết định này. Trong quá trình thực hiện, nếu có sự thay đổi, bổ sung về danh mục, định mức kinh tế - kỹ thuật thì Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm tổng hợp, báo cáo Uỷ ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định theo quy định của pháp luật.

3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: Nông nghiệp và PTNT, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tư pháp, Lao động TB và XH;
- Ủy ban Dân tộc;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh và các tổ chức CT - XH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Vụ Pháp chế - Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Sở Tư pháp (tự kiểm tra);
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Cơ sở dữ liệu VBQPPL tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Báo Tuyên Quang; Đài PT và TH tỉnh;
- Công báo tỉnh Tuyên Quang;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Chánh, Phó CVP UBND tỉnh;
- Trưởng phòng KT;
- Lưu: VT (Toản).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thế Giang

 

PHỤ LỤC SỐ 01

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT MỘT SỐ CÂY TRỒNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG (MẬN BẢN ĐỊA, NA THÁI, HÀNH LẤY CỦ, TỎI LẤY CỦ, HÚNG QUẾ, HÚNG CHANH, TÍA TÔ, THÌ LÀ, RAU MÙI, MƯỚP ĐẮNG RỪNG, MÃ ĐỀ, BẠC HÀ, CÀ GAI LEO, THANH CAO HOA VÀNG)
(Kèm theo Quyết định số: 54/2024/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

I

TRỒNG, THÂM CANH CÂY MẬN BẢN ĐỊA

 

1

Trồng mới cây Mận bản địa

 

1.1

Công lao động

 

 

 

a

Công lao động trực tiếp sản xuất

 

 

 

-

Vệ sinh vườn

Công/ha

5

 

-

Đào hố, bón phân

Công/ha

16

 

-

Trồng, trồng giặm

Công/ha

12

 

-

Làm cỏ, bón phân, phòng trừ sâu bệnh hại giai đoạn kiến thiết cơ bản

Công/ha

70

 

 

+ Năm thứ nhất

Công/ha

14

 

 

+ Năm thứ hai

Công/ha

28

 

 

+ Năm thứ ba

Công/ha

28

 

b

Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật (tính cho 01 mô hình)

Tháng

9

- Người chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật có trình độ từ trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp (trồng trọt, bảo vệ thực vật, khuyến nông, nông học, khoa học cây trồng).

- Tính 5 ha/người/năm

1.2

Định mức giống, vật tư

 

 

 

a

Giống

Cây/ha

440

Cây giống: tuổi cây trên 4 tháng sau ghép; chiều dài cành ghép 35-40cm; không sâu bệnh, không cụt ngọn

-

Trồng mới

Cây/ha

400

-

Trồng giặm

Cây/ha

40

b

Phân bón, thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

-

Trồng và chăm sóc năm thứ nhất

 

 

 

 

+ Phân chuồng hoai mục

Kg/ha

10.000

 

 

+ Phân đạm nguyên chất (N)

Kg/ha

120

 

 

+ Phân lân nguyên chất (P205)

Kg/ha

130

 

 

+ Phân kali nguyên chất (K20)

Kg/ha

200

 

 

+ Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đồng/ha

1.000

 

-

Chăm sóc năm thứ hai

 

 

 

 

+ Phân chuồng hoai mục

Kg/ha

10.000

 

 

+ Phân đạm nguyên chất (N)

Kg/ha

120

 

 

+ Phân lân nguyên chất (P205)

Kg/ha

118

 

 

+ Phân kali nguyên chất (K20)

Kg/ha

185

 

 

+ Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đồng/ha

1.000

 

-

Chăm sóc năm thứ ba

 

 

 

 

+ Phân chuồng hoai mục

Kg/ha

10.000

 

 

+ Phân đạm nguyên chất (N)

Kg/ha

120

 

 

+ Phân lân nguyên chất (P205)

Kg/ha

118

 

 

+ Phân kali nguyên chất (K20)

Kg/ha

185

 

 

+ Thuốc bảo vệ thực vật

1.000

đồng/ha

1.000

 

2

Thâm canh, cải tạo cây Mận bản địa

Tính cho 1 năm thâm canh

2.1

Định mức lao động

 

 

 

a

Công lao động trực tiếp sản xuất

 

 

 

-

Tỉa cành

Công/ha

14

 

-

Làm cỏ, bón phân, phòng trừ sâu bệnh hại

Công/ha

37

 

-

Thu hái, vận chuyển

Công/ha

28

 

b

Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật (tính cho 01 mô hình)

Tháng

9

- Người chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật có trình độ từ trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp (trồng trọt, bảo vệ thực vật, khuyến nông, nông học, khoa học cây trồng).

- Tính 5 ha/người/năm

2.2

Định mức giống, vật tư

 

 

 

-

Phân chuồng hoai mục

Kg/ha

15.000

 

-

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg/ha

184

 

-

Phân lân nguyên chất (P205)

Kg/ha

192

 

-

Phân kali nguyên chất (K20)

Kg/ha

186

 

-

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đồng/ha

2.000

 

II

TRỒNG, THÂM CANH CÂY NA THÁI

 

1

Trồng mới cây Na thái

 

 

 

1.1

Công lao động

 

 

 

a

Công lao động trực tiếp sản xuất

 

 

 

-

Vệ sinh vườn

Công/ha

5

 

-

Đào hố, bón phân

Công/ha

25

 

-

Trồng, trồng giặm

Công/ha

16

 

-

Làm cỏ, bón phân, phòng trừ sâu bệnh hại giai đoạn kiến thiết cơ bản

Công/ha

70

 

 

+ Năm thứ nhất

Công/ha

14

 

 

+ Năm thứ hai

Công/ha

28

 

 

+ Năm thứ ba

Công/ha

28

 

b

Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

9

- Người chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật có trình độ từ trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp (trồng trọt, bảo vệ thực vật, khuyến nông, nông học, khoa học cây trồng).

- Tính 5 ha/người/năm

1.2

Định mức giống, vật tư

 

 

 

a

Giống

Cây/ha

875

Cây ghép, chiều dài cành ghép >30cm; không sâu bệnh, không cụt ngọn.

-

Trồng mới

Cây/ha

825

-

Trồng giặm

Cây/ha

50

b

Phân bón, thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

-

Trồng và chăm sóc năm thứ nhất

 

 

 

 

+ Phân chuồng hoai mục

Kg/ha

10.000

 

 

+ Phân đạm nguyên chất (N)

Kg/ha

230

 

 

+ Phân lân nguyên chất (P205)

Kg/ha

160

 

 

+ Phân kali nguyên chất (K20)

Kg/ha

120

 

 

+ Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đồng/ha

1.000

 

-

Trồng và chăm sóc năm thứ hai

 

 

 

 

+ Phân chuồng hoai mục

Kg/ha

10.000

 

 

+ Phân đạm nguyên chất (N)

Kg/ha

230

 

 

+ Phân lân nguyên chất (P205)

Kg/ha

160

 

 

+ Phân kali nguyên chất (K20)

Kg/ha

180

 

 

+ Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đồng/ha

1.000

 

-

Trồng và chăm sóc năm thứ ba

 

 

 

 

+ Phân chuồng hoai mục

Kg/ha

10.000

 

 

+ Phân đạm nguyên chất (N)

Kg/ha

230

 

 

+ Phân lân nguyên chất (P205)

Kg/ha

160

 

 

+ Phân kali nguyên chất (K20)

Kg/ha

180

 

 

+ Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đồng/ha

1.000

 

2

Thâm canh cây Na thái

Tính cho 1 năm thâm canh

2.1

Định mức lao động

 

 

 

a

Công lao động trực tiếp sản xuất

 

 

 

-

Tỉa cành

Công/ha

20

 

-

Làm cỏ, bón phân, phòng trừ sâu bệnh hại

Công/ha

55

 

-

Thu hái, vận chuyển

Công/ha

28

 

b

Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

9

- Người chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật có trình độ từ trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp (trồng trọt, bảo vệ thực vật, khuyến nông, nông học, khoa học cây trồng).

- Tính 5 ha/người/năm

2.2

Định mức giống, vật tư

 

 

 

-

Phân chuồng hoai mục

Kg/ha

15.000

 

-

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg/ha

300

 

-

Phân lân nguyên chất (P205)

Kg/ha

240

 

-

Phân kali nguyên chất (K20)

Kg/ha

360

 

-

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đồng/ha

2.000

 

III

TRỒNG, THÂM CANH 02 CÂY: HÀNH, TỎI LẤY CỦ

1

Định mức lao động

 

 

 

1.1

Công lao động trực tiếp sản xuất

 

 

 

-

Vệ sinh đồng ruộng

Công/ha

5

 

-

Cày, phay đất

Công/ha

33

 

-

Làm đất, gieo ươm, chăm sóc cây giống

Công/ha

15

Áp dụng cho trường hợp trồng bằng hạt giống

-

Rạch hàng, lên luống, bón phân lót

Công/ha

20

 

-

Trồng

Công/ha

28

 

-

Làm cỏ, bón phân, phun thuốc

Công/ha

42

 

-

Thu hoạch, vận chuyển

Công/ha

30

 

1.2

Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

5

- Người chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật có trình độ từ trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp (trồng trọt, bảo vệ thực vật, khuyến nông, nông học, khoa học cây trồng).

- Tính 05 ha/vụ/người

2

Định mức giống, vật tư

 

 

 

2.1

Giống

 

 

 

-

Trồng bằng củ giống

Kg/ha

600

 

-

Trồng bằng hạt giống

Kg/ha

01

 

2.2

Phân bón, thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

-

Phân chuồng hoai mục

Kg/ha

15.000

Trường hợp trồng bằng hạt giống tính tăng thêm 10% phân chuồng hoai mục, phân

-

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg/ha

70

-

Phân lân nguyên chất (P205)

Kg/ha

80

-

Phân kali nguyên chất (K20)

Kg/ha

120

lân để bón cho ruộng giống

-

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đồng/ha

1.000

 

IV

TRỒNG, THÂM CANH 05 CÂY RAU GIA VỊ: HÚNG QUẾ, HÚNG CHANH, TÍA TÔ, THÌ LÀ, MÙI

1

Định mức lao động

 

 

 

1.1

Công lao động trực tiếp sản xuất

 

 

 

-

Vệ sinh đồng ruộng

Công/ha

5

 

-

Cày, phay đất

Công/ha

33

 

-

Rạch hàng, lên luống, bón phân lót

Công/ha

20

 

-

Trồng

Công/ha

28

 

-

Làm cỏ, bón phân, phun thuốc

Công/ha

42

 

-

Thu hoạch, vận chuyển

Công/ha

30

 

1.2

Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

 

 

- Người chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật có trình độ từ trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp (trồng trọt, bảo vệ thực vật, khuyến nông, nông học, khoa học cây trồng).

- Tính 05 ha/vụ/người

-

Đối với 03 cây gia vị: Húng quế, Húng chanh, Tía tô

Tháng

5

-

Đối với 02 cây gia vị: Thì là, Mùi

Tháng

3

2

Định mức giống, vật tư

 

 

 

2.1

Giống

 

 

 

-

Rau mùi

Kg/ha

12

Hạt giống

-

Rau Húng quế, Húng chanh

Kg/ha

0,8

-

Rau Thì là

Kg/ha

15

-

Rau Tía tô

Kg/ha

0,5

2.2

Phân bón, thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

-

Phân chuồng hoai mục

Kg/ha

15.000

 

-

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg/ha

40

 

-

Phân lân nguyên chất (P205)

Kg/ha

95

 

-

Phân kali nguyên chất (K20)

Kg/ha

75

 

-

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000

đồng/ha

1.000

 

V

TRỒNG, THÂM CANH CÂY MƯỚP ĐẮNG RỪNG

 

1

Định mức lao động

 

 

 

1.1

Công lao động trực tiếp sản xuất

 

 

 

-

Vệ sinh đồng ruộng

Công/ha

5

 

-

Cày, phay đất

Công/ha

33

 

-

Rạch hàng, cuốc hốc, bón phân lót

Công/ha

20

 

-

Trồng

Công/ha

15

 

-

Làm giàn

Công/ha

28

 

-

Làm cỏ, bón phân, phun thuốc

Công/ha

42

 

-

Thu hoạch, vận chuyển

Công/ha

30

 

1.2

Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

5

- Người chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật có trình độ từ trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp (trồng trọt, bảo vệ thực vật, khuyến nông, nông học, khoa học cây trồng).

- Tính 05 ha/vụ/người

2

Định mức giống, vật tư

 

 

 

2.1

Vật tư làm giàn

 

 

 

-

Cọc đứng làm giàn

Cọc/ha

2.100

Cọc bằng gỗ đường kính >12cm (cọc tre đường kính >10cm); dài 2,8 - 3,0m

-

Cây làm giàn

Cây/ha

22.500

Cây tre, nứa, … đường kính > 5cm; dài > 3,5m

2.2

Giống

Kg/ha

02

Hạt giống

2.3

Phân bón, thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

-

Phân chuồng hoai mục

Kg/ha

15.000

 

-

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg/ha

140

 

-

Phân lân nguyên chất (P205)

Kg/ha

60

 

-

Phân kali nguyên chất (K20)

Kg/ha

175

 

-

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000

đồng/ha

1.000

 

VI

TRỒNG, THÂM CANH CÂY MÃ ĐỀ

 

1

Định mức lao động

 

 

 

1.1

Công lao động trực tiếp sản xuất

 

 

 

-

Vệ sinh đồng ruộng

Công/ha

5

 

-

Cày, phay đất

Công/ha

33

 

-

Rạch hàng, lên luống, bón phân lót

Công/ha

20

 

-

Trồng

Công/ha

28

 

-

Làm cỏ, bón phân, phun thuốc

Công/ha

70

 

-

Thu hoạch, vận chuyển

Công/ha

30

 

1.2

Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

9

- Người chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật có trình độ từ trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp (trồng trọt, bảo vệ thực vật, khuyến nông, nông học, khoa học cây trồng).

- Tính 05 ha/vụ/người

2

Định mức giống, vật tư

 

 

 

2.1

Giống

Kg/ha

0,25

Hạt giống

2.2

Phân bón, thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

-

Phân chuồng hoai mục

Kg/ha

10.000

 

-

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg/ha

165

 

-

Phân lân nguyên chất (P205)

Kg/ha

65

 

-

Phân kali nguyên chất (K20)

Kg/ha

120

 

-

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000

đồng/ha

2.000

 

VII

TRỒNG, THÂM CANH CÂY BẠC HÀ

 

1

Định mức lao động

 

 

 

1.1

Công lao động trực tiếp sản xuất

 

 

 

-

Vệ sinh đồng ruộng

Công/ha

5

 

-

Cày, phay đất

Công/ha

33

 

-

Rạch hàng, lên luống, bón phân lót

Công/ha

20

 

-

Trồng

Công/ha

28

 

-

Làm cỏ, bón phân, phun thuốc

Công/ha

42

 

-

Thu hoạch, vận chuyển

Công/ha

30

 

1.2

Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

5

- Người chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật có trình độ từ trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp (trồng trọt, bảo vệ thực vật, khuyến nông, nông học, khoa học cây trồng).

- Tính 05 ha/vụ/người

2

Định mức giống, vật tư

 

 

 

2.1

Giống

Kg/ha

1.450

Dây (hom) giống; Mầm giống khoẻ, không sâu bệnh

-

Trồng mới

Kg/ha

1.300

-

Trồng dặm

Kg/ha

150

2.2

Phân bón, thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

-

Phân chuồng hoai mục

Kg/ha

15.000

 

-

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg/ha

125

 

-

Phân lân nguyên chất (P205)

Kg/ha

35

 

-

Phân kali nguyên chất (K20)

Kg/ha

80

 

-

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000

đồng/ha

1.000

 

VIII

TRỒNG, THÂM CANH CÂY CÀ GAI LEO

 

1

Định mức lao động

 

 

 

1.1

Công lao động trực tiếp sản xuất

 

 

 

-

Vệ sinh đồng ruộng

Công/ha

5

 

-

Cày, phay đất

Công/ha

33

 

-

Rạch hàng, lên luống, bón phân lót

Công/ha

20

 

-

Trồng

Công/ha

28

 

-

Làm cỏ, bón phân, phun thuốc

Công/ha

70

 

-

Thu hoạch, vận chuyển

Công/ha

30

 

1.2

Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

9

- Người chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật có trình độ từ trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp (trồng trọt, bảo vệ thực vật, khuyến nông, nông học, khoa học cây trồng).

- Tính 05 ha/vụ/người

2

Định mức giống, vật tư

 

 

 

2.1

Giống

Kg/ha

55.000

Cây giống; trên 60 ngày tuổi; chiều cao 15-20 cm; đường kính mầm 0,3-0,4 cm; cây sinh trưởng khoẻ, không bị sâu bệnh hại

-

Trồng mới

Kg/ha

50.000

-

Trồng dặm

Kg/ha

5.000

2.2

Phân bón, thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

-

Phân chuồng hoai mục

Kg/ha

10.000

 

-

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg/ha

100

 

-

Phân lân nguyên chất (P205)

Kg/ha

75

 

-

Phân kali nguyên chất (K20)

Kg/ha

60

 

-

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đồng/ha

2.000

 

IX

TRỒNG, THÂM CANH CÂY THANH CAO HOA VÀNG

1

Định mức lao động

 

 

 

1.1

Công lao động trực tiếp sản xuất

 

 

 

-

Vệ sinh đồng ruộng

Công/ha

5

 

-

Cày, phay đất

Công/ha

33

 

-

Rạch hàng, lên luống, bón phân lót

Công/ha

20

 

-

Trồng

Công/ha

28

 

-

Làm cỏ, bón phân, phun thuốc

Công/ha

70

 

-

Thu hoạch, vận chuyển

Công/ha

30

 

1.2

Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

9

- Người chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật có trình độ từ trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp (trồng trọt, bảo vệ thực vật, khuyến nông, nông học, khoa học cây trồng).

- Tính 05 ha/vụ/người

2

Định mức giống, vật tư

 

 

 

2.1

Giống

Kg/ha

0,15

Hạt giống

2.2

Phân bón, thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

-

Phân chuồng hoai mục

Kg/ha

15.000

 

-

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg/ha

140

 

-

Phân lân nguyên chất (P205)

Kg/ha

60

 

-

Phân kali nguyên chất (K20)

Kg/ha

30

 

-

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đồng/ha

1.000

 

 

PHỤ LỤC SỐ 02

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT MỘT SỐ VẬT NUÔI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG (HƯƠU SAO; ỐC BƯƠU)
(Kèm theo Quyết định số 54/2024/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

I. CON HƯƠU SAO

STT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Định mức về con giống

 

 

 

1.1

Tiêu chuẩn con giống

 

 

- Con giống có lý lịch rõ ràng

- Hươu giống có ngoại hình cân đối, khỏe mạnh, không bệnh tật, dị tật.

- Giống đã được công bố tiêu chuẩn cơ sở

1.2

Hươu đực

 

 

 

1.2.1

Khối lượng nhung khai thác

 

 

 

-

Nhung ló ban đầu

Kg

0,2 - 0,5

Năng suất nhung ló ban đầu đạt khoảng 0,2 - 0,5kg.

-

Nhung bắt đầu khai thác từ

lần 1

Kg/lần

≥ 0,5

Nhung bắt đầu khai thác từ lần 1 đạt ≥ 0,5kg/lần.

1.2.2

Giai đoạn 12 - 18 tháng

kg

25 - ≥30 kg

Khối lượng đạt

1.2.3

Giai đoạn 19 - 24 tháng

kg

35 - ≥50kg

Khối lượng đạt

1.2.4

Giai đoạn ≥ 25 tháng

kg

55 - ≥65kg

Khối lượng đạt trở lên

1.3

Hươu cái sinh sản

 

 

 

1.3.1

Giai đoạn 12 - 18 tháng

kg

20 - ≥25kg

Khối lượng đạt trở lên

1.3.2

Giai đoạn 19 - 24 tháng

kg

30 - ≥40kg

Khối lượng đạt trở lên

1.3.3

Giai đoạn ≥ 25 tháng

kg

≥ 45

Khối lượng đạt trở lên

1.3.4

Tuổi phối giống lần đầu

Tháng

18 - 24

Khối lượng phối giống lần đầu đạt 25 - 40 kg trở lên

2

Định mức vật tư

 

 

 

2.1

Thức ăn

 

 

 

2.1.1

Giai đoạn từ 12 - 18 tháng tuổi

 

 

 

-

Thức ăn thô xanh

Kg/con/ngày

3-5

 

-

Thức ăn hỗn hợp

Kg/con/ngày

0,2 - 0,5

 

-

Thức ăn bổ sung (khoáng đa, vi lượng)

Kg/con/ngày

0,02 - 0,03

 

2.1.2

Giai đoạn từ 19 - 24 tháng tuổi

 

 

 

-

Thức ăn thô xanh

Kg/con/ngày

7-9

 

-

Thức ăn hỗn hợp

Kg/con/ngày

0,4 - 0,8

 

-

Thức ăn bổ sung (khoáng đa, vi lượng)

Kg/con/ngày

0,02 - 0,03

 

2.1.3

Giai đoạn từ 25 - 36 tháng tuổi

 

 

 

-

Thức ăn thô xanh

Kg/con/ngày

9-11

 

-

Thức ăn hỗn hợp

Kg/con/ngày

0,5 - 1,0

 

-

Thức ăn bổ sung (khoáng đa, vi lượng)

Kg/con/ngày

0,02 - 0,03

 

2.2

Vắc xin

Liều/con/năm

02

Lở mồm long móng

2.3

Hóa chất khử trùng

Lít/con/năm

10

Dung dịch pha loãng theo quy định

2.4

Chuồng trại

m2

5-6

 

3

Công lao động

Con/Công

35-40

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

II. CON ỐC BƯƠU

STT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Định mức lao động

 

 

 

 

Công lao động

Công

30

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

(30 công/1000m2/vụ)

2

Định mức ao

 

 

 

 

Diện tích ao nuôi

m2

≥ 1.000

- Ao có nguồn nước cấp, thoát thuận lợi, không bị ô nhiễm, mực nước 0,8 - 1,0 m, bờ ao chắc chắn, cao hơn mức nước tối thiểu 0,5 m, bờ ao sạch sẽ, có biện pháp ngăn, chặn chuột.

- Ao được cải tạo đúng quy trình kỹ thuật (vét bùn, bón vôi, diệt tạp, phơi ao), sau khi lấy nước vào ao tiến hành trồng, thả các loại thực vật thủy sinh như rong đuôi chồn, sen, súng, bèo làm thức ăn tự nhiên và là giá thể bám của ốc.

3

Định mức giống vật tư

 

 

 

3.1

Con giống

Con/m2

≤ 70

Ốc giống do các cơ sở uy tín cung cấp, có chất lượng tốt, không có mầm bệnh, vỏ không bị sứt, dập, mòn, màu tươi sáng, không bị rong rêu bám. Quy cỡ giống ≥ 0,2 g/con.

3.2

Thức ăn công nghiệp hoặc thức ăn chế biến

FCR

≤ 0,5

FCR (Là lượng thức ăn tiêu tốn/1kg ốc thương phẩm); thức ăn có hàm lượng protein ≥ 25%.

3.3

Thức ăn xanh

FCR

≤ 5,0

Thức ăn xanh là các loại rau, củ, quả và bèo tấm (5kg thức ăn xanh/1kg ốc thương phẩm)

3.4

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

 

500.000đ/1.000 m2

Đảm bảo theo quy định hiện hành

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 54/2024/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật đối với 14 cây trồng (Mận bản địa; Na thái; Hành lấy củ; Tỏi lấy củ; Húng quế; Húng chanh; Tía tô; Thì là; Rau mùi; Mướp đắng rừng; Mã đề; Bạc hà; Cà gai leo; Thanh cao hoa vàng) và 02 vật nuôi (Hươu sao; Ốc bươu) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang

  • Số hiệu: 54/2024/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/12/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
  • Người ký: Nguyễn Thế Giang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản