Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 669/QĐ-UBND | Yên Bái, ngày 04 tháng 5 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC MẠNG LƯỚI TUYẾN VẬN TẢI KHÁCH CỐ ĐỊNH NỘI TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;
Căn cứ Thông tư số 73/2015/TT-BGTVT ngày 11/11/2015 của Bộ Giao thông vận tải ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bến xe khách sửa đổi lần 1 năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 12/2020/TT-BGTVT ngày 29/5/2020 của Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
Xét đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 58/TTr-SGTVT ngày 14/4/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục 44 tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
(Chi tiết có phụ lục kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Giao thông vận tải công bố, công khai và triển khai thực hiện Danh mục tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Yên Bái theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 848/QĐ-UBND ngày 30/5/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái công bố Danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
DANH MỤC MẠNG LƯỚI TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH NỘI TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 669/QĐ-UBND ngày 04/5/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT | Mã số tuyến | Huyện, thị xã, thành phố nơi đi/đến | Huyện, thị xã, thành phố nơi đi/đến | Bến xe nơi đi/đến | Bến xe nơi đi/đến | Hành trình chạy xe chính | Cự ly tuyến (Km) | Lưu lượng (Chuyến /tháng) |
1 | 2121.1112.A | TP Yên Bái | Lục Yên | Yên Bái | Lục Yên | BX Yên Bái - QL 37 - QL 70 - Đường tỉnh 171 - BX Lục Yên | 92 | 450 |
2 | 2121.1112.B | TP Yên Bái | Lục Yên | Yên Bái | Lục Yên | (B): BX Yên Bái - QL 37 - Đường tỉnh 170 (Yên Thế - Vĩnh Kiên) - BX Lục Yên | 110 | 150 |
3 | 2121.1120.A | TP Yên Bái | Lục Yên | Yên Bái | Xuân Long | BX Yên Bái - QL 37 - QL 70 - Đường tỉnh 171 - BX Lục Yên - Đường tỉnh 170 - UBND xã Xuân Long | 110 | 60 |
4 | 2121.1114.A | TP Yên Bái | Văn Yên | Yên Bái | Mậu A | BX Yên Bái - Đường tỉnh 163 - BX Mậu A | 40 | 60 |
5 | 2121.1125.A | TP Yên Bái | Văn Yên | Yên Bái | Phong Dụ Thượng | BX Yên Bái - Đường tỉnh 163 - UBND xã Phong Dụ Thượng | 80 | 150 |
6 | 2121.1123.A | TP Yên Bái | Văn Yên | Yên Bái | Lang Khay | BX Yên Bái - Đường tỉnh 163 - UBND xã Lang Khay | 80 | 150 |
7 | 2121.1124.A | TP Yên Bái | Văn Yên | Yên Bái | Lang Thíp | BX Yên Bái - Đường tỉnh 163 - UBND xã Lang Thíp | 90 | 60 |
8 | 2121.1141.A | TP Yên Bái | Văn Yên | Yên Bái | Châu Quế Thượng | BX Yên Bái - Đường tỉnh 163 - UBND xã Châu Quế Thượng | 80 | 150 |
9 | 2121.1126.A | TP Yên Bái | Văn Yên | Yên Bái | An Bình | BX Yên Bái - Đường tỉnh 163 - UBND xã An Bình | 56 | 120 |
10 | 2121.1127.A | TP Yên Bái | Văn Yên | Yên Bái | Đại Sơn | BX Yên Bái - Đường tỉnh 163 - UBND xã Đại Sơn | 55 | 60 |
11 | 2121.1128.A | TP Yên Bái | Văn Yên | Yên Bái | Mỏ Vàng | BX Yên Bái - Đường tỉnh 163 - UBND xã Mỏ Vàng | 70 | 60 |
12 | 2121.1129.A | TP Yên Bái | Văn Yên | Yên Bái | An Thịnh | BX Yên Bái - Đường tỉnh 166 - UBND xã An Thịnh | 46 | 60 |
13 | 2121.1113.A | TP Yên Bái | Nghĩa Lộ | Yên Bái | Nghĩa Lộ | BX Yên Bái - QL 37 - QL 32 - BX Nghĩa Lộ | 83 | 570 |
14 | 2121.1118.A | TP Yên Bái | Mù Cang Chải | Yên Bái | Mù Cang Chải | BX Yên Bái - QL 37 - QL 32 - BX Mù Cang Chải | 183 | 240 |
15 | 2121.1119.A | TP Yên Bái | Trạm Tấu | Yên Bái | Trạm Tấu | BX Yên Bái - QL 37 - QL 32 - Đường tỉnh 174 - Thị trấn Trạm Tấu | 110 | 180 |
16 | 2121.1135.A | TP Yên Bái | Văn Chấn | Yên Bái | Thượng Bằng La | BX Yên Bái - QL 37 - QL 32 - QL 37 - UBND xã Thượng Bằng La | 70 | 60 |
17 | 2121.1135.B | TP Yên Bái | Văn Chấn | Yên Bái | Thượng Bằng La | BX Yên Bái - QL 37 - Hợp Minh - Đường tỉnh 173 - Vân Hội - Đại Lịch - Chợ Chùa- Bình Thuận - Nghĩa Tâm - Minh An - UBND xã Thượng Bằng La | 65 | 60 |
18 | 2121.1136.A | TP Yên Bái | Văn Chấn | Yên Bái | Bình Thuận | BX Yên Bái - QL 37 - QL 32 - Đường tỉnh 173 - UBND xã Bình Thuận | 70 | 60 |
19 | 2121.1144.A | TP Yên Bái | Văn Chấn | Yên Bái | Chợ Chùa | BX Yên Bái - QL 37 - Đường tỉnh 172 - UBND xã Chợ Chùa | 50 | 60 |
20 | 2121.1117.A | TP Yên Bái | Yên Bình | Yên Bái | Thác Bà | BX Yên Bái - QL 37 - Bến xe Thác Bà | 40 | 60 |
21 | 2121.1137.A | TP Yên Bái | Yên Bình | Yên Bái | Bạch Hà | BX Yên Bái - QL 37 - Đường tỉnh 170 - UBND xã Bạch Hà | 60 | 60 |
22 | 2121.1121.A | TP Yên Bái | Yên Bình | Yên Bái | Cảm Nhân | BX Yên Bái - QL 37 - Đường tỉnh 170 - UBND xã Cảm Nhân | 90 | 60 |
23 | 2121.1139.A | TP Yên Bái | Yên Bình | Yên Bái | Vũ Linh | BX Yên Bái - QL 37 - Đường tỉnh 170 - UBND xã Vũ Linh | 70 | 60 |
24 | 2121.1140.A | Yên Bái | Văn Chấn | Yên Bái | TTNT Trần Phú | BX Yên Bái - QL 37 - Hợp Minh - Đường tỉnh 172- Đường tỉnh 173 - UBND TTNT Trần Phú | 65 | 60 |
25 | 2121.1214.A | Lục Yên | Văn Yên | Lục Yên | Mậu A | BX Lục Yên - Tỉnh lộ 171 - QL 70 - Tân Nguyên - BX Mậu A | 70 | 90 |
26 | 2121.1218.A | Lục Yên | Mù Cang Chải | Lục Yên | Mù Cang Chải | BX Lục Yên - Đường tỉnh 170 - QL 37 - Đường Âu Cơ - Vân Hội - Đại Lịch - Đường tỉnh 172 - Mỵ - QL 37 - QL 32 - BX Mù Cang Chải | 280 | 90 |
27 | 2121.1221.A | Lục Yên | Yên Bình | Lục Yên | Cẩm Nhân | BX Lục Yên - Đường tỉnh 170 - UBND xã Cẩm Nhân | 40 | 60 |
28 | 2121.1314.A | Nghĩa Lộ | Văn Yên | Nghĩa Lộ | Mậu A | BX Nghĩa Lộ - QL 32 - QL 37 - Mỵ - Đường tỉnh 172 - Đại Lịch - Vân Hội - Đường Âu Cơ - QL 37 - Đường tỉnh 163 - Bến xe Mậu A | 120 | 60 |
29 | 2121.1315.A | Nghĩa Lộ | Yên Bình | Nghĩa Lộ | Hương Lý | BX Nghĩa Lộ - QL 32- Ba Khe - Minh An - Chấn Thịnh - Đại Lịch - Vân Hội - Nút giao IC 12 - Đường Âu Cơ - QL 37 - BX Hương Lý | 95 | 60 |
30 | 2121.1319.A | Nghĩa Lộ | Trạm Tấu | Nghĩa Lộ | Trạm Tấu | BX Nghĩa Lộ - Đường tỉnh 174 - Thị trấn Trạm Tấu | 30 | 180 |
31 | 2121.1318.A | Nghĩa Lộ | Mù Cang Chải | Nghĩa Lộ | Mù Cang Chải | BX Nghĩa Lộ - QL 32 - BX Mù Cang Chải | 100 | 180 |
32 | 2121.1331.A | Nghĩa Lộ | Văn Chấn | Nghĩa Lộ | Tú Lệ | BX Nghĩa Lộ - QL 32 - UBND xã Tú Lệ | 50 | 90 |
33 | 2121.1332.A | Nghĩa Lộ | Văn Chấn | Nghĩa Lộ | Nậm Búng | BX Nghĩa Lộ - QL 32 - UBND xã Nậm Búng | 30 | 60 |
34 | 2121.1333.A | Nghĩa Lộ | Mù Cang Chải | Nghĩa Lộ | Nậm Có | BX Nghĩa Lộ - QL 32 - UBND xã Nậm Có | 55 | 60 |
35 | 2121.1334.A | Nghĩa Lộ | Mù Cang Chải | Nghĩa Lộ | Nậm Khắt | Bến xe Nghĩa Lộ - QL 32 - UBND xã Nạm Khắt | 75 | 90 |
36 | 2121.1430.A | Văn Yên | Văn Yên | Mậu A | Đông An | BX Yên Bái - Đường tỉnh 163 - UBND xã Đông An | 30 | 60 |
37 | 2121.1518.A | Yên Bình | Mù Cang Chải | Hương Lý | Mù Cang Chải | BX Hương Lý - QL 37 - Đường Âu Cơ - Vân Hội - Đường tỉnh 172 - QL 37 - QL 32 - BX Mù Cang Chải | 180 | 60 |
38 | 2121.1519.A | Yên Bình | Trạm Tấu | Hương Lý | Trạm Tấu | BX Hương Lý - QL 37 - Đường Âu Cơ - Vân Hội - Đại Lịch - Đường tỉnh 172 - Mỵ - QL 37 - QL 32 - Đường tỉnh 174 - Thị trấn Trạm Tấu | 120 | 60 |
39 | 2121.1719.A | Yên Bình | Trạm Tấu | Thác Bà | Trạm Tấu | BX Thác Bà - Đường tỉnh 170 - QL37 - Đường Âu Cơ - Vân Hội - Đại Lịch - Đường tỉnh 172 - Mỵ - QL 37 - QL 32 - Đường tỉnh 174 - Thị trấn Trạm Tấu | 140 | 90 |
40 | 2121.1718.A | Yên Bình | Mù Cang Chải | Thác Bà | Mù Cang Chải | BX Thác Bà - QL 37 - Đường Âu Cơ - Vân Hội - Đường tỉnh 173 - Mỵ - QL 37 - QL32 - BX Mù Cang Chải | 200 | 60 |
41 | 2121.3731.A | Văn Chấn | Văn Chấn | Chấn Thịnh | Tú Lệ | UBND xã Chấn Thịnh - Đường tỉnh 173 - QL 32 - UBND xã Tú Lệ | 100 | 60 |
42 | 2121.1418.A | Văn Yên | Mù Cang Chải | Mậu A | Mù Cang Chải | BX Mậu A - Đường tỉnh 163 - QL 37 - Đường Âu Cơ - Vân Hội - Đại Lịch - Đường tỉnh 172 - Mỵ - QL 37 - QL 32 - BX Mù Cang Chải | 220 | 60 |
43 | 2121.1217.A | Lục Yên | Yên Bình | Lục Yên | Thác Bà | BX Lục Yên - Đường tỉnh 170 - BX Thác Bà | 65 | 60 |
44 | 2121.1819.A | Mù Cang Chải | Trạm Tấu | Mù Cang Chải | Trạm Tấu | Bến xe Mù Cang Chải - QL 32 - Đường tỉnh 174 - Thị trấn Trạm Tấu | 130 | 60 |
- 1Quyết định 848/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 2Quyết định 1983/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách bằng xe buýt, danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 3Quyết định 332/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt, công bố danh mục mạng lưới tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 4Quyết định 546/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 5Quyết định 846/QĐ-UBND năm 2023 điều chỉnh tuyến xe buýt số 05 tại Quyết định 2499/QĐ-UBND phê duyệt, công bố danh mục mạng lưới tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh, mạng lưới tuyến xe buýt nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2020-2025
- 6Quyết định 909/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 1Luật giao thông đường bộ 2008
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Thông tư 12/2020/TT-BGTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 4Thông tư 73/2015/TT-BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Bến xe khách Sửa đổi lần 1 năm 2015 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 5Nghị định 10/2020/NĐ-CP quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
- 6Luật Quy hoạch 2017
- 7Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 1983/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách bằng xe buýt, danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 10Quyết định 332/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt, công bố danh mục mạng lưới tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 11Quyết định 546/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 12Quyết định 846/QĐ-UBND năm 2023 điều chỉnh tuyến xe buýt số 05 tại Quyết định 2499/QĐ-UBND phê duyệt, công bố danh mục mạng lưới tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh, mạng lưới tuyến xe buýt nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2020-2025
Quyết định 669/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục mạng lưới tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- Số hiệu: 669/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/05/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái
- Người ký: Nguyễn Thế Phước
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra