Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 779/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 29 tháng 4 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH THU, CHI KINH PHÍ DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2019

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp năm 2017;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; số 01/2019/NĐ-CP ngày 01/01/2019 về Kiểm lâm và Lực lượng chuyên trách bảo vệ rừng;

Căn cứ Văn bản số 204/VNFF-BĐH ngày 18/12/2019 của Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng Việt Nam về việc điều phối tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 2121/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 của UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch thu, chi kinh phí dịch vụ môi trường rừng (DVMTR) tỉnh Lâm Đồng năm 2019;

Xét Tờ trình số 04/TTr-HĐQL ngày 06/4/2020 của Hội đồng quản lý Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Lâm Đồng (Hội đồng quản lý Quỹ tỉnh) về việc đề nghị phê duyệt kết quả thu, chi kinh phí DVMTR năm 2019.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh Điều 1 Quyết định số 2121/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch thu, chi kinh phí DVMTR tỉnh Lâm Đồng năm 2019, như sau:

I. TỔNG HỢP KẾT QUẢ THU, CHI NĂM 2019:

1. Kết quả thu năm 2019: 322.653,66 triệu đồng; trong đó:

1.1. Thu nội tỉnh: 133.339,676 triệu đồng.

1.2. Thu điều phối từ Quỹ BV&PTR Việt Nam (Quỹ TW): 187.919,248 triệu đồng.

1.3. Thu lãi tiền gửi ngân hàng năm 2019: 1.394,736 triệu đồng.

2. Kết quả chi năm 2019: 322.653,66 triệu đồng; trong đó:

2.1. Kinh phí quản lý của Quỹ BV&PTR tỉnh Lâm Đồng (Quỹ tỉnh): 33.520,628 triệu đồng.

2.2. Kinh phí dự phòng: 0 triệu đồng.

2.3. Kinh phí chưa xác định và không xác định được đối tượng nhận tiền DVMTR: 20.665,774 triệu đồng;

2.4. Kinh phí chi trả cho bên cung ứng DVMTR: 268.467,258 triệu đồng.

(Chi tiết tại Phụ lục I đính kèm)

II. CHI TIẾT KẾT QUẢ THU NĂM 2019:

Tổng kinh phí thu năm 2019: 322.653,66 triệu đồng; trong đó:

1. Cơ sở sản xuất thủy điện: 309.595,977 triệu đồng.

2. Cơ sở sản xuất và cung ứng nước sạch: 6.479,34 triệu đồng.

3. Cơ sở sản xuất công nghiệp: 58,596 triệu đồng.

4. Tổ chức, cá nhân kinh doanh du lịch: 5.125,011 triệu đồng.

5. Lãi tiền gửi ngân hàng: 1.394,736 triệu đồng.

(Chi tiết tại Phụ lục II; II-A đính kèm)

III. CHI TIẾT KẾT QUẢ CHI NĂM 2019:

1. Phân bổ kinh phí thực thu năm 2019: 322.653.660.000 đồng; trong đó:

- Kinh phí quản lý của Quỹ tỉnh (10% số tiền DVMTR thu năm 2019 lãi tiền gửi ngân hàng năm 2019): 33.520,628 triệu đồng.

- Kinh phí dự phòng (5% tổng số tiền DVMTR thu năm 2019): 16.062,946 triệu đồng.

- Kinh phí chi trả cho bên cung ứng DVMTR (85% tổng thu kinh phí DVMTR năm 2019): 273.070,085 triệu đồng; trong đó: kinh phí chưa xác định được đối tượng nhận tiền (diện tích trong lưu vực các chủ rừng chưa lập hồ sơ chi trả) và kinh phí không xác định được đối tượng nhận tiền DVMTR (nguồn thu các tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ, du lịch): 33.137,518 triệu đồng.

(Chi tiết tại Phụ lục III; III-A; IV-C đính kèm)

2. Chi kinh phí quản lý của Quỹ tỉnh:

Tổng kinh phí: 33.520,628 triệu đồng; trong đó:

- Kinh phí đã thực hiện trong năm 2019: 20.031,231 triệu đồng.

- Kinh phí đang thực hiện năm 2019 (chưa hoàn thành), chuyển sang tiếp tục thực hiện trong năm 2020: 8.130,051 triệu đồng.

- Kinh phí còn lại chưa thực hiện, chuyển sang dự phòng năm 2020: 5.359,346 triệu đồng.

(Chi tiết tại Phụ lục V đính kèm)

3. Chi kinh phí dự phòng:

Trong năm 2019 không phát sinh nội dung chi từ kinh phí dự phòng nên sử dụng kinh phí dự phòng theo kế hoạch để bổ sung đơn giá chi trả cho bên cung ứng DVMTR năm 2019 của các lưu vực: 16.062,946 triệu đồng; trong đó:

- Kinh phí lưu vực sông Đồng Nai: 13.805,266 triệu đồng.

- Kinh phí lưu vực sông Sêrêpôk: 2.001,43 triệu đồng.

- Kinh phí từ nguồn thu các tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ, du lịch: 256,251 triệu đồng, điều tiết bổ sung đơn giá chi trả cho bên cung ứng DVMTR năm 2019 của lưu vực sông Sêrêpôk.

4. Chi kinh phí chưa xác định được đối tượng nhận tiền và không xác định được đối tượng nhận tiền DVMTR:

Tổng kinh phí: 33.137,518 triệu đồng; trong đó:

- Kinh phí đã thực hiện trong năm 2019: 6.228,939 triệu đồng.

- Kinh phí đã phân bổ chuyển sang thực hiện trong năm 2020: 14.436,835 triệu đồng.

- Kinh phí còn lại chưa sử dụng: 12.471,744 triệu đồng, điều tiết bổ sung đơn giá chi trả cho bên cung ứng DVMTR năm 2019 của các lưu vực; trong đó:

Kinh phí lưu vực sông Đồng Nai: 7.210,445 triệu đồng.

Kinh phí lưu vực sông Sêrêpôk: 3.596,739 triệu đồng.

Kinh phí từ nguồn thu các tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ du lịch: 1.664,559 triệu đồng, điều tiết bổ sung đơn giá chi trả cho bên cung ứng DVMTR năm 2019 của lưu vực sông Sêrêpôk.

(Chi tiết tại Phụ lục IV-C đính kèm)

5. Chi trả cho bên cung ứng DVMTR: 268.467,258 triệu đồng.

5.1. Lưu vực sông Đồng Nai:

a) Diện tích chi trả: 295.912,7 ha.

Diện tích chi trả giảm so với kế hoạch: 11.891,3 ha (gồm: diện tích các đơn vị đăng ký kế hoạch nhưng không thực hiện lập hồ sơ chi trả và thực hiện không đạt kế hoạch đăng ký năm 2019: 9.874,45 ha; diện tích giảm trong quá trình xác định diện tích rừng được chi trả năm 2019: 2.016,85 ha (trong đó: do phá rừng 60,61 ha; do rà soát hiện trạng không đủ tiêu chí chi trả, khai thác trắng rừng trồng, chuyển mục đích sử dụng rừng, điều chỉnh đưa ra ngoài quy hoạch 03 loại rừng,... 1.956,24 ha)).

b) Kinh phí chi trả: 220.318,706 triệu đồng, gồm:

- Kinh phí chi trả cho bên cung ứng DVMTR được phân bổ từ số tiền thu năm 2019: 199.302,994 triệu đồng.

- Bổ sung từ kinh phí dự phòng của lưu vực sông Đồng Nai năm 2019 chưa sử dụng: 13.805,266 triệu đồng.

- Bổ sung từ kinh phí chưa xác định được đối tượng nhận tiền của lưu vực sông Đồng Nai năm 2019 chưa sử dụng: 7.210,445 triệu đồng.

c) Đơn giá chi trả thực tế năm 2019 (làm tròn): 744.000 đồng/ha/năm.

(Chi tiết tại Phụ lục IV-A đính kèm)

5.2. Lưu vực sông Sêrêpôk:

a) Diện tích chi trả thực tế: 86.282,58 ha.

Diện tích chi trả giảm so với kế hoạch: 6.046,42 ha (gồm: diện tích các đơn vị đăng ký kế hoạch nhưng không thực hiện lập hồ sơ chi trả năm 2019 và thực hiện không đạt kế hoạch đăng ký: 5.749,37 ha; diện tích giảm trong quá trình xác định diện tích rừng được chi trả năm 2019: 297,05 ha (trong đó: do phá rừng: 20,05 ha; do rà soát hiện trạng không đủ tiêu chí chi trả, khai thác trắng rừng trồng, chuyển mục đích sử dụng rừng, điều chỉnh đưa ra ngoài quy hoạch 3 loại rừng,...: 277,0 ha)).

b) Kinh phí chi trả: 48.148,552 triệu đồng, gồm:

- Kinh phí chi trả cho bên cung ứng DVMTR được phân bổ từ số tiền thu năm 2019: 30.427,568 triệu đồng.

- Bổ sung từ kinh phí dự phòng của lưu vực sông Sêrêpôk năm 2019 chưa sử dụng: 2.001,43 triệu đồng.

- Bổ sung từ kinh phí chưa xác định được đối tượng nhận tiền của lưu vực sông Sêrêpôk năm 2019 chưa sử dụng: 3.596,739 triệu đồng.

- Điều tiết từ kinh phí chi trả cho bên cung ứng DVMTR của lưu vực sông Đồng Nai năm 2019 (theo Quyết định số 2121/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 của UBND tỉnh): 10.202,005 triệu đồng.

- Điều tiết từ kinh phí thu các tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ, du lịch không xác định được đối tượng nhận tiền DVMTR và kinh phí dự phòng năm 2019 chưa sử dụng: 1.920,81 triệu đồng.

c) Đơn giá chi trả thực tế năm 2019 (làm tròn): 558.000 đồng/ha/năm.

(Chi tiết tại Phụ lục IV-B đính kèm)

Các nội dung khác tại Quyết định số 2121/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch thu, chi kinh phí DVMTR tỉnh Lâm Đồng năm 2019, không thay đổi.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh Lâm Đồng; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Giám đốc Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh; Chủ tịch Hội đồng thành viên/Giám đốc các công ty TNHH MTV lâm nghiệp; Trưởng các ban quản lý rừng; Giám đốc các Vườn Quốc gia: Bidoup - Núi Bà, Cát Tiên; Giám đốc Ban Quản lý Khu du lịch quốc gia hồ Tuyền Lâm; Viện trưởng Viện Khoa học lâm nghiệp Nam Trung Bộ và Tây Nguyên và thủ trưởng các ngành, tổ chức, đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm S

 

PHỤ LỤC I

TỔNG HỢP THU, CHI KINH PHÍ DVMTR NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 779/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng)

Stt

Nội dung

Số tiền
(1.000 đồng)

Ghi chú

A

KẾ HOẠCH

 

 

I

KẾ HOẠCH THU

316.602.500

 

1

Thu điều phối từ Quỹ BV&PTR Việt Nam

198.516.000

 

2

Thu nội tỉnh

116.586.500

 

3

Thu lãi tiền gửi ngân hàng năm 2019

1.500.000

 

II

KẾ HOẠCH CHI
(kế hoạch phân bổ tiền năm 2019)

316.602.500

 

1

Kinh phí quản lý của Quỹ

33.010.250

 

 

10% tiền DVMTR năm 2019

31.510.250

 

 

Lãi tiền gửi ngân hàng năm 2019

1.500.000

 

2

Kinh phí dự phòng
(5% tiền DVMTR năm 2019)

15.755.125

 

3

Kinh phí chi trả cho bên cung ứng DVMTR
(85% tiền DVMTR năm 2019)

267.837.125

 

 

Trong đó kinh phí chưa xác định và không xác định được đối tượng nhận tiền DVMTR chi các hạng mục khác là 20.700,875 triệu đồng

 

 

B

THỰC HIỆN

 

 

I

KẾT QUẢ THU

322.653.660

 

1

Thu điều phối từ Quỹ BV&PTR Việt Nam

187.919.248

 

2

Thu nội tỉnh

133.339.676

 

3

Thu lãi tiền gửi ngân hàng

1.394.736

 

II

KẾT QUẢ CHI

322.653.660

 

1

Kinh phí quản lý của Quỹ (10% tiền DVMTR lãi tiền gửi ngân hàng năm 2019), trong đó:

33.520.628

 

 

Kinh phí đã thực hiện trong năm 2019

20.031.231

 

 

Kinh phí đang thực hiện năm 2019 chưa hoàn thành đề nghị chuyển sang tiếp tục thực hiện trong năm 2020

8.130.051

Tờ trình số 03/TTr-HĐQL ngày 19/3/2020 của HĐQL Quỹ BV&PTR tỉnh Lâm Đồng

 

Kinh phí còn lại chưa thực hiện chuyển sang dự phòng năm 2020

5.359.346

2

Kinh phí dự phòng đã sử dụng

0

 

3

Kinh phí chưa xác định và không xác định được đối tượng nhận tiền DVMTR đã sử dụng (đã phân bổ sử dụng)

20.665.774

 

 

Kinh phí đã thực hiện trong năm 2019

6.228.939

 

 

Kinh phí đã phân bổ chuyển nguồn sang thực hiện trong năm 2020

14.436.835

Theo các Văn bản: số 1292/UBND-LN ngày 09/3/2020 và số 1392/UBND-LN ngày 13/3/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng

4

Kinh phí chi trả cho bên cung ứng DVMTR

268.467.258

 

 

PHỤ LỤC II

TỔNG HỢP KẾT QUẢ THU TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 779/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng)

Stt

Bên sử dụng DVMTR

Kế hoạch năm 2019

Thực hiện năm 2019

Ghi chú

 

Đơn vị

Sản lượng/ Doanh thu

Mức chi trả

Thành tiền
(1.000 đồng)

Sản lượng/ Doanh thu

Số tiền đã nộp
(1.000 đồng)

 

 

A

LƯU VỰC SÔNG ĐỒNG NAI

 

 

 

270.313.500

 

276.105.316

 

 

I

Cơ sở sản xuất thủy điện

Kwh

7.047.314.097

36 đồng

253.702.000

7.487.982.778

269.567.380

 

 

1

Thu nội tỉnh

 

3.010.892.097

 

108.391.000

3.379.723.056

121.670.030

 

 

2

Thu điều phối từ Quỹ BV&PTR Việt Nam

 

4.036.422.000

 

145.311.000

4.108.259.722

147.897.350

 

 

II

Cơ sở sản xuất và cung cấp nước sạch

m3

317.885.800

52 đồng

16.530.000

124.602.692

6.479.340

 

 

1

Thu nội tỉnh

 

21.807.800

 

1.134.000

24.971.558

1.298.521

 

 

2

Thu điều phối từ Quỹ BV&PTR Việt Nam

 

296.078.000

 

15.396.000

99.631.135

5.180.819

 

 

III

Cơ sở sản xuất công nghiệp

m3

1.630.700

50 đồng

81.500

1.171.920

58.596

 

 

1

Thu nội tỉnh

 

1.630.700

 

81.500

1.171.920

58.596

 

 

B

LƯU VỰC SÔNG SÊRÊPOK

 

 

 

41.533.000

 

40.028.597

 

 

I

Cơ sở sản xuất thủy điện

Kwh

1.153.771.000

36 đồng

41.533.000

1.111.905.472

40.028.597

 

 

1

Thu nội tỉnh

 

103.469.000

 

3.724.000

144.097.722

5.187.518

 

 

2

Thu điều phối từ Quỹ BV&PTR Việt Nam

 

1.050.302.000

 

37.809.000

967.807.750

34.841.079

 

 

C

TỔ CHỨC, CÁ NHÂN KINH DOANH DỊCH VỤ DU LỊCH

1000 đồng

325.600.000

1%

3.256.000

512.501.100

5.125.011

 

 

1

Thu nội tỉnh

 

325.600.000

 

3.256.000

512.501.100

5.125.011

 

 

D

THU LÃI TIỀN GỬI NGÂN HÀNG

 

 

 

1.500.000

 

1.394.736

 

 

 

TỔNG CỘNG (A B C D)

 

 

 

316.602.500

 

322.653.660

 

 

 

PHỤ LỤC II-A

CHI TIẾT KẾT QUẢ THU TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 779/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng)

Stt

Bên sử dụng DVMTR

Kế hoạch năm 2019

Thực hiện năm 2019

Ghi chú

 

Đơn vị

Sản lượng/ Doanh thu năm 2019

Mức chi trả

Thành tiền
(1.000 đồng)

Sản lượng/ Doanh thu năm 2019

Số tiền đã nộp
(1.000 đồng)

 

 

A

LƯU VỰC SÔNG ĐỒNG NAI

 

 

 

270.313.500

 

276.105.316

 

 

I

Cơ sở sản xuất thủy điện

Kwh

7.047.314.097

36 đồng

253.702.000

7.487.982.778

269.567.380

 

 

1

Thu nội tỉnh

 

3.010.892.097

 

108.391.000

3.379.723.056

121.670.030

 

 

1.1

Nhà máy thủy điện Suối Vàng

 

14.000.000

 

504.000

16.464.417

592.719

 

 

1.2

Nhà máy thủy điện Lộc Phát

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Nhà máy thủy điện Quảng Hiệp

 

1.000.000

 

36.000

771.583

27.777

 

 

1.4

Nhà máy thủy điện Đa Siat

 

67.000.000

 

2.412.000

79.007.472

2.844.269

 

 

1.5

Nhà máy thủy điện Đa Dâng 2

 

178.000.000

 

6.408.000

178.298.361

6.418.741

 

 

1.6

Nhà máy thủy điện Đam B'ri

 

360.000.000

 

12.960.000

335.686.889

12.084.728

 

 

1.7

Nhà máy thủy điện Bảo Lộc

 

128.000.000

 

4.608.000

135.577.917

4.880.805

 

 

1.8

Nhà máy thủy điện Tà Nung

 

7.000.000

 

252.000

6.706.583

241.437

 

 

1.9

Nhà máy thủy điện Đa Kai

 

13.194.400

 

475.000

14.338.472

516.185

 

 

1.10

Nhà máy thủy điện ĐamBol - Đạ Tẻh

 

40.000.000

 

1.440.000

38.126.694

1.372.561

 

 

1.11

Nhà máy thủy điện Đồng Nai 2

 

215.000.000

 

7.740.000

257.476.778

9.269.164

 

 

1.12

Nhà máy thủy điện Đa Nhim

 

1.024.000.000

 

36.864.000

1.134.649.833

40.847.394

 

 

1.13

Nhà máy thủy điện Sông Pha

 

45.000.000

 

1.620.000

35.188.889

1.266.800

 

 

1.14

Nhà máy thủy điện Đa Khai

 

34.100.000

 

1.227.000

35.554.111

1.279.948

 

 

1.15

Nhà máy thủy điện Đại Ninh

 

752.833.000

 

27.102.000

926.626.222

33.358.544

 

 

1.16

Nhà máy thủy điện Đại Nga

 

44.250.000

 

1.593.000

36.050.250

1.297.809

 

 

1.17

Nhà máy thủy điện Đatroukia

 

15.000.000

 

540.000

13.557.611

488.074

 

 

1.18

Nhà máy thủy điện Đa Dâng 3

 

52.000.000

 

1.872.000

48.488.861

1.745.599

 

 

1.19

Nhà máy thủy điện Đa R'Cao

 

514.697

 

18.000

1.866.639

67.199

 

 

1.20

Nhà máy thủy điện Sardeung

 

20.000.000

 

720.000

18.068.333

650.460

 

 

1.21

Nhà máy thủy điện Đa Dâng

 

 

 

 

41.176.528

1.482.355

 

 

1.22

Nhà máy thủy điện Đam Bri 1

 

 

 

 

10.079.250

362.853

 

 

1.23

Nhà máy thủy điện An Phước

 

 

 

 

13.454.528

484.363

 

 

1.24

Nhà máy thủy điện Đa Cho Mo 2

 

 

 

 

2.506.833

90.246

 

 

2

Thu điều phối từ Quỹ BV&PTR Việt Nam

 

4.036.422.000

 

145.311.000

4.108.259.722

147.897.350

 

 

2.1

Nhà máy thủy điện Đồng Nai 3

 

494.100.000

 

17.788.000

502.903.028

18.104.509

 

 

2.2

Nhà máy thủy điện Đồng Nai 4

 

812.055.000

 

29.234.000

954.005.361

34.344.193

 

 

2.3

Nhà máy thủy điện Trị An

 

985.417.000

 

35.475.000

986.700.917

35.521.233

 

 

2.4

Nhà máy thủy điện Hàm Thuận

 

995.800.000

 

35.848.000

912.865.611

32.863.162

 

 

2.5

Nhà máy thủy điện Đa Mi

 

257.220.000

 

9.260.000

240.358.000

8.652.888

 

 

2.6

Nhà máy thủy điện Đồng Nai 5

 

491.830.000

 

17.706.000

511.426.806

18.411.365

 

 

II

Cơ sở sản xuất và cung cấp nước sạch

m3

317.885.800

52 đồng

16.530.000

124.602.692

6.479.340

 

 

1

Thu nội tỉnh

 

21.807.800

 

1.134.000

24.971.558

1.298.521

 

 

1.1

08 Nhà máy nước

 

7.673.100

 

399.000

8.347.192

434.054

 

 

1.2

Nhà máy nước Đan Kia 2

 

8.865.400

 

461.000

9.193.096

478.041

 

 

1.3

Nhà máy nước Bảo Lộc

 

1.692.300

 

88.000

2.383.115

123.922

 

 

1.4

Nhà máy nước Đức Trọng

 

769.200

 

40.000

882.827

45.907

 

 

1.5

Nhà máy nước Di Linh

 

1.211.600

 

63.000

1.846.346

96.010

 

 

1.6

Nhà máy xử lý nước sạch Học viện lục quân

 

1.596.200

 

83.000

2.318.981

120.587

 

 

2

Thu điều phối từ Quỹ BV&PTR Việt Nam

 

296.078.000

 

15.396.000

99.631.135

5.180.819

 

 

2.1

Tổng Công ty cấp nước Sài Gòn TNHH MTV

 

217.442.000

 

11.307.000

11.136.654

579.106

 

 

2.2

Công ty CP Cấp nước Đồng Nai

 

35.385.000

 

1.840.000

39.912.673

2.075.459

 

 

2.3

Công ty CP DV và XD cấp nước Đồng Nai

 

1.885.000

 

98.000

1.818.635

94.569

 

 

2.4

Công ty CP nước - môi trường Bình Dương

 

40.654.000

 

2.114.000

46.129.038

2.398.710

 

 

2.5

Công ty TNHH Việt Thăng Long

 

712.000

 

37.000

634.135

32.975

 

 

III

Cơ sở sản xuất công nghiệp

m3

1.630.700

50 đồng

81.500

1.171.920

58.596

 

 

1

Thu nội tỉnh

 

1.630.700

 

81.500

1.171.920

58.596

 

 

1.1

Ban QLDA tổ hợp Bauxit nhôm Lâm Đồng

 

1.478.200

 

73.900

1.118.920

55.946

 

 

1.2

Công ty TNHH TP Asuzac Đà Lạt

 

34.300

 

1.700

0

 

chưa nộp tiền DVMTR năm 2019

 

1.3

Công ty TNHH Thụy Hồng Quốc tế

 

34.300

 

1.700

28.800

1.440

 

 

1.4

Công ty TNHH TP Đà Lạt - Nhật Bản

 

54.700

 

2.700

24.200

1.210

 

 

1.5

Công ty TNHH liên doanh Kiến Quốc Vietcan

 

29.200

 

1.500

0

 

chưa nộp tiền DVMTR năm 2019

 

B

LƯU VỰC SÔNG SÊRÊPOK

 

 

 

41.533.000

 

40.028.597

 

 

I

Cơ sở sản xuất thủy điện

Kwh

1.153.771.000

36 đồng

41.533.000

1.111.905.472

40.028.597

 

 

1

Thu nội tỉnh

 

103.469.000

 

3.724.000

144.097.722

5.187.518

 

 

1.1

Nhà máy thủy điện Đăk Mê 1

 

24.800.000

 

892.000

31.264.444

1.125.520

 

 

1.2

Nhà máy thủy điện Yan Tan Sienn

 

78.669.000

 

2.832.000

112.833.278

4.061.998

 

 

2

Thu điều phối từ Quỹ BV&PTR Việt Nam

 

1.050.302.000

 

37.809.000

967.807.750

34.841.079

 

 

2.1

 Nhà máy thủy điện Buôn Tua Srah

 

147.000.000

 

5.292.000

153.691.806

5.532.905

 

 

2.2

 Nhà máy thủy điện Buôn Kuốp

 

309.860.000

 

11.155.000

311.428.528

11.211.427

 

 

2.3

Nhà máy thủy điện Srêpôk 3

 

252.167.000

 

9.078.000

227.586.111

8.193.100

 

 

2.4

Nhà máy thủy điện Srêpôk 4

 

80.300.000

 

2.890.000

71.568.333

2.576.460

 

 

2.5

Nhà máy thủy điện Đrây H'Linh (01)

 

19.417.000

 

699.000

15.565.194

560.347

 

 

2.6

Nhà máy thủy điện Đrây H'Linh (02)

 

18.860.000

 

679.000

22.107.472

795.869

 

 

2.7

Nhà máy thủy điện Đrây H'Linh (03)

 

5.610.000

 

202.000

8.315.667

299.364

 

 

2.8

Nhà máy thủy điện Srêpôk 4A

 

78.940.000

 

2.842.000

39.863.611

1.435.090

 

 

2.9

Nhà máy thủy điện Hòa Phú

 

30.278.000

 

1.090.000

36.415.389

1.310.954

 

 

2.10

Nhà máy thủy điện Krông Nô 2

 

68.670.000

 

2.472.000

81.265.639

2.925.563

 

 

2.11

Nhà máy thủy điện Krông Nô 3

 

39.200.000

 

1.410.000

 

 

C

TỔ CHỨC, CÁ NHÂN KINH DOANH DỊCH VỤ DU LỊCH

1000 đồng

325.600.000

1%

3.256.000

512.501.100

5.125.011

 

 

1

Thu nội tỉnh

 

325.600.000

 

3.256.000

512.501.100

5.125.011

 

 

1.1

Khu du lịch Lang Biang

 

120.000.000

 

1.200.000

242.224.400

2.422.244

 

 

1.2

Khu du lịch thác Đatanla

 

 

 

1.3

Khu du lịch dã ngoại Tuyền Lâm

 

 

 

1.4

Khu du lịch Cáp treo

 

 

 

1.5

Khu du lịch thác Cam Ly

 

20.000.000

 

200.000

19.724.400

197.244

 

 

1.6

Khu du lịch thác Prenn

 

 

 

1.7

Khu du lịch hồ Than Thở

 

1.900.000

 

19.000

3.256.500

32.565

 

 

1.8

Khu du lịch Thung lũng Tình Yêu - Đồi Mộng Mơ

 

118.700.000

 

1.187.000

161.808.300

1.618.083

 

 

1.9

Khu du lịch Thung lũng Vàng

 

15.000.000

 

150.000

13.423.000

134.230

 

 

1.10

Khu du lịch thác Ponggour

 

600.000

 

6.000

450.000

4.500

 

 

1.11

 Khu du lịch thác Đam B'ri

 

3.300.000

 

33.000

25.607.700

256.077

 

 

1.12

 Khu du lịch rừng Mađaguôi

 

40.000.000

 

400.000

34.233.700

342.337

 

 

1.13

Trung tâm du lịch sinh thái và giáo dục môi trường

 

1.400.000

 

14.000

2.467.300

24.673

 

 

1.14

Điểm du lịch sinh thái K'lan

 

2.700.000

 

27.000

2.978.500

29.785

 

 

1.15

Điểm du lịch tham quan thác Bảo Đại (hồ Tuyền Lâm)

 

1.000.000

 

10.000

6.327.300

63.273

 

 

1.16

Khu du lịch Đường Hầm Đất Sét

 

1.000.000

 

10.000

0

 

chưa ký HĐUT, chưa nộp tiền DVMTR năm 2019

 

1.17

Khu Teracotta Bốn mùa Tuyền Lâm

 

 

 

 

 

 

chưa ký HĐUT, chưa nộp tiền DVMTR năm 2019

 

1.18

Khu nghỉ dưỡng cao cấp Tuyền Lâm

 

 

 

 

 

 

chưa ký HĐUT, chưa nộp tiền DVMTR năm 2019

 

1.19

Sacom Tuyền Lâm (SAM)

 

 

 

 

 

 

chưa ký HĐUT, chưa nộp tiền DVMTR năm 2019

 

1.20

Khu du lịch Làng Bình An

 

 

 

 

 

 

chưa ký HĐUT, chưa nộp tiền DVMTR năm 2019

 

1.21

Khu Edense Đà Lạt

 

 

 

 

 

 

chưa ký HĐUT, chưa nộp tiền DVMTR năm 2019

 

1.22

Khu hoa lan Thanh Quang

 

 

 

 

 

 

chưa nộp tiền DVMTR năm 2019

 

1.23

Khu du lịch Đào Nguyên

 

 

 

 

 

 

chưa ký HĐUT, chưa nộp tiền DVMTR năm 2019

 

1.24

Khu du lịch Toàn Cầu

 

 

 

 

 

 

chưa ký HĐUT, chưa nộp tiền DVMTR năm 2019

 

1.25

Khu du lịch Zoodoo

 

 

 

 

 

 

chưa ký HĐUT, chưa nộp tiền DVMTR năm 2019

 

1.26

Khu du lịch làng Cù Lần

 

 

 

 

 

 

chưa ký HĐUT, chưa nộp tiền DVMTR năm 2019

 

1.27

Khu du lịch Dinh 1

 

 

 

 

 

 

chưa ký HĐUT, chưa nộp tiền DVMTR năm 2019

 

1.28

Sân Golf Đà Lạt

 

 

 

 

 

 

chưa ký HĐUT, chưa nộp tiền DVMTR năm 2019

 

1.29

Sân Golf Đạ Ròn

 

 

 

 

 

 

chưa ký HĐUT, chưa nộp tiền DVMTR năm 2019

 

1.30

Khu du lịch Lá Phong

 

 

 

 

 

 

chưa ký HĐUT, chưa nộp tiền DVMTR năm 2019

 

1.31

Khu du lịch thác Bảo Đại (Đức Trọng)

 

 

 

 

 

 

chưa ký HĐUT, chưa nộp tiền DVMTR năm 2019

 

1.32

Khu DL sinh thái nghỉ dưỡng Hoa Sơn - Resort

 

 

 

 

 

 

chưa ký HĐUT, chưa nộp tiền DVMTR năm 2019

 

1.33

Điểm du lịch Ma Rừng Lữ quán

 

 

 

 

 

 

chưa ký HĐUT, chưa nộp tiền DVMTR năm 2019

 

D

THU LÃI TIỀN GỬI NGÂN HÀNG NĂM 2019

 

 

 

1.500.000

 

1.394.736

 

 

 

TỔNG CỘNG (A B C D)

 

 

 

316.602.500

 

322.653.660

 

 

 

PHÂN THEO NGUỒN THU

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Thu nội tỉnh

 

 

 

116.586.500

 

133.339.676

 

 

1

Cơ sở sản xuất thủy điện

 

3.114.361.097

 

112.115.000

3.523.820.778

126.857.548

 

 

2

Cơ sở sản xuất và cung cấp nước sạch

 

21.807.800

 

1.134.000

24.971.558

1.298.521

 

 

3

Cơ sở sản xuất công nghiệp

 

1.630.700

 

81.500

1.171.920

58.596

 

 

4

Tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ du lịch

 

325.600.000

 

3.256.000

512.501.100

5.125.011

 

 

II

Thu điều phối từ Quỹ BV&PTR Việt Nam

 

 

 

198.516.000

 

187.919.248

 

 

1

Cơ sở sản xuất thủy điện

 

5.086.724.000

 

183.120.000

5.076.067.472

182.738.429

 

 

2

Cơ sở sản xuất và cung cấp nước sạch

 

296.078.000

 

15.396.000

99.631.135

5.180.819

 

 

III

Thu lãi tiền gửi ngân hàng

 

 

 

1.500.000

 

1.394.736

 

 

 

PHÂN THEO LƯU VỰC

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Lưu vực sông Đồng Nai

 

 

 

270.313.500

 

276.105.316

 

 

1

Cơ sở sản xuất thủy điện

 

7.047.314.097

 

253.702.000

7.487.982.778

269.567.380

 

 

2

Cơ sở sản xuất và cung cấp nước sạch

 

317.885.800

 

16.530.000

124.602.692

6.479.340

 

 

3

Cơ sở sản xuất công nghiệp

 

1.630.700

 

81.500

1.171.920

58.596

 

 

II

Lưu vực sông Sêrêpok

 

 

 

41.533.000

 

40.028.597

 

 

1

Cơ sở sản xuất thủy điện

 

1.153.771.000

 

41.533.000

1.111.905.472

40.028.597

 

 

2

Cơ sở sản xuất và cung cấp nước sạch

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ du lịch

 

325.600.000

 

3.256.000

512.501.100

5.125.011

 

 

IV

Thu lãi tiền gửi ngân hàng

 

 

 

1.500.000

 

1.394.736

 

 

 

PHỤ LỤC III

TỔNG HỢP KẾT QUẢ PHÂN BỔ TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 779/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị: 1.000 đồng

Stt

Đơn vị nộp tiền DVMTR

Kế hoạch năm 2019

Thực hiện năm 2019

Ghi chú

Kế hoạch thu năm 2019

Kế hoạch phân bổ năm 2019

Trong đó:

Số tiền chi trả cho 01 ha rừng theo kế hoạch (1.000 đồng/ha)

Số tiền thực thu năm 2019

Số tiền thực phân bổ năm 2019

Trong đó:

Số tiền chi trả cho 01 ha rừng theo số tiền thực thu (1.000 đồng/ha)

Kinh phí quản lý
(10%)

Trích dự phòng
(5%)

Kinh phí chi trả cho bên cung ứng DVMTR
(85%)

Kinh phí quản lý
(10%)

Trích dự phòng
(5%)

Kinh phí chi trả cho bên cung ứng DVMTR
(85%)

A

LƯU VỰC SÔNG ĐỒNG NAI

270.313.500

270.313.500

27.031.350

13.515.675

229.766.475

693

276.105.316

276.105.316

27.610.532

13.805.266

234.689.519

708

 

I

Cơ sở sản xuất thủy điện

253.702.000

253.702.000

25.370.200

12.685.100

215.646.700

 

269.567.380

269.567.380

26.956.738

13.478.369

229.132.273

 

 

1

Thu nội tỉnh

108.391.000

108.391.000

10.839.100

5.419.550

92.132.350

 

121.670.030

121.670.030

12.167.003

6.083.502

103.419.526

 

 

2

Thu điều phối từ Quỹ BV&PTR Việt Nam

145.311.000

145.311.000

14.531.100

7.265.550

123.514.350

 

147.897.350

147.897.350

14.789.735

7.394.868

125.712.748

 

 

II

Cơ sở sản xuất và cung cấp nước sạch

16.530.000

16.530.000

1.653.000

826.500

14.050.500

 

6.479.340

6.479.340

647.934

323.967

5.507.439

 

 

1

Thu nội tỉnh

1.134.000

1.134.000

113.400

56.700

963.900

 

1.298.521

1.298.521

129.852

64.926

1.103.743

 

 

2

Thu điều phối từ Quỹ BV&PTR Việt Nam

15.396.000

15.396.000

1.539.600

769.800

13.086.600

 

5.180.819

5.180.819

518.082

259.041

4.403.696

 

 

III

Cơ sở sản xuất công nghiệp

81.500

81.500

8.150

4.075

69.275

 

58.596

58.596

5.860

2.930

49.807

 

 

1

Thu nội tỉnh

81.500

81.500

8.150

4.075

69.275

 

58.596

58.596

5.860

2.930

49.807

 

 

B

LƯU VỰC SÔNG SÊRÊPOK

41.533.000

41.533.000

4.153.300

2.076.650

35.303.050

366

40.028.597

40.028.597

4.002.860

2.001.430

34.024.307

353

 

I

Cơ sở sản xuất thủy điện

41.533.000

41.533.000

4.153.300

2.076.650

35.303.050

 

40.028.597

40.028.597

4.002.860

2.001.430

34.024.307

 

 

1

Thu nội tỉnh

3.724.000

3.724.000

372.400

186.200

3.165.400

 

5.187.518

5.187.518

518.752

259.376

4.409.390

 

 

2

Thu điều phối từ Quỹ BV&PTR Việt Nam

37.809.000

37.809.000

3.780.900

1.890.450

32.137.650

 

34.841.079

34.841.079

3.484.108

1.742.054

29.614.917

 

 

C

TỔ CHỨC, CÁ NHÂN KINH DOANH DỊCH VỤ DU LỊCH (nguồn thu không xác định được đối tượng nhận tiền DVMTR)

3.256.000

3.256.000

325.600

162.800

2.767.600

 

5.125.011

5.125.011

512.501

256.251

4.356.259

 

 

1

Thu nội tỉnh

3.256.000

3.256.000

325.600

162.800

2.767.600

 

5.125.011

5.125.011

512.501

256.251

4.356.259

 

 

D

THU LÃI TIỀN GỬI NGÂN HÀNG

1.500.000

1.500.000

1.500.000

0

0

 

1.394.736

1.394.736

1.394.736

0

0

 

 

 

TỔNG CỘNG (A B C D)

316.602.500

316.602.500

33.010.250

15.755.125

267.837.125

 

322.653.660

322.653.660

33.520.628

16.062.946

273.070.085

 

 

 

PHỤ LỤC III-A

CHI TIẾT KẾT QUẢ PHÂN BỔ TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 779/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị: 1.000 đồng

Stt

Đơn vị nộp tiền DVMTR

Kế hoạch năm 2019

Thực hiện năm 2019

Ghi chú

 

Kế hoạch thu năm 2019

Kế hoạch phân bổ năm 2019

Trong đó:

Số tiền chi trả cho 01 ha rừng theo kế hoạch (1.000 đồng/ha)

Số tiền thực thu năm 2019

Số tiền thực phân bổ năm 2019

Trong đó:

Số tiền chi trả cho 01 ha rừng theo số tiền thực thu (1.000 đồng/ha)

 

Kinh phí quản lý
(10%)

Trích dự phòng
(5%)

Kinh phí chi trả cho bên cung ứng DVMTR (85%)

Kinh phí quản lý
(10%)

Trích dự phòng
(5%)

Kinh phí chi trả cho bên cung ứng DVMTR (85%)

 

 

A

LƯU VỰC SÔNG ĐỒNG NAI

270.313.500

270.313.500

27.031.350

13.515.675

229.766.475

693

276.105.316

276.105.316

27.610.532

13.805.266

234.689.519

708

 

 

I

Cơ sở sản xuất thủy điện

253.702.000

253.702.000

25.370.200

12.685.100

215.646.700

 

269.567.380

269.567.380

26.956.738

13.478.369

229.132.273

 

 

 

1

Thu nội tỉnh

108.391.000

108.391.000

10.839.100

5.419.550

92.132.350

 

121.670.030

121.670.030

12.167.003

6.083.502

103.419.526

 

 

 

1.1

Nhà máy thủy điện Suối Vàng

504.000

504.000

50.400

25.200

428.400

 

592.719

592.719

59.272

29.636

503.811

 

 

 

1.2

Nhà máy thủy điện Lộc Phát

 

 

 

 

1.3

Nhà máy thủy điện Quảng Hiệp

36.000

36.000

3.600

1.800

30.600

 

27.777

27.777

2.778

1.389

23.610

 

 

 

1.4

Nhà máy thủy điện Đa Siat

2.412.000

2.412.000

241.200

120.600

2.050.200

 

2.844.269

2.844.269

284.427

142.213

2.417.629

 

 

 

1.5

Nhà máy thủy điện Đa Dâng 2

6.408.000

6.408.000

640.800

320.400

5.446.800

 

6.418.741

6.418.741

641.874

320.937

5.455.930

 

 

 

1.6

Nhà máy thủy điện Đam B'ri

12.960.000

12.960.000

1.296.000

648.000

11.016.000

 

12.084.728

12.084.728

1.208.473

604.236

10.272.019

 

 

 

1.7

Nhà máy thủy điện Bảo Lộc

4.608.000

4.608.000

460.800

230.400

3.916.800

 

4.880.805

4.880.805

488.081

244.040

4.148.684

 

 

 

1.8

Nhà máy thủy điện Tà Nung

252.000

252.000

25.200

12.600

214.200

 

241.437

241.437

24.144

12.072

205.221

 

 

 

1.9

Nhà máy thủy điện Đa Kai

475.000

475.000

47.500

23.750

403.750

 

516.185

516.185

51.619

25.809

438.757

 

 

 

1.10

Nhà máy thủy điện ĐamBol - Đạ Tẻh

1.440.000

1.440.000

144.000

72.000

1.224.000

 

1.372.561

1.372.561

137.256

68.628

1.166.677

 

 

 

1.11

Nhà máy thủy điện Đồng Nai 2

7.740.000

7.740.000

774.000

387.000

6.579.000

 

9.269.164

9.269.164

926.916

463.458

7.878.789

 

 

 

1.12

Nhà máy thủy điện Đa Nhim

36.864.000

36.864.000

3.686.400

1.843.200

31.334.400

 

40.847.394

40.847.394

4.084.739

2.042.370

34.720.285

 

 

 

1.13

Nhà máy thủy điện Sông Pha

1.620.000

1.620.000

162.000

81.000

1.377.000

 

1.266.800

1.266.800

126.680

63.340

1.076.780

 

 

 

1.14

Nhà máy thủy điện Đa Khai

1.227.000

1.227.000

122.700

61.350

1.042.950

 

1.279.948

1.279.948

127.995

63.997

1.087.956

 

 

 

1.15

Nhà máy thủy điện Đại Ninh

27.102.000

27.102.000

2.710.200

1.355.100

23.036.700

 

33.358.544

33.358.544

3.335.854

1.667.927

28.354.762

 

 

 

1.16

Nhà máy thủy điện Đại Nga

1.593.000

1.593.000

159.300

79.650

1.354.050

 

1.297.809

1.297.809

129.781

64.890

1.103.138

 

 

 

1.17

Nhà máy thủy điện Đatroukia

540.000

540.000

54.000

27.000

459.000

 

488.074

488.074

48.807

24.404

414.863

 

 

 

1.18

Nhà máy thủy điện Đa dâng 3

1.872.000

1.872.000

187.200

93.600

1.591.200

 

1.745.599

1.745.599

174.560

87.280

1.483.759

 

 

 

1.19

Nhà máy thủy điện Đa R'Cao

18.000

18.000

1.800

900

15.300

 

67.199

67.199

6.720

3.360

57.119

 

 

 

1.20

Nhà máy thủy điện Sardeung

720.000

720.000

72.000

36.000

612.000

 

650.460

650.460

65.046

32.523

552.891

 

 

 

1.21

Nhà máy thủy điện Đa Dâng

0

0

0

0

0

 

1.482.355

1.482.355

148.236

74.118

1.260.002

 

 

 

1.22

Nhà máy thủy điện Đam Bri 1

0

0

0

0

0

 

362.853

362.853

36.285

18.143

308.425

 

 

 

1.23

Nhà máy thủy điện An Phước

0

0

0

0

0

 

484.363

484.363

48.436

24.218

411.709

 

 

 

1.24

Nhà máy thủy điện Đa Cho Mo 2

0

0

0

0

0

 

90.246

90.246

9.025

4.512

76.709

 

 

 

2

Thu điều phối từ Quỹ BV&PTR Việt Nam

145.311.000

145.311.000

14.531.100

7.265.550

123.514.350

 

147.897.350

147.897.350

14.789.735

7.394.868

125.712.748

 

 

 

2.1

Nhà máy thủy điện Đồng Nai 3

17.788.000

17.788.000

1.778.800

889.400

15.119.800

 

18.104.509

18.104.509

1.810.451

905.225

15.388.833

 

 

 

2.2

Nhà máy thủy điện Đồng Nai 4

29.234.000

29.234.000

2.923.400

1.461.700

24.848.900

 

34.344.193

34.344.193

3.434.419

1.717.210

29.192.564

 

 

 

2.3

Nhà máy thủy điện Trị An

35.475.000

35.475.000

3.547.500

1.773.750

30.153.750

 

35.521.233

35.521.233

3.552.123

1.776.062

30.193.048

 

 

 

2.4

Nhà máy thủy điện Hàm Thuận

35.848.000

35.848.000

3.584.800

1.792.400

30.470.800

 

32.863.162

32.863.162

3.286.316

1.643.158

27.933.688

 

 

 

2.5

Nhà máy thủy điện Đa Mi

9.260.000

9.260.000

926.000

463.000

7.871.000

 

8.652.888

8.652.888

865.289

432.644

7.354.955

 

 

 

2.6

Nhà máy thủy điện Đồng Nai 5

17.706.000

17.706.000

1.770.600

885.300

15.050.100

 

18.411.365

18.411.365

1.841.137

920.568

15.649.660

 

 

 

II

Cơ sở sản xuất và cung cấp nước sạch

16.530.000

16.530.000

1.653.000

826.500

14.050.500

 

6.479.340

6.479.340

647.934

323.967

5.507.439

 

 

 

1

Thu nội tỉnh

1.134.000

1.134.000

113.400

56.700

963.900

 

1.298.521

1.298.521

129.852

64.926

1.103.743

 

 

 

1.1

08 Nhà máy nước

399.000

399.000

39.900

19.950

339.150

 

434.054

434.054

43.405

21.703

368.946

 

 

 

1.2

Nhà máy nước Đan Kia 2

461.000

461.000

46.100

23.050

391.850

 

478.041

478.041

47.804

23.902

406.335

 

 

 

1.3

Nhà máy nước Bảo Lộc

88.000

88.000

8.800

4.400

74.800

 

123.922

123.922

12.392

6.196

105.334

 

 

 

1.4

Nhà máy nước Đức Trọng

40.000

40.000

4.000

2.000

34.000

 

45.907

45.907

4.591

2.295

39.021

 

 

 

1.5

Nhà máy nước Di Linh

63.000

63.000

6.300

3.150

53.550

 

96.010

96.010

9.601

4.801

81.609

 

 

 

1.6

Nhà máy xử lý nước sạch Học viện lục quân

83.000

83.000

8.300

4.150

70.550

 

120.587

120.587

12.059

6.029

102.499

 

 

 

2

Thu điều phối từ Quỹ BV&PTR Việt Nam

15.396.000

15.396.000

1.539.600

769.800

13.086.600

 

5.180.819

5.180.819

518.082

259.041

4.403.696

 

 

 

2.1

Tổng Công ty cấp nước Sài Gòn TNHH MTV

11.307.000

11.307.000

1.130.700

565.350

9.610.950

 

579.106

579.106

57.911

28.955

492.240

 

 

 

2.2

Công ty CP Cấp nước Đồng Nai

1.840.000

1.840.000

184.000

92.000

1.564.000

 

2.075.459

2.075.459

207.546

103.773

1.764.140

 

 

 

2.3

Công ty CP DV và XD cấp nước Đồng Nai

98.000

98.000

9.800

4.900

83.300

 

94.569

94.569

9.457

4.728

80.384

 

 

 

2.4

Công ty CP nước - môi trường Bình Dương

2.114.000

2.114.000

211.400

105.700

1.796.900

 

2.398.710

2.398.710

239.871

119.936

2.038.904

 

 

 

2.5

Công ty TNHH Việt Thăng Long

37.000

37.000

3.700

1.850

31.450

 

32.975

32.975

3.298

1.649

28.029

 

 

 

III

Cơ sở sản xuất công nghiệp

81.500

81.500

8.150

4.075

69.275

 

58.596

58.596

5.860

2.930

49.807

 

 

 

1

Thu nội tỉnh

81.500

81.500

8.150

4.075

69.275

 

58.596

58.596

5.860

2.930

49.807

 

 

 

1.1

Ban QLDA tổ hợp Bauxit nhôm Lâm Đồng

73.900

73.900

7.390

3.695

62.815

 

55.946

55.946

5.595

2.797

47.554

 

 

 

1.2

Công ty TNHH TP Asuzac Đà Lạt

1.700

1.700

170

85

1.445

 

0

0

0

0

0

 

chưa nộp tiền DVMTR năm 2019

 

1.3

Công ty TNHH Thụy Hồng Quốc tế

1.700

1.700

170

85

1.445

 

1.440

1.440

144

72

1.224

 

 

 

1.4

Công ty TNHH TP Đà Lạt - Nhật Bản

2.700

2.700

270

135

2.295

 

1.210

1.210

121

61

1.029

 

 

 

1.5

Công ty TNHH liên doanh Kiến Quốc Vietcan

1.500

1.500

150

75

1.275

 

0

0

0

0

0

 

chưa nộp tiền DVMTR năm 2019

 

B

LƯU VỰC SÔNG SÊRÊPOK

41.533.000

41.533.000

4.153.300

2.076.650

35.303.050

366

40.028.597

40.028.597

4.002.860

2.001.430

34.024.307

353

 

 

I

Cơ sở sản xuất thủy điện

41.533.000

41.533.000

4.153.300

2.076.650

35.303.050

 

40.028.597

40.028.597

4.002.860

2.001.430

34.024.307

 

 

 

1

Thu nội tỉnh

3.724.000

3.724.000

372.400

186.200

3.165.400

 

5.187.518

5.187.518

518.752

259.376

4.409.390

 

 

 

1.1

Nhà máy thủy điện Đăk Mê 1

892.000

892.000

89.200

44.600

758.200

 

1.125.520

1.125.520

112.552

56.276

956.692

 

 

 

1.2

Nhà máy thủy điện Yan Tan Sienn

2.832.000

2.832.000

283.200

141.600

2.407.200

 

4.061.998

4.061.998

406.200

203.100

3.452.698

 

 

 

2

Thu điều phối từ Quỹ BV&PTR Việt Nam

37.809.000

37.809.000

3.780.900

1.890.450

32.137.650

 

34.841.079

34.841.079

3.484.108

1.742.054

29.614.917

 

 

 

2.1

 Nhà máy thủy điện Buôn Tua Srah

5.292.000

5.292.000

529.200

264.600

4.498.200

 

5.532.905

5.532.905

553.291

276.645

4.702.969

 

 

 

2.2

 Nhà máy thủy điện Buôn Kuốp

11.155.000

11.155.000

1.115.500

557.750

9.481.750

 

11.211.427

11.211.427

1.121.143

560.571

9.529.713

 

 

 

2.3

Nhà máy thủy điện Srêpôk 3

9.078.000

9.078.000

907.800

453.900

7.716.300

 

8.193.100

8.193.100

819.310

409.655

6.964.135

 

 

 

2.4

Nhà máy thủy điện Srêpôk 4

2.890.000

2.890.000

289.000

144.500

2.456.500

 

2.576.460

2.576.460

257.646

128.823

2.189.991

 

 

 

2.5

Nhà máy thủy điện Đrây H'Linh (01)

699.000

699.000

69.900

34.950

594.150

 

560.347

560.347

56.035

28.017

476.295

 

 

 

2.6

Nhà máy thủy điện Đrây H'Linh (02)

679.000

679.000

67.900

33.950

577.150

 

795.869

795.869

79.587

39.793

676.489

 

 

 

2.7

Nhà máy thủy điện Đrây H'Linh (03)

202.000

202.000

20.200

10.100

171.700

 

299.364

299.364

29.936

14.968

254.459

 

 

 

2.8

Nhà máy thủy điện Srêpôk 4A

2.842.000

2.842.000

284.200

142.100

2.415.700

 

1.435.090

1.435.090

143.509

71.755

1.219.827

 

 

 

2.9

Nhà máy thủy điện Hòa Phú

1.090.000

1.090.000

109.000

54.500

926.500

 

1.310.954

1.310.954

131.095

65.548

1.114.311

 

 

 

2.10

Nhà máy thủy điện Krông Nô 2

2.472.000

2.472.000

247.200

123.600

2.101.200

 

2.925.563

2.925.563

292.556

146.278

2.486.729

 

 

 

2.11

Nhà máy thủy điện Krông Nô 3

1.410.000

1.410.000

141.000

70.500

1.198.500

 

0

0

0

0

0

 

 

 

C

TỔ CHỨC, CÁ NHÂN KINH DOANH DỊCH VỤ DU LỊCH

3.256.000

3.256.000

325.600

162.800

2.767.600

 

5.125.011

5.125.011

512.501

256.251

4.356.259

 

nguồn thu không xác định được đối tượng nhận tiền DVMTR

 

1

Thu nội tỉnh

3.256.000

3.256.000

325.600

162.800

2.767.600

 

5.125.011

5.125.011

512.501

256.251

4.356.259

 

 

 

1.1

Khu du lịch Lang Biang

1.200.000

1.200.000

120.000

60.000

1.020.000

 

2.422.244

2.422.244

242.224

121.112

2.058.907

 

 

 

1.2

Khu du lịch thác Đatanla

 

 

 

 

1.3

Khu du lịch dã ngoại Tuyền Lâm

 

 

 

 

1.4

Khu du lịch Cáp treo

 

 

 

 

1.5

Khu du lịch thác Cam Ly

200.000

200.000

20.000

10.000

170.000

 

197.244

197.244

19.724

9.862

167.657

 

 

 

1.6

Khu du lịch thác Prenn

 

 

 

 

1.7

Khu du lịch hồ Than Thở

19.000

19.000

1.900

950

16.150

 

32.565

32.565

3.257

1.628

27.680

 

 

 

1.8

Khu du lịch Thung lũng Tình Yêu - Đồi Mộng Mơ

1.187.000

1.187.000

118.700

59.350

1.008.950

 

1.618.083

1.618.083

161.808

80.904

1.375.371

 

 

 

1.9

Khu du lịch Thung lũng Vàng

150.000

150.000

15.000

7.500

127.500

 

134.230

134.230

13.423

6.712

114.096

 

 

 

1.10

Khu du lịch thác Ponggour

6.000

6.000

600

300

5.100

 

4.500

4.500

450

225

3.825

 

 

 

1.11

 Khu du lịch thác Đam B'ri

33.000

33.000

3.300

1.650

28.050

 

256.077

256.077

25.608

12.804

217.665

 

 

 

1.12

 Khu du lịch rừng Mađaguôi

400.000

400.000

40.000

20.000

340.000

 

342.337

342.337

34.234

17.117

290.986

 

 

 

1.13

Trung tâm du lịch sinh thái và giáo dục môi trường

14.000

14.000

1.400

700

11.900

 

24.673

24.673

2.467

1.234

20.972

 

 

 

1.14

Điểm du lịch sinh thái K'lan

27.000

27.000

2.700

1.350

22.950

 

29.785

29.785

2.979

1.489

25.317

 

 

 

1.15

Điểm du lịch tham quan thác Bảo Đại (hồ Tuyền Lâm)

10.000

10.000

1.000

500

8.500

 

63.273

63.273

6.327

3.164

53.782

 

 

 

1.16

Khu du lịch Đường Hầm Đất Sét

10.000

10.000

1.000

500

8.500

 

0

0

0

0

0

 

 

 

1.17

Khu Teracotta Bốn mùa Tuyền Lâm

0

0

0

0

0

 

0

0

0

0

0

 

 

 

1.18

Khu nghỉ dưỡng cao cấp Tuyền Lâm

0

0

0

0

0

 

0

0

0

0

0

 

 

 

1.19

Sacom Tuyền Lâm (SAM)

0

0

0

0

0

 

0

0

0

0

0

 

 

 

1.20

Khu du lịch Làng Bình An

0

0

0

0

0

 

0

0

0

0

0

 

 

 

1.21

Khu Edense Đà Lạt

0

0

0

0

0

 

0

0

0

0

0

 

 

 

1.22

Khu hoa lan Thanh Quang

0

0

0

0

0

 

0

0

0

0

0

 

 

 

1.23

Khu du lịch Đào Nguyên

0

0

0

0

0

 

0

0

0

0

0

 

 

 

1.24

Khu du lịch Toàn Cầu

0

0

0

0

0

 

0

0

0

0

0

 

 

 

1.25

Khu du lịch Zoodoo

0

0

0

0

0

 

0

0

0

0

0

 

 

 

1.26

Khu du lịch Làng Cù Lần

0

0

0

0

0

 

0

0

0

0

0

 

 

 

1.27

Khu du lịch Dinh 1

0

0

0

0

0

 

0

0

0

0

0

 

 

 

1.28

Sân Golf Đà Lạt

0

0

0

0

0

 

0

0

0

0

0

 

 

 

1.29

Sân Golf Đạ Ròn

0

0

0

0

0

 

0

0

0

0

0

 

 

 

1.30

Khu du lịch Lá Phong

0

0

0

0

0

 

0

0

0

0

0

 

 

 

1.31

Khu du lịch thác Bảo Đại (Đức Trọng)

0

0

0

0

0

 

0

0

0

0

0

 

 

 

1.32

Khu DL sinh thái nghỉ dưỡng Hoa Sơn - Resort

0

0

0

0

0

 

0

0

0

0

0

 

 

 

1.33

Điểm du lịch Ma Rừng Lữ quán

0

0

0

0

0

 

0

0

0

0

0

 

 

 

D

THU LÃI TIỀN GỬI NGÂN HÀNG

1.500.000

1.500.000

1.500.000

 

 

 

1.394.736

1.394.736

1.394.736

 

 

 

 

 

 

TỔNG CỘNG (A B C D)

316.602.500

316.602.500

33.010.250

15.755.125

267.837.125

 

322.653.660

322.653.660

33.520.628

16.062.946

273.070.085

 

 

 

 

PHÂN THEO NGUỒN THU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Thu nội tỉnh

116.586.500

116.586.500

11.658.650

5.829.325

99.098.525

 

133.339.676

133.339.676

13.333.968

6.666.984

113.338.725

 

 

 

1

Cơ sở sản xuất thủy điện

112.115.000

112.115.000

11.211.500

5.605.750

95.297.750

 

126.857.548

126.857.548

12.685.755

6.342.877

107.828.916

 

 

 

2

Cơ sở sản xuất và cung cấp nước sạch

1.134.000

1.134.000

113.400

56.700

963.900

 

1.298.521

1.298.521

129.852

64.926

1.103.743

 

 

 

3

Cơ sở sản xuất công nghiệp

81.500

81.500

8.150

4.075

69.275

 

58.596

58.596

5.860

2.930

49.807

 

 

 

4

Tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ du lịch

3.256.000

3.256.000

325.600

162.800

2.767.600

 

5.125.011

5.125.011

512.501

256.251

4.356.259

 

 

 

II

Thu điều phối từ Quỹ BV&PTR Việt Nam

198.516.000

198.516.000

19.851.600

9.925.800

168.738.600

 

187.919.248

187.919.248

18.791.925

9.395.962

159.731.361

 

 

 

1

Cơ sở sản xuất thủy điện

183.120.000

183.120.000

18.312.000

9.156.000

155.652.000

 

182.738.429

182.738.429

18.273.843

9.136.921

155.327.665

 

 

 

2

Cơ sở sản xuất và cung cấp nước sạch

15.396.000

15.396.000

1.539.600

769.800

13.086.600

 

5.180.819

5.180.819

518.082

259.041

4.403.696

 

 

 

III

Thu lãi tiền gửi ngân hàng

1.500.000

1.500.000

1.500.000

0

0

 

1.394.736

1.394.736

1.394.736

0

0

 

 

 

 

PHÂN THEO LƯU VỰC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Lưu vực sông Đồng Nai

270.313.500

270.313.500

27.031.350

13.515.675

229.766.475

 

276.105.316

276.105.316

27.610.532

13.805.266

234.689.519

 

 

 

1

Cơ sở sản xuất thủy điện

253.702.000

253.702.000

25.370.200

12.685.100

215.646.700

 

269.567.380

269.567.380

26.956.738

13.478.369

229.132.273

 

 

 

2

Cơ sở sản xuất và cung cấp nước sạch

16.530.000

16.530.000

1.653.000

826.500

14.050.500

 

6.479.340

6.479.340

647.934

323.967

5.507.439

 

 

 

3

Cơ sở sản xuất công nghiệp

81.500

81.500

8.150

4.075

69.275

 

58.596

58.596

5.860

2.930

49.807

 

 

 

II

Lưu vực sông Sêrêpok

41.533.000

41.533.000

4.153.300

2.076.650

35.303.050

 

40.028.597

40.028.597

4.002.860

2.001.430

34.024.307

 

 

 

1

Cơ sở sản xuất thủy điện

41.533.000

41.533.000

4.153.300

2.076.650

35.303.050

 

40.028.597

40.028.597

4.002.860

2.001.430

34.024.307

 

 

 

2

Cơ sở sản xuất và cung cấp nước sạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ du lịch

3.256.000

3.256.000

325.600

162.800

2.767.600

 

5.125.011

5.125.011

512.501

256.251

4.356.259

 

 

 

IV

Thu lãi tiền gửi ngân hàng

1.500.000

1.500.000

1.500.000

0

0

 

1.394.736

1.394.736

1.394.736

0

0

 

 

 

 

PHỤ LỤC IV-A

KẾT QUẢ XÁC ĐỊNH DIỆN TÍCH VÀ SỐ TIỀN CHI TRẢ CHO BÊN CUNG ỨNG DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG NĂM 2019 - LƯU VỰC SÔNG ĐỒNG NAI
(Kèm theo Quyết định số: 779/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng)

Stt

Bên cung ứng DVMTR

Kế hoạch năm 2019

Thực hiện năm 2019

Ghi chú

Diện tích cung ứng DVMTR (ha)

Số lượng hộ

Số tiền chi trả (1.000 đồng)

Diện tích được chi trả DVMTR (ha)

Diện tích quy đổi theo hệ số K (ha);
Hệ số K=1

Số lượng hộ

Số tiền chi trả (1.000 đồng)

I

Kinh phí chi trả cho bên cung ứng DVMTR được phân bổ từ số tiền thu năm 2019

 

 

229.766.475

 

 

 

234.689.519

 

II

Diện tích rừng cung ứng DVMTR trong lưu vực (theo Quyết định 257/QĐ-UBND ngày 05/2/2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng)

331.484

 

 

331.484

331.484

 

 

 

III

Đơn giá chi trả bình quân cho 01 ha rừng tính theo số tiền thu năm 2019 của lưu vực sông Đồng Nai (1.000 đồng/ha/năm)

 

 

693

 

 

 

708

 

IV

Đơn giá chi trả thực tế cho 01 ha rừng năm 2019 (1.000 đồng/ha/năm)

 

 

660

 

 

 

744,5

 

V

Diện tích và kinh phí chi trả cho bên cung DVMTR năm 2019

307.804

 

203.150.853

295.912,70

295.912,70

 

220.318.706

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí được phân bổ từ số tiền thu năm 2019

 

 

203.150.853

 

 

 

199.302.994

 

 

Kinh phí bổ sung từ các nguồn

 

 

0

 

 

 

21.015.711

 

 

Kinh phí dự phòng của lưu vực sông Đồng Nai năm 2019 chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

13.805.266

 

 

Kinh phí chưa xác định được đối tượng nhận tiền DVMTR của lưu vực sông Đồng Nai năm 2019 chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

7.210.445

 

 

Chi tiết như sau:

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Diện tích đã có hồ sơ năm 2018 chuyển sang

287.942

1.797

190.042.019

284.947,05

284.947,05

1.856

212.154.346

 

1.1

Chủ rừng là tổ chức

278.537

 

183.834.681

275.560,53

275.560,53

 

205.165.705

 

a

Chủ rừng là Ban QLR phòng hộ, đặc dụng

176.175

 

116.275.543

174.450,51

174.450,51

 

129.885.298

 

 

Chi tiết:

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 Ban QLRPH đầu nguồn Đa Nhim

26.699

 

17.621.142

26.269,02

26.269,02

 

19.558.324

 

2

 Vườn Quốc gia Bidoup - Núi Bà

25.018

 

16.511.656

24.933,48

24.933,48

 

18.563.962

 

3

 Ban Quản lý rừng Lâm Viên

8.883

 

5.862.734

8.698,91

8.698,91

 

6.476.682

 

4

 Ban Quản lý rừng PH Tà Nung

4.011

 

2.647.108

3.824,35

3.824,35

 

2.847.380

 

5

 Ban Quản lý rừng phòng hộ D'Ran

12.010

 

7.926.402

12.008,85

12.008,85

 

8.941.064

 

6

 Ban Quản lý rừng PH Tà Năng

10.067

 

6.644.326

9.907,16

9.907,16

 

7.376.272

 

7

 Ban Quản lý rừng PH Đại Ninh

6.358

 

4.196.363

6.195,38

6.195,38

 

4.612.702

 

8

 Ban Quản lý rừng PH Phi Liêng

2.100

 

1.386.238

1.972,87

1.972,87

 

1.468.880

 

9

 Ban Quản lý rừng PH Sêrêpôk

2.135

 

1.409.364

2.127,93

2.127,93

 

1.584.328

 

10

 Ban Quản lý rừng PH Lâm Hà

17.266

 

11.395.474

17.008,67

17.008,67

 

12.663.627

 

11

 Ban Quản lý rừng PH Tân Thượng

3.263

 

2.153.283

3.211,06

3.211,06

 

2.390.761

 

12

 Ban QLRPH Hòa Bắc - Hòa Nam

7.901

 

5.214.462

7.893,04

7.893,04

 

5.876.680

 

13

 Ban Quản lý rừng PH Đạm B'ri

9.119

 

6.018.797

9.082,96

9.082,96

 

6.762.623

 

14

 Ban Quản lý rừng PH Nam Huoai

15.230

 

10.051.569

15.215,62

15.215,62

 

11.328.631

 

15

 Vườn Quốc gia Cát Tiên

26.116

 

17.236.626

26.101,21

26.101,21

 

19.433.383

 

b

Chủ rừng là Công ty TNHHMTV lâm nghiệp

84.439

 

55.729.542

84.043,00

84.043,00

 

62.573.336

 

 

Chi tiết:

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 Công ty TNHH MTV LN Đơn Dương

6.060

 

3.999.620

6.023,78

6.023,78

 

4.484.942

 

2

 Công ty TNHH MTV LN Tam Hiệp

2.237

 

1.476.110

2.181,36

2.181,36

 

1.624.109

 

3

 Công ty TNHH MTV LN Bảo Thuận

3.988

 

2.632.153

3.956,51

3.956,51

 

2.945.778

 

4

 Công ty TNHH MTV LN Di Linh

8.791

 

5.802.284

8.723,11

8.723,11

 

6.494.700

 

5

 Công ty TNHH MTV LN Bảo Lâm

18.832

 

12.429.384

18.807,96

18.807,96

 

14.003.270

 

6

 Công ty TNHH MTV LN Lộc Bắc

22.285

 

14.708.080

22.269,98

22.269,98

 

16.580.881

từ tháng 10/2019 nhận 1113,31 ha từ Cty cao su Bảo Lâm

7

 Công ty TNHH MTV LN Đạ Huoai

5.334

 

3.520.691

5.272,05

5.272,05

 

3.925.250

 

8

 Công ty TNHH MTV LN Đạ Tẻh

16.911

 

11.161.220

16.808,25

16.808,25

 

12.514.407

 

c

Tổ chức khác là chủ rừng

17.924

 

11.829.596

17.067,02

17.067,02

 

12.707.071

 

 

Chi tiết:

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ban Quản lý KDL quốc gia hồ Tuyền Lâm

740

 

488.400

739,23

739,23

 

550.386

 

2

Viện KHLN Nam Trung Bộ và Tây Nguyên

332

 

219.206

331,29

331,29

 

246.659

 

3

Công ty CP giống LN vùng Tây Nguyên

2.006

 

1.324.257

2.004,26

2.004,26

 

1.492.251

 

4

Học viện lục quân

189

 

124.740

184,54

184,54

 

137.397

 

5

Công ty TNHH Tam Hà

36

 

23.516

33,34

33,34

 

24.823

 

6

TT ứng dụng hạt nhân trong công nghiệp

68

 

44.900

62,48

62,48

 

46.519

 

7

 Công ty TNHH Vĩnh Tiến

118

 

77.887

108,81

108,81

 

81.013

 

8

Công ty TNHH Thanh Đa

103

 

67.703

101,68

101,68

 

75.705

 

9

 Công ty TNHH XD> Tiến Lợi

65

 

43.118

64,93

64,93

 

48.343

 

10

Công ty TNHH May Thêu Lan Anh

58

 

38.135

57,78

57,78

 

43.019

 

11

Công ty TNHH Thông Phong

39

 

25.436

38,54

38,54

 

28.695

 

12

Công ty TNHH KDPT&XD nhà Bảo Trang Viên

32

 

21.074

31,93

31,93

 

23.773

 

13

Công ty CP Sacom Tuyền Lâm

213

 

140.818

126,93

126,93

 

94.504

 

14

Công ty CP tư vấn và ĐT Tâm Anh

44

 

29.053

44,02

44,02

 

32.775

 

15

 Công ty TNHH Đặng Gia

292

 

192.515

289,38

289,38

 

215.455

 

16

 Công ty TNHH Thác Rồng

158

 

104.280

154,57

154,57

 

115.083

 

17

 Công ty TNHH ĐTSXPT nông nghiệp Vineco

72

 

47.282

58,75

58,75

 

43.742

 

18

 Công ty TNHH XD Thành Nam

52

 

34.525

52,30

52,30

 

38.939

 

19

 Công ty CP địa ốc Thảo Điền

332

 

218.882

331,08

331,08

 

246.502

 

20

Công ty TNHH Vân Nhi

21

 

14.012

21,23

21,23

 

15.807

 

21

Công ty TNHH Thành Phong

47

 

30.954

 

0

 

0

đơn vị không lập HSNT

22

Công ty TNHH Quốc Hùng

47

 

31.060

46,05

46,05

 

34.286

 

23

Công ty TNHH Thung Lũng Nắng

94

 

62.258

93,73

93,73

 

69.786

 

24

 Công ty TNHH Vận tải hành khách và du lịch Thuận Thành

116

 

76.705

111,85

111,85

 

83.277

 

25

Công ty TNHH Khánh Giang

170

 

112.253

159,63

159,63

 

118.851

 

26

Công ty TNHH Lực Sinh (nay là Công ty CP SXHQ Đà Lạt)

53

 

34.815

49,84

49,84

 

37.108

 

27

Công ty TNHH Hiệp Thành Phát

65

 

42.900

 

0

 

0

đơn vị không lập HSNT

28

Công ty TNHH Khoa Minh

25

 

16.500

42,45

42,45

 

31.606

 

29

 Công ty TNHH Hiếu Hóa

12

 

7.867

9,15

9,15

 

6.813

 

30

 Công ty Acteam International

372

 

245.520

369,69

369,69

 

275.249

 

31

Cty TNHH La Ba

52

 

34.531

52,32

52,32

 

38.954

 

32

 Công ty CP Đầu tư Vĩnh Tuyên Lâm

233

 

154.037

181,91

181,91

 

135.439

 

33

 Công ty TNHH Q.trắc TĐH & PTCN sinh học Tiền Giang

143

 

94.215

132,76

132,76

 

98.845

 

34

 Công ty TNHH TM&CBNN Phương Mai

172

 

113.256

167,34

167,34

 

124.591

 

35

 Cơ sở ND và BT trẻ em KT Thiên Phước

62

 

41.065

47,69

47,69

 

35.507

 

36

Công ty CPĐT Du lịch Sài Gòn-Đại Ninh

580

 

382.800

527,73

527,73

 

392.916

 

37

 DNTN Vườn Rừng Nguyễn Thành Lợi

28

 

18.678

26,99

26,99

 

20.095

 

38

Công ty TNHH Đàm Thịnh

192

 

126.826

185,07

185,07

 

137.792

 

39

Công ty TNHH Quyết Thắng

183

 

120.806

180,13

180,13

 

134.114

 

40

 XN Nguyên liệu Giấy Lâm Đồng (nay là Công ty CP Tập đoàn Tân Mai - Chi nhánh Lâm Đồng)

4.713

 

3.110.336

4.525,81

4.525,81

 

3.369.644

 

41

Công ty cổ phần ĐT&PT công nghệ Hợp Phát

278

 

183.500

278,03

278,03

 

207.004

 

42

DNTN Tân Minh

238

 

157.324

209,24

209,24

 

155.787

 

43

 Công ty TNHH Tân Liên Thành

397

 

261.710

353,64

353,64

 

263.299

 

44

 Công ty TNHH Ván ép Trung Nam

57

 

37.600

50,63

50,63

 

37.696

 

45

 Công ty TNHH ĐT-XD-TM Hà Tiến

131

 

86.638

129,62

129,62

 

96.507

 

46

Công ty TNHH Mỹ Thành

40

 

26.176

39,19

39,19

 

29.179

 

47

 Công ty CP ĐT&TM Đại Đại Tiến

79

 

52.219

79,12

79,12

 

58.908

 

48

Công ty TNHH Minh Tú

85

 

55.849

59,29

59,29

 

44.144

 

49

Công ty TNHH SX-TM và du lịch Tầm Vông

125

 

82.309

124,16

124,16

 

92.442

 

50

Công ty TNHH Quốc Vinh

37

 

24.565

34,88

34,88

 

25.970

 

51

Công ty CP Cao su Bảo Lâm

1.571

 

1.036.537

1.558,27

1.558,27

 

1.160.194

từ tháng 10/2019 chuyển 1113,31 ha cho Cty LN Lộc Bắc

52

Công ty TNHH Phương Đông

65

 

42.900

64,65

64,65

 

48.134

 

53

Công ty TNHH Phương Hải

105

 

69.300

105,30

105,30

 

78.400

 

54

 Công ty CP đầu tư du lịch Hoa Sen

285

 

188.159

280,97

280,97

 

209.193

 

55

 Công ty TNHH Lâm Quang Thuận

59

 

39.263

58,36

58,36

 

43.451

 

56

 Công ty TNHH Minh Huy

81

 

53.335

78,56

78,56

 

58.491

 

57

 Công ty TNHH Lam Bình

71

 

46.583

70,58

70,58

 

52.550

 

58

Công ty CPĐT Du lịch SG-Madagui

890

 

587.110

886,49

886,49

 

660.027

 

59

Công ty TNHH TM-DVSX Hiệp Phước

50

 

33.092

50,14

50,14

 

37.331

 

60

Công ty TNHH TM và DV Đức Trọng

65

 

42.900

65,00

65,00

 

48.395

 

61

Công ty CP Suối Cát

76

 

50.153

75,99

75,99

 

56.578

 

62

Công ty TNHH Dũng Lâm

82

 

53.922

79,59

79,59

 

59.258

 

63

Công ty XD-TM Song Hải Long

108

 

70.950

104,72

104,72

 

77.968

 

64

 Công ty CP Cao su An Lợi

288

 

189.988

287,86

287,86

 

214.323

 

65

Công ty TNHH Phượng Hùng

21

 

13.622

20,64

20,64

 

15.367

 

66

Công ty TNHH XD-TM Đỉnh Thuận

175

 

115.427

174,89

174,89

 

130.213

 

67

 Công ty TNHH Lâm Thành

138

 

91.344

 

0

 

0

đơn vị không lập HSNT

1.2

Chủ rừng là hộ gia đình, cộng đồng dân cư

7.922

1.797

5.228.248

7.907,45

7.907,45

1.856

5.887.407

 

 

Chi tiết:

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 Huyện Đức Trọng

124

23

81.563

117,08

117,08

23

87.171

 

 

Chủ rừng là hộ gia đình

61

2

40.088

56,09

56,09

2

41.761

 

 

Chủ rừng là cộng đồng dân cư (01 cộng đồng)

63

21

41.474

60,99

60,99

21

45.409

 

2

 Huyện Lâm Hà

94

3

62.165

93,23

93,23

3

69.413

 

 

Chủ rừng là hộ gia đình

94

3

62.165

93,23

93,23

3

69.413

 

3

 Huyện Di Linh

490

201

323.393

489,99

489,99

224

364.817

 

 

Chủ rừng là cộng đồng dân cư (01 cộng đồng)

490

201

323.393

489,99

489,99

224

364.817

 

4

 Huyện Bảo Lâm

2.368

456

1.562.596

2.327,37

2.327,37

455

1.732.819

 

 

Chủ rừng là hộ gia đình

1.751

357

1.155.719

1.726,45

1.726,45

357

1.285.410

 

 

Chủ rừng là cộng đồng dân cư (03 cộng đồng)

616

99

406.877

600,92

600,92

98

447.409

 

5

 TP. Bảo Lộc

87

9

57.710

68,03

68,03

8

50.651

 

 

Chủ rừng là hộ gia đình

87

9

57.710

68,03

68,03

8

50.651

 

6

 Huyện Đạ Tẻh

1.002

321

661.056

1.061,77

1.061,77

349

790.531

 

 

Chủ rừng là hộ gia đình

1.002

321

661.056

1.061,77

1.061,77

349

790.531

 

7

 Huyện Cát Tiên

3.757

784

2.479.763

3.749,98

3.749,98

794

2.792.005

 

 

Chủ rừng là hộ gia đình

3.757

784

2.479.763

3.749,98

3.749,98

794

2.792.005

 

1.3

Tổ chức khác được nhà nước giao trách nhiệm quản lý rừng

1.483

 

979.090

1.479,08

1.479,08

 

1.101.234

 

 

Chi tiết:

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 Hạt Kiểm lâm thành phố Bảo Lộc

987

 

651.308

983,33

983,33

 

732.128

 

2

 Hạt Kiểm lâm huyện Cát Tiên

497

 

327.782

495,75

495,75

 

369.105

 

2

Diện tích lập hồ sơ chi trả từ năm 2019

19.862

 

13.108.834

10.965,65

10.965,65

 

8.164.360

 

2.1

Chủ rừng là tổ chức

19.147

 

12.636.934

10.836,61

10.836,61

 

8.068.285

 

a

Chủ rừng là Ban QLR phòng hộ, đặc dụng

11.075

 

7.309.500

4.922,14

4.922,14

 

3.664.728

 

 

Chi tiết:

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vườn Quốc gia Bidoup - Núi Bà

200

 

132.000

372,47

372,47

 

277.319

 

2

Ban QLRPH đầu nguồn Đa Nhim

1.150

 

759.000

1.078,63

1.078,63

 

803.083

 

3

Ban Quản lý rừng Lâm Viên

1.150

 

759.000

843,95

843,95

 

628.354

 

4

Ban Quản lý rừng PH Tà Nung

100

 

66.000

 

0

 

0

đơn vị không lập HS chi trả

5

Ban Quản lý rừng phòng hộ D'Ran

20

 

13.200

20,00

20,00

 

14.891

 

6

Ban Quản lý rừng PH Tà Năng

900

 

594.000

927,24

927,24

 

690.367

 

7

Ban Quản lý rừng PH Đại Ninh

720

 

475.200

541,96

541,96

 

403.511

 

8

Ban Quản lý rừng PH Phi Liêng

60

 

39.600

 

0

 

0

đơn vị không lập HS chi trả

9

Ban Quản lý rừng PH Lâm Hà

550

 

363.000

663,98

663,98

 

494.359

 

10

Ban Quản lý rừng PH Tân Thượng

45

 

29.700

60,25

60,25

 

44.859

 

11

Ban QLRPH Hòa Bắc - Hòa Nam

30

 

19.800

 

0

 

0

đơn vị không lập HS chi trả

12

Ban Quản lý rừng PH Đạm B'ri

150

 

99.000

193,96

193,96

 

144.411

 

13

Ban Quản lý rừng PH Nam Huoai

 

 

0

219,70

219,70

 

163.575

 

 

Diện tích dự phòng phát sinh của các đơn vị

6.000

 

3.960.000

 

0

 

0

 

b

Chủ rừng là Công ty TNHHMTV lâm nghiệp

3.530

 

2.329.714

4.382,56

4.382,56

 

3.262.989

 

 

Chi tiết:

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 Công ty TNHH MTV LN Đơn Dương

215

 

141.900

 

0

 

0

đơn vị không lập HS chi trả

2

Công ty TNHH MTV LN Bảo Thuận

350

 

231.000

437,02

437,02

 

325.379

 

3

 Công ty TNHH MTV LN Di Linh

150

 

99.000

344,60

344,60

 

256.568

 

4

Công ty TNHH MTV LN Bảo Lâm

700

 

462.000

809,42

809,42

 

602.645

 

5

Công ty TNHH MTV LN Lộc Bắc

965

 

636.814

919,08

919,08

 

684.291

 

6

Công ty TNHH MTV LN Đạ Huoai

650

 

429.000

841,76

841,76

 

626.724

 

7

 Công ty TNHH MTV LN Đạ Tẻh

500

 

330.000

1.030,68

1.030,68

 

767.382

 

c

Tổ chức khác là chủ rừng

4.542

 

2.997.720

1.531,91

1.531,91

 

1.140.568

 

 

Chi tiết:

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 Công ty TNHH Q.trắc TĐH & PTCN sinh học

40

 

26.400

 

0

 

0

đơn vị không lập HS chi trả

2

Công ty TNHH Tân Liên Thành

360

 

237.600

45,76

45,76

 

34.070

 

3

Công ty TNHH Ván ép Trung Nam

112

 

73.920

 

0

 

0

đơn vị không lập HS chi trả

4

 XN Nguyên liệu Giấy Lâm Đồng (nay là Công ty CP Tập đoàn Tân Mai - Chi nhánh Lâm Đồng)

30

 

19.800

 

0

 

0

đơn vị không lập HS chi trả

5

Công ty TNHH Vĩnh Tiến

 

 

0

47,86

47,86

 

35.634

 

6

Công ty TNHH Duy Hà Gold

 

 

0

35,78

35,78

 

26.640

 

7

Công ty TNHH Thủy Hoàng Nguyên

 

 

0

74,58

74,58

 

55.528

 

8

Công ty CP nông sản thực phẩm Hoa Hồng Vàng

 

 

0

57,16

57,16

 

42.558

 

9

Công ty TNHH Vạn Trường Thành

 

 

0

179,05

179,05

 

133.310

 

10

Công ty CP Thiên Thai

 

 

0

122,19

122,19

 

90.975

 

11

 Công ty TNHH XD Thành Nam

 

 

0

134,51

134,51

 

100.148

 

12

Công ty TNHH XD-TM-DV Ba Lê

 

 

0

32,73

32,73

 

24.369

 

13

Công ty CP du lịch Đam Bri

 

 

0

87,85

87,85

 

65.408

 

14

Công ty TNHH Mạnh Tuấn

 

 

0

83,15

83,15

 

61.908

 

15

Trại giam Đại Bình

 

 

0

245,68

245,68

 

182.918

 

16

Công ty TNHH An Phú Nông

 

 

0

55,50

55,50

 

41.322

 

17

Công ty TNHH Ánh Việt

 

 

0

113,03

113,03

 

84.155

 

18

Công ty TNHH Hoàng Minh Hồng

 

 

0

110,21

110,21

 

82.056

 

19

Công ty TNHH Cao su Hải Vân

 

 

0

63,52

63,52

 

47.293

 

20

Công ty CP đầu tư phát triển Hữu Phú

 

 

0

43,35

43,35

 

32.276

 

 

Diện tích dự phòng phát sinh của các đơn vị

4.000

 

2.640.000

 

0

 

0

 

2.2

Chủ rừng là hộ gia đình, cộng đồng dân cư

475

 

313.500

0

0

 

0

 

2.3

Tổ chức khác được nhà nước giao trách nhiệm quản lý rừng

240

 

158.400

129,04

129,04

 

96.075

 

 

Chi tiết:

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 Hạt Kiểm lâm thành phố Bảo Lộc

70

 

46.200

 

0

 

0

đơn vị không lập HS chi trả

2

Hạt Kiểm lâm Cát Tiên

170

 

112.200

129,04

129,04

 

96.075

 

VI

Diện tích và kinh phí năm 2019 chưa xác định được đối tượng nhận tiền DVMTR (diện tích trong lưu vực các chủ rừng chưa lập hồ sơ chi trả)

23.680

 

16.413.617

35.571,56

35.571,56

 

25.184.519

 

VII

Kinh phí điều tiết bổ sung tăng đơn giá chi trả năm 2019 cho lưu vực sông Sêrêpôk

 

 

10.202.005

 

 

 

10.202.005

 

 

PHỤ LỤC IV-B

KẾT QUẢ XÁC ĐỊNH DIỆN TÍCH VÀ SỐ TIỀN CHI TRẢ CHO BÊN CUNG ỨNG DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG NĂM 2019 - LƯU VỰC SÔNG SÊ RÊ PÔK
(Kèm theo Quyết định số: 779/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng)

Stt

Bên cung ứng DVMTR

Kế hoạch năm 2019

Thực hiện năm 2019

Ghi chú

Diện tích cung ứng DVMTR (ha)

Số lượng hộ

Số tiền chi trả (1.000 đồng)

Diện tích được chi trả DVMTR (ha)

Diện tích quy đổi theo hệ số K (ha);
Hệ số K=1

Số lượng hộ

Số tiền chi trả (1.000 đồng)

I

Kinh phí chi trả cho bên cung ứng DVMTR được phân bổ từ số tiền thu năm 2019

 

 

35.303.050

 

 

 

34.024.307

 

II

Diện tích rừng cung ứng DVMTR trong lưu vực (theo Quyết định 257/QĐ-UBND ngày 05/2/2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng)

96.482

 

 

96.482

96.482

 

 

 

III

Đơn giá chi trả bình quân cho 01 ha rừng tính theo số tiền thu năm 2019 của lưu vực sông Sêrêpôk (1.000 đồng/ha/năm)

 

 

366

 

 

 

353

 

IV

Đơn giá chi trả thực tế cho 01 ha rừng năm 2019 (1.000 đồng/ha/năm)

 

 

476

 

 

 

558,0

 

V

Diện tích và kinh phí chi trả cho bên cung DVMTR năm 2019

92.329

 

43.985.397

86.282,58

86.282,58

 

48.148.552

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí được phân bổ từ số tiền thu năm 2019

 

 

33.783.392

 

 

 

30.427.568

 

 

Kinh phí bổ sung từ các nguồn, gồm:

 

 

10.202.005

 

 

 

17.720.984

 

 

Điều tiết từ kinh phí chi trả cho bên cung ứng DVMTR của lưu vực sông Đồng Nai năm 2019

 

 

10.202.005

 

 

 

10.202.005

theo Quyết định 2121/QĐ-UBND

 

Kinh phí dự phòng của lưu vực sông Sêrêpôk năm 2019 chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

2.001.430

 

 

Kinh phí chưa xác định được đối tượng nhận tiền DVMTR của lưu vực sông Sêrêpôk năm 2019 chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

3.596.739

 

 

Kinh phí thu từ các tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ du lịch không xác định được đối tượng nhận tiền DVMTR và kinh phí dự phòng năm 2019 chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

1.920.810

 

 

Chi tiết như sau:

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Diện tích đã có hồ sơ năm 2018 chuyển sang

85.844

27

40.895.939

85.380,44

85.380,44

 

47.645.128

 

1.1

Chủ rừng là tổ chức

85.461

 

40.713.735

84.997,98

84.997,98

 

47.431.703

 

a

Chủ rừng là Ban QLR phòng hộ, đặc dụng

84.970

 

40.479.527

84.569,77

84.569,77

 

47.192.747

 

 

Chi tiết:

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 Ban QLRPH đầu nguồn Đa Nhim

10.216

 

4.866.961

10.135,42

10.135,42

 

5.655.902

 

2

 Vườn Quốc gia Bidoup - Núi Bà

41.271

 

19.661.506

41.266,63

41.266,63

 

23.028.153

 

3

 Ban Quản lý rừng PH Phi Liêng

4.302

 

2.049.452

4.271,30

4.271,30

 

2.383.528

 

4

 Ban Quản lý rừng PH Sêrêpôk

29.030

 

13.829.853

28746,36

28.746,36

 

16.041.426

 

5

 Ban Quản lý rừng PH Lâm Hà

151

 

71.755

150,06

150,06

 

83.738

 

b

Chủ rừng là Công ty TNHHMTV lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

c

Tổ chức khác là chủ rừng

492

 

234.208

428,21

428,21

 

238.955

 

 

Chi tiết:

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 Công ty TNHH TM&XD giao thông Tiến Lợi

92

 

43.648

91,62

91,62

 

51.127

 

2

Công ty cổ phần đầu tư Thành Phát

53

 

25.287

53,08

53,08

 

29.620

 

3

 XN Nguyên liệu Giấy Lâm Đồng (nay là Cty CP Tập đoàn Tân Mai - Chi nhánh Lâm Đồng)

347

 

165.273

283,51

283,51

 

158.208

 

1.2

Chủ rừng là hộ gia đình, cộng đồng dân cư

382

27

182.204

382,46

382,46

23

213.425

 

 

Chi tiết:

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 Huyện Đam Rông

382

27

182.204

382,46

382,46

23

213.425

 

 

Chủ rừng là cộng đồng dân cư (01 cộng đồng)

382

27

182.204

382,46

382,46

23

213.425

 

1.3

Tổ chức khác được nhà nước giao trách nhiệm quản lý rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Diện tích lập hồ sơ chi trả từ năm 2019

6.485

 

3.089.458

902,14

902,14

 

503.424

 

2.1

Chủ rừng là tổ chức

6.250

 

2.977.504

902,14

902,14

 

503.424

 

a

Chủ rừng là Ban QLR phòng hộ, đặc dụng

4.150

 

1.977.063

787,26

787,26

 

439.317

 

 

Chi tiết:

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ban QLRPH đầu nguồn Đa Nhim

550

 

262.020

416,68

416,68

 

232.521

 

2

Vườn Quốc gia Bidoup - Núi Bà

 

 

0

6,41

6,41

 

3.577

 

3

Ban Quản lý rừng PH Phi Liêng

100

 

47.640

 

0

 

0

 

4

Ban Quản lý rừng PH Sêrêpôk

500

 

238.200

364,17

364,17

 

203.219

 

 

Diện tích dự phòng phát sinh của các đơn vị

3.000

 

1.429.202

 

 

 

0

 

b

Chủ rừng là Công ty TNHHMTV lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

c

Tổ chức khác là chủ rừng

2.100

 

1.000.441

114,88

114,88

 

64.107

 

 

Chi tiết:

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 XN Nguyên liệu Giấy Lâm Đồng (nay là Công ty CP Tập đoàn Tân Mai - Chi nhánh Lâm Đồng)

100

 

47.640

114,88

114,88

 

64.107

 

 

Diện tích dự phòng phát sinh của các đơn vị

2.000

 

952.801

 

0

 

0

 

2.2

Chủ rừng là hộ gia đình, cộng đồng dân cư

235

 

111.954

0

0

 

0

 

 

Chi tiết:

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Huyện Đam Rông

35

 

16.674

 

0

 

0

 

 

Diện tích dự phòng phát sinh của các đơn vị

200

 

95.280

 

0

 

0

 

2.3

Tổ chức khác được nhà nước giao trách nhiệm quản lý rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

Diện tích và kinh phí năm 2019 chưa xác định được đối tượng nhận tiền DVMTR (diện tích trong lưu vực các chủ rừng chưa lập hồ sơ chi trả)

4.153

 

1.519.658

10.199,17

10.199,17

 

3.596.739

 

 

PHỤ LỤC IV-C

KẾT QUẢ CHI KINH PHÍ CHƯA XÁC ĐỊNH VÀ KHÔNG XÁC ĐỊNH ĐƯỢC ĐỐI TƯỢNG NHẬN TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 779/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng)

Stt

Nội dung

Số tiền theo kế hoạch (1.000 đồng)

Số tiền thực hiện (1.000 đồng)

Ghi chú

Tổng cộng

Lưu vực Đồng Nai

Lưu vực Sêrêpôk

Tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ du lịch

Tổng cộng

Lưu vực Đồng Nai

Lưu vực Sêrêpôk

Tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ du lịch

I

Tổng kinh phí chưa xác định được đối tượng nhận tiền và không xác định được đối tượng nhận tiền DVMTR

20.700.875

16.413.617

1.519.658

2.767.600

33.137.518

25.184.519

3.596.739

4.356.259

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kinh phí từ nguồn thu năm 2019 của các lưu vực chưa xác định được đối tượng nhận tiền DVMTR (diện tích trong lưu vực các chủ rừng chưa lập hồ sơ chi trả)

17.933.275

16.413.617

1.519.658

 

28.781.258

25.184.519

3.596.739

 

 

2

Kinh phí từ nguồn thu của các tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ du lịch không xác định được đối tượng nhận tiền DVMTR (không xác định được lưu vực)

2.767.600

 

 

2.767.600

4.356.259

 

 

4.356.259

 

II

Tổng kinh phí đã sử dụng

20.700.875

16.413.617

1.519.658

2.767.600

20.665.774

17.974.074

0

2.691.700

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kinh phí đã thực hiện trong năm 2019

6.478.634

6.478.634

0

0

6.228.939

6.228.939

0

0

 

1.1

Đề án bảo tồn và phát triển rừng cảnh quan nội ô thành phố Đà Lạt (theo Quyết định số 511/QĐ-SNN ngày 19/8/2019 của Sở NN&PTNT)

1.815.834

1.815.834

0

0

1.601.239

1.601.239

0

0

Theo Quyết định số 2121/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 của UBND tỉnh Lâm Đồng

 

Trồng và chăm sóc rừng trồng năm 1

1.815.834

1.815.834

 

 

1.601.239

1.601.239

 

 

1.2

Hỗ trợ kinh phí chống chặt phá rừng và sản xuất, kinh doanh, vận chuyển lâm sản trái phép cho các Đội kiểm tra truy quét theo Chỉ thị 12/CT-TTg các huyện, TP thông qua Hạt kiểm lâm thực hiện và các Đội Kiểm lâm cơ động, cán bộ của Chi cục Kiểm lâm

2.150.000

2.150.000

 

 

2.150.000

2.150.000

 

 

 

Hoạt động kiểm tra, truy quét 12 huyện/thành phố

1.500.000

1.500.000

 

 

1.500.000

1.500.000

 

 

 

Hoạt động kiểm tra, truy quét của Đội Kiểm lâm cơ động số 1, 2 và cán bộ Chi cục kiểm lâm

650.000

650.000

 

 

650.000

650.000

 

 

1.3

Hỗ trợ kinh phí cho lực lượng chuyên trách bảo vệ rừng theo Nghị định 01/2019/NĐ-CP tại các Ban QLR trong khu vực cung ứng DVMTR

2.512.800

 2.512.800

 

 

2.477.700

 2.477.700

 

 

2

Kinh phí đã phân bổ chuyển sang thực hiện trong năm 2020

14.222.241

9.934.983

1.519.658

2.767.600

14.436.835

11.745.135

0

2.691.700

 

2.1

Hỗ trợ trồng cây phân tán, trồng cây cảnh quan trong khu vực các cơ sở du lịch nộp tiền DVMTR

2.767.600

 

 

2.767.600

2.691.700

 

 

2.691.700

Theo các Văn bản số 1292/UBND-LN ngày 09/3/2020 và số 1392/UBND-LN ngày 13/3/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng

2.2

Đề án bảo tồn và phát triển rừng cảnh quan nội ô thành phố Đà Lạt (theo Quyết định số 511/QĐ-SNN ngày 19/8/2019 của Sở NN&PTNT)

0

0

0

0

1.162.890

1.162.890

0

0

 

Trồng và CSRT năm 1 (thanh toán bổ sung trong năm 2020)

0

 

 

 

214.595

214.595

 

 

 

Chăm sóc rừng trồng năm 2 (2020), năm 3 (2021) và năm 4 (2022)

0

 

 

 

948.295

948.295

 

 

2.3

Hỗ trợ trồng rừng, trồng cây phân tán và trồng xen cây lâm nghiệp trên diện tích đất lâm nghiệp đã bị lấn chiếm để sản xuất nông nghiệp trong các khu vực cung ứng DVMTR

11.454.641

9.934.983

1.519.658

 

9.582.245

9.582.245

0

0

 

Trồng cây phân tán tại các huyện, Sở Nông nghiệp kiểm tra

0

 

 

 

4.582.245

4.582.245

 

 

 

Mô hình trồng cây Giổi xanh trên diện tích đất lâm nghiệp bị lấn chiếm đang sản xuất nông nghiệp tại huyện Di Linh

0

 

 

 

1.500.000

1.500.000

 

 

 

Mô hình trồng cây Giổi xanh trên diện tích đất lâm nghiệp bị lấn chiếm đang sản xuất nông nghiệp tại huyện Lâm Hà

0

 

 

 

1.000.000

1.000.000

 

 

 

Đề án tăng cường quản lý rừng, ngăn chặn tình trạng xâm chiếm rừng, phá rừng và khôi phục rừng trên diện tích đất lâm nghiệp bị lấn chiếm trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2020-2025

 

 

 

 

2.500.000

2.500.000

 

 

 

2.4

Hỗ trợ trồng cây cảnh quan trên địa bàn thành phố Đà Lạt (trồng 200 cây Mai Anh Đào tuyến đường Hồ Xuân Hương, Phường 9)

0

 

 

 

1.000.000

1.000.000

 

 

 

III

Kinh phí chưa xác định được đối tượng nhận tiền và không xác định được đối tượng nhận tiền DVMTR còn lại chưa sử dụng

0

0

0

0

12.471.744

7.210.445

3.596.739

1.664.559

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kinh phí từ nguồn thu năm 2019 của các lưu vực chưa xác định được đối tượng nhận tiền DVMTR

0

0

0

 

10.807.184

7.210.445

3.596.739

 

 

2

Kinh phí từ nguồn thu của các tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ du lịch không xác định được đối tượng nhận tiền DVMTR

0

 

 

0

1.664.559

 

 

1.664.559

 

 

PHỤ LỤC V

CHI KINH PHÍ QUẢN LÝ CỦA QUỸ BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 779/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2020 của UBND

Stt

Hạng mục chi

Kế hoạch năm 2019

Thực hiện năm 2019

Ghi chú

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá
(đồng)

Thành tiền
(đồng)

Tổng cộng

Đã thực hiện đến 31/12/2019

Đang thực hiện đề nghị chuyển sang 2020

Chưa thực hiện

A

TỔNG KINH PHÍ TRONG NĂM

 

 

 

 33.010.250.000

 33.520.628.400

 

 

 

 

I

TRÍCH TỪ TIỀN THU DVMTR TRONG NĂM 2019

 

 

 

 33.010.250.000

 33.520.628.400

 

 

 

 

II

KINH PHÍ NĂM TRƯỚC KẾT DƯ CHUYỂN SANG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

TỔNG DỰ TOÁN CHI TRONG NĂM

 

 

 

 32.159.751.944

 33.520.628.400

 20.031.230.776

 8.130.051.000

 5.359.346.624

 

I

CHI THƯỜNG XUYÊN

 

 

 

 10.623.462.394

 -

 9.565.399.830

 -

 1.058.062.564

 

1

Kinh phí thực hiện tự chủ

 

 

 

 6.866.262.394

 -

 6.866.262.394

 

 

 

1.1

Lương, phụ cấp lương và các khoản đóng góp

 

 

 

 2.646.676.072

 -

 2.679.058.007

 

 (32.381.935)

 

-

Tiền lương

 

 

 

 1.990.459.008

 

 1.991.239.716

 

 (780.708)

 

-

Phụ cấp lương

 

 

 

 152.598.540

 

 207.996.824

 

 (55.398.284)

 

-

Các khoản đóng góp

 

 

 

 503.618.524

 

 479.821.467

 

 23.797.057

 

1.2

Chi thường xuyên khác

 

 

 

 1.005.000.000

 

 706.203.300

 

 298.796.700

 

1.3

Chi thu nhập tăng thêm

 

 

 

 2.143.057.548

 

 2.781.793.240

 

 (638.735.692)

 

1.4

Trích lập Quỹ khen thưởng, phúc lợi, PTHĐSN

 

 

 

 1.071.528.774

 

 699.207.847

 

 372.320.927

 

2

Kinh phí không thực hiện tự chủ

 

 

 

 3.757.200.000

 

 2.699.137.436

 -

 1.058.062.564

 

2.1

Hỗ trợ trách nhiệm quản lý của Hội đồng quản lý Quỹ; Ban Kiểm soát

 

 

 

 422.400.000

 

 422.400.000

 

 -

 

 

- Chủ tịch HĐQL Quỹ

 người

 1

 50.400.000

 50.400.000

 

 50.400.000

 

 -

 

 

- Thành viên HĐQL Quỹ, Ban Kiểm soát

 người

 10

 37.200.000

 372.000.000

 

 372.000.000

 

 -

 

2.2

Chi hỗ trợ làm thêm giờ cho cán bộ chuyên môn giúp việc HĐQL Quỹ, Ban Kiểm soát

 

 

 

 150.000.000

 

 38.323.000

 

 111.677.000

 

2.3

Chi may đồng phục

 người

 46

 5.000.000

 230.000.000

 

 230.000.000

 

 -

 

2.4

Chi phí hợp đồng tư vấn xây dựng trang Web, duy trì trang web của Quỹ (thuê tên miền, máy chủ, nhuận bút đăng bài,..)

 

 

 

 200.000.000

 -

 8.351.600

 

 191.648.400

 

 

- HĐ tư vấn XD trang web

 trang

 1

 150.000.000

 150.000.000

 

 

 

 150.000.000

 

 

- Chi phí duy trì trang web

 năm

 1

 50.000.000

 50.000.000

 

 8.351.000

 

 41.649.000

 

2.5

Chi đoàn ra, đoàn vào và chi khác

 

 

 

 450.000.000

 

 202.663.836

 

 247.336.164

 

2.6

Kiểm tra, giám sát, đánh giá kết quả thực hiện thu, chi tiền DVMTR; Xác định diện tích chi trả

 

 

 

 1.300.000.000

 -

 983.201.800

 

 316.798.200

 

-

Kiểm tra, giám sát, đánh giá kết quả thực hiện thu, chi tiền DVMTR; Xác định diện tích chi trả của Quỹ

 

 

 

 1.000.000.000

 

 791.947.800

 

 208.052.200

 

-

Hoạt động của HĐQL Quỹ, Ban Kiểm soát

 

 

 

 300.000.000

 

 191.254.000

 

 108.746.000

 

2.7

Hội nghị

 

 

 

 134.800.000

 -

 -

 

 134.800.000

 

-

Hội nghị tổng kết 10 năm thành lập Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng Lâm Đồng, kết quả thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng (kết hợp triển khai các hoạt động thi đấu thể thao giao ước thi đua các Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng khu vực Tây Nguyên, khu vực lân cận).

 hội nghị

 1

 116.500.000

 116.500.000

 

 

 

 116.500.000

 

-

Hội nghị triển khai công tác kiểm tra, giám sát chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

 hội nghị

 1

 18.300.000

 18.300.000

 

 

 

 18.300.000

 

2.8

Thuê trụ sở làm việc

 tháng

 12

 30.000.000

 360.000.000

 

 360.000.000

 

 -

 

2.9

Sửa chữa ô tô đảm bảo đăng kiểm định kỳ hàng năm

 chiếc

 1

 100.000.000

 100.000.000

 

 86.026.000

 

 13.974.000

 

2.10

Chi mua bảo hiểm tài sản, phí đăng kiểm, phí sử dụng đường bộ

 chiếc

 1

 30.000.000

 30.000.000

 

 13.851.200

 

 16.148.800

 

2.11

Chi mua sắm trang thiết bị đăc thù phục vụ công tác chi trả

 

 

 

 380.000.000

 -

 354.320.000

 

 25.680.000

 

-

Chi mua xe máy phục vụ công tác

 chiếc

 8

 35.000.000

 280.000.000

 

 254.360.000

 

 25.640.000

 

-

Chi mua máy vi tính cấu hình cao cập nhật, sử dụng bản đồ chi trả để xác định diện tích chi trả hàng năm

 máy

 4

 25.000.000

 100.000.000

 

 99.960.000

 

 40.000

 

II

CHI KHÔNG THƯỜNG XUYÊN

 

 

 

 21.536.289.550

 -

 10.465.830.946

 8.130.051.000

 2.940.407.604

 

1

Hỗ trợ Hạt Kiểm lâm chi phí nghiệm thu diện tích hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn, tổ chức ngoài nhà nước

 ha

 9.500

 10.000

 95.000.000

 

 95.000.000

 

 -

 

2

Chi dịch vụ ủy thác, chi phí dịch vụ thanh toán đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn

 

 

 

 621.500.000

 

 523.312.918

 

 98.187.082

 

3

Phụ cấp, hỗ trợ hoạt động của Ban chỉ đạo, kiểm tra giám sát cấp tỉnh, Ban Lâm nghiệp xã

 

 

 

 3.272.320.384

 -

 2.953.729.934

 

 318.590.450

 

-

Ban chỉ đạo, kiểm tra giám sát cấp tỉnh

 người

 21

 6.000.000

 126.000.000

 

 84.000.000

 

 42.000.000

 

-

Hỗ trợ ban lâm nghiệp xã (các xã có rừng)

 xã

 113

 12.000.000

 1.356.000.000

 

 1.155.509.300

 

 200.490.700

 

-

Cán bộ hợp đồng chuyên trách tại các huyện,thành phố

 

 

 

 1.240.320.384

 

 1.164.220.634

 

 76.099.750

 

-

Kinh phí hoạt động thường xuyên cho cán bộ chuyên trách

 người

 22

 25.000.000

 550.000.000

 

 550.000.000

 

 -

 

4

Thuê kiểm toán báo cáo tài chính

 

 

 

 200.000.000

 

 200.022.000

 

 (22.000)

 

5

Tuyên truyền

 

 

 

 6.065.640.000

 -

 3.930.983.153

 13.600.000

 2.121.056.847

 

-

Hợp đồng tư vấn truyền thông, thiết kế tờ rơi, pa nô, áp phích tuyên truyền, tổ chức các sự kiện lớn trong năm như tổng kết 10 năm, …

 

 

 

 250.000.000

 

 49.827.390

 

 200.172.610

 

-

Tuyên truyền bằng hình thức vẽ áp phích tuyên truyền trên vách ta luy dọc đường đèo Tà Nung (theo đề nghị của UBND TP Đà Lạt)

 

 

 

 300.000.000

 

 -

 

 300.000.000

 

-

In tờ rơi, áp phích…. tuyên truyền

 

 

 

 500.000.000

 

 135.909.005

 

 364.090.995

 

-

Làm Panô tuyên truyền các huyện

 bảng

 2

 250.000.000

 500.000.000

 

 -

 

 500.000.000

 

-

Sửa chữa các Panô đã lắp đặt

 

 

 

 200.000.000

 

 196.022.000

 

 3.978.000

 

-

Thực hiện nội dung tuyên truyền thông qua chương trình "học sinh đồng hành cùng chính sách chi trả DVMTR"

 

 

 

 500.000.000

 

 486.981.869

 

 13.018.131

 

-

Tuyên truyền thông qua tạp chí, báo trung ương và địa phương

 

 

 

 200.000.000

 

 121.604.500

 

 78.395.500

 

-

Tuyên truyền trên sóng phát thanh, truyền hình

 

 

 

 500.000.000

 

 500.000.000

 

 -

 

-

Trang bị các thùng rác để tuyên truyền tại hồ Đankia, hồ Tuyền Lâm, các Khu du lịch trong tỉnh, khu vực công cộng, ……

 

 

 

 200.000.000

 

 199.067.000

 

 933.000

 

-

Hỗ trợ, khen thưởng đột xuất cho các cá nhân, tập thể tích cực trong việc chống chặt phá rừng, công tác chi trả dịch vụ môi trường rừng

 

 

 

 100.000.000

 

 -

 

 100.000.000

 

-

Tổ chức tuyên truyền Luật Lâm nghiệp; Nghị định hướng dẫn Luật Lâm nghiệp và chính sách chi trả DVMTR tại các xã 12 huyện cho các hộ dân quản lý bảo vệ rừng ..

 

 

 

 2.204.000.000

 

 1.644.481.400

 

 559.518.600

 

-

Tổ chức tuyên truyền Luật Lâm nghiệp; Nghị định hướng dẫn luật Lâm nghiệp và chính sách chi trả DVMTR cho cán bộ QLNN các cấp, các đơn vị chủ rừng trên địa bàn toàn tỉnh.(Chi cục Kiểm Lâm chủ trì thực hiện).

 

 

 

 598.040.000

 

 597.089.989

 

 950.011

 

-

Tập huấn cho cán bộ phòng Tài chính các huyện, thành phố về việc chuyển giao công tác quyết toán tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng

 

 

 

 13.600.000

 

 -

 13.600.000

 -

 

6

Trang bị trang phục bảo vệ rừng cho các hộ nhận khoán đi tuần tra bảo vệ, PCCC rừng

 

 

 

 6.191.700.000

 -

 1.339.602.120

 4.827.600.000

 24.497.880

 

 

- Trang bị quần áo bảo hộ lao động cho các hộ nhận khoán

 bộ

 16.200

 300.000

 4.860.000.000

 

 21.512.000

 4.827.600.000

 10.888.000

 

 

- Trang bị mũ nhựa bảo hộ lao động cho các hộ nhận khoán

 chiếc

 8.514

 70.472

 600.000.000

 

 591.762.160

 

 8.237.840

 

 

- Trang bị áo mưa bộ đi rừng cho các hộ nhận khoán; cán bộ chủ rừng, ban lâm nghiệp xã, ban chỉ đạo chi trả DVMTR tỉnh, huyện, thành phố

 bộ

 2.710

 270.000

 731.700.000

 

 726.327.960

 

 5.372.040

 

7

Học tập kinh nghiệm thực hiện chi trả dịch vụ môi trường rừng

 

 

 

 200.000.000

 

 179.086.460

 

 20.913.540

 

8

Thiết bị bay phục vụ xác định diện tích chi trả DVMTR, kiểm tra, rà soát

 

 

 

 100.000.000

 

 49.994.000

 

 50.006.000

 

9

Kinh phí xây dựng bản đồ cấp tỉnh

 

 

 

 3.288.851.000

 

 

 3.288.851.000

 -

 

10

Tập huấn, bồi dưỡng cho cán bộ: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; CCKL, Phòng Nông nghiệp các huyện, thành phố các Hạt KL và các đơn vị chủ rừng, về tư vấn giám sát, thi công XD chuyên ngành Lâm Sinh; tư vấn XD dự án Lâm sinh và các lớp tập huấn về chuyên môn nghiệp vụ khác trong lĩnh vực LN

 

 

 

 500.000.000

 

 256.524.000

 

 243.476.000

 

11

Kinh phí trồng rừng, trồng cây phân tán trên tuyến đường cao tốc Liên Khương Đà Lạt

 

 

 

 354.278.166

 

 290.576.361

 

 63.701.805

 

12

Mô hình phát triển lâm sản ngoài gỗ trên đất lâm nghiệp (cây thanh mai)

 

 

 

 647.000.000

 

 647.000.000

 

 -

 

13

Hỗ trợ kinh phí cho các đơn vị chủ rừng nhà nước trên địa bàn tỉnh xây dựng phương án quản lý rừng bền vững và cấp chứng chỉ rừng; Kiểm kê xác định diện tích rừng cung ứng DVMTR của chủ rừng là doanh nghiệp thuê rừng

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

C

KINH PHÍ CÒN LẠI

 

 

 

 850.498.056

 

 

 

 1.360.876.456

 (Dự phòng 850.498.056 Vượt thu 510.378.400)

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 779/QĐ-UBND năm 2020 về điều chỉnh kế hoạch thu, chi kinh phí dịch vụ môi trường rừng tỉnh Lâm Đồng năm 2019

  • Số hiệu: 779/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 29/04/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
  • Người ký: Phạm S
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 29/04/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản