Hệ thống pháp luật

BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 726/QĐ-BNN-KN

Hà Nội, ngày 24 tháng 02 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT KHUYẾN NÔNG TRUNG ƯƠNG

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (PTNT);

Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về khuyến nông;

Căn cứ Thông tư số 06/2021/TT-BNNPTNT ngày 15/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về xây dựng, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ công do Bộ Nông nghiệp và PTNT;

Căn cứ Quyết định số 2166/QĐ-BNN-TCCB ngày 12/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT Ban hành Quy chế quản lý chương trình, dự án khuyến nông Trung ương và nhiệm vụ khuyến nông thường xuyên;

Căn cứ Quyết định số 4906/QĐ-BNN-KN ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc thành lập Hội đồng thẩm định Định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông Trung ương

Căn cứ Báo cáo kết quả thẩm định Định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông Trung ương của các Hội đồng theo Quyết định số 4906/QĐ-BNN-KN ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT;

Theo đề nghị của Giám đốc Trung tâm Khuyến nông Quốc gia tại Tờ trình số 42/TTr-KN ngày 26 tháng 01 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành các định mức kinh tế kỹ thuật Khuyến nông Trung ương áp dụng cho các hoạt động khuyến nông Trung ương do Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn quản lý (Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, các Quy định trước đây trái

Quyết định này đều bãi bỏ.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Giám đốc Trung tâm Khuyến nông Quốc gia, Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Lưu: VT, KN (VTH: 45 bản).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trần Thanh Nam

 

PHỤ LỤC I

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT KHUYẾN NÔNG
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT- BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số      /QĐ-BNN-KN ngày      tháng      năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

1. Cây Lương thực

1.1. Mô hình sản xuất lúa thuần - Mã sản phẩm: TR1111

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

5

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 10ha-15ha /vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy làm đất

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Khâu gieo cấy

 

 

 

-

Máy sạ hàng

 

 

 

-

Máy trộn đất

 

 

 

-

Máy gieo hạt

 

 

 

-

Máy cấy

 

 

 

3

Máy phun thuốc BVTV

 

 

 

4

Máy gặt đập liên hợp

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Các tỉnh miền Trung và phía Bắc

Các tỉnh ĐBSCL

1

Giống lúa

 

35

50

Từ cấp xác nhận trở lên

 

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

90

80

TCCS

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

70

60

4

Ka li nguyên chất (K2O)

Kg

70

60

5

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

2.000

2.000

6

Thuốc BVTV

1.000

1.000

1.000

7

Vật rẻ tiền mau hỏng phục vụ sản xuất

 

 

 

Theo quy trình kỹ thuật

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

1.2. Mô hình sản xuất lúa hữu cơ - Mã sản phẩm: TR1112

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

5

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 10ha-15ha /vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy làm đất

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Khâu gieo cấy

 

 

 

-

Máy sạ hàng

 

 

 

-

Máy trộn đất

 

 

 

-

Máy gieo hạt

 

 

 

-

Máy cấy

 

 

 

3

Máy gặt đập liên hợp

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống lúa

 

 

 

 

 

Miền Bắc

Kg

50

Từ cấp xác nhận trở lên, sản xuất theo tiêu chuẩn hữu cơ

 

Miền Nam

kg

80

2

Phân hữu cơ sinh học

Kg

1.000

TCCS

3

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

2.000

4

Thuốc phòng trừ sâu bệnh, thảo mộc, sinh học

Đồng

600.000

 

 

5

Vật rẻ tiền mau hỏng phục vụ sản xuất

 

 

Theo quy trình kỹ thuật

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

1.3. Mô hình sản xuất lúa bản địa - Mã sản phẩm: TR1113

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ

thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

5

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 10ha-15ha /vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy làm đất

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Máy gặt đập liên hợp

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Kg

40 - 50

Các chỉ tiêu tương đương cấp XN

 

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

80-100

TCCS

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

 

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

90

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

90

5

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

1.200

TCCS

6

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

1.000

 

 

7

Vật rẻ tiền mau hỏng phục vụ sản xuất

 

 

Theo quy trình kỹ thuật

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật.

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

1.4. Mô hình nhân giống lúa chất lượng - Mã sản phẩm: TR1114

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

5

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 10ha /vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy làm đất

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật,

quy mô dự án

 

2

Máy phun thuốc BVTV

 

 

(động cơ đeo vai)

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Các tỉnh miền Trung và phía Bắc

Các tỉnh

ĐBSCL

1

Giống lúa

 

 

 

 

 

 

Sản xuất cấp NC

 

30-35

40-50

Cấp SNC

 

Sản xuất xác nhận

 

30-35

80-100

Cấp NC

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

90

80

TCCS

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

70

60

4

Ka li nguyên chất (K2O)

Kg

70

60

5

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

2.000

2.000

6

Thuốc BVTV

1.000

1.000

1.000

7

Vật rẻ tiền mau hỏng phục vụ sản xuất

 

 

 

Theo quy trình kỹ thuật

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

1.5 - Mô hình nhân giống lúa lai - Mã sản phẩm: TR1115

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

5

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 10ha /vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy làm đất

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Máy phun thuốc BVTV

 

 

(động cơ đeo vai)

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hạt giống lúa

 

 

 

 

 

+ Hạt giống lúa bố

kg

8 -10

TCCS

 

+ Hạt giống lúa mẹ

kg

35 - 40

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

120

TCCS

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

93

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

150

5

KH2PO4

kg

4,5

6

GA3

 

 

 

+ Tổ hợp 3 dòng

gam

250

 

 

 

+ Tổ hợp 2 dòng

gam

200

 

 

7

Thuốc BVTV

1.000đ

5.000

 

 

8

Vật rẻ tiền mau hỏng phục vụ sản xuất

 

 

Theo quy trình, kỹ thuật

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

2. Cây ngô lai

2.1 - Mô hình sản xuất ngô sinh khối - Mã sản phẩm: TR1121

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

4

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 10ha /vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy gieo hạt

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống ngô lai

kg

25-28

Hạt lai F1

 

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

180

 

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

100

 

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

100

TCCS

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

5

Phân hữu cơ sinh học

kg

1.200

6

Thuốc BVTV

1.000đ

1.000

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

2.2 - Mô hình canh tác ngô trên đất dốc - Mã sản phẩm: TR1122

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

4

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 10ha /vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống ngô lai

kg

18-20

Hạt lai F1

 

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

160

TCCS

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

80

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

85

5

Thuốc BVTV

1.000đ

600

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

2.3 - Mô hình sản xuất ngô thương phẩm - Mã sản phẩm: TR1123

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

4

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 10ha /vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy gieo hạt

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

 

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống ngô lai

kg

18

Hạt lai F1

Ngô đường, ngô ngọt theo lượng khuyến cáo

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

160

TCCS

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

80

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

85

5

Phân hữu cơ sinh học

kg

1.000

6

Thuốc BVTV

1.000đ

600

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

3. Mô hình cây có củ

3.1. Mô hình sản xuất cây khoai lang - Mã sản phẩm: TR2301

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

4

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 10ha/vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy làm đất

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Máy lên luống

 

 

 

3

Máy thu hoạch

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

MH nhân giống

MH sản xuất

1

Hom giống

kg

2500

1500

Từ cấp xác nhận trở lên

 

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

90

90

TCCS,

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

60

60

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

90

100

5

Phân hữu cơ vi sinh

kg

700

1.000

6

Vôi bột

kg

500

500

7

Thuốc BVTV

1.000đ

700

700

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/ HN

3.2. Mô hình sản xuất cây khoai tây - Mã sản phẩm: TR2302

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

5

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 10ha/vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy làm đất

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Máy lên luống

 

 

 

3

Máy thu hoạch

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

 

 

 

 

Vùng Tây nguyên

kg

1.800

Từ cấp xác nhận trở lên

 

 

Vùng khác

kg

1.500

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

150

TCCS,

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

150

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

180

5

Phân hữu cơ vi sinh

kg

2.000

6

Vôi bột

kg

1.000

7

Thuốc BVTV

1.000đ

3.000

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

3.3. Mô hình sản xuất cây khoai sọ - Mã sản phẩm: TR2303

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

6

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 10ha/vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

kg

1.400

Từ cấp Xác nhận trở lên

 

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

150

TCCS,

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

100

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

180

5

Phân hữu cơ vi sinh

kg

2.000

6

Vôi bột

kg

1.000

7

Thuốc BVTV

1.000đ

1.000

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

3.4. Mô hình sản xuất sắn bền vững trên đất dốc: - Mã sản phẩm: TR2304

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 10ha/vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống sắn

hom

12.000

85% diện tích

 

 

Giống cỏ/ cây họ đậu

kg

1,0-1,5/

18-20

15% diện tích, phân bón cây trồng xen đối ứng hoàn toàn

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

120

TCCS,

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

55

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

110

5

Thuốc BVTV

1.000đ

3.000

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

3.5. Mô hình sản xuất thâm canh sắn an toàn dịch bệnh - Mã sản phẩm: TR2305

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 10ha/vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy cày (rạch hàng)

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Máy rạch hàng cầm tay

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống sắn

hom

12.000 - 14.000

Giống sạch bệnh, tỉnh lệ nảy mầm trêm 95%

 

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

140

TCCS,

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

50

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

180

5

Thuốc xử lý hom giống

1.000đ

2.000

6

Thuốc cỏ

1.000đ

2.400

7

Thuốc BVTV

kg

04

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

3.6. Mô hình sản xuất dong riềng - Mã sản phẩm: TR2306

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 10ha/vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống*

kg

2.300

TCCS

 

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

230

TCCS,

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

108

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

216

5

Phân hữu cơ vi sinh

kg

3.000

TCCS

6

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

TCCS

* Củ giống (tương đương 33.000 - 33.500 mầm củ giống); nếu năm tiếp theo triển khai tại địa điểm của năm trước thì không hỗ trợ giống.

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

4. Mô hình cây đậu đỗ

4.1. Mô hình sản xuất đậu xanh - Mã sản phẩm: TR3401

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

3

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 10ha/vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy làm đất

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

kg

30

cấp Xác nhận trở lên

 

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

46

TCCS,

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

66

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

72

5

Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

4.2. Mô hình sản xuất đậu tương- Mã sản phẩm: TR3402

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

4

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 10ha/vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy làm đất

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

kg

90

TCCS

 

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

40

TCCS,

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

90

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

80

5

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

2.000

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

4.3. Mô hình sản xuất lạc - Mã sản phẩm: TR3403

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

4

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 10ha/vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy làm đất

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

1 vụ

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống lạc

kg

220

cấp Xác nhận trở lên

 

2

Nilon che phủ

kg

100

TCCS

3

Đạm nguyên chất (N)

kg

46

TCCS

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

4

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

120

5

Kali nguyên chất (K2O)

kg

90

6

Phân hữu cơ sinh học

kg

1.000

TCCS

7

Vôi bột

kg

500

TCCS

8

Thuốc BVTV

1.000đ

1.000

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

4.4. Mô hình sản xuất vừng - Mã sản phẩm: TR3404

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

3

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 10ha/vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy làm đất

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

1 vụ

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

kg

30

TCCS

 

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

46

TCCS,

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

80

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

72

5

Vôi bột

kg

400

TCCS

6

Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

5. Mô hình sản xuất rau ăn lá

5.1 Mô hình sản xuất rau ăn lá, TGST 60-75 ngày (cải xanh ăn lá, mùng tơi, rau rền…) - Mã sản phẩm: TR4501

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

3

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 3ha/vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

a

Sản xuất hữu cơ nhóm rau 65 - 75 ngày

 

 

1

Giống

 

 

 

 

Cải xanh ăn lá

kg

6

TCCS

 

Rau rền

kg

15

 

Mùng tơi

kg

25

2

Phân bón (lượng như nhau cho các chủng loại)

 

Phân hữu cơ sinh học

kg

1500

TCCS

 

Phân bón lá hữu cơ

lít

3

TCCS

 

Phân bón gốc hữu cơ

kg

250

TCCS

 

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

56

Sử dụng phân tự nhiên (Roc phosphate P2O5 ≥ 28% hoặc Apatit P2O5 ≥ 14%

 

Phân Kali nguyên chất (K2O)

kg

18

Sử dụng Kali sulphate (K2O ≤ 30%)

 

Chất điều hòa sinh trưởng

kg

700

Vôi bột hoặc Dolomit

3

Thuốc bảo vệ thực vật (lượng như nhau cho các chủng loại)

 

Trichoderma

kg

30

 

 

Chế phẩm sinh học BVTV

Kg/lít

3

 

 

Bẫy Feromom

Chiếc

20

 

 

 

Xử lý phế phụ phẩm

1000 đ

500

 

b

Sản xuất an toàn Theo VietGAP nhóm rau 65 - 75 ngày

 

1

Giống

 

 

 

 

 

Cải xanh ăn lá

kg

6

TCCS

 

Rau rền

kg

15

 

Mùng tơi

kg

25

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

35

TCCS,

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

25

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

45

5

Phân hữu cơ sinh học

kg

1.500

TCCS

6

Phân bón lá

1000 đ

500

TCCS

7

Thuốc BVTV

1000 đ

500

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

5.2 Mô hình sản xuất rau ăn lá TGST 90 - 100 ngày (bắp cải, súp lơ, cải thảo…) - Mã sản phẩm: TR4502

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

4

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 3ha/vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

Sản xuất hữu cơ

 

 

 

 

1

Giống

 

 

 

 

 

Bắp cải

kg

0.3

TCCS

 

Súp lơ

kg

0.3

 

Cải thảo

kg

0.3

2

Phân bón (lượng như nhau cho các chủng loại)

 

Phân hữu cơ sinh học

kg

2000

TCCS

 

Phân bón lá hữu cơ

lít

5

 

Phân bón gốc hữu cơ

kg

550

 

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

84

Sử dụng phân tự nhiên (Roc phosphate P2O5 ≥ 28% hoặc Apatit P2O5 ≥ 14%

 

Phân Kali nguyên chất (K2O)

kg

48

Sử dụng Kali sulphate (K2O ≤ 30%)

 

Chất điều hòa sinh trưởng

kg

700

Vôi bột hoặc Dolomit

3

Thuốc bảo vệ thực vật (lượng như nhau cho các chủng loại)

 

Trichoderma

kg

30

TCCS

 

Chế phẩm sinh học BVTV

Kg/lít

8

 

Bẫy Feromom

Chiếc

20

 

Xử lý phế phụ phẩm

1000 đ

2000

 

 

 

Sản xuất an toàn Theo VietGAP

 

 

1

Giống

 

 

 

 

 

Bắp cải

kg

0.3

TCCS

 

Súp lơ

kg

0.3

 

Cải thảo

kg

0.3

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

120

TCCS,

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

60

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

20

5

Phân hữu cơ sinh học

kg

1.500

TCCS

6

Phân bón lá

1000 đ

1000

TCCS

7

Thuốc BVTV

1000 đ

1000

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

5.3 Mô hình sản xuất cây rau ăn lá TGST 90 - 100 ngày (su hào, hành lá…) - Mã sản phẩm: TR4503

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

4

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 3ha/vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

Sản xuất hữu cơ

 

 

 

 

1

Giống

 

 

 

 

 

Su hào

kg

0.7

TCCS

 

Hành lá

kg

6

2

Phân bón (lượng như nhau cho các chủng loại)

 

Phân hữu cơ sinh học

kg

1500

TCCS

 

Phân bón lá hữu cơ

lít

3

 

Phân bón gốc hữu cơ

kg

250

 

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

56

Sử dụng phân tự nhiên (Roc phosphate P2O5 ≥ 28% hoặc Apatit P2O5 ≥ 14%

 

Phân Kali nguyên chất (K2O)

kg

75

Sử dụng Kali sulphate (K2O ≤ 30%)

 

Chất điều hòa sinh trưởng

kg

300

Vôi bột hoặc Dolomit

3

Thuốc bảo vệ thực vật (lượng như nhau cho các chủng loại)

 

Trichoderma

kg

30

TCCS

 

Chế phẩm sinh học BVTV

Kg/lít

5

TCCS

 

Bẫy Feromom

Chiếc

20

TCCS

 

Xử lý phế phụ phẩm

1000đ

500

TCCS

 

Sản xuất an toàn theo VietGAP

 

 

 

1

Giống

 

 

 

 

 

Su hào

kg

0.7

TCCS

 

Hành lá

kg

6

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

100

TCCS,

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

60

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

90

5

Phân hữu cơ sinh học

kg

1.500

TCCS

7

Thuốc BVTV

1000 đ

1000

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

5.4 Mô hình sản xuất rau ăn quả (cà chua, dưa chuột, mướp đắng, đậu quả, bí xanh, đậu tương rau…) - Mã sản phẩm: TR4504

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

5

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 3ha/vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy làm đất

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

a

Sản xuất hữu cơ rau ăn quả (cà chua, dưa chuột, mướp đắng, đậu quả, bí xanh, đậu tương rau…)

 

1

Giống

 

 

 

 

 

Cà chua

kg

0,25

TCCS

 

Dưa chuột

kg

0,7

 

Mướp đắng

kg

2,5

 

Bí xanh

kg

1

 

Đậu quả

kg

45

 

Đậu tương rau

kg

80

2

Phân bón (lượng như nhau cho các chủng loại)

 

Phân hữu cơ sinh học

kg

2000

TCCS

 

Phân bón lá hữu cơ

lít

5

TCCS

 

Phân bón gốc hữu cơ

kg

400

TCCS

 

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

78

Sử dụng phân tự nhiên (Roc phosphate P2O5 ≥ 28% hoặc Apatit P2O5 ≥ 14%

 

Phân Kali nguyên chất (K2O)

kg

120

Sử dụng Kali sulphate (K2O ≤ 30%)

 

Chất điều hòa sinh trưởng

kg

700

Vôi bột hoặc Dolomit

3

Thuốc bảo vệ thực vật (lượng như nhau cho các chủng loại)

 

Trichoderma

kg

30

 

 

Chế phẩm sinh học BVTV

Kg/lít

8

 

 

Bẫy Feromom

Chiếc

30

 

 

Xử lý phế phụ phẩm

1000 đ

2000

 

b

Sản xuất VietGAP rau ăn quả (cà chua, dưa chuột, mướp đắng, đậu quả, bí xanh, đậu tương rau…)

 

1

Giống

 

 

 

 

 

Cà chua

kg

0,25

TCCS

 

Dưa chuột

kg

0,7

 

Mướp đắng

kg

2,5

 

Bí xanh

kg

1

 

Đậu quả

kg

45

 

Đậu tương rau

kg

80

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

120

TCCS,

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

90

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

120

5

Phân hữu cơ sinh học

kg

2000

TCCS

6

Phân bón lá

1000 đ

1000

TCCS

7

Thuốc BVTV

1000 đ

1000

TCCS

c

Vật rẻ tiền mau hỏng phục vụ sản xuất

 

 

Theo quy trình kỹ thuật

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

5.5 Mô hình sản xuất rau ăn củ (cà rốt, cải củ…) - Mã sản phẩm: TR4505

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

4

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 10ha/vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy làm đất

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

 

 

 

 

Cà rốt

kg

3

TCCS

 

Cải củ

kg

3

TCCS

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

120

TCCS,

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

90

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

120

5

Phân hữu cơ sinh học

kg

2.000

TCCS

6

Phân bón lá

1.000đ

1.000

TCCS

7

Thuốc BVTV

1.000đ

1.000

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

5.6 Mô hình ứng dụng phân hữu cơ nano trong sản xuất rau - Mã sản phẩm: TR4506

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

4

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 3ha/vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

I

Mô hình cải bắp, súp lơ

 

 

Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó

1

Giống:

 

 

TCCS

 

Hạt giống

kg

0,4

 

 

Hoặc Cây giống

cây

33.000

 

2

Phân hữu cơ sinh học

 

 

TCCS

 

Sản xuất vụ thứ nhất

kg

3.000

 

 

Sản xuất lặp lại vụ thứ 2

kg

2.000

 

 

Sản xuất lặp lại vụ thứ 3

kg

1.000

 

3

Phân hữu cơ Nano

Gram

25

TCCS

4

Thuốc trừ sâu sinh học (Neem ferno,…)

lít

4

TCCS

5

Thuốc trừ bệnh sinh học

1.000đ

500

TCCS

II

Mô hình cải ăn lá các loại

 

 

1

Hạt giống

kg

6

TCCS

2

Phân hữu cơ sinh học

 

 

TCCS

 

Sản xuất vụ thứ nhất

kg

1.500

 

 

Sản xuất lặp lại vụ thứ 2

kg

1.000

 

 

Sản xuất lặp lại vụ thứ 3

kg

500

 

3

Phân hữu cơ Nano

Gram

25

TCCS

4

Thuốc trừ sâu sinh học (Neem ferno,…)

lít

3

TCCS

5

Thuốc trừ bệnh sinh học

1.000đ

500

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

5.7 Mô hình ứng dụng giá thể để sản xuất rau, quả - Mã sản phẩm: TR4507

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

4

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 3ha/vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi

chú

a

Mô hình dưa thơm

 

 

 

- N, P2O5, K2O nguyên chất trong phân tổng hợp có thể chứa SW, ME,..

1

Giá thể:

 

 

 

 

Xơ dừa

tấn

40

 

 

Hỗn hợp đất

m3

33

 

2

Hạt giống

hạt

22.000 - 23.000

Hạt lai F1

3

Đạm nguyên chất (N)

kg

135

TCCS, Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

4

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

125

5

Kali nguyên chất (K2O)

kg

135

6

MgSO4

kg

300

 

7

Ca(NO3)2

kg

50

 

8

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

1.000

TCCS

9

Vật rẻ tiền mau hỏng phục vụ sản xuất

 

 

Theo quy trình kỹ thuật

 

b

Mô hình dưa chuột

 

 

 

 

1

Gía thể:

 

 

 

 

Xơ dừa

tấn

30

 

 

Hỗn hợp đất

m3

100

 

2

Hạt giống

hạt

22.000 - 23.000

Hạt lai F1

3

Đạm nguyên chất (N)

kg

135

TCCS, Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

4

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

125

5

Kali nguyên chất (K2O)

kg

135

6

MgSO4

kg

100

 

7

Ca(NO3)2

kg

50

 

8

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

1.000

TCCS

 

c

Mô hình cà chua

 

 

 

 

1

Gía thể:

 

 

 

 

Xơ dừa

tấn

35

 

 

Hỗn hợp đất

m3

66

 

2

Hạt giống

hạt

22.000 - 23.000

TCCS

3

Đạm nguyên chất (N)

kg

190

TCCS, Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

4

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

190

5

Kali nguyên chất (K2O)

kg

190

6

MgSO4

kg

400

 

7

Ca(NO3)2

kg

50

 

8

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

1.000

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

5.8 Mô hình sản xuất măng tây Theo hướng hữu cơ - Mã sản phẩm: TR4508

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 3ha/vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy làm đất

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Máy lên luống

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

Thời kỳ

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Năm thứ nhất

1

Hạt giống

Hạt

18.500

TCCS

Phân hữu cơ sinh học/vi sinh khi thay thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó

 

Hạt giống trồng dặm

Hạt

3.500

TCCS

2

Vật tư làm giàn

 

 

 

 

- Cọc

cây

1.200

Cao 1,5m

 

- Sợi dây cước PE

kg

160

 

 

- Dây buộc (cước PE)

kg

30

 

3

Đạm nguyên chất (N)

kg

345

TCCS,

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

4

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

288

5

Kali nguyên chất (K2O)

kg

300

6

Phân hữu cơ sinh học

kg

4.000

TCCS

7

Phân hữu cơ vi sinh

kg

1.500

TCCS

8

Chế phẩm BVTV sinh học

kg

10

TCCS

Năm thứ hai

1

Đạm nguyên chất (N)

kg

345

TCCS,

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

2

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

288

3

Kali nguyên chất (K2O)

kg

325

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

2.000

TCCS

5

Phân hữu cơ vi sinh

kg

750

TCCS

6

Chế phẩm BVTV sinh học

kg

10

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

6. Mô hình sản xuất Nấm.

6.1 Mô hình sản xuất nấm mỡ - Mã sản phẩm: TR4601

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

4

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 20 tấn NL/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 01 tấn nguyên liệu thô

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

kg

15

 

 

2

Nguyên liệu

kg

1.000

 

3

Đạm SA (Sulfatamon)

kg

20

TCCS

 

Đạm Urê

kg

5

TCCS

4

Supe lân

kg

30

TCCS

5

Bột nhẹ

kg

30

 

6

Vật rẻ tiền mau hỏng phục vụ sản xuất

 

 

Theo quy trình kỹ thuật

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

02

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

6.2 Mô hình sản xuất nấm sò - Mã sản phẩm: TR4602

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

4

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 20 tấn NL/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

kg

45

 

 

2

Nguyên liệu

kg

1.000

 

3

Túi PE (30 x 45)

kg

6

 

4

Nút, Bông, chun…

kg

12

 

5

Giàn giá, dụng cụ

1.000đ

2.000

 

D. Định mức triển khai

Định mức cho 01 tấn nguyên liệu thô

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

02

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

6.3 Mô hình sản xuất nấm rơm - Mã sản phẩm: TR4603

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

4

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 20 tấn NL/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 01 tấn nguyên liệu thô

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

kg

15

 

 

2

Nguyên liệu

kg

1.000

 

3

Giàn giá, dụng cụ

1.000đ

1.000

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

02

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

6.4 Mô hình sản xuất nấm mộc nhĩ - Mã sản phẩm: TR4604

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

4

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 20 tấn NL/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 01 tấn nguyên liệu thô

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

que

1.800

 

 

2

Nguyên liệu

kg

1.000

 

3

Cám và phụ gia

 

 

 

 

Cám gạo

kg

50

5%

 

Bột nhẹ (CaCO3)

kg

10

1%

 

MgSO4

kg

1,0

1,5‰

 

KH2PO4

kg

0,5

0,5 ‰

4

Túi PE (19 x 38)

kg

10

 

5

Nút, Bông, chun…

kg

12

 

6

Giàn giá, dụng cụ

1.000đ

1.500

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

02

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

6.5 Mô hình sản xuất nấm hương - Mã sản phẩm: TR4605

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

4

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 20 tấn NL/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 01 tấn nguyên liệu thô

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Chai

60

 

 

2

Nguyên liệu

kg

1.000

 

3

Cám và phụ gia

 

 

 

 

Cám gạo

kg

70

7%

 

Bột nhẹ (CaCO3)

kg

20

2%

4

Túi PE (25 x 35)

kg

10

 

5

Nút, Bông, chun…

kg

12

 

6

Giàn giá, dụng cụ

1.000đ

2.000

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

02

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

6.6 Mô hình sản xuất nấm linh chi - Mã sản phẩm: TR4606

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

4

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 20 tấn NL/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 01 tấn nguyên liệu thô

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

chai

60

 

 

2

Nguyên liệu

kg

1.000

 

3

Cám và phụ gia

 

 

 

 

Cám gạo

kg

50

5%

 

Cám ngô

kg

70

7%

 

Bột nhẹ (CaCO3)

kg

10

1%

 

Đường ăn

kg

50

5 ‰

4

Túi PE (25 x 35)

kg

10

 

5

Nút, Bông, chun…

kg

12

 

6

Giàn giá, dụng cụ

1.000đ

2.000

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

02

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

6.7 Mô hình sản xuất nấm đùi gà và nấm kim châm - Mã sản phẩm: TR4607

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

4

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 20 tấn NL/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 01 tấn nguyên liệu thô

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

chai

60

 

 

2

Nguyên liệu

kg

1.000

 

3

Túi PE (25 x 35)

kg

10

 

4

Nút, Bông, chun…

kg

12

 

5

Cám và phụ gia

 

 

 

 

Cám gạo

kg

200

20%

 

Cám ngô

kg

50

5%

 

Bột đậu tương

kg

20

2%

 

Bột nhẹ (CaCO3)

kg

10

1%

 

Đường ăn

kg

5,0

0.5%

6

Giàn giá, dụng cụ

1.000đ

2.000

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

02

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

7. Mô hình cây hoa

7.1 Mô hình sản xuất Hoa cúc - Mã sản phẩm: TR5701

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

4

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 1ha /vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống cúc

 

 

 

 

 

Vùng Tây Nguyên

cây

500.000

 

 

Vùng khác

cây

400.000

 

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

140

TCCS

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

175

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

150

5

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

 

6

Phân bón lá

1.000đ

3.000

TCCS

7

Thuốc BVTV

1.000đ

3.000

TCCS

8

Vôi bột

kg

800

 

9

Vật rẻ tiền mau hỏng phục vụ sản xuất

 

 

Theo quy trình kỹ thuật

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

7.2 Mô hình sản xuất hoa hồng - Mã sản phẩm: TR5702

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

6

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 1ha /vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

cây

50.000

 

 

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

460

TCCS

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

400

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

480

5

Phân hữu cơ sinh học

kg

5.000

 

6

Phân bón lá + Kích thích sinh trưởng

1.000đ

5.000

TCCS

7

Thuốc BVTV

1.000đ

5.000

TCCS

8

Vật rẻ tiền mau hỏng phục vụ sản xuất

 

 

Theo quy trình kỹ thuật

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

7.3 Mô hình sản xuất hoa đồng tiền chậu - Mã sản phẩm: TR5703

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

4

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 1ha /vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống (1 chậu trồng 1 cây)

cây

80.000

 

 

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

500

TCCS

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

500

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

375

5

Phân bón lá + Kích thích sinh trưởng

1.000đ

5.000

TCCS

6

Thuốc BVTV

1.000đ

3.000

TCCS

7

Chậu trồng cây (đường kính x chiều cao): 20cm x 22cm

cái

80.000

 

8

Gía thể (Phân chuồng hoai mục + đất + xơ dừa/mùn cưa)

kg

65.000

Tương đương 500m3

9

Lưới đen che nắng 60%

m2

10.000

 

10

Màng che nilon (diện tích x1,3)

m2

13.000

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

7.4 Mô hình sản xuất hoa Lily chậu - Mã sản phẩm: TR5704

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

4

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 1ha /vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

- Giống (1 chậu trồng 3 cây)

Củ

150.000

 

 

 

- Giống (1 chậu trồng 5 cây)

Củ

150.000

 

2

Đạm nguyên chất (N)

 

500

TCCS

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

 

500

4

Kali nguyên chất (K2O)

 

375

5

Phân bón lá + Kích thích sinh trưởng

1.000đ

15.000

TCCS

6

Thuốc BVTV

1.000đ

7.500

TCCS

7

- Chậu trồng 3 cây (đường kính x chiều cao): 22cm x 25cm

cái

50.000

 

 

- Chậu trồng 5 cây (đường kính x chiều cao): 32cm x 30cm

cái

30.000

 

8

Gía thể (Phân chuồng hoai mục + đất + xơ dừa/mùn cưa)

kg

50.000

Tương đương 315m3

9

Lưới đen che nắng 60%

m2

10.000

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

7.5 Mô hình sản xuất hoa sen trồng ruộng, đầm, ao - Mã sản phẩm: TR5705

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 3ha /vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Củ/thân

2.000

 

 

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

70

TCCS, Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

24

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

60

5

Vôi bột

kg

150

 

6

Phân hữu cơ sinh học

kg

1.500

 

7

Thuốc BVTV

1.000đ

3.000

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

7.6 Mô hình sản xuất hoa sen trồng chậu - Mã sản phẩm: TR5706

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 1ha /vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Củ/thân

1.000

 

 

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

30

TCCS

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

30

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

20

6

Phân hữu cơ sinh học

kg

150

 

7

Thuốc BVTV

1.000đ

1.000

TCCS

8

Chậu trồng

cái

1.000

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

8. Mô hình cây công nghiệp ngắn ngày

8.1 Mô hình sản xuất cây dâu - Mã sản phẩm: TR3001

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 10ha /vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy làm đất

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

Thời kỳ

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Năm thứ nhất (trồng mới)

1

Giống dâu trồng mới

Cây

40.000

 

 

2

Giống dâu trồng dặm

cây

2.000

 

3

Đạm nguyên chất (N)

kg

140

TCCS

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

4

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

100

5

Kali nguyên chất (K2O)

kg

150

6

Phân hữu cơ vi sinh

kg

1.000

 

7

Vôi bột

kg

1.000

 

Năm thứ hai (KTCB)

1

Đạm nguyên chất (N)

kg

230

TCCS

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

2

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

130

3

Kali nguyên chất (K2O)

kg

45180

4

Phân hữu cơ vi sinh

kg

1.500

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

 

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

8.2 Mô hình sản xuất cây mía - Mã sản phẩm: TR3002

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 10ha /vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy cày (rạch hàng)

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Máy rạch hàng cầm tay

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống (trồng mới + trồng dặm tương đương 40.000 hom)

kg

10.000

TCCS

 

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

300

TCCS

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

150

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

260

5

Phân hữu cơ vi sinh

kg

2.000

TCCS

6

Vôi bột

kg

500

TCCS

7

Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

8.3 Mô hình sản xuất thạch đen - Mã sản phẩm: TR3003

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

4

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 5ha /vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

kg

1.500

Hom giống đạt tiêu chuẩn.

 

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

35

TCCS

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

30

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

60

5

Phân hữu cơ vi sinh

kg

3.500

 

6

Thuốc BVTV

1.000đ

500

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

9. Cây ăn quả

9.1. Mô hình trồng, thâm canh nhãn, vải theo GAP - Mã sản phẩm: TR6801

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 5ha /vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

Thời kỳ

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu chất lượng

Ghi chú

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)

1

Giống trồng mới

cây

400

Cây giống ghép, mầm ghép ≥30cm

Giống hỗ trợ năm thứ nhất

2

Giống trồng dặm

cây

20

3

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

70

 

Lượng vật tư sử dụng cho từng năm

4

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

65

 

5

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

90

 

6

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

7

Vôi bột

kg

400

 

8

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

TCCS

Năm thứ 3

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

92

 

Phân HCSH khi thay thế sang phân HCVS hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

65

 

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

120

 

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

5

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

TCCS

Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi)

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

140

 

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

100

 

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

210

 

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

5

Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

9.2. Mô hình ghép cải tạo nhãn, vải - Mã sản phẩm: TR6802

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 5ha /vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

Thời kỳ

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu chất lượng

Ghi chú

Năm thứ nhất + năm thứ 2

1

Mắt ghép (15 mắt/cây)

Mắt

6.000

Mắt ghép là đoạn cành

Mắt ghép, dây ghép hỗ trợ năm thứ nhất

2

Dây ghép

Cuộn

4

3

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

70

 

Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.

4

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

48

 

5

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

60

 

6

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

7

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

TCCS

Năm thứ 3

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

92

 

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

72

 

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

90

 

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

5

Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

9.3. Mô hình trồng, thâm canh chôm chôm theo GAP - Mã sản phẩm: TR6803

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 5ha /vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

Thời kỳ

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu chất lượng

Ghi chú

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)

1

Giống trồng mới

cây

210

Cây giống ghép, mầm ghép ≥30cm

Giống hỗ trợ năm thứ nhất

2

Giống trồng dặm

cây

10

3

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

70

 

Lượng vật tư sử dụng cho từng năm

4

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

65

 

5

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

60

 

6

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

7

Vôi bột

kg

200

 

8

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

TCCS

Năm thứ 3

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

110

 

Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

65

 

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

90

 

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

5

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

TCCS

Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi)

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

180

 

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

130

 

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

210

 

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

5

Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

9.4. Mô hình trồng, thâm canh bưởi theo GAP - Mã sản phẩm: TR6804

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 5ha /vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

Thời kỳ

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)

1

Giống trồng mới

cây

400

Cây giống ghép, mầm ghép ≥30cm

Giống hỗ trợ năm thứ nhất

2

Giống trồng dặm

cây

20

3

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

90

 

Lượng vật tư sử dụng cho từng năm

4

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

70

 

5

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

120

 

6

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

7

Vôi bột

kg

400

 

8

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

TCCS

Năm thứ 3

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

190

 

Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.

(đậu tương, khô dầu chỉ dùng cho mô hình bưởi Diễn, Đoan Hùng)

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

100

 

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

180

 

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

5

Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

TCCS

Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi)

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

190

 

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

100

 

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

300

 

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

5

Đậu tương hoặc khô dầu

kg

1.200

 

6

Túi bao trái

túi

20.000

 

 

Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

9.5. Mô hình trồng, thâm canh cam, quýt theo GAP - Mã sản phẩm: TR6805

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 5ha /vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

Thời kỳ

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu

cầu kỹ thuật

Ghi chú

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)

1

Giống trồng mới

cây

625

Cây giống ghép, mầm ghép ≥30cm

Giống hỗ trợ năm thứ nhất

2

Giống trồng dặm

cây

30

3

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

100

 

Lượng vật tư sử dụng cho từng năm

4

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

100

 

5

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

120

 

6

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

7

Vôi bột

kg

625

 

8

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

TCCS

Năm thứ 3

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

120

 

Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

100

 

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

150

 

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

5

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

TCCS

Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi)

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

140

 

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

120

 

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

180

 

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

5

Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

9.6- Mô hình trồng, thâm canh thanh long kiểu giàn chữ T theo GAP - Mã sản phẩm: TR6806

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 5ha /vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Thời kỳ

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Thời kỳ KTCB (năm thứ nhất)

1

Giống trồng mới

hom

5.555

 

Giống, trụ bê tông hỗ trợ năm thứ nhất

2

Trụ xi măng

Trụ

1.200

 

3

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

220

 

4

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

300

 

5

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

150

 

6

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

7

Vôi bột

kg

550

 

8

Thuốc BVTV

1.000đ

1.000

TCCS

Năm thứ 2

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

440

 

Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dang nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

440

 

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

300

 

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

6.000

TCCS

5

Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

TCCS

Thời kỳ KD (năm thứ 3 trở đi)

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

660

 

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

660

 

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

450

 

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

9.000

TCCS

5

Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

TCCS

6

Vật rẻ tiền mau hỏng

 

 

Theo quy trình kỹ thuật

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

9.7. Mô hình trồng, thâm canh xoài theo GAP - Mã sản phẩm: TR6807

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 5ha /vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

Thời kỳ

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)

1

Giống trồng mới

cây

400

Cây giống ghép, mầm ghép ≥30cm

Giống hỗ trợ năm thứ nhất

2

Giống trồng dặm

cây

20

3

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

90

 

Lượng vật tư sử dụng cho từng năm

4

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

65

 

5

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

90

 

6

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

7

Vôi bột

kg

400

 

8

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

TCCS

Năm thứ 3

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

120

 

Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

80

 

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

240

 

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

5

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

TCCS

Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi)

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

250

 

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

100

 

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

200

 

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

5

Túi bao trái

Cái

70.000

TCCS

6

Thuốc BVTV

1.000đ

70.000

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

9.8- Mô hình trồng, thâm canh mít theo GAP - Mã sản phẩm: TR6808

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 5ha /vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

Thời kỳ

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)

1

Giống trồng mới

cây

400

Cây giống ghép, mầm ghép ≥30cm

Giống hỗ trợ năm thứ nhất

2

Giống trồng dặm

cây

20

3

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

200

 

Lượng vật tư sử dụng cho từng năm

4

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

100

 

5

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

100

 

6

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

7

Vôi bột

kg

400

 

8

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

TCCS

Năm thứ 3

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

240

 

Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

240

 

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

240

 

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

5

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

TCCS

Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi)

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

280

 

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

280

 

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

280

 

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

5

Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

9.9. Mô hình trồng, thâm canh sầu riêng theo GAP - Mã sản phẩm: TR6809

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 5ha /vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

Thời kỳ

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu

cầu kỹ thuật

Ghi chú

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)

1

Giống trồng mới

cây

200

Cây giống ghép, mầm ghép ≥30cm

Giống hỗ trợ năm thứ nhất

2

Giống trồng dặm

cây

10

3

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

46

 

Lượng vật tư sử dụng cho từng năm

4

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

32

 

5

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

40

 

6

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

7

Vôi bột

kg

200

 

8

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

TCCS

Năm thứ 3

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

70

 

Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinhhoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

32

 

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

60

 

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

5

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

TCCS

TKKD (năm thứ 4 trở đi)

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

90

 

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

40

 

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

90

 

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

5

Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

9.10. Mô hình trồng, thâm canh măng cụt theo GAP - Mã sản phẩm: TR6810

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 5ha /vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

Thời kỳ

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)

1

Giống trồng mới

cây

200

Cây giống ghép, mầm ghép ≥30cm

Giống hỗ trợ năm thứ nhất

2

Giống trồng dặm

cây

10

3

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

50

 

Lượng vật tư sử dụng cho từng năm

4

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

35

 

5

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

40

 

6

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

7

Vôi bột

kg

200

 

8

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

TCCS

Năm thứ 3

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

90

 

Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

35

 

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

60

 

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

5

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

TCCS

Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi)

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

230

 

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

100

 

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

200

 

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

5

Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

9.11. Mô hình trồng, thâm canh bơ theo GAP - Mã sản phẩm: TR6811

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 5ha /vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

Thời kỳ

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu

cầu kỹ thuật

Ghi chú

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)

1

Giống trồng mới

cây

200

Cây giống ghép, mầm ghép ≥30cm

Giống hỗ trợ năm thứ nhất

2

Giống trồng dặm

cây

10

3

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

50

 

Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.

4

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

35

 

5

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

40

 

6

Phân hữu cơ sinh học

kg

2.000

TCCS

7

Vôi bột

kg

200

 

8

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

TCCS

Năm thứ 3 trở đi

1

2

Phân đạm nguyên chất (N)

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg kg

90

70

 

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

120

 

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

5

Thuốc BVTV

1.000đ

2.500

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

 

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

9.12. Mô hình trồng xen mốt số cây ăn quả (sầu riêng, bơ ...) trong vườn cà phê vùng Tây nguyên - Mã sản phẩm: TR6812

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 5ha /vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

Thời kỳ

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Năm thứ nhất

1

Giống trồng mới

cây

70

Cây giống ghép, mầm ghép ≥30cm

Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.

2

Giống trồng dặm

cây

5

3

Phân NPK (16:16:8)

kg

1.500

 

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

5

Phân bón lá

1.000đ

1.000

 

6

Vôi bột

kg

1.000

 

7

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

TCCS

Năm thứ 2

1

Phân NPK (16:16:8)

kg

1.500

 

2

Phân bón lá

1.000đ

1.000

TCCS

3

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

TCCS

Năm thứ 3

1

Phân NPK (16:16:8)

kg

1.500

 

2

Phân bón lá

1.000đ

1.000

TCCS

3

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

9.13. Mô hình trồng, thâm canh vú sữa theo GAP - Mã sản phẩm: TR6813

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 5ha /vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

Thời kỳ

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)

1

Giống trồng mới

cây

100

Cây giống ghép, mầm ghép ≥30cm

Giống hỗ trợ năm thứ nhất

2

Giống trồng dặm

cây

5

3

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

90

 

Lượng vật tư sử dụng cho từng năm

4

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

80

 

5

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

90

 

6

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

7

Vôi bột

kg

200

 

8

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

TCCS

Năm thứ 3

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

140

 

Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

120

 

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

180

 

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

5

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

TCCS

Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi)

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

190

 

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

150

 

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

240

 

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

5

Túi bao trái

túi

50.000

 

6

Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

9.14. MH trồng, thâm canh mãng cầu Dai (Na) theo GAP-Mã sản phẩm: TR6814

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 5ha /vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

Thời kỳ

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu

cầu kỹ thuật

Ghi chú

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất)

1

Giống trồng mới

cây

1.100

Cây giống ghép, mầm ghép ≥30cm

Lượng vật tư sử dụng cho từng năm

Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.

2

Giống trồng dặm

cây

50

3

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

230

 

4

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

160

 

5

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

120

 

6

Phân hữu cơ sinh học

kg

2.000

TCCS

7

Vôi bột

kg

1.000

 

8

Thuốc BVTV

1.000đ

1.000

TCCS

Năm thứ 2 + năm thứ 3

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

230

 

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

160

 

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

180

 

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

2.000

TCCS

5

Thuốc BVTV

1.000đ

1.000

TCCS

TKKD (năm thứ 4 trở đi)

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

300

 

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

240

 

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

360

 

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

5

Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

9.15. Mô hình trồng, thâm canh Lê giống mới theo GAP - Mã sản phẩm: TR6815

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 5ha /vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

Thời kỳ

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn,

yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)

1

Giống trồng mới

cây

400

Cây giống ghép, mầm ghép ≥30cm

Giống hỗ trợ năm thứ nhất

2

Giống trồng dặm

cây

20

3

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

85

 

Lượng vật tư sử dụng cho từng năm

4

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

80

 

5

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

90

 

6

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

7

Vôi bột

kg

200

 

8

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

TCCS

Năm thứ 3

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

90

 

Phân hữu cơ

sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

80

 

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

120

 

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

5

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

TCCS

Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi)

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

120

 

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

90

 

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

180

 

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

5

Túi bao trái

túi

50.000

 

6

Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

 

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

9.16. Mô hình trồng, thâm canh dứa Queen - Mã sản phẩm: TR6816

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 5ha /vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy làm đất

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Máy lên luống

 

 

 

3

Hệ thống tưới nhỏ giọt kết hợp bón phân

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

Thời kỳ

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Năm thứ nhất

1

Chồi giống trồng mới

Chồi

60.000

Chồi loại 1 250-300g/chồi

Giống hỗ trợ năm thứ nhất

2

Chồi giống trồng dặm

Chồi

3.000

3

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

460

 

- Lượng vật tư sử dụng cho từng năm.

- Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.

4

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

320

 

5

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

840

 

6

Phân hữu cơ sinh học

kg

5.000

TCCS

7

Vôi bột

kg

1.000

 

8

Thuốc BVTV

1.000đ

3.000

TCCS

Năm thứ 2

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

90

 

2

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

180

 

3

Điều hoa bảo

lít

5

 

4

Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

9.17. MH thâm canh dứa Cayen có che phủ nilon - Mã sản phẩm: TR6817

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 5ha /vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy làm đất

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Máy lên luống

 

 

 

3

Hệ thống tưới nhỏ giọt kết hợp bón phân

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

Thời kỳ

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Năm thứ nhất

1

Chồi giống trồng mới

Chồi

50.000

Chồi loại 1 250-300g/chồi

Giống hỗ trợ năm thứ nhất

2

Chồi giống trồng dặm

Chồi

1.000

3

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

550

 

- Lượng vật tư sử dụng cho từng năm.

- Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.

4

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

256

 

5

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

1.080

 

6

Phân hữu cơ sinh học

kg

5.000

TCCS

7

Vôi bột

kg

1.000

 

8

Nilon

kg

160

 

9

Thuốc BVTV

1.000đ

3.000

TCCS

Năm thứ 2

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

550

 

2

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

256

 

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

1.080

 

3

Điều hoa bảo

lít

5

 

4

Thuốc BVTV

1.000đ

3.000

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

9.18. Mô hình vườn ươm sản xuất cây giống chanh leo sạch bệnh (cây chanh dây, lạc tiên) sạch bệnh - Mã sản phẩm: TR6818

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 0,5ha /vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hệ thống tưới phun

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy

mô dự án

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

Thời kỳ

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

1

Hạt giống chanh leo

kg

4,5

Hạt chanh leo hoa vàng

Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.

2

Giá thể TS2

kg

31.500

 

3

Khay ươm 104

chiếc

900

 

4

Khay 15 lỗ

chiếc

6.030

 

5

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

25

 

6

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

24

 

7

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

24

 

8

Túi bầu

kg

300

10 x 15cm

9

Phân bón lá

lít

45

 

10

Mắt ghép

Mắt

300.000

Sạch bệnh

11

Giấy ghép

Cuộn

36

 

12

Thuốc BVTV

1.000đ

5.000

TCCS

13

Test bệnh trước khi xuất vườn

Lần/ha

3

 

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

9.19. Mô hình trồng, thâm canh chanh leo ( cây chanh dây, lạc tiên) theo GAP - Mã sản phẩm: TR6819

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 5ha /vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hệ thống tưới nhỏ giọt kết hợp bón phân

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

Thời kỳ

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Năm thứ nhất

1

Giống trồng mới

cây

1.300

Cây giống ghép, mầm ghép ≥30cm

Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.

2

Giống trồng dặm

cây

60

3

Cột bê tông

cột

500

 

4

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

70

 

5

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

160

 

6

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

360

 

7

Phân hữu cơ vi sinh

kg

3.000

TCCS

8

Chế phẩm sinh học

kg

60

 

9

Vôi bột

kg

1.000

 

10

Thuốc BVTV

1.000đ

3.000

TCCS

Năm thứ hai

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

185

 

2

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

660

TCCS

3

Chế phẩm sinh học

kg

80

 

4

Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

9.20. MH trồng, thâm canh hồng không hạt theo GAP - Mã sản phẩm: TR6820

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 5ha /vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

Thời kỳ

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)

1

Giống trồng mới

cây

600

Cây giống ghép, mầm ghép ≥30cm

Giống hỗ trợ năm thứ nhất

2

Giống trồng dặm

cây

30

3

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

92

 

Lượng vật tư sử dụng cho từng năm

4

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

96

 

5

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

120

 

6

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

7

Vôi bột

kg

600

 

8

Thuốc BVTV

1.000đ

1.000

TCCS

Năm thứ 3

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

125

 

Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

138

 

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

150

 

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

5

Thuốc BVTV

1.000đ

1.000

TCCS

TKKD (năm thứ 4 trở đi)

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

138

 

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

160

 

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

300

 

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

5

Thuốc BVTV

1.000đ

1.000

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

9.21. Mô hình trồng, thâm canh giống nho mới theo GAP - Mã sản phẩm: TR6821

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 5ha /vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

Thời kỳ

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Yêu cầu chất lượng

Ghi chú

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)

1.1

Giống trồng mới

cây

2.000

Cây giống ghép, mầm ghép ≥30cm

Giống, cột bê tông hỗ trợ năm thứ nhất

1.2

Giống trồng dặm

cây

100

1.3

Cột bê tông

Cột

800

 

1.4

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

220

 

Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.

1.5

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

160

 

1.6

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

300

 

1.7

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

1.8

Vôi bột

kg

1.000

 

1.9

Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

TCCS

Năm thứ 3

1.1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

276

 

1.2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

160

 

1.3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

300

 

1.4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

1.5

Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

9.22-Mô hình trồng thâm canh dừa theo GAP - Mã sản phẩm: TR6822

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 10ha /vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

Thời kỳ

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)

1

Giống trồng mới

cây

156

Cây giống cao ≥50cm

Giống hỗ trợ năm thứ nhất

2

Giống trồng dặm

cây

8

3

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

46

 

Lượng vật tư sử dụng cho từng năm

4

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

110

 

5

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

70

 

6

Phân hữu cơ sinh học

kg

1.500

TCCS

7

Vôi bột

kg

300

 

8

Thuốc BVTV

1.000đ

1.000

TCCS

Năm thứ 3

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

70

 

Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

110

 

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

120

 

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

1.500

TCCS

5

Thuốc BVTV

1.000đ

1.000

TCCS

Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi)

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

92

 

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

140

 

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

180

 

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

1.500

TCCS

5

Thuốc BVTV

1.000đ

1.000

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

9.23. Mô hình trồng thâm canh chuối theo GAP - Mã sản phẩm: TR6823

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 10ha /vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

Thời kỳ

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Năm thứ nhất + năm 2

1

Giống trồng mới

 

 

cây giống cao 70 - 80cm

Giống hỗ trợ năm thứ nhất

 

Chuối tiêu

cây

2.000 - 2.500

 

Chuối tây

cây

1.800 - 2.000

2

Giống trồng dặm

cây

100

3

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

260

 

Lượng vật tư sử dụng cho từng năm

4

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

160

 

5

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

360

 

6

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

7

Vôi bột

kg

1.000

 

8

Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

TCCS

9

Túi bao buồng

Túi

2.000

 

Cho năm thứ 2

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

 

 

1 ngày/HN

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

10. Cây công nghiệp dài ngày

10.1. Mô hình Trồng mới, trồng tái canh cà phê vối - Mã sản phẩm: TR7901

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 3 - 5ha/vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên máy, thiết bị

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy phá gốc, đào hố

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống tưới nhỏ giọt kết hợp bón phân

Hệ thống

 

TCCS; Tưới nước kết hợp bón phân

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống, cây che bóng

 

 

 

 

1.1

Giống cà phê

bầu

1.110

Theo tiêu chuẩn cây giống cà phê (cây thực sinh và cây ghép)

 

1.2

Giống trồng dặm (5%)

bầu

56

1.3

Cây che bóng

cây

100

 

2

Vật tư

 

 

 

 

2.1

Năm thứ nhất

 

 

 

 

-

Đạm nguyên chất (N)

kg

60

TCCS

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

-

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

88

-

Ka li nguyên chất (K2O)

kg

42

-

Phân hữu cơ vi sinh

kg

4.000

-

Vôi bột

kg

1.000

-

Thuốc xử lý mối, côn trùng

kg

10

-

Thuốc Bảo vệ thực vật

1.000đ

1.000

2.2

Chăm sóc năm thứ hai

 

 

 

 

-

Đạm nguyên chất (N)

kg

115

TCCS

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

-

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

88

-

Ka li nguyên chất (K2O)

kg

60

-

Phân bón lá

lit/kg

4

-

Thuốc Bảo vệ thực vật

1.000đ

1.500

2.3

Chăm sóc năm thứ ba

 

 

 

-

Đạm nguyên chất (N)

kg

130

TCCS

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

-

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

88

-

Ka li nguyên chất (K2O)

kg

120

-

Phân bón lá

lit/kg

4

-

Thuốc Bảo vệ thực vật

1.000đ

2.000

D. Định mức triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

 

- Số lần

lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

- Thời gian

ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

 

 

 

- Hội nghị sơ kết

HN

 

 

1 ngày/HN

 

- Hội nghị tổng kết

HN

 

 

1-2 ngày/HN

10.2. Mô hình Trồng mới, trồng tái canh cà phê chè - Mã sản phẩm: TR7902

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 3 - 5ha/vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên máy, thiết bị

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy phá gốc, đào hố

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

TCCS; Tưới nước kết hợp bón phân

 

2

Hệ thống tưới nhỏ giọt kết hợp bón phân

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Giống thấp cây

Giống cao cây

1

Giống, cây che bóng

 

 

 

 

 

1.1

Giống cà phê

bầu

4.600

3.400

Theo tiêu chuẩn cây giống cà phê (cây thực sinh và cây ghép)

 

1.2

Giống trồng dặm (5%)

bầu

230

170

1.3

Cây che bóng

cây

100

100

2

Vật tư

 

 

 

 

 

2.1

Năm thứ nhất

 

 

 

 

 

-

Đạm nguyên chất (N)

kg

40

40

TCCS

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

 

-

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

150

150

-

Ka li nguyên chất (K2O)

kg

30

30

-

Phân hữu cơ vi sinh

kg

4.500

4.500

-

Vôi bột

kg

1.000

1.000

-

Thuốc xử lý mối, côn trùng

kg

20

20

-

Thuốc xử lý nấm

kg

10

10

-

Thuốc Bảo vệ thực vật

1.000đ

1.000

1.000

2.2

Chăm sóc năm thứ hai

 

 

 

TCCS

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

 

-

Đạm nguyên chất (N)

kg

70

70

-

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

80

80

-

Ka li nguyên chất (K2O)

kg

50

50

-

Thuốc Bảo vệ thực vật

1.000đ

1.500

1.500

2.3

Chăm sóc năm thứ ba

 

 

 

TCCS

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

 

 

Đạm nguyên chất (N)

kg

10

10

 

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

80

80

 

Ka li nguyên chất (K2O)

kg

180

180

 

Phân hữu cơ vi sinh

kg

3.000

3.000

 

Thuốc Bảo vệ thực vật

1.000đ

2.000

2.000

D. Định mức triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

 

- Số lần

lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

- Thời gian

ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

 

 

- Hội nghị sơ kết

hội nghị

01

 

01 ngày/HN

 

- Hội nghị tổng kết

hội nghị

01

 

1-2 ngày/HN

10.3. Mô hình Thâm canh cà phê hữu cơ thời kỳ kinh doanh từ năm thứ 5 trở đi

Mã sản phẩm: TR7903

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 3 - 5ha /vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên máy, thiết bị

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hệ thống tưới nhỏ giọt kết hợp bón phân

Hệ thống

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Phân hữu cơ vi sinh

kg

2.000

Vật tư phải nằm trong danh mục được phép lưu hành và phải đảm bảo chất lượng theo TCCS

 

2

Phân lân nung chảy (nguyên chất P2O5)

kg

60

3

Phân Ka li hữu cơ (nguyên chất K2O)

kg

55

4

Phân hữu cơ khoáng

kg

1.200

5

Phân bón lá hữu cơ

lít

2

6

Vôi bột

kg

400

7

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

3.000

D. Định mức triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

 

- Số lần

lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

- Thời gian

ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

 

 

 

- Hội nghị sơ kết

hội nghị

 

 

01 ngày/HN

 

- Hội nghị tổng kết

hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

10.4. Mô hình Trồng chè hữu cơ - Mã sản phẩm: TR7904

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 3 - 5ha/vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên máy, thiết bị

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy phá gốc, đào hố

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

TCCS; Tưới nước kết hợp bón phân

 

2

Hệ thống tưới nhỏ giọt kết hợp bón phân

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Chè Shan tập trung

Chè giống mới

1

Giống, cây che bóng

 

 

 

Giống chè theo TCVN 11041-6:2018

 

1.1

Giống chè

bầu

18.000

22.000

1.2

Giống trồng dặm (5%)

bầu

900

1.100

1.3

Cây che bóng

cây

200

200

2

Vật tư

 

 

 

 

 

2.1

Năm thứ nhất

 

 

 

 

 

-

Phân hữu cơ vi sinh

kg

5.500

7.000

Vật tư phải nằm trong danh mục được phép lưu hành và phải đảm bảo chất lượng theo TCCS

 

-

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

1.000

1.000

2.2

Chăm sóc năm thứ hai

 

 

 

-

Phân hữu cơ vi sinh

kg

2.500

3.000

-

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

1.500

1.500

2.3

Chăm sóc năm thứ ba

 

 

 

-

Phân hữu cơ vi sinh

kg

3.000

3.500

-

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

2.000

2.000

D. Định mức triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

 

- Số lần

lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

- Thời gian

ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

 

 

 

- Hội nghị sơ kết

hội nghị

 

 

01 ngày/HN

 

- Hội nghị tổng kết

hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

10.5. Mô hình Thâm canh chè theo VietGAP - Mã sản phẩm: TR7905

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 3 - 5ha/vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên máy, thiết bị

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy hái chè

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

TCCS; Tưới nước kết hợp bón phân

 

2

Hệ thống tưới phun mưa

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Đạm nguyên chất (N)

kg

276

TCCS

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

 

2

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

112

3

Ka li nguyên chất (K2O)

kg

180

4

Phân hữu cơ vi sinh

kg

3.000

5

Phân sinh học

kg

25

7

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

3.000

D. Định mức triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

 

 

- Số lần

lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

- Thời gian

ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

 

 

 

- Hội nghị sơ kết

hội nghị

 

 

01 ngày/HN

 

- Hội nghị tổng kết

hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

10.6. Mô hình Thâm canh chè hữu cơ thời kỳ kinh doanh từ năm thứ 4 trở đi - Mã sản phẩm: TR7906

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 3 - 5ha/vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên máy, thiết bị

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy hái chè

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

TCCS; Tưới nước kết hợp bón phân

 

2

Hệ thống tưới phun mưa

 

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Chè Shan tập trung

Chè giống mới

1

Phân hữu cơ vi sinh

kg

9.000

10.000

Vật tư phải nằm trong danh mục được phép lưu hành và phải đảm bảo chất lượng theo TCCS

 

2

Phân bón lá sinh học

lít

15

20

5

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

3.000

3.000

D. Định mức triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

 

- Số lần

lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

- Thời gian

ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

 

 

 

- Hội nghị sơ kết

hội nghị

 

 

01 ngày/HN

 

- Hội nghị tổng kết

hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

10.7. Mô hình Sản xuất Hồ tiêu bền vững - Mã sản phẩm: TR7907

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 3 - 5ha/vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên máy, thiết bị

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hệ thống tưới nhỏ giọt

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

TCCS; Tưới nước kết hợp bón phân

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Đạm nguyên chất (N)

kg

250

TCCS

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

 

2

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

150

3

Ka li nguyên chất (K2O)

kg

210

4

Phân hữu cơ vi sinh

kg

4.500

5

Chế phẩm Trichoderma

kg

80

6

Vôi bột

kg

500

7

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

3.000

D. Định mức triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

 

 

- Số lần

lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

- Thời gian

ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

 

 

 

- Hội nghị sơ kết

hội nghị

 

 

01 ngày/HN

 

- Hội nghị tổng kết

hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

10.8. Mô hình Trồng mới, trồng thay thế điều - Mã sản phẩm: TR7908

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 3 - 5ha/vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên máy, thiết bị

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hệ thống tưới nhỏ giọt

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án; Tưới nước kết hợp bón phân

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

 

 

 

1.1

Giống Điều ghép

cây

400

TCVN 10684-3:2018

 

1.2

Giống trồng dặm (5%)

cây

20

2

Vật tư

 

 

 

 

2.1

Năm thứ nhất

 

 

 

 

-

Đạm nguyên chất (N)

kg

60

TCCS

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O

 

-

Llân nguyên chất (P2O5)

kg

24

-

Ka li nguyên chất (K2O)

kg

24

-

Vôi bột

kg

400

-

Thuốc BVTV

1.000đ

1.000

2.2

Chăm sóc năm thứ hai

 

 

 

-

Đạm nguyên chất (N)

kg

72

TCCS

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O TCCS

-

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

24

-

Ka li nguyên chất (K2O)

kg

24

-

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

2.3

Chăm sóc năm thứ ba

 

 

 

 

-

Đạm nguyên chất (N)

kg

72

TCCS

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O

 

-

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

24

-

Ka li nguyên chất (K2O)

kg

48

-

Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

3

Vật tư rẻ tiền mau hỏng

 

 

Theo thực tế,

 

D. Định mức triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

 

- Số lần

lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

- Thời gian

ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

 

 

- Hội nghị sơ kết

HN

 

 

01 ngày/HN

 

- Hội nghị tổng kết

HN

 

 

1-2 ngày/HN

10.9. Mô hình Thâm canh Điều thời kỳ kinh doanh từ năm thứ 5 trở đi - Mã sản phẩm: TR7909

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 3 - 5ha/vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên máy, thiết bị

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hệ thống tưới phun mưa

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án;

 

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Đạm nguyên chất (N)

kg

127

TCCS

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O

 

2

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

35

3

Ka li nguyên chất (K2O)

kg

68

4

Chế phẩm ra hoa, đậu trái

1.000đ

3.000

5

Thuốc BVTV

1.000đ

3.000

6

Vật tư rẻ tiền mau hỏng phục vụ sản xuất

 

 

Theo thực tế

 

7

Nhiên liệu, năng lượng

 

 

 

D. Định mức triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

 

 

- Số lần

lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

- Thời gian

ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

 

 

 

- Hội nghị sơ kết

hội nghị

 

 

01 ngày/HN

 

- Hội nghị tổng kết

hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

10.10. Mô hình Sản xuất Cao su tiểu điền bền vững - Mã sản phẩm: TR7910

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 5ha /vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên máy, thiết bị

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên vật tư

ĐVT

Số

lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi

chú

1

Đạm nguyên chất (N)

kg

70

TCCS

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5

 

2

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

30

3

Ka li nguyên chất (K2O)

kg

72

4

Phân hữu cơ vi sinh

kg

2.550

5

Amoniac (NH3) 10%

lít

20

6

Thuốc BVTV và kích mủ

1.000đ

1.000

8

Vật tư, thiết bị thu hoạch

 

 

Hỗ trợ 1 lần vào năm thứ nhất

-

Kiềng đỡ chén

cái

500

Chất liệu thép, kích thước: Ø 3mm, đường kính 13-14 cm

 

-

Dây nilon buộc kiền

cuộn

16

 

-

Chén hứng mủ

cái

500

Chất liệu nhựa, dung tích 1 lít, trọng lượng 60 gram/cái

-

Máng hứng mủ

cái

500

Chất liệu sắt tráng kẽm (tole), dày 0,5mm, chiều dài 7cm

-

Máng che mưa

cái

500

Chất liệu nhựa PE dẻo, kích thước: dày 0,3 mm, rộng 16 cm, dài 75

-

Keo dán máng

kg

45

 

-

Bấm kim

cái

2

 

-

Kim bấm

hộp

12

 

-

Dao cạo mủ

cái

2

 

-

Dụng cụ nạo vỏ

cái

2

 

-

Típ mở vaseline

típ

2

 

-

Mái che mưa cho chén mủ

cái

500

Chất liệu nhựa PE dẻo, dày 0,3mm; rộng 30cm, dài 35 cm

-

Thùng trút mủ V=15 lít

cái

1

Chất liệu nhôm, kích thước: dày 0,5 mm

-

Thùng trút mủ V=35 lít

cái

1

-

Giỏ đựng mủ tạp V=5 lít

cái

1

D. Định mức triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

 

- Số lần

lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật.

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

- Thời gian

ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

 

 

- Hội nghị sơ kết

hội nghị

 

 

01 ngày/HN

 

- Hội nghị tổng kết

hội nghị

 

 

1-2 ngày/HN

 

PHỤ LỤC II

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT KHUYẾN NÔNG
LĨNH VỰC CHĂN NUÔI - THÚ Y
(Ban hành kèm theo Quyết định số      /QĐ-BNN-KN ngày      tháng      năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

1. Chăn nuôi gà thương phẩm - Mã sản phẩm: CN2201

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

05

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô 3.000 con

B. Định mức máy móc, thiết bị (cho 1 trang trại chăn nuôi)

TT

Tên thiết bị, máy móc

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hệ thống làm mát chuồng

Hệ thống

01

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

 

2

Hệ thống máng ăn

Hệ thống

01

3

Hệ thống máng uống

Hệ thống

01

4

Máy phát điện

Chiếc

01

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con

 

Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS

 

2

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh

Kg/con

6,0

Số lượng, chất lượng thức ăn theo yêu cầu kỹ thuật của dự án

3

Vắc -xin

Liều/con

07

(2) Gum; (2) ND - IB; (1) New; (1) Đậu, (1) cúm GC

4

Hoá chất sát trùng

Lít/con

0,5

Dung dịch pha loãng theo quy định

5

Chế phẩm sinh học

Kg/con

0,05

Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

Số lần

Lần

01

Số lượng ≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

 

2. Chăn nuôi gà sinh sản - Mã sản phẩm: CN2202

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

18

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô 2.000 con

B. Định mức máy móc, thiết bị

1. Máy móc, thiết bị chăn nuôi (cho 1 trang trại chăn nuôi)

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Lồng tầng

Con/ m2

8 - 12

 

 

2

Sàn nhựa

Con/ m2

6 - 8

 

 

3

Hệ thống làm mát chuồng

Hệ thống

01

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

 

4

Hệ thống máng ăn

Hệ thống

01

5

Hệ thống máng uống

Hệ thống

01

6

Hệ thống thu trứng

Hệ thống

01

7

Hệ thống tải phân

Hệ thống

01

8

Máy phát điện

Chiếc

01

2. Thiết bị, vật tư ấp trứng gà (Áp dụng cho quy mô ≥ 1000 gà mái/cơ sở/hộ/nhóm hộ)

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy ấp trứng gia cầm

Chiếc

01

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

 

2

Máy nở

Chiếc

01

Công suất = 30% máy ấp

3

Máy phát điện

Chiếc

01

 

4

Máy phun thuốc sát trùng

Chiếc

01

 

5

Hoá chất sát trùng

Lít/cơ sở

20

Dung dịch pha loãng theo quy định

C. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con

 

Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS

 

2

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh

Kg/con

12,3

Số lượng, chất lượng thức ăn theo yêu cầu kỹ thuật của dự án

 

3

Vắc -xin

Liều/con

14

(3) Gum, (1) Đậu, (2) IB, (4) New, (2) ILT, (2) Cúm GC

 

4

Hoá chất sát trùng

Lít/con

2,5

Dung dịch pha loãng theo quy định

5

Chế phẩm sinh học

Kg/con

0,05

Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

D. Định mức triển khai

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Mô hình nuôi gà sinh sản

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

 

Số lần

Lần

02

Số lượng ≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị/ MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

 

Mô hình ấp trứng gà

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

 

Số lần

Lần

01

 

 

 

Thời gian

Ngày

7-14

 

 

2

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

 

3. Chăn nuôi ngan, vịt thương phẩm - Mã sản phẩm: CN2203

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

05

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô 3.000 con

B. Định mức máy móc, thiết bị (cho 1 trang trại chăn nuôi)

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hệ thống làm mát chuồng

Hệ thống

01

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

 

2

Hệ thống máng ăn

Hệ thống

01

3

Hệ thống máng uống

Hệ thống

01

4

Máy phát điện

Chiếc

01

C. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con

 

Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS.

 

2

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh

Kg/con

9,4

Số lượng, chất lượng thức ăn theo yêu cầu kỹ thuật của dự án

3

Vắc -xin

Liều/con

04

(2) Dịch tả; (1) Viêm gan (1) cúm GC

4

Hoá chất sát trùng

Lít/con

0,5

Dung dịch pha loãng theo quy định

5

Chế phẩm sinh học

Kg/con

0,05

Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

Số lần

Lần

01

Số lượng ≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

 

4. Chăn nuôi ngan, vịt sinh sản - Mã sản phẩm: CN2204

A. Định mức lao động

T T

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/ cán bộ

18

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô 2.000 con

B. Định mức máy móc, thiết bị

1. Máy móc, thiết bị chăn nuôi (cho 1 trang trại chăn nuôi)

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Sàn nhựa

Con/ m2

3,5 - 4,0

 

 

2

Hệ thống làm mát chuồng

Hệ thống

01

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

 

3

Hệ thống máng ăn

Hệ thống

01

4

Hệ thống máng uống

Hệ thống

01

5

Máy phát điện

Chiếc

01

 

2. Thiết bị, vật tư ấp trứng vịt (Áp dụng cho quy mô ≥ 1000 vịt mái/cơ sở/hộ/nhóm hộ)

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy ấp trứng gia cầm

Chiếc

01

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

 

2

Máy nở

Chiếc

01

Công suất = 30% máy ấp

3

Máy phát điện

Chiếc

01

 

4

Máy phun thuốc sát trùng

Chiếc

01

 

5

Hoá chất sát trùng

Lít/cơ sở

20

Dung dịch pha loãng theo quy định

C. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con

 

Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS.

 

2

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh

Kg/con

30

Số lượng, chất lượng thức ăn theo yêu cầu kỹ thuật của dự án

 

3

Vắc -xin

Liều/con

11

(3) Viêm gan vịt, (3) Dịch tả vịt, (3) Cúm GC , (2) Tụ huyết trùng

 

4

Hoá chất sát trùng

Lít/con

2,5

Dung dịch pha loãng theo quy định

5

Chế phẩm sinh học

Kg/con

0,05

Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

D. Định mức triển khai

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Mô hình nuôi ngan, vịt sinh sản

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

 

Số lần

Lần

02

Số lượng ≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

 

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

 

Mô hình ấp trứng

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

 

Số lần

Lần

01

 

 

 

Thời gian

Ngày

7-14

 

 

2

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

 

5. Chăn nuôi đà điểu thương phẩm - Mã sản phẩm: CN2205

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô 100 con

B. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Kg/con

≥ 3,0 kg

Đà điểu 01 tháng tuổi, giống được công nhận TBKT, công bố TCCS

 

2

Thức ăn hỗn hợp

Kg/con

426

Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án

 

3

Vắc -xin

Liều/con

04

(2) Newcastle, (2) Cúm GC (Liều vắc xin Newcastle dùng cho đà điểu = 4 lần, Cúm GC = 3 lần liều cho gà)

 

4

Hoá chất sát trùng

Lít/con

20

Dung dịch pha loãng theo quy định

5

Chế phẩm sinh học

Kg/con

0,5

Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

Số lần

Lần

01

Số lượng ≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

 

6. Chăn nuôi đà điểu sinh sản - Mã sản phẩm: CN2206

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

24

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô 50 con

B. Định mức máy móc, thiết bị (Áp dụng cho quy mô ≥ 50 mái sinh sản/cơ sở/hộ/nhóm hộ)

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy ấp trứng đà điểu

Chiếc

01

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

 

2

Máy nở

Chiếc

01

Công suất = 30% máy ấp

3

Máy phát điện

Chiếc

01

 

4

Máy phun thuốc sát trùng

Chiếc

01

 

5

Hoá chất sát trùng

Lít/cơ sở

20

Dung dịch pha loãng theo quy định

C. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Kg/con

≥ 3,0 kg

Đà điểu 01 tháng tuổi, giống được công nhận TBKT, công bố TCCS.

 

2

Thức ăn hỗn hợp

Kg/con

796

Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án

 

3

Vắc -xin

Liều/con

06

(3) New, (3) Cúm GC (Liều vắc xin Newcastle, Cúm GC = 3 lần liều cho gà)

 

4

Hoá chất sát trùng

Lít/con

80

Dung dịch pha loãng theo quy định

5

Chế phẩm sinh học

Kg/con

0,5

Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

D. Định mức triển khai

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

Mô hình nuôi đà điểu sinh sản

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

 

Số lần

Lần

02

Số lượng ≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

 

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

 

Mô hình ấp trứng đà điểu

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

 

Số lần

Lần

01

 

 

 

Thời gian

Ngày

07-14

 

 

2

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

 

7. Chăn nuôi chim bồ câu - Mã sản phẩm: CN2207

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

18

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô 1.000 con

B. Định mức máy móc, thiết bị (Áp dụng cho quy mô ≥ 500 mái sinh sản/cơ sở/hộ/nhóm hộ)

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy ấp trứng bồ câu

Chiếc

01

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

 

2

Máy nở

Chiếc

01

Công suất = 30% máy ấp

3

Máy phát điện

Chiếc

01

 

4

Máy phun thuốc sát trùng

Chiếc

01

 

5

Hoá chất sát trùng

Lít/cơ sở

20

Dung dịch pha loãng theo quy định

C. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

 

Giống bồ câu ngoại và bồ câu lai từ 03 tháng tuổi. Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS.

 

2

Thức ăn hỗn hợp

Kg/con

10,8

Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án

 

3

Vắc -xin

Liều/con

01

Newcastle

 

4

Hoá chất sát trùng

Lít/con

02

Dung dịch pha loãng theo quy định

5

Chế phẩm sinh học

Kg/con

0,03

Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

D. Định mức triển khai

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Mô hình nuôi bồ câu sinh sản

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

 

Số lần

Lần

02

Số lượng ≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

 

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

 

Mô hình ấp trứng bồ câu

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

 

Số lần

Lần

01

 

 

 

Thời gian

Ngày

07-14

 

 

2

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

 

8. Chăn nuôi chim cút sinh sản - Mã sản phẩm: CN2208

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/ cán bộ

18

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô 4.000 con

B. Định mức máy móc, thiết bị (Áp dụng cho quy mô ≥ 4.000 mái sinh sản/cơ sở/hộ/nhóm hộ)

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy ấp trứng chim cút

Chiếc

01

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

 

2

Máy nở

Chiếc

01

Công suất = 30% máy ấp

3

Máy phát điện

Chiếc

01

 

4

Máy phun thuốc sát trùng

Chiếc

01

 

5

Hoá chất sát trùng

Lít/cơ sở

20

Dung dịch pha loãng theo quy định

C. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

 

Chim cút 01 ngày tuổi, giống được công nhận TBKT, công bố TCCS.

 

2

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh

Kg/con

0,7

Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án

 

3

Vắc -xin

Liều/con

04

Newcastle

 

4

Hoá chất sát trùng

Lít/con

01

Dung dịch pha loãng theo quy định

5

Chế phẩm sinh học

Kg/con

0,01

Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

D. Định mức triển khai

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Mô hình nuôi chim cút sinh sản

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

 

Số lần

Lần

02

 

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

 

Mô hình ấp trứng chim cút

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

 

Số lần

Lần

01

 

 

 

Thời gian

Ngày

07-14

 

 

2

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

 

9. Chăn nuôi lợn thương phẩm - Mã sản phẩm: CN2209

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

08

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô 150 con

B. Định mức máy móc, thiết bị (cho 1 trang trại chăn nuôi)

TT

Tên thiết bị, máy móc

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hệ thống làm mát chuồng

Hệ thống

01

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

 

2

Hệ thống máng ăn

Hệ thống

01

3

Hệ thống máng uống

Hệ thống

01

4

Máy phát điện

Chiếc

01

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con

 

Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS.

 

1.1

Giống lợn ngoại

Kg/con

10

1.2

Giống lợn nội

Kg/con

07

2

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh

 

225

Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án

3

Vắc xin:

Liều/con

06

(1) Dịch tả, (1) LMLM, (1) Tai Xanh, (1) Tụ Huyết trùng, (1) Phó Thương hàn, (1) Đóng Dấu lợn

4

Hoá chất sát trùng

Lít/con

20

Dung dịch pha loãng theo quy định

5

Thuốc tẩy ký sinh trùng

Liều/con

02

 

6

Chế phẩm sinh học

Kg/con

0, 1

Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

Số lần

Lần

01

Số lượng ≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

 

10. Chăn nuôi lợn sinh sản - Mã sản phẩm: CN2210

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/ cán bộ

18

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô 110 con

B. Định mức máy móc, thiết bị (cho 1 trang trại chăn nuôi)

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Thiết bị làm mát chuồng

Bộ

01

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

 

2

Chuồng nuôi lợn nái chửa

Lồng/con

01

3

Chuồng nuôi lợn nái nuôi con

Lồng/con

01

4

Sàn nuôi lợn con sau cai sữa

m2/con

0,6

5

Hệ thống máng ăn tự động

Bộ

02

6

Hệ thống máng uống tự động

Bộ

02

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

 

Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS.

 

1.1

Giống hậu bị (giống ngoại)

Kg/con

100

 

1.2

Giống hậu bị (giống nội)

Kg/con

22

 

2

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh

 

 

 

 

2.1

Thức ăn hỗn hợp cho lợn giống Ngoại

Kg/con

534

Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án

 

2.2

Thức ăn hỗn hợp cho lợn giống nội

Kg/con

482

 

3

Vắc xin

Liều

12

(2) Dịch tả, (2) LMLM, (2) Tai Xanh, (2) Tụ Huyết trùng, (2) Phó Thương hàn, (2) Đóng Dấu lợn

 

4

Hoá chất sát trùng

Lít/con

40

Dung dịch pha loãng theo quy định

 

5

Thuốc tẩy ký sinh trùng

Liều

02

 

 

6

Chế phẩm sinh học

Kg/con

0, 2

Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

Số lần

Lần

02

Số lượng ≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

 

11. Mô hình xử lý môi trường chăn nuôi lợn - Mã sản phẩm: CN2211

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/ cán bộ

06

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô 2 hệ thống

B. Định mức Vật tư, thiết bị, phân tích, xét nghiệm đánh giá kết quả

TT

Tên giống, vật tư

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hỗ trợ vật tư xây dựng hệ thống bể lắng xử lý chất thải và bể đá xử lý nước thải

Con/m3

10

Áp dụng hệ thống cho chăn nuôi lợn với quy mô từ 50 - 1500 con. Vật liệu xây dựng đảm bảo theo quy chuẩn về xây dựng

 

2

Men, chế phẩm vi sinh xử lý môi trường, phân và chất thải

Lít /kg/m3

01

Được phép sản xuất và lưu hành tại Việt Nam

3

Phân tích mẫu

Mẫu/bể

02

Thực hiện theo quy định hiện hành về phân tích đánh giá nước thải trước và sau xử lý

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

Số lần

Lần

01

Số lượng ≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

 

12. Vỗ béo trâu, bò - Mã sản phẩm: CN2212

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

05

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô 50-70

B. Định mức máy móc, thiết bị (cho 1 trang trại chăn nuôi)

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy băm thái cỏ

Chiếc

01

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

 

2

Máy trộn thức ăn

Chiếc

01

C. Định mức giống, thiết bị, vật tư

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con

 

Đối tượng bò, trâu đưa vào vỗ béo theo QĐ 294, 295/QĐ-CN-MTCN ngày 23/09/2020 hướng dẫn kỹ thuật vỗ béo bò, trâu trước khi giết thịt

 

2

Thuốc tẩy ngoại KST

Liều/con

01

 

 

3

Thuốc tẩy nội KST

Liều/con

01

 

4

Thức ăn hỗn hợp

Kg/con

270

Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án

5

Vỗ béo trâu , bò thịt và xử lý môi trường bằng chế phẩm sinh học

 

 

 

 

 

Nguyên liệu làm đệm lót

Kg/con

900

Từ phụ phẩm nông nghiệp: Rơm, trấu….

 

 

Chế phẩm vi sinh

Kg/con

0,75

Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

Số lần

Lần

01

Số lượng ≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

 

13. Chăn nuôi trâu, bò sinh sản - Mã sản phẩm: CN2213

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

18

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô 10-20 cái, 2-5 con đực

B. Định mức máy móc, thiết bị (cho 1 trang trại chăn nuôi)

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Máy băm thái cỏ

Chiếc

01

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

 

2

Máy trộn thức ăn

Chiếc

01

C. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

ĐV tính

Định mức tối đa

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

Con

 

Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS

 

 

Bò cái giống

Kg/con

220

 

Trâu cái giống

Kg/con

350

2

TAHH cho bò cái chửa

Kg/con

540

Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án

 

3

TAHH cho trâu cái chửa

Kg/con

660

4

Tảng đá liếm

Kg/con

03

 

D. Định mức triển khai

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

Số lần

Lần

02

Số lượng ≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

 

14. Cải tạo đàn trâu bò bằng thụ tinh nhân tạo - Mã sản phẩm: CN2214

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

18

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô 50-70 con

B. Định mức máy móc, thiết bị (cho 1 trang trại chăn nuôi)

TT

Nội dung

 

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Máy băm thái cỏ

 

Chiếc

01

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Máy trộn thức ăn

 

Chiếc

01

C. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

Con

 

Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS

 

2

Tinh đông lạnh

Liều/con

02

 

 

3

Ni tơ lỏng

Lít/con

02

 

 

4

Găng tay, ống gen

Bộ/con

02

 

 

5

TAHH cho bò cái có chửa

Kg/con

540

Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án

 

6

TAHH cho trâu cái có chửa

Kg/con

660

 

7

Tảng đá liếm

Kg/con

03

 

 

8

Bình Nitơ 3,5 -3,7 lít

Cái/huyện

02

 

 

9

Súng bắn tinh

Cái/huyện

06

 

 

D. Định mức triển khai

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

Số lần

Lần

02

Số lượng ≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

 

15. Chăn nuôi bò sữa - Mã sản phẩm: CN2215

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/ cán bộ

18

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô 50 con

B. Định mức máy móc, thiết bị (cho 1 trang trại chăn nuôi)

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Máy băm thái cỏ

Chiếc

01

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

 

2

Máy trộn thức ăn

Chiếc

01

C. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

 

 

Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS

 

2

Tinh đông lạnh

Liều/con

04

3

TAHH cho bò cái chửa

Kg/con

540

Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án

4

Tảng đá liếm

Kg/con

03

 

5

Nguyên liệu ủ chua thức ăn xanh (1 tấn cỏ)

 

Cám gạo, bột ngô hoặc bột sắn

Kg/tấn

30

 

 

Muối ăn

Kg/tấn

05

 

 

Ủ bằng bể ủ/hố ủ

 

 

 

 

Bạt lót bể ủ/hố ủ

m2/tấn

08

 

 

Ủ bằng túi ủ

 

 

 

 

Túi nilon ủ: Rộng 1,6m, dài 2,5m, dày 0,1 mm

Túi/tấn

02

 

D. Định mức triển khai

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

Số lần

Lần

02

Số lượng ≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

 

16. Trồng, chế biến và bảo quản thức ăn thô xanh - Mã sản phẩm: CN2216

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

09

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô 20-50 tấn/ 6-10 ha

B. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Mô hình trồng thâm canh cỏ

 

Giống cỏ

 

Trồng bằng hom

Tấn hom/ha

3,5

 

 

 

Trồng bằng hạt

Kg/ha

12,0

 

 

Thiết bị vật tư

 

Phân đạm nguyên chất (N)

 

 

Phân đạm nguyên chất (N)

 

 

Cỏ thân đứng (VA06 và cỏ tương tự)

Kg/ha

250

 

 

Cỏ thân bụi, thân bò (cỏ Mombasa và cỏ tương tự)

Kg/ha

200

 

 

Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg/ha

80

Phân lân nguyên chất (P2O5)

 

Phân kali nguyên chất (K2O)

Kg/ha

100

Phân kali nguyên chất (K2O)

 

Phân hữu cơ vi sinh

Kg/ha

2.500

Phân hữu cơ vi sinh

2

Kỹ thuật ủ rơm với urea trong túi nilon

 

Rơm lúa

Tấn

01

Rơm khô

 

Túi nilon ủ: Rộng 1,6m, dài 2,5m, dày 0,1 mm

Kg/tấn

02

 

 

Urea

Kg/tấn

40

 

 

Rỉ mật

Kg/tấn

20

 

 

Muối

Kg/tấn

5

 

3

Kỹ thuật ủ chua thân bắp (ngô) trong túi nilon

 

Thân bắp (ngô)

Tấn

01

Thân ngô

 

Túi nilon ủ: Rộng 1,6m, dài 2,5m, dày 0,1 mm

Kg/tấn

02

 

 

Men vi sinh

Kg/tấn

01

 

 

Rỉ mật

Kg/tấn

50

 

 

Muối

Kg/tấn

05

 

4

Hỗ trợ chế biến cỏ bằng phương pháp ủ chua

 

Cỏ tươi

Tấn

01

Cỏ tươi

 

Cám gạo, bột ngô hoặc bột sắn

Kg/tấn

30

 

 

Muối

Kg/tấn

05

 

 

Ủ bằng bể ủ/hố ủ (nếu ủ bằng bể)

 

 

 

 

Bạt lót bể ủ/hố ủ

m2/tấn cỏ tươi

08

 

 

Túi ủ (nếu ủ bằng túi)

 

 

 

 

 

Túi nilon ủ: Rộng 1,6m, dài 2,5m, dày 0,1 mm

Túi/tấn cỏ tươi

02

 

C. Định mức triển khai

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

Số lần

Lần

02

Số lượng ≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

 

17. Chăn nuôi dê, cừu thương phẩm - Mã sản phẩm: CN2217

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/ cán bộ

05

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô 50 con

B. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Kg/Con

15

Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS

 

2

Thức ăn hỗn hợp cho dê, cừu

Kg/con

45

Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án

3

Vắc-xin

Liều/con

04

(1) Tụ huyết trùng, (1) viêm ruột hoại tử, (1) LMLM, (1) Đậu

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

Số lần

Lần

01

Số lượng ≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị tổng kết

Lần

01

 

 

18. Chăn nuôi dê, cừu sinh sản -Mã sản phẩm: CN2218

A. Định mức lao động

T T

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình

Cơ sở/ hộ chăn nuôi đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô 40 - 60 con

B. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐV tính

Định mức tối đa

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Dê cái giống ngoại

Kg/Con

23-27

Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS

 

2

Dê cái giống nội

Kg/Con

13 - 17

 

3

Dê cái lai

Kg/Con

18 - 22

 

4

Cừu cái

Kg/Con

16 - 20

 

5

Dê, cừu đực giống ngoại

Kg/Con

30 - 34

 

6

Dê, cừu đực giống lai

Kg/Con

28 - 32

 

7

Thức ăn hỗn hợp cho dê, cừu đực giống

Kg/Con

115

Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án

9

Thức ăn hỗn hợp cho dê, cừu cái từ hậu bị đến đẻ

Kg/con

115

12

Vắc-xin

Liều/con

08

(2) Tụ huyết trùng, (2) viêm ruột hoại tử, (2) LMLM, (2) Đậu

13

Tảng đá liếm

Kg/con

02

 

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

Số lần

Lần

02

Số lượng ≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

 

19. Chăn nuôi dê sữa thương phẩm - Mã sản phẩm: CN2219

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô 100 con

B. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Dê cái giống

Kg/Con

18-22

Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS

 

2

Dê đực giống

Kg/Con

35-40

 

3

Thức ăn hỗn hợp cho dê

đực

Kg/Con

36

Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án

4

Thức ăn hỗn hợp cho dê cái từ hậu bị đến đẻ lứa đầu

Kg/Con

120

5

Vắc-xin

Liều/con

08

(2) Tụ huyết trùng, (2) viêm ruột hoại tử, (2) LMLM, (2) Đậu

6

Bình đựng sữa thể tích 25 lít

Bình/hộ

01

Bình làm bằng chất liệu nhôm hoặc hợp kim, không bị ô xy hóa

7

Tảng đá liếm

Kg/con

03

 

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

Số lần

Lần

2

Số lượng ≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

 

20. Nuôi ong ngoại - Mã sản phẩm: CN2220

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/ cán bộ

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô 100 đàn

B. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Ong giống

Đàn/điểm/cơ sở

100

Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS

 

2

Thùng kế

Thùng/điểm/cơ sở

100

Áp dụng đối với mô hình có thùng kế

3

Đường

Kg/đàn

30

 

4

Phấn hoa

Kg/đàn

0,3

 

5

Tầng chân

Cái/đàn

10

 

6

Máng cho ong ăn

Cái/đàn

01

 

7

Thùng quay mật

Cái/hộ

01

 

8

Bộ dụng cụ nhân đàn (kim di trùng, thùng nhân đàn, bình xịt khói, bảo hộ lao động)

Bộ/hộ

01

 

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

Số lần

Lần

01

Số lượng ≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị tổng kết

Lần

01

 

 

21. Nuôi ong nội - Mã sản phẩm: CN2221

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/ cán bộ

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô 100 đàn

B. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Ong giống

Đàn/điểm/cơ sở

50

Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS

 

2

Thùng kế

Thùng/điểm/cơ sở

50

Áp dụng đối với mô hình có thùng kế

3

Đường

Kg/đàn

18

 

4

Phấn hoa

Kg/đàn

0,2

 

5

Tầng chân

Cái/đàn

04

 

6

Máng cho ong ăn

Cái/đàn

01

 

7

Thùng quay mật

Cái/hộ

01

 

8

Bộ dụng cụ nhân đàn (kim di trùng, thùng nhân đàn, bình xịt khói, bảo hộ lao động)

Bộ/hộ

01

 

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

Số lần

Lần

01

Số lượng ≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị tổng kết

Lần

01

 

 

22. Chăn nuôi thỏ thương phẩm - Mã sản phẩm: CN2222

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

05

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô 1.000 con

B. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Thỏ giống

Kg/Con

0,5

Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS

 

2

Thức ăn hỗn hợp cho thỏ: Hỗ thức ăn trong 90 ngày

Kg

13,5

Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án

3

Vắc xin

Liều/con

01

(1) Bại huyết

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

Số lần

Lần

01

Số lượng ≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị tổng kết

Lần

01

 

 

23. Chăn nuôi thỏ sinh sản - Mã sản phẩm: CN2223

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/ cán bộ

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô 500 con

B. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Thỏ giống

Kg/Con

2,5-3

Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS

 

2

Thức ăn hỗn hợp cho thỏ: Hỗ trợ thức ăn trong 120 ngày

Kg

27

Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án

3

Vắc xin

Liều/con

02

(2) Bại huyết

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

Số lần

Lần

02

Số lượng ≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

 

24. Nuôi tằm - Mã sản phẩm: CN2224

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

06

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô 3 hecta dâu trương đương 360 vòng trứng

B. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

Trứng tằm ban đầu (MH nuôi tằm con tập trung) và Tằm con ban đầu (MH nuôi tằm lớn)

Vòng trứng/ ha dâu

120

Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS

 

1

MH nuôi tằm con tập trung (tính cho 1 ha)

 

Nong/khay nuôi tằm

Cái

120

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

Máy thái dâu

Cái

01

 

Đũi tằm

Cái

10

 

Lò sưởi điện

Cái

01

 

Quạt bay hơi tăng ẩm

Cái

01

 

Bạt phủ lá dâu

m2

20

 

Thuốc sát trùng nhà,

dụng cụ

Lít

04

 

Thuốc xử lý mình tằm

Kg

06

 

Vôi bột

Kg

20

2

MH nuôi tằm lớn (tính cho 1 ha)

 

Tằm con

Vòng/ha

120

 

 

Lá dâu

Kg/vòng

200

 

 

Né đôi

Né/Vòng

02

Né gỗ, KT: 1m x 1m

 

Thuốc sát trùng nhà, dụng cụ

Lít

04

 

 

Thuốc xử lý mình tằm

Kg

06

 

 

Vôi bột

Kg

20

 

 

 

 

 

 

 

 

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

Số lần

Lần

01

Số lượng ≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị tổng kết

Lần

01

 

 

25. Xây dựng cơ sở an toàn dịch bệnh - Mã sản phẩm: CN2225

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

12

Trung cấp trở lên, chuyên ngành phù hợp

Quy mô 03 cơ sở

B. Định mức vật tư, thiết bị, phân tích, xét nghiệm đánh giá kết quả

1. Định mức vật tư, thiết bị

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1. Thiết bị, vật tư (Mức hỗ trợ tính trên 01 cơ sở)

a.

Máy phun thuốc sát trùng

Máy/cơ sở

01

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

 

b.

Bảo hộ lao động (quần áo bảo hộ lao động, ủng, găng tay, khẩu trang)

Bộ/cơ sở

03

c.

Dụng cụ thú y (Bơm tiêm tự động, panh kẹp, kéo)

Bộ/cơ sở

01

2. Định mức vắc xin, hóa chất sát trùng

2.1. Mô hình an toàn dịch bệnh trên gia cầm

2.1.1. Vắc xin phòng bệnh

 

 

a.

Vắc xin cho thủy cầm nuôi thương phẩm

Liều/con

04

(2) Dịch tả, (2) Cúm GC

 

b.

Vắc xin cho thủy cầm sinh sản

Liều/con

05

(3) Dịch tả, (2) Cúm GC

c.

Vắc xin cho gà thương phẩm

Liều/con

05

(3) Newcastle, (2) Cúm GC

d.

Vắc xin cho gà sinh sản

Liều/con

08

(4) Newcastle, (4) Cúm GC

2.1.2. Hoá chất sát trùng

 

 

 

Mô hình chăn nuôi gia cầm, thủy cầm thương phẩm

Lít/con

01

Dung dịch pha loãng theo quy định

 

Mô hình chăn nuôi gia cầm thương phẩm, thủy cầm sinh sản

Lít/con

02

2.2. Mô hình an toàn dịch bệnh trên Lợn

2.2.1. Vắc xin phòng bệnh

a.

Vắc xin phòng bệnh cho mô hình chăn nuôi lợn thương phẩm

Liều/con/năm

04

(2) Dịch tả, (2) LMLM

 

b.

Vắc xin phòng bệnh cho mô

hình chăn nuôi lợn sinh sản

Liều/con

06

(3) Dịch tả, (3) LMLM

2.2.2. Hoá chất sát trùng

 

 

a.

Mô hình chăn nuôi lợn

thương phẩm

Lít/con

20

Dung dịch pha loãng theo quy định

 

b.

Mô hình chăn nuôi lợn sinh sản

Lít/con

40

 

3. Định mức tư vấn, xét nghiệm và công nhận cho 01 cơ sở an toàn dịch bênh

3.1

Vật tư, dụng cụ lấy mẫu phân tích

Lần

01

 

 

3.2

Công tác lấy mẫu, gửi mẫu

Lần

01

3.3

Phân tích xét nghiệm

Lần

01

3.4

Thẩm định, đánh giá

Lần

01

 

 

 

 

 

 

 

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

Số lần

Lần

02

Số lượng ≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

 

26. Xây dựng vùng chăn nuôi an toàn dịch bệnh động vật cấp huyện - Mã sản phẩm: CN2226

A. Định mức công lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/ cán bộ

12

Trung cấp trở lên, chuyên ngành phù hợp

1 người/ 1 xã

B. Định mức vật tư, thiết bị, phân tích, xét nghiệm đánh giá kết quả

1. Định mức vật tư, thiết bị

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

a.

Máy phun thuốc sát trùng

Máy/xã

02

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

 

b.

Bảo hộ lao động (quần áo bảo hộ lao động, ủng, găng tay, khẩu trang).

Bộ/xã

12

c.

Dụng cụ thú y (bơm tiêm tự động, panh kẹp, kéo)

Bộ/xã

03

2. Định mức vắc xin, hóa chất sát trùng

2.1

Mô hình an toàn dịch bệnh trên gia cầm

 

2.1.1

Vắc xin

 

 

 

a

Vắc xin cho thủy cầm thương phẩm (1 năm 3 lứa)

Liều/con/lứa

12

DTV (2x3), CGC (2x3)

b

Vắc xin cho thủy cầm sinh sản

Liều/con

08

DTV (4), CGC (4)

c

Vắc xin cho gà thương phẩm (1 năm 3 lứa)

Liều/con/lứa

15

Niu-cát-xơn (3x3); CGC (2x3)

d

Vắc xin cho gà sinh sản

Liều/con

08

CGC (4); Niu-cát-xơn (4)

2.1.2

Hoá chất sát trùng

 

 

 

 

a

Mô hình chăn nuôi gia cầm sinh sản

Lít/con

02

 

 

b

Mô hình chăn nuôi gia cầm thương phẩm

Lít/con

01

 

 

2.2

Mô hình an toàn dịch bệnh trên Lợn

 

 

2.2.1

Vắc xin

 

 

 

 

a

Vắc xin phòng bệnh cho lợn sinh sản

Liều/con/năm

06

DTLCĐ (3), LMLM (3)

 

b

Vắc xin phòng bệnh cho mô hình chăn nuôi lợn thương phẩm (1 năm 2 lứa)

Liều/con/lứa

08

DTLCĐ (2x2), LMLM (2x2),

 

2.2.2

Hoá chất sát trùng

 

 

Dung dịch pha loãng theo quy định

 

a

Mô hình chăn nuôi lợn sinh sản

Lít/con

40

 

b

Mô hình chăn nuôi lợn thương phẩm

Lít/con

20

 

3. Định mức lấy mẫu, xét nghiệm và chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh cấp huyện

3.1

Vật tư, dụng cụ lấy mẫu xét nghiệm

Lần/năm

02

 

 

3.2

Lấy mẫu, gửi mẫu đến phòng xét nghiệm

Lần/năm

02

 

 

3.3

Định lượng kháng thể

Mẫu/xã

81

 

 

3.4

Giám sát lưu hành vi rút

Mẫu/chợ (xã)

30

 

 

3.5

Thẩm định, đánh giá vùng an toàn dịch bệnh

Lần/ năm

02

 

 

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

Số lần

Lần

04

Số lượng ≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

 

27. Liên kết sản xuất, tiêu thụ sản phẩm - Mã sản phẩm: CN2227

A. Định mức lao động (Áp dụng cho 03 cơ sở)

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

 

B. Định mức hỗ trợ liên kết (Áp dụng cho 01 chuỗi)

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hỗ trợ chi phí tư vấn xây dựng liên kết

1.1

Tư vấn xây dựng liên kết

Theo thực tế và chế độ hiện hành

 

1.2

Xây dựng chuỗi

 

 

 

 

 

Kết nối các thành viên

Lần

05

Tổ chức các cuộc họp

 

 

Thành lập HTX, THT… (liên kết ngang)

Lần

03

 

 

Xây dựng quy chế hoạt động

Lần

01

 

 

Thống nhất nguyên tắc tổ chức, hoạt động, quyền, nghĩa vụ của các thành viên

Lần

02

 

 

Xúc tiến thương mại,

Lần

05

 

 

Triển khai mở rộng thị trường

Lần

05

 

2

Hỗ trợ hạ tầng phục vụ liên kết

 

 

Máy móc, trang thiết bị, nhà xưởng, bến bãi, kho tàng phục vụ sản xuất, sơ chế, bảo quản, chế biến và tiêu thụ sản phẩm

 

 

Theo thực tế và chế độ hiện hành

 

3

Hỗ trợ vật tư, bao bì, nhãn mác sản phẩm

≤ 40%

 

Bao bì, nhãn mác sản phẩm

Chu kỳ sản xuất

 

 

 

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

Số lần

Lần

01

Số lượng ≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

 

28. Hỗ trợ chứng nhận thực hành nông nghiệp tốt, ATTP, hữu cơ, OCOP - Mã sản phẩm: CN2228

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

 

B. Định mức hỗ trợ chứng nhận (Áp dụng chứng nhận cho 01 cơ sở/hộ)

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Thực hành nông nghiệp tốt

 

1.1

Tư vấn, hướng dẫn

Lần

01

Chi phí theo thực tế và chế độ hiện hành

 

1.2

Chứng nhận Thực hành nông nghiệp tốt

Lần

02

Chi phí theo thực tế và chế độ hiện hành

 

2

An toàn thực phẩm

 

2.1

Tư vấn, hướng dẫn

Lần

01

Chi phí theo thực tế và chế độ hiện hành (TCVN 5603:2008 hoặc TCVN ISO 22000:2018)

 

2.2

Chứng nhận An toàn thực phẩm

Lần

02

Chi phí theo thực tế và chế độ hiện hành (TCVN 5603:2008 hoặc TCVN ISO 22000:2018)

 

3

Nông nghiệp hữu cơ

 

 

 

 

3.1

Tư vấn cơ sở xây dựng và áp dụng tiêu chuẩn hữu cơ

Lần

01

Chi phí theo thực tế và chế độ hiện hành. Áp dụng tiêu chuẩn hữu cơ TCVN 11041:2017 trong sản xuất, chế biến, ghi nhãn sản phẩm

 

3.2

Chứng nhận nông nghiệp hữu cơ

Lần

02

Chi phí theo thực tế và chế độ hiện hành. Chứng nhận quá trình sản xuất, chế biến, ghi nhãn sản phẩm của cơ sở phù hợp tiêu chuẩn TCVN 11041:2017

4

Chứng nhận sản phẩm OCOP

4.1

Tư vấn, hướng dẫn

Lần

01

Chi phí theo thực tế và chế độ hiện hành. Theo Quyết định số 1048/QĐ-TTg ngày 21/8/2019 của Thủ tướng Chính phủ Ban hành bộ tiêu chí đánh giá, phân hạng sản phẩm chương trình mỗi xã một sản phẩm. Theo TCVN 5603:2008 hoặc TCVN ISO 22000:2018.

 

4.2

Chứng nhận sản phẩm OCOP

Lần

02

- Sản phẩm OCOP đạt hạng 3 sao trở lên

- Là sản phẩm cấp tỉnh, cấp quốc gia

 

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn kỹ thuật

 

 

 

Số lần

Lần

01

Số lượng ≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

01

 

 

 

PHỤ LỤC III

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT KHUYẾN NÔNG
LĨNH VỰC: THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số      /QĐ-BNN-KN ngày      tháng      năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

1-NUÔI TÔM CÀNG XANH BÁN THÂM CANH TRONG AO - Mã sản phẩm: TS4101

Quy mô: Áp dụng cho 01 ha

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

6

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/Mô hình

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

02-04

3

Máy phát điện

Mô hình

01

4

Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, chài, xô, chậu, giỏ lưới…

Bộ

02-04

 

5

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu tôm, thuê máy nạo vét ao...

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

con/m2

10

Quy cỡ giống 1-1,3 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

2

Thức ăn

FCR

≤ 2.2

Hàm lượng protein 23-35%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hiện hành.

 

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

1-2

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

2-NUÔI TÔM CÀNG XANH THÂM CANH TRONG AO - Mã sản phẩm: TS4102

Quy mô: Áp dụng cho 01 ha

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

6

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/Mô hình

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

04-08

3

Máy phát điện

Mô hình

01

4

Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, chài, xô, chậu, giỏ lưới…

Bộ

01 - 02

 

5

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu tôm, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao...

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị

tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

con/m2

15-20

Quy cỡ giống 1-1,3 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

2

Thức ăn

FCR

≤ 2.5

Hàm lượng protein 23-35%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

 

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

1-2

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

3-NUÔI LUÂN CANH TÔM CÀNG XANH - LÚA, Mã sản phẩm: TS4103

Quy mô: Áp dụng cho 01 ha

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/ cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/Mô hình

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

02-04

3

Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, chài, xô, chậu, giỏ lưới…

Bộ

01 - 02

 

4

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu tôm, thuê máy nạo vét, cải tạo ruộng/ ao...

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

con/m2

≤10

Quy cỡ giống 1-1,3 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

2

Thức ăn

FCR

≤ 1.5

Hàm lượng protein 23-35%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 Tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế

phẩm sinh học…

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

 

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

1-2

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

4- NUÔI XEN CANH TÔM CÀNG XANH - LÚA , Mã sản phẩm TS4104

Quy mô: Áp dụng cho 01 ha

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/ cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/Mô hình

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

4

Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, chài, xô, chậu, giỏ lưới, lồng bẫy…

Bộ

01 - 02

 

5

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu tôm, thuê máy nạo, vét cải tạo ruộng/ao...

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

con/m2

≤ 4

Quy cỡ giống 1-1,3 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

2

Thức ăn

FCR

≤ 1.3

Hàm lượng protein 23-35%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 Tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế

phẩm sinh học…

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

 

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

1-2

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

5-NUÔI TÔM THẺ CHÂN TRẮNG THÂM CANH, Mã sản phẩm: TS4105

Quy mô: Áp dụng cho 01 ha

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/ cán bộ

5

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/Mô hình

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống sục oxy

Bộ

04-05

3

Hệ thống quạt nước

Bộ

08-16

4

Máy cho tôm ăn

Bộ

04-05

5

Máy phát điện

Mô hình

01-02

6

Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, chài, xô, chậu, giỏ lưới…

Bộ

01-02

 

7

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu tôm, thuê máy nạo vét, cải tạo, gia cố ao...

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

con/m2

100-120

Quy cỡ giống P 12, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

2

Thức ăn

FCR

≤ 1.3

Hàm lượng protein 33-38%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 Tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

 

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

1-2

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

6-NUÔI TÔM THẺ CHÂN TRẮNG 2 GIAI ĐOẠN - Mã sản phẩm: TS4106

Quy mô: Áp dụng cho 01 ha

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/ cán bộ

5

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/Mô hình

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống sục oxy

Bộ

04-05

3

Hệ thống quạt nước

Bộ

08-16

4

Máy cho tôm ăn

Bộ

4-5

5

Máy phát điện

Mô hình

01-02

6

Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, chài, xô, chậu, giỏ lưới…

Bộ

01 - 02

 

7

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu tôm, thuê máy nạo vét, cải tạo, gia cố ao...

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống tôm thẻ chân trắng

 

 

Quy cỡ giống P 12, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

 

Giai đoạn 1

con/m2

1.000-1.500

 

Giai đoạn 2

con/m2

100-300

2

Thức ăn

FCR

≤ 1.1

Hàm lượng protein 33-38%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế

phẩm sinh học…

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

 

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

1-2

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

7-NUÔI TÔM SÚ THÂM CANH TRONG AO - Mã sản phẩm: TS4107

Quy mô: Áp dụng cho 01 ha

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/ cán bộ

6

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/Mô hình

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống sụ khí

Bộ

02-04

3

Hệ thống quạt nước

Bộ

08-16

4

Máy cho tôm ăn

Bộ

4-5

5

Máy phát điện

Mô hình

01-02

6

Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, chài, xô, chậu, giỏ lưới…

Bộ

01 - 02

 

7

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu tôm, thuê máy nạo vét, gia cố ao...

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

con/m2

25

Quy cỡ giống P15, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

2

Thức ăn

FCR

≤ 1.5

Hàm lượng protein 35-42%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 Tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

 

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

1-2

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

8-NUÔI TÔM SÚ BÁN THÂM CANH TRONG AO - Mã sản phẩm: TS408

Quy mô: Áp dụng cho 01 ha

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/ cán bộ

6

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/Mô hình

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

08-16

3

Máy cho tôm ăn

Bộ

4-5

4

Máy phát điện

Mô hình

01-02

5

Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, chài, xô, chậu, giỏ lưới…

Bộ

01 - 02

 

6

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu tôm, thuê máy nạo vét ao, gia cố ao...

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

con/m2

10-15

Quy cỡ giống P15, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

2

Thức ăn

FCR

≤ 1.5

Hàm lượng protein 35-42%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 Tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

 

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

1-2

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

9-NUÔI TÔM SÚ QUẢNG CANH CẢI TIẾN - Mã sản phẩm: TS4109

Quy mô: Áp dụng cho 01 ha

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/Mô hình

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

02-04

3

Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, chài, xô, chậu, giỏ lưới, lồng bẫy…

Bộ

 

4

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu tôm, thuê máy nạo vét, gia cố ao...

 

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

con/m2

≤ 8

Quy cỡ giống P15, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

2

Thức ăn

FCR

≤ 0.5

Hàm lượng protein 35-42%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 Tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế

phẩm sinh học…

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

 

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

1-2

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

10- NUÔI TÔM SÚ 2 GIAI ĐOẠN TRONG RỪNG NGẬP MẶN - Mã sản phẩm: TS4110

Quy mô: Áp dụng cho 01 ha

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/ cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, chài, xô, chậu, giỏ lưới, lồng bẫy thu tôm…

Cái

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

 

 

 

 

 

Giai đoạn 1

con/m2

2.000-6.000

Quy cỡ giống P15, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

 

Giai đoạn 2

con/m2

≤ 15

2

Thức ăn

 

 

Hàm lượng protein 35-42%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 Tháng.

 

 

Giai đoạn 1

FCR

1.5

 

Giai đoạn 2

FCR

≤ 0.5

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

 

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

1-2

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

11-NUÔI TÔM SÚ 2 GIAI ĐOẠN - LÚA, Mã sản phẩm: TS4111

Quy mô: Áp dụng cho 01 ha

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/Mô hình

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

02-04

5

Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, chài, xô, chậu, giỏ lưới, lồng bẫy…

Bộ

 

 

6

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu tôm, thuê máy nạo vét, cải tạo, gia cố bờ ao/ruộng...

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1. Giống, vật tư

 

 

 

1

Giống tôm sú

 

 

Quy cỡ giống ≥ P15, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

 

Giai đoạn 1

con/m2

60-70

 

Giai đoạn 2

con/m2

≤ 7

2

Giống lúa

Kg/ha

80

Giống lúa chất lượng, có khả năng chống chịu mặn

 

3

Thức ăn tôm sú

 

 

Hàm lượng protein 35-42%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 Tháng.

 

 

Giai đoạn 1

FCR

≤1.5

 

Giai đoạn 2

FCR

≤ 0.5

4

Phân bón lúa

 

 

 

 

5

Phân bón gốc

Kg/ha

700

Có nguồn gốc rõ ràng; Được phép lưu hành tại Việt Nam

 

6

Phân bón lá

Kg/ha

1,2

 

7

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

 

8

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

1-2

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

12-NUÔI TÔM SÚ LUÂN CANH (1 vụ tôm, 1 vụ lúa) - Mã sản phẩm: TS4112

Quy mô: Áp dụng cho 01 ha

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/ cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/Mô hình

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

02-04

 

3

Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, chài, xô, chậu, giỏ lưới…

Bộ

01 - 02

 

4

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới, thuê máy nạo vét, cải tạo ruộng/ao...

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

con/m2

≤10

Quy cỡ giống P15, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

2

Thức ăn

FCR

≤1.5

Hàm lượng protein 35-42%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 Tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

 

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

1-2

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

13-NUÔI TÔM HÙM BÔNG TRONG LỒNG - Mã sản phẩm: TS4113

Quy mô: Áp dụng cho 1.000 m3

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật.

Tháng/ cán bộ

18

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Thiết bị cho ăn

Bộ/lồng

01

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Bơm, xịt áp lực

Bộ/mô hình

01

 

3

Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, vợt, xô, chậu…

Bộ

01

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

con/m2

8-10

Quy cỡ giống 100-120 gam/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

2

Thức ăn

FCR

≤ 31

Cá tạp/tươi sống

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

 

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

1-2

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

14-NUÔI TÔM HÙM XANH TRONG LỒNG -Mã sản phẩm: TS4114

Quy mô: Áp dụng cho 1.000 m3

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Thiết bị cho ăn

Bộ/lồng

01

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Bơm, xịt áp lực

Bộ/mô hình

01

3

Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, vợt, xô, chậu…

Bộ

01

C. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

con/m3

15-16

Quy cỡ giống 50-60 gam/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

2

Thức ăn

FCR

≤ 31

Cá tạp/tươi sống

 

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

 

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

1-2

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

15-NUÔI ỐC HƯƠNG TRONG LỒNG -Mã sản phẩm: TS4115

Quy mô: Áp dụng cho 1.000 m3

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Thiết bị cho ăn

Bộ/lồng

01

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Bơm, xịt áp lực

Bộ/mô hình

01

 

3

Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, vợt, xô, chậu…

Bộ

01

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

con/m2

300

Quy cỡ giống ≥ 0,4 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

2

Thức ăn

FCR

≤ 7.0

Thức ăn hỗn hợp hoặc cá tạp/đảm bảo chất lượng

3

Thuốc, hóa chất, chế

phẩm sinh học…

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

 

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

1-2

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

16-NUÔI ỐC HƯƠNG TRONG AO/HỒ -Mã sản phẩm: TS4116

Quy mô: Áp dụng cho 1 ha

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/ cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/Mô hình

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

02-06

3

Máy phát điện

Mô hình

01-02

2

Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, chài, xô, chậu, giỏ lưới, lồng bẫy…

Bộ

01 - 02

3

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới, thuê máy nạo vét, cải tạo ao…

 

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

con/m2

100

Quy cỡ giống ≥ 0,4 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

2

Thức ăn

FCR

≤ 5.0

Thức ăn hỗn hợp hoặc cá tạp/đảm bảo chất lượng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

 

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

1-2

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

17-NUÔI ỐC HƯƠNG TRONG BỂ -Mã sản phẩm: TS4117

Quy mô: Áp dụng cho 1 ha

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/ cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/Mô hình

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống sục oxy

Bộ

04-06

3

Máy phát điện

Mô hình

01-02

4

Thiết bị, dụng cụ: xô, chậu, giỏ lưới, vợt…

Bộ

01- 02

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

con/m2

300

Quy cỡ giống ≥ 0,4 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

2

Thức ăn

FCR

≤7.0

Thức ăn hỗn hợp hoặc cá tạp/đảm bảo chất lượng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

 

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

1-2

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

18-NUÔI VẸM THEO HÌNH THỨC GIÀN CỌC - Mã sản phẩm: TS4118

Quy mô: Áp dụng cho 1 ha

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/ cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Cọc

Cái

10.000

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Lưới cước

m2

100

3

Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, giỏ lưới, vợt…

Bộ

01 - 02

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

con/m2

400

100 con/dây; 4 cọc/m2

1 dây/cọc/cỡ giống ≥ 0,4 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

2

Thức ăn

 

 

Thức ăn tự nhiên

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

1-2

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

19-NUÔI VẸM THEO HÌNH THỨC GIÀN BÈ - Mã sản phẩm: TS4119

Quy mô: Áp dụng cho 1 ha

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Lưới làm giàn

m2

2000-5.000

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Thiết bị, dụng cụ: thuyền, xô, chậu, giỏ lưới, vợt…

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

con/m2

720

300 con/dây;120 dây/50m2/, cỡ giống ≥ 0,4 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

2

Thức ăn

 

 

Thức ăn tự nhiên

3

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01

Số lượng không quá 20 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

20-NUÔI HÀU THEO HÌNH THỨC GIÀN CỌC - Mã sản phẩm: TS4120

Quy mô: Áp dụng cho 1 ha

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Cọc

Cái

10.000

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Lưới cước

m2

100

3

Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, giỏ lưới, vợt…

Bộ

01 - 02

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

con/cọc

10

Chất lượng quy định/cỡ giống ≥ 3 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

2

Thức ăn

 

 

Thức ăn tự nhiên

3

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

1-2

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

21-NUÔI HÀU THEO HÌNH THỨC GIÀN BÈ -Mã sản phẩm: TS4121

Quy mô: Áp dụng cho 1 ha

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/ cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Lưới làm giàn

m2

2000-5.000

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, giỏ lưới, vợt…

Bộ

01 - 02

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

con/giá bám

25

Cỡ giống ≥ 2 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

2

Thức ăn

 

 

Thức ăn tự nhiên

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

1-2

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

22-NUÔI HÀU TRONG LỒNG -Mã sản phẩm: TS4122

Quy mô: Áp dụng cho 1.000 m3

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

6-12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Lưới làm lồng

Cái

3.000

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, giỏ lưới, vợt…

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

con/lồng

120

Cỡ giống ≥ 3 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

2

Thức ăn

 

 

Thức ăn tự nhiên

3

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

1-2

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

23-NUÔI NGHÊU BÃI TRIỀU -Mã sản phẩm: TS4123

Quy mô: Áp dụng cho 1 ha

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Lưới và cọc quây quang bãi

m

1.000

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, giỏ lưới, vợt…

Bộ

01 - 02

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

con/m2

150

Cỡ giống ≥ 1 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

2

Thức ăn

 

 

Thức ăn tự nhiên

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

1-2

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

24-NUÔI SÒ HUYẾT BÃI TRIỀU -Mã sản phẩm: TS4124

Quy mô: Áp dụng cho 1 ha

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đ.vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Lưới và cọc quây quang bãi

m

1.000

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, giỏ lưới, vợt, lồng bẫy…

Bộ

01 - 02

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

con/m2

200

Cỡ giống ≥ 0,5 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

2

Thức ăn

 

 

Thức ăn tự nhiên

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

1-2

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

25-NUÔI SÒ HUYẾT TRONG AO - Mã sản phẩm: TS4125

Quy mô: Áp dụng cho 1 ha

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/mô hình

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống sục oxy

Bộ

02-04

3

Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, giỏ lưới, vợt, lồng bẫy…

Bộ

01 - 02

 

4

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê máy nạo vét ao…

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

con/m2

100

Cỡ giống ≥ 0,5 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

2

Thức ăn

 

 

Thức ăn tự nhiên

3

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

1-2

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

26-NUÔI TU HÀI TRONG LỒNG - Mã sản phẩm: TS4126

Quy mô: Áp dụng cho 1.000 lồng

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ

thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

18

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Lồng nuôi

Cái

1.000

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, giỏ lưới, vợt…

Bộ

01 - 02

 

C.Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

con/m2

120

Cỡ giống ≥ 3 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

2

Thức ăn

 

 

Thức ăn tự nhiên

3

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

1-2

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

27-NUÔI HẢI SÂM TRONG AO - Mã sản phẩm: TS4127

Quy mô: Áp dụng cho 1 ha

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ

thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/mô hình

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống sục oxy

Cái

02-04

3

Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, giỏ lưới, vợt…

Bộ

01 - 02

 

C.Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

con/m2

3-5

Cỡ giống 3-5 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

2

Thức ăn

 

 

Mùn bã hữu cơ

3

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

1-2

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

28-NUÔI HÀU THÁI BÌNH DƯƠNG HÌNH THỨC GIÀN TREO (lập thể) - Mã sản phẩm: TS4128

Quy mô: Áp dụng cho 1 ha

A.Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B.Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Dây treo giống

m

10.000

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Thiết bị, dụng cụ khác: Thuyền, xô, chậu, giỏ lưới, vợt …

 

 

 

C.Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

con/giá thể

20

Cỡ giống 0,5 -1,5 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

2

Thức ăn

 

 

Thức ăn tự nhiên

3

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

1-2

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

29-NUÔI BÀO NGƯ VÀNH TAI TRONG LỒNG - Mã sản phẩm: TS4129

Quy mô: Áp dụng cho 1.000 m3

A.Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B.Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Lồng nuôi (m3/lồng)

Cái

1.000

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, giỏ lưới, vợt…

Bộ

01 - 02

 

C.Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Sốlượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

con/m2

350

Cỡ giống ≥ 1 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

2

Thức ăn

FCR

≤ 16.0

Thức ăn rong biển

3

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

D.Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

1-2

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

30-NUÔI SÁ SÙNG - Mã sản phẩm: TS4131

Quy mô: Áp dụng cho 1 ha

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

6

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/Mô hình

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

02-04

3

Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, giỏ lưới…

Bộ

01 - 02

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

con/m2

60-70

Cỡ giống ≥ 1,5 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

2

Thức ăn

FCR

≤ 1.3

Hỗn hợp tự chế

3

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

1-2

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

31-NUÔI THƯƠNG PHẨM NGAO GIÁ - Mã sản phẩm: TS4131

Quy mô: Áp dụng cho 1.000 lồng

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

11-12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Lồng nuôi ngao

Lồng

1.000

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, giỏ lưới, vợt…

Bộ

01 - 02

C. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

con/m2

300

Cỡ giống 1-1,2 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

2

Thức ăn

 

 

Thức ăn tự nhiên

3

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

1-2

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

32-NUÔI CÁ SONG TRONG AO - Mã sản phẩm: TS4132

Quy mô: Áp dụng cho 01 ha

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đốiứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/mô hình

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

03-04

3

Hệ thống sục khí

Bộ

03-04

4

Máy phát điện

Mô hình

01-02

5

Máy cho ăn tự động

Chiếc

03-04

6

Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu, lồng lưới…

Bộ

01 - 02

7

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao…

 

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đv tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/ m2

1,0

Cá giống cỡ ≥10 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.

2

Thức ăn

FCR

≤2.0

TACN hàm lượng protein >42 %; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 Tháng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định của pháp luật. Mức hỗ trợ không quá 30 triệu đồng/ha

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 -02

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

33-NUÔI CÁ SONG TRONG LỒNG BÈ - Mã sản phẩm: TS4133

Quy mô: Áp dụng cho 1.000 m3

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

12 1-2 cán bộ

B.Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm, xịt nước

Bộ/mô hình

02-03

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống sục khí

Bộ

02-04

3

Máy phát điện

Mô hình

01-02

4

Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt…

Bộ

01-02

 

5

Hệ thống lồng

Theo quy trình/TBKT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án

 

C.Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m3

15-25

Cá giống cỡ ≥8 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

Có bổ sung cá tạp trong quá trình nuôi

2

Thức ăn

FCR

≤2.0

TACN hàm lượng protein ≥ 42%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án.

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01-02

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

34-NUÔI CÁ MÚ CHUỘT TRONG LỒNG BÈ -Mã sản phẩm: TS4134

Quy mô: Áp dụng cho 1.000 m3

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/ cán bộ

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/mô hình

02-03

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống sục khí

Bộ

02-04

3

Máy phát điện

Mô hình

01-02

4

Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt…

Bộ

01-02

5

Hệ thống lồng

Theo quy trình/TBKT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m3

25

Cá giống cỡ 8-10 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.

2

Thức ăn

FCR

≤2.2

TACN hàm lượng protein ≥

42%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 - 02

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

35-NUÔI CÁ GIÒ TRONG LỒNG BÈ - Mã sản phẩm: TS4135

Quy mô: Áp dụng cho 1.000 m3

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/mô hình

02-03

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống sục khí

Bộ

02-04

3

Máy phát điện

Mô hình

01-02

4

Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt…

Bộ

01-02

 

5

Hệ thống lồng

Theo quy trình/TBKT được công nhận/chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m3

3

Cá giống cỡ ≥18 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.

2

Thức ăn

 

 

 

 

Giai đoạn 1: TACN

FCR

≤ 2.5

TACN hàm lượng protein 40-45%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

 

Giai đoạn 2: Cá tạp

FCR

≤ 8.0

Cá tạp: đảm bảo chất lượng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01-02

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

36-NUÔI CÁ VƯỢC TRONG LỒNG BÈ - Mã sản phẩm: TS4136

Quy mô: Áp dụng cho 1.000 m3

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/mô hình

02-03

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống sục khí

Bộ

02-04

3

Máy phát điện

Mô hình

01-02

4

Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt…

Bộ

01-02

 

5

Hệ thống lồng

Theo quy trình/TBKT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m3

25

Cá giống cỡ ≥ 12 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.

2

Thức ăn

FCR

≤1.5

TACN hàm lượng protein ≥ 35%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường,…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01-02

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

37-NUÔI CÁ VƯỢC TRONG AO - Mã sản phẩm: TS4137

Quy mô: Áp dụng cho 01 ha

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/ cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/mô hình

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

02-04

3

Hệ thống sục khí

Bộ

02-04

4

Máy phát điện

Mô hình

01-02

5

Máy cho ăn tự động

Chiếc

03-04

6

Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu,

Bộ

01 - 02

7

Sử dụng dịch vụ khác: kéo lưới, nạo vét, gia cố bờ ao, thu cá …

 

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

1,5

Cá giống cỡ ≥12 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.

2

Thức ăn

FCR

≤1.5

TACN hàm lượng protein ≥35 %; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường,…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01-02

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

38-NUÔI CÁ HỒNG MỸ TRONG LỒNG BÈ - Mã sản phẩm: TS4138

Quy mô: Áp dụng cho 1.000 m3

A.Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/ cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B.Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/mô hình

02-03

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống sục khí

Bộ

02-04

3

Máy phát điện

Mô hình

01-02

4

Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt…

Bộ

01-02

 

5

Hệ thống lồng

Theo quy trình/TBKT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m3

25

Cá giống cỡ ≥ 10 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.

2

Thức ăn

FCR

≤1.5

TACN hàm lượng protein ≥

35%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01-02

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

39-NUÔI CÁ HỒNG MỸ TRONG AO - Mã sản phẩm: TS4139

Quy mô: Áp dụng cho 01 ha

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/ cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/mô hình

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

02-04

3

Hệ thống sục khí

Bộ

02-04

4

Máy phát điện

Mô hình

01-02

5

Máy cho ăn tự động

Chiếc

03-04

6

Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu…

Bộ

01 - 02

7

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét ao…

 

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

1,5

Cá giống cỡ ≥10 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.

2

Thức ăn

FCR

≤ 1.5

TACN hàm lượng protein ≥35%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học..

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01-02

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

40-NUÔI CÁ HỒNG ĐỎ TRONG LỒNG BÈ - Mã sản phẩm: TS4140

Quy mô: Áp dụng cho 1.000 m3

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/mô hình

02-03

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống sục khí

Bộ

02-04

3

Máy phát điện

Mô hình

01-02

4

Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt…

Bộ

01-02

 

5

Hệ thống lồng

Theo quy trình/TBKT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m3

15

Cá giống cỡ ≥ 10 cm/con; cá khỏe mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.

2

Thức ăn

FCR

≤1.5

TACN hàm lượng protein ≥35%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 Tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án.

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01-02

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

41-NUÔI CÁ HỒNG ĐỎ TRONG AO - Mã sản phẩm: TS4141

Quy mô: Áp dụng cho 01 ha

A.Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/mô hình

02-03

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

02-04

3

Hệ thống sục khí

Bộ

02-04

4

Máy phát điện

Mô hình

01-02

5

Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu…

Bộ

01-02

 

6

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét cải tạo ao…

 

 

 

7

Hệ thống lồng

Theo quy trình/TBKT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

1,5

Cá giống cỡ ≥8 cm/con; cá khỏe mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.

2

Thức ăn

FCR

≤1.5

TACN hàm lượng protein ≥35%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học..

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án.

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01-02

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

42-NUÔI CÁ TRÁP VÀNG TRONG AO - Mã sản phẩm: TS4142

Quy mô: Áp dụng cho 01 ha

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/mô hình

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

02-04

3

Hệ thống sục khí

Bộ

02-04

4

Máy phát điện

Mô hình

01-02

5

Máy cho ăn tự động

Chiếc

03-04

6

Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu…

Bộ

01 - 02

7

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét cải tạo ao…

 

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

1,5

Cá giống cỡ ≥8 cm/con; cá khỏe mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.

2

Thức ăn

FCR

≤1.5

TACN hàm lượng protein ≥ 35%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 - 02

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

43-NUÔI CÁ TRÁP VÀNG TRONG LỒNG BÈ - Mã sản phẩm: TS4143

Quy mô: Áp dụng cho 1.000 m3

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/mô hình

02-03

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống sục khí

Bộ

02-04

3

Máy phát điện

Mô hình

01-02

4

Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt…

Bộ

01-02

 

5

Hệ thống lồng

Theo quy trình/TBKT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m3

15

Cá giống cỡ ≥ 10 cm/con; cá khỏe mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.

2

Thức ăn

FCR

≤1.5

TACN hàm lượng protein ≥ 35%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3

Tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01-02

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

44-NUÔI CÁ CHIM VÂY VÀNG TRONG AO - Mã sản phẩm: TS4144

Quy mô: Áp dụng cho 01 ha

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đ. vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/mô hình

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

02-04

3

Hệ thống sục khí

Bộ

02-04

4

Máy phát điện

Mô hình

01-02

5

Máy cho ăn tự động

Chiếc

03-04

6

Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu,

Bộ

01 - 02

7

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét ao…

 

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

3

Cá giống cỡ ≥8 cm/con; cá khỏe mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.

2

Thức ăn

FCR

≤1.5

TACN hàm lượng protein ≥ 35 %; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 Tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01-02

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

45-NUÔI CÁ CHIM VÂY VÀNG TRONG LỒNG BÈ - Mã sản phẩm: TS4145

Quy mô: Áp dụng cho 1.000 m3

A.Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/ cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B.Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/mô hình

02-03

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống sục khí

Bộ

02-04

3

Máy phát điện

Mô hình

01-02

4

Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt…

Bộ

01-02

 

5

Hệ thống lồng

Theo quy trình/TBKT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m3

25-35

Cá giống cỡ 6-8 cm/con; cá khỏe mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.

2

Thức ăn

FCR

≤ 2.3

TACN hàm lượng protein 30-35 %; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01-02

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

46-NUÔI THƯƠNG PHẨM CÁ BỐNG BỚP BẰNG THỨC ĂN CÔNG NGHIỆP - Mã sản phẩm: TS4146

Quy mô: Áp dụng cho 01 ha

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/mô hình

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

02-04

3

Hệ thống sục khí

Bộ

02-04

4

Máy phát điện

Mô hình

01-02

5

Máy cho ăn tự động

Chiếc

03-04

6

Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu…

Bộ

01 - 02

7

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét ao…

 

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

10

Cá giống cỡ ≥ 4g/con; cá khỏe mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.

2

Thức ăn

FCR

≤2.0

TACN hàm lượng protein ≥ 38 %; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 Tháng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 - 02

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

47-NUÔI CÁ SỦ ĐẤT TRONG LỒNG BÈ - Mã sản phẩm: TS4147

Quy mô: Áp dụng cho 1.000 m3

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ

thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

18

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/mô hình

02-03

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống sục khí

Bộ

02-04

3

Máy phát điện

Mô hình

01-02

4

Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt…

Bộ

01-02

 

5

Hệ thống lồng

Theo quy trình/TBKT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án

 

C.Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m3

8-10

Cá giống cỡ từ 10-12 cm/con; cá khỏe mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.

2

Thức ăn

FCR

≤1.5

Hàm lượng protein 38-42 %; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

D.Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01-02

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

48-NUÔI CÁ SỦ ĐẤT TRONG AO/HỒ - Mã sản phẩm: TS4148

Quy mô: Áp dụng cho 01 ha

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/mô hình

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

02-04

3

Hệ thống sục khí

Bộ

02-04

4

Máy phát điện

Mô hình

01-02

5

Máy cho ăn tự động

Chiếc

03-04

6

Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu…

Bộ

01 - 02

7

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét ao…

 

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

10

Cá giống cỡ ≥ 4g/con; cá khỏe mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.

2

Thức ăn

FCR

≤ 2.0

TACN hàm lượng protein ≥ 38%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01-02

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

49-TRỒNG RONG SỤN BẰNG GIÀN CĂNG TRÊN ĐÁY - Mã sản phẩm: TS4149

Quy mô: Áp dụng cho 01 ha

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

3

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu…

Bộ

02-03

 

 

2

Hệ thống khung, giàn căng trên đáy

Theo quy trình/TBKT được công nhận/chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Tấn/ha

≤2.5

Rong giống cỡ 30 cm/bụi; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.

2

Thức ăn

 

 

Thức ăn tự nhiên

3

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

D.Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 - 02

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

50-NUÔI XEN CANH CHẠCH ĐỒNG VÀ CUA ĐỒNG TRONG RUỘNG LÚA - Mã sản phẩm: TS4150

Quy mô: Áp dụng cho 01 ha

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/ cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/mô hình

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu…

Bộ

01 - 02

3

Sử dụng dịch vụ khác: thuê lưới thu hoạch chạch, thuê máy cải tạo ruộng, gia cố ruộng…

 

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống: Tỷ lệ ghép chạch đồng 80-90% còn lại là cua đồng

Con/m2

20-30

Quy cỡ giống cua và chạch: ≥ 4-5 gr/con; Con giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.

2

Thức ăn

FCR

≤ 1.3

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 30%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 - 02

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

51-NUÔI CÁ TRẮM ĐEN TRONG AO/HỒ - Mã sản phẩm: TS4151

Áp dụng cho quy mô 1 ha

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/mô hình

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

02-04

3

Hệ thống sục khí

Bộ

02-04

4

Máy phát điện

Mô hình

01-02

5

Máy cho ăn tự động

Chiếc

03-04

6

Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu,

Bộ

01 - 02

7

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu hoạch cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao…

 

 

D. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

1

Quy cỡ giống cá: 200-500 gr/con; Con giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.

2

Thức ăn

FCR

≤1.8

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 25%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

C. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 - 02

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

52-NUÔI CÁ TRẮM ĐEN TRONG LỒNG BÈ - Mã sản phẩm: TS4152

Quy mô: Áp dụng cho 500 m3

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/mô hình

02-03

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

02-04

3

Hệ thống sục khí

Bộ

02-04

4

Máy phát điện

Mô hình

01-02

5

Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt..

Bộ

01-02

 

6

Hệ thống lồng

Theo quy trình/TBKT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m3

10-15

Cá giống cỡ từ 0,8-1,0 kg/con; cá khỏe mạnh;

Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.

2

Thức ăn

FCR

≤ 3.0

Hàm lượng protein 38-45 % (theo giai đoạn phát triển của cá); Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 - 02

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

53-NUÔI CÁ BỖNG TRONG LỒNG/BÈ -Mã sản phẩm: TS4153

Quy mô: Áp dụng cho 500 m3

A.Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối

ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/ cán bộ

24

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B.Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/mô hình

02-03

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

02-04

3

Hệ thống sục khí

Bộ

02-04

4

Máy phát điện

Mô hình

01-02

5

Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu…

Bộ

01-02

 

6

Sử dụng dịch vụ khác: thu cá, vệ sinh lồng, sửa chữa bè ....

 

 

 

7

Hệ thống lồng

Theo quy trình/TBKT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án

 

C.Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m3

10-15

Quy cỡ giống 6-10 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.

2

Thức ăn

FCR

≤ 2.0

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 30%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 - 02

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

54-NUÔI CÁ LÓC BÔNG TRONG LỒNG BÈ - Mã sản phẩm: TS4154

Quy mô: Áp dụng cho 500 m3

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

8

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/mô hình

02-03

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống sục khí

Bộ

02-04

3

Máy phát điện

Mô hình

01-02

4

Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt…

Bộ

01-02

 

5

Hệ thống lồng

Theo quy trình/TBKT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m3

130

Quy cỡ giống ≥ 8 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.

2

Thức ăn

FCR

≤ 4.0

Thức ăn cá tạp đảm bảo chất lượng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 - 02

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

55-NUÔI CÁ LÓC BÔNG TRONG AO/HỒ - Mã sản phẩm: TS4155

Quy mô: Áp dụng cho 01 ha

A.Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

8

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B.Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/mô hình

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

02-04

3

Hệ thống sục khí

Bộ

02-04

4

Máy phát điện

Mô hình

01-02

5

Máy cho ăn tự động

Chiếc

02-03

6

Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu..

Bộ

01 - 02

7

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu hoạch cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao…

 

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

10

Quy cỡ giống ≥ 8 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.

2

Thức ăn

FCR

≤ 4.0

Thức ăn cá tạp đảm bảo chất lượng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

C.Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

1

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

56-NUÔI CÁ BỐNG KÈO TRONG AO/HỒ - Mã sản phẩm: TS4156

Quy mô: Áp dụng cho 01 ha

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối

ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

6

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/mô hình

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

02-04

3

Hệ thống sục khí

Bộ

02-04

4

Máy phát điện

Mô hình

01-02

5

Máy cho ăn tự động

Chiếc

02-03

6

Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu,

Bộ

01 - 02

7

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao…

 

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

100

Quy cỡ giống ≥ 3 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.

2

Thức ăn

FCR

≤ 1.2

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 18%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01-02

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

57-NUÔI CÁ BỐNG TƯỢNG TRONG AO/HỒ - Mã sản phẩm: TS4157

Quy mô: Áp dụng cho 01 ha

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Nông dân đối

ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/ cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/mô hình

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

02-04

3

Hệ thống sục khí

Bộ

02-04

4

Máy phát điện

Mô hình

01-02

5

Máy cho ăn tự động

Chiếc

02-03

6

Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu…

Bộ

01 - 02

7

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao…

 

 

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

2

Quy cỡ giống ≥ 10 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.

2

Thức ăn

FCR

≤ 9.0

Thức ăn cá tạp đảm bảo chất lượng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

01 - 02

≤ 30 người/lớp

 

 

Thời gian

Ngày/lần

01

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

 

 

 

Hội nghị tổng kết

HN

01

 

 

58-NUÔI CÁ BỐNG TƯỢNG TRONG BỂ - Mã sản phẩm: TS4158

Quy mô: Áp dụng cho 500 m3

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng