Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 257/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 05 tháng 02 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN ĐIỀU TRA, PHÂN LOẠI, THỐNG KÊ ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC CHI TRẢ VÀ PHẢI CHI TRẢ DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng ngày 03/12/2004;

Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng;

Căn cứ Nghị định số 99/2010/NĐ-CP ngày 24/9/2010 của Chính phủ về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng;

Căn cứ Thông tư số 80/2011/TT-BNN-PTNT ngày 23/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn phương pháp xác định tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng;

Căn cứ Quyết định số 305/QĐ-UBND ngày 27/02/2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc phê duyệt đề cương - dự toán xây dựng đề án thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;

Căn cứ Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 28/01/2015 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc phê duyệt kết quả kiểm kê rừng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2014;

Căn cứ Quyết định số 2831/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/7/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt kết quả điều tra, kiểm kê rừng tại 13 tỉnh năm 2013-2014 thuộc dự án “Tổng điều tra, kiểm kê rừng toàn quốc giai đoạn 2013-2016”;

Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 06/TTr-SNN ngày 18/01/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Đề án điều tra, phân loại, thống kê đối tượng được chi trả và phải chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, với những nội dung chủ yếu sau:

I. Tên Đề án: Điều tra, phân loại thống kê đối tượng được chi trả và phải chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.

II. Phạm vi Đề án: Thực hiện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.

III. Mục tiêu Đề án:

- Xác định cụ thể các đối tượng sử dụng dịch vụ môi trường rừng (viết tắt là DVMTR) và đối tượng tham gia cung ứng DVMTR, được chi trả tiền DVMTR trên địa bàn toàn tỉnh.

- Xác định ranh giới, diện tích lưu vực, thu thập số liệu và tổng hợp về công suất và sản lượng có được của từng đối tượng sử dụng DVMTR, để xác định nguồn thu của từng đơn vị chi trả.

- Xác định ranh giới, diện tích, hiện trạng rừng của từng chủ quản lý rừng tham gia cung ứng DVMTR cho từng lưu vực theo từng đối tượng sử dụng DVMTR.

- Điều tra phân loại theo từng tổ chức, hộ gia đình được Nhà nước giao đất có rừng và cho thuê đất có rừng cung ứng DVMTR.

- Xây dựng các loại bản đồ, cập nhật số liệu có hệ thống, truy nhập thuận lợi các chỉ số yêu cầu về cung ứng DVMTR để phục vụ cho công tác quản lý, chỉ đạo thống nhất từ tỉnh đến các cơ sở tại địa phương.

IV. Nội dung Đề án:

1. Phân tích hiện trạng tài nguyên rừng:

Theo kết quả kiểm kê rừng năm 2014 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 28/01/2015 và được Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt tại Quyết định số 2831/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/7/2015, hiện trạng tài nguyên rừng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng cụ thể như sau:

a) Phân theo nguồn gốc hình thành rừng, loại rừng và chất lượng rừng:

Đơn vị tính: ha

TT

Hiện trạng

Tng cộng

Diện tích trong đất quy hoạch lâm nghiệp

Đất có rừng QH ngoài lâm nghiệp

Cộng

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

I

Đất có rừng

513.528,90

491.540,77

82.012,95

141.197,91

268.329,91

21.988,13

1

Rừng tự nhiên

454.122,50

438.763,19

80.294,45

129.423,16

229.045,58

15.359,31

-

Rừng giàu

59.371,59

58.928,03

22.845,22

17.489,52

18.593,29

443,56

-

Rừng trung bình

152.577,38

149.529,09

24.678,77

53.755,20

71.095,12

3.048,29

-

Rừng nghèo

223.963,41

213.240,12

30.511,48

53.371,42

129.357,22

10.723,29

-

Rừng phục hồi

18.210,12

17.065,95

2.258,98

4.807,02

9.999,95

1.144,17

2

Rừng trồng

59.406,40

52.777,58

1.718,50

11.774,75

39.284,33

6.628,82

-

Rừng giàu

886,29

850,45

 

133,51

716,94

35,84

-

Rừng trung bình

27.099,42

24.721,17

1.097,19

8.671,89

14.952,09

2.378,25

-

Rừng nghèo

31.420,69

27.205,96

621,31

2.969,35

23.615,30

4.214,73

II

Đất chưa có rừng

36.112,20

34.082,08

2.199,98

8.463,45

23.418,65

2.030,12

-

Đất có rừng trồng nhưng chưa thành rừng

18.551,80

16.765,87

150,13

1.738,13

14.877,61

1.785,93

-

Đất chưa có rừng

17.560,40

17.316,21

2.049,85

6.725,32

8.541,04

244,19

II

Đất NN + Đất khác

70.772,22

70.772,22

565,25

23.783,94

46.423,03

 

 

Tổng cộng

620.413,32

596.395,07

84.778,18

173.445,30

338.171,59

24.018,25

b) Phân theo lưu vực và tiểu lưu vực:

Đơn vị tính: ha

TT

Tên lưu vực

Tổng diện tích tự nhiên

Din tích đất lâm nghiệp

Phân ra

Ghi chú

Đất có rừng

Đất không có rừng, NN + khác

1

Lưu vực sông Đồng Nai

775.079

416.364,39

331.484,26

84.880,13

có 25 tiểu lưu vực

2

Lưu vực sông Sêrêpok

129.298

110.439,79

96.481,75

13.958,04

có 5 tiểu lưu vực

3

Lưu vực sông Bàn Thạch

9.716

7.898,70

6.385,68

1.513,02

có 1 tiểu lưu vực

4

Lưu vực sông Cái

45.543

45.146,59

42.804,87

2.341,72

có 1 tiểu lưu vực

5

Lưu vực sông Lũy

17.718

16.545,60

14.384,21

2.161,39

có 1 tiểu lưu vực

 

Tổng cộng

977.354

596.395,07

491.540,77

104.854,30

33 tiểu lưu vc

(Chi tiết tại biểu 01 đính kèm)

c) Phân theo đơn vị hành chính:

Đơn vị tính: ha

TT

Đơn vị hành chính

Tổng diện tích đất quy hoạch lâm nghiệp

Phân ra

Diện tích đất có rừng

Diện tích đất không có rừng, đất NN + khác

1

Thành phố Đà Lạt

26.308,52

17.561,75

8.746,77

2

Thành phố Bảo Lộc

2.331,41

1.281,00

1.050,41

3

Huyện Đam Rông

65.007,40

50.983,89

14.023,51

4

Huyện Lạc Dương

116.667,39

108.189,32

8.478,07

5

Huyện Lâm Hà

35.707,76

21.638,10

14.069,66

6

Huyện Đơn Dương

40.841,44

34.476,23

6.365,21

7

Huyện Đức Trọng

42.062,94

25.815,12

16.247,82

8

Huyện Di Linh

94.988,47

79.097,14

15.891,33

9

Huyện Bảo Lâm

79.072,57

69.696,92

9.375,65

10

Huyện Đạ Huoai

31.545,29

27.672,78

3.872,51

11

Huyện Đạ Tẻh

34.626,51

28.829,82

5.796,69

12

Huyện Cát Tiên

27.235,37

26.298,70

936,67

Tổng cộng

596.395,07

491.540,77

104.854,30

(Chi tiết tại biểu 02 đính kèm)

d) Phân theo đơn vị chủ quản lý:

Đơn vị tính: ha

TT

Tên đơn vị

Tổng diện tích đất lâm nghiệp

Phân ra

Đất có rừng

Đất không rừng, NN + đất khác

1

Các tổ chức đơn vị Nhà nước quản lý

528.319,30

441.951,57

86.367,73

2

Các tổ chức được thuê đất LN

57.379,70

40.197,49

17.182,21

3

Cộng đồng thôn (buôn)

2.071,70

1.799,00

272,70

4

Hộ gia đình được giao đất

8.624,37

7.592,71

1.031,66

 

Tổng cộng

596.395,07

491.540,77

104.854,30

(Chi tiết tại biểu 03 đính kèm)

2. Xác định đối tượng sử dụng và phải chi trả DVMTR:

2.1 Các đối tượng đã sử dụng và chi trả DVMTR:

a) Các cơ sở sản xuất thủy điện: Có 31 nhà máy thủy điện thuộc 21 đơn vị chủ quản nằm trên lưu vực sông Đồng Nai và sông Sê Rê Pốk. (Chi tiết tại biểu 03a đính kèm)

b) Các cơ sở sản xuất nước sạch: Có 13 nhà máy thuộc 8 đơn vị chủ quản nằm trên lưu vực sông Đồng Nai. (Chi tiết tại biểu 03b đính kèm)

c) Các cơ sở kinh doanh du lịch: Có 16 cơ sở kinh doanh du lịch thuộc 11 đơn vị chủ quản. (Chi tiết tại biu 03c đính kèm)

2.2. Các đối tượng sử dụng DVMTR tiềm năng có thêm trong thời gian tới:

Theo số liệu thống kê và dự báo thì trong thời gian tới có 13 nhà máy thủy điện đang xây dựng và chuẩn bị khởi công có khả năng bổ sung vào đối tượng phải chi trả DVMTR (Chi tiết tại biểu 3d đính kèm)

3. Xác định đối tượng được chi trả DVMTR:

- Các chủ rừng Nhà nước: Có 30 đơn vị chủ rừng được chi trả DVMTR trên địa bàn tỉnh, cụ thể sau:

+ Vườn Quốc gia:

02 đơn vị.

+ Công ty TNHH MTV lâm nghiệp:

08 đơn vị.

+ Ban Quản lý rừng:

16 đơn vị.

+ Hạt Kiểm lâm:

02 đơn vị.

+ Chủ rừng khác:

02 đơn vị.

- Các doanh nghiệp, tổ chức ngoài Nhà nước thuê đất, thuê rừng: có 396 doanh nghiệp, tổ chức thuê đất, thuê rừng trên địa bàn tỉnh, nhưng tại thời điểm lập đề án mới có 30 doanh nghiệp, tổ chức lập hồ sơ để hưởng chi trả DVMTR.

- Các hộ gia đình, cộng đồng được giao đất, giao rừng và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: Có 04 cộng đồng thôn và 1.691 hộ gia đình lập hồ sơ khoán bảo vệ để hưởng chi trả DVMTR trên địa bàn tỉnh.

4. Diện tích và số hộ/tổ nhóm nhận khoán quản lý bảo vệ:

4.1. Diện tích khoán quản lý bảo vệ rừng (QLBVR):

a) Diện tích QLBVR phân theo lưu vực và tiểu lưu vực:

Đơn vị tính: ha

TT

Lưu vực

Tổng diện tích khoán QLBV

Đất QH lâm nghiệp

Đất ngoài 3 loại rừng

1

Lưu vực sông Đồng Nai

274.388,92

274.170,02

218,90

2

Lưu vực sông Sêrêpok

67.626,26

67.626,26

 

3

Lưu vực sông Cái

24.056,30

24.043,33

12,97

4

Lưu vực sông Lũy

9.877,55

9.877,55

 

5

Lưu vực sông Bàn Thạch

3.711,93

3.541,37

170,56

 

Tổng cộng

379.660,96

379.258,53

402,43

(Chi tiết tại biểu 04 đính kèm)

b) Diện tích QLBVR phân theo đơn vị hành chính:

Đơn vị tính: ha

TT

Đơn vị hành chính

Tổng diện tích khoán QLBVR

Đất quy hoạch lâm nghiệp

Đất quy hoạch ngoài 3 loại rừng

1

Thành phố Đà Lạt

13.312,90

13.312,90

 

2

Thành phố Bảo Lộc

939,86

939,86

 

3

Huyện Đam Rông

38.430,94

38.430,94

 

4

Huyện Lạc Dương

88.209,54

88.209,54

 

5

Huyện Lâm Hà

17.909,82

17.909,82

 

6

Huyện Đơn Dương

28.793,01

28.793,01

 

7

Huyện Đức Trọng

19.910,19

19.910,19

 

8

Huyện Di Linh

55.482,74

55.146,05

336,69

9

Huyện Bảo Lâm

54.484,78

54.484,78

 

10

Huyện Đạ Huoai

21.210,81

21.210,81

 

11

Huyện Đạ Tẻh

18.156,33

18.134,88

21,45

12

Huyện Cát Tiên

22.820,04

22.775,75

44,29

 

Tổng cộng

379.660,96

379.258,53

402,43

(Chi tiết tại biểu 05 đính kèm)

c) Diện tích QLBVR phân theo đơn vị chủ quản lý:

Đơn vị tính: ha

TT

Tên đơn vị

Tổng diện tích khoán QLBV

Đất QH lâm nghiệp

Đất ngoài 3 loại rừng

1

Các tổ chức Nhà nước quản lý

361.075,47

360.738,78

336,69

2

Các tổ chức được thuê đất LN

10.008,21

10.008,21

 

3

Cộng đồng thôn

1.542,15

1.542,15

 

4

Hộ gia đình được giao đất

7.035,13

6.969,39

65,74

 

Tổng cộng

379.660,96

379.258,53

402,43

(Chi tiết tại biu 06a; 06b đính kèm)

d) Diện tích QLBVR phân theo nguồn vốn:

Đơn vị tính: ha

TT

Nguồn vốn

Tổng diện tích khoán QLBVR

Đất QH lâm nghiệp

Đất ngoài 3 loại rừng

1

Nguồn vốn DVMTR

342.283,42

342.064,52

218,90

2

Nguốn vốn ngân sách tỉnh

37.377,54

37.194,01

183,53

 

Tổng cộng

379.660,96

379.258,53

402,43

4. Số hộ/t (nhóm) nhận khoán QLBVR:

a) Khoán QLBVR trong đất quy hoạch lâm nghiệp: 379.258,53 ha, trong đó:

- Các hộ, tổ (nhóm), tổ chức, đơn vị do Nhà nước quản lý: 360.738,78 ha, bao gồm:

+ Số hộ, tổ (nhóm) nhận khoán bảo vệ rừng: Có 956 tổ (nhóm) với 15.383 hộ gia đình, diện tích quản lý bảo vệ: 338.430,66 ha.

+ Số hộ nhận khoán bảo vệ rừng trên diện tích giao khoán đất (theo Nghị định số: 01, 178, 135 của Chính phủ): Có 60 hộ với diện tích: 960,98 ha.

+ Số tổ chức khoán bảo vệ rừng (gồm: Công an, Quân đội, Hội cựu chiến binh, Đoàn thanh niên cấp xã...): Có 37 tổ chức với diện tích: 21.347,14 ha.

- Các doanh nghiệp, tổ chức ngoài Nhà nước được thuê đất: Có 30 doanh nghiệp lập hồ sơ khoán QLBVR bằng nguồn vốn DVMTR với diện tích khoán bảo vệ: 10.008,21 ha.

- Cộng đồng thôn: Có 04 cộng đồng thôn đang QLBVR với diện tích: 1.542,15 ha.

- Hộ gia đình được giao đất: Có 1.691 hộ gia đình đang QLBVR với diện tích: 6.969,39 ha

b) Khoán QLBVR đối với diện tích ngoài quy hoạch lâm nghiệp chủ yếu là giáp ranh giới với đất quy hoạch 3 loại rừng đang được khoán QLBV nên đưa vào khoán để thuận lợi cho công tác bảo vệ rừng: 402,43 ha, bao gồm:

- Các tổ chức đơn vị Nhà nước quản lý: Diện tích khoán QLBVR: 336,69 ha.

- Hộ gia đình được giao đất: Diện tích khoán QLBVR: 65,74 ha.

(Chi tiết tại biểu 07 đính kèm)

5. Thống kê diện tích rừng chưa được khoán QLBVR:

Tổng diện tích chưa khoán QLBVR: 112.282,24 ha, cụ thể như sau:

a) Phân theo lưu vực và tiểu lưu vực:

TT

Tên tiểu lưu vực

Diện tích chưa khoán QLBVR (ha)

 

TT

Tên tiểu lưu vực

Diện tích chưa khoán QLBVR (ha)

I

Lưu vực sông Đồng Nai

57.314,24

 

18

Thủy điện Đồng Nai 2

657,98

1

Thủy điện Ankroet

1.228,36

 

19

Thủy điện Đồng Nai 3

2.576,62

2

Thủy điện Bảo Lộc

1.911,03

 

20

Thủy điện Đồng Nai 4

1.182,38

3

Thủy điện DaChoMo

1.052,64

 

21

Thủy điện Đồng Nai 5

2.559,21

4

Thủy điện Đa Blen

603,90

 

22

Thủy điện Lộc Nga

782,99

5

Thủy điện Đa Dâng 2

3.852,74

 

23

Thủy điện Quảng Hiệp

591,02

6

Thủy điện Đa Dâng 3

207,51

 

24

Thủy điện Sa Deung

534,23

7

Thủy điện Đa Hir

0,00

 

25

Thủy điện Tà Nung

1.118,54

8

Thủy điện Đa Kai

136,81

 

II

Lưu vực sông Sêrêpok

28.855,49

9

Thủy điện Đạ Khai

691,38

 

26

Thủy điện Đak Me 1

58,28

10

Thủy điện Đạ Mi

227,86

 

27

Thủy điện Krông Nô 2

16.413,14

11

Thủy điện Đa Nhim

719,44

 

28

Thủy điện Krông Nô 3

1.062,14

12

Thủy điện Đa Nhim Thượng 2

370,42

 

29

Thủy điện Srepok

10.670,00

13

Thủy điện Đa Siat

872,07

 

30

Thủy điện Yan Tan Sien

651,93

14

Thủy điện Đại Ninh

7.348,58

 

III

Lưu vực Sông Bàn Thạch

2.844,31

15

Thủy điện Đam Bol

16,10

 

IV

Lưu vực Sông Cái

18.761,54

16

Thủy điện Đạm Bri

774,35

 

V

Lưu vực Sông Lũy

4.506,66

17

Hệ thống nhà máy nước Đồng Nai

27.298,08

 

 

Tổng cộng

112.282,24

(Chi tiết tại biểu 08 đính kèm)

b) Phân theo đơn vị hành chính:

+ Thành phố Đà Lạt:

4.248,85 ha

 

+ Thành phố Bảo Lộc:

341,14 ha

 

+ Huyện Đam Rông:

12.552,95 ha

 

+ Huyện Lạc Dương:

19.979,78 ha

 

+ Huyện Lâm Hà:

3.728,28 ha

 

+ Huyện Đơn Dương:

5.683,22 ha

 

+ Huyện Đức Trọng:

5.904,93 ha

 

+ Huyện Di Linh:

23.951,09 ha

 

+ Huyện Bảo Lâm:

15.212,14 ha

 

+ Huyện Đạ Huoai:

6.461,97 ha

 

+ Huyện Đạ Tẻh:

10.694,94 ha

 

+ Huyện Cát Tiên:

3.522,95 ha

 

(Chi tiết tại biểu 09 đính kèm)

c) Phân theo đơn vị chủ quản lý:

- Các chủ rừng tổ chức Nhà nước:

81.212,79 ha

 

- Các tổ chức, doanh nghiệp thuê đất:

30.189,28 ha

 

- Cộng đồng thôn:

256,85 ha

 

- Các hộ gia đình được giao đất:

623,32 ha

 

(Chi tiết tại biểu 10 đính kèm)

6. Xác định hệ số K:

Theo Thông tư số 80/2011/TT-BNNPTNT ngày 23/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn phương pháp xác định tiền chi trả DVMTR, hệ số K (K= K1 x K2 x K3 x K4) của từng lô trạng thái rừng là tích hợp từ các hệ số K thành phần (áp dụng hệ số K4 =1) (Chi tiết tại biểu 11a đính kèm).

Quy đổi diện tích rừng khoán QLBVR theo hệ s K:

Đơn vị tính: ha

TT

Tên đơn vị

Diện tích Khoán QLBV thực tế

Diện tích khoán QLBV quy đổi theo hệ số K

1

Các tổ chức đơn vị Nhà nước quản lý

360.738,78

313.208,53

2

Các tổ chức thuê đất

10.008,21

8.082,54

3

Cộng đồng thôn

1.542,15

1.327,69

4

Hộ gia đình được giao đất

6.969,39

5.454,57

 

Tổng cộng

379.258,53

328.073,33

(Chi tiết tại biểu 11 đính kèm)

7. Giải pháp thực hiện

7.1. Giải pháp tuyên truyền:

- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng phối hợp Đài Phát thanh Truyền hình, Báo Lâm Đồng tăng cường công tác thông tin tuyên truyền về chính sách chi trả DVMTR, về quyền và nghĩa vụ của các bên có liên quan trong thực hiện chính sách chi trả DVMTR.

- Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng phối hợp các đơn vị chủ rừng và chính quyền cấp huyện, xã thực hiện việc phát tờ gấp, tập huấn, đặt biển báo về thực hiện chính sách chi trả DVMTR; giải thích về những thay đổi hiện trạng tài nguyên rừng qua kiểm kê rừng năm 2014,...

- Vận động người dân tiếp tục thực hiện tuần tra QLBVR theo hình thức tổ (nhóm) đang triển khai có hiệu quả.

7.2. Giải pháp về đầu tư:

Đối với diện tích chưa thành rừng, chưa đủ điều kiện cung ứng DVMTR và diện tích đất trống, đất lâm nghiệp bị lấn chiếm đang sản xuất nông nghiệp thì lồng ghép và tổ chức triển khai các hoạt động phát triển rừng như: Khoanh nuôi xúc tiến tái sinh, trồng rừng, áp dụng giải pháp lâm nông kết hợp,... theo đúng quy hoạch, kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng của tỉnh giai đoạn 2011-2020. Nguồn vốn đầu tư phát triển rừng ngoài vốn Ngân sách, vốn ODA, vốn các doanh nghiệp ngoài Nhà nước đóng góp, cũng cần điều tiết từ nguồn vốn đóng góp tự nguyện của các tổ chức chuyển vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng để tổ chức thực hiện.

7.3. Giải pháp về kiểm tra, giám sát:

- Tiếp tục kiện toàn và duy trì hệ thống kiểm tra, giám sát hoạt động chi trả DVMTR hiện tại trên địa bàn tỉnh; tuy nhiên cần đánh giá các mô hình giám sát tài nguyên rừng có sự tham gia của các chương trình, dự án đang triển khai. Đồng thời hoạt động giám sát, kiểm tra thực hiện đề án là cơ sở để tích hợp vào triển khai giám sát thực hiện các hoạt động thí điểm chia sẻ lợi ích từ REDD+ theo định hướng Kế hoạch hành động REDD+ đã được UBND tỉnh phê duyệt.

- Các chỉ số kiểm tra, giám sát ngoài diện tích rừng bị biến động, số vụ việc vi phạm cần giám sát việc thực hiện chế độ tuần tra rừng của tổ (nhóm) trên thực địa, giám sát việc chi trả tiền đến hộ gia đình nhận khoán đảm bảo công khai, minh bạch.

- Ứng dụng các trang thiết bị, kỹ thuật công nghệ cho việc kiểm tra, giám sát và phối hợp với sự hỗ trợ của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam, Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Lâm Đồng để xây dựng trang mạng thông tin hệ thống theo dõi, phản hồi thông tin diễn biến tài nguyên rừng trong thời gian tới được kịp thời và thuận lợi.

- Thường xuyên kiểm tra, đôn đốc và có biện pháp đối với những tổ chức, cá nhân chậm trễ hoặc không thực hiện đầy đủ nghĩa vụ nộp tiền chi trả DVMTR theo quy định.

Điều 2. Giao trách nhiệm các sở, ngành, địa phương:

1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn và triển khai thực hiện Đề án điều tra, phân loại, thống kê đối tượng được chi trả và phải chi trả DVMTR trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đã được phê duyệt.

2. Ủy quyền Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt bản đồ các tổ (nhóm), hộ nhận khoán bảo vệ rừng và các tài liệu liên quan đến việc triển khai thực hiện chính sách chi trả DVMTR theo Nghị định số 99/2010/NĐ-CP ngày 24/9/2010 của Chính phủ.

3. Các sở, ngành, UBND các huyện, thành phố, các cơ quan, đơn vị liên quan có trách nhiệm phối hợp Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để triển khai thực hiện Đề án hiệu quả theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được giao và theo quy định của pháp luật.

4. Các đối tượng phải thanh toán, được chi trả DVMTR, căn cứ Đề án này và hướng dẫn của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tổ chức thực hiện theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Công thương; Cục trưởng Cục Thống kê; Cục trưởng Cục Thuế; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh; Chi cục trưởng Chi cục: Lâm nghiệp, Kiểm lâm; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Giám đốc các Công ty TNHH MTV lâm nghiệp, Trưởng các Ban quản lý rừng; Thủ trưởng các ngành, cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ NN&PTNT (TCLN);
- Quỹ BV&PTR Việt Nam;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Trung tâm Công báo;
- LĐVP;
- Lưu: VT, LN, TKCT, TC, KH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm S

 


BIỂU 01

THỐNG KÊ DIỆN TÍCH THEO LƯU VỰC VÀ TIỂU LƯU VỰC THUỘC ĐẤT QUY HOẠCH LÂM NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị tính: ha

TT

Tên tiểu lưu vực

Tổng diện tích đất QH lâm nghiệp

Diện tích đất có rừng

Diện tích đất không có rng, NN+ khác

Tng diện tích tự nhiên

Cộng diện tích có rừng

Phân theo trạng thái rừng

Phân theo mục đích sử dụng

Phân theo nguồn gc

Giàu

Trung bình

Nghèo

Phục hồi

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

Rừng tự nhiên

Rừng trồng

 

TNG CỘNG

596.395,07

491.540,77

59.778,48

174.250,26

240.446,08

17.065,95

82.012,95

141.197,91

268.329,91

438.763,19

52.777,58

104.854,30

977.354

I

Lưu vực sông Đồng Nai

416.364,39

331.484,26

31.746,75

133.335,14

156.749,72

9.652,65

41.506,94

110.707,74

179.269,58

285.965,48

45.518,78

84.880,13

775.079

1

Thủy điện Ankroet

9.130,89

7886,18

341,28

4254,52

2633,34

657,04

 

7.886,18

 

7.221,97

664,21

1.244,71

12.721

2

Thủy điện Bảo Lộc

20.094,64

14450

356,43

8064,95

4855,32

1173,3

 

1.195,21

13.254,79

10.469,36

3.980,64

5.644,64

72.976

3

Thủy điện DaChoMo

7.680,77

6943,03

514,19

4191,68

2033,87

203,29

958,12

4.386,57

1.598,34

6.359,19

583,84

737,74

8.988

4

Thủy điện Đa Blen

1.204,37

1029,27

 

125,66

903,53

0,08

 

 

1.029,27

581,70

447,57

175,10

5.925

5

Thủy điện Đa Dâng 2

29.787,80

19863,72

2531,31

9567,25

6932,05

833,11

 

6.923,581

12.940,141

15.445,60

4.418,12

9.924,08

76.732

6

Thủy điện Đa Dâng 3

1.905,26

826,23

 

380,66

445,57

 

 

171,55

654,68

432,98

393,25

1.079,03

8.688

7

Thủy điện Đa Hir

7.511,32

7427,8

2639,65

4018,02

661,37

108,76

4.042,20

2.392,83

992,77

7.427,80

 

83,52

7.262

8

Thủy điện Đa Kai

3.068,78

2979,88

92,36

1841,3

997,19

49,03

 

24,79

2.955,09

2.473,62

506,26

88,90

3.939

9

Thủy điện Đạ Khai

6.327,22

5559,32

1314,14

3115,16

1075,2

54,82

155,73

1.737,26

3.666,33

5.311,09

248,23

767,90

8.750

10

Thủy điện Đạ Mi

6.299,02

5432,08

 

1129,27

4263,61

39,2

 

4.842,74

589,34

5.109,78

322,30

866,94

13.552

11

Thủy điện Đa Nhim

37.604,39

33274,03

7361,52

18143,76

7347,25

421,5

1.042,59

19.521,29

12.710,15

32.522,52

751,51

4.330,36

44.851

12

Thủy điện Đa Nhim Thượng 2

11.550,01

10608,62

5836,78

3277,91

1405,56

88,37

8.686,30

1.905,49

16,83

10.202,67

405,95

941,39

12.600

13

Thủy điện Đa Siat

8.741,13

7212,82

522,79

4661,41

1921,59

107,03

 

 

7.212,82

7.009,08

203,74

1.528,31

11.433

14

Thủy điện Đại Ninh

61.057,71

41487,58

2899,31

23786,27

12687,31

2114,69

 

23.268,85

18.218,73

31.681,85

9.805,73

19.570,13

110.742

15

Thủy điện Đam Bol

1.592,49

1564,9

384,86

816,2

363,84

 

 

 

1.564,90

1.564,90

 

27,59

1.608

16

Thủy điện Đạm B'ri

5.193,59

4742,33

644,74

1947,87

1599,34

550,38

 

549,03

4.193,30

3.586,72

1.155,61

451,26

15.482

17

Hê thống NM nước Đồng Nai

123.301,83

109308,23

2916,4

24542,52

80642,47

1206,84

26.622,00

18.125,19

64.561,04

95.385,97

13.922,26

13.993,60

182.052

18

Thủy điện Đồng Nai 2

11.216,58

5488,52

39,29

3787,87

1548,59

112,77

 

1.232,75

4.255,77

3.961,98

1.526,54

5.728,06

51.965

19

Thủy điện Đồng Nai 3

24.618,10

16767,32

673,8

4503,01

10941,95

648,56

 

7.863,40

8.903,92

14.826,46

1.940,86

7.850,78

41.119

20

Thủy điện Đồng Nai 4

9.265,15

9073,13

80,94

1963,87

7005,59

22,73

 

904,41

8.168,72

8.648,45

424,68

192,02

9.916

21

Thủy điện Đồng Nai 5

8.923,93

7463,21

1554,1

2053,56

3759,72

95,83

 

2.099,27

5.363,94

6.552,03

911,18

1.460,72

9.657

22

Thủy điện Lộc Nga

5.162,90

3481,83

231,97

2112,57

641,49

495,8

 

14,08

3.467,75

2.388,75

1.093,08

1.681,07

37.388

23

Thủy điện Quảng Hiệp

2.327,97

1748,21

27,72

1451,92

203,95

64,62

 

1.748,21

 

1.253,11

495,10

579,76

3.293

24

Thủy điện Sa Deung

7.806,84

4073,04

612,93

2006

947,51

506,6

 

1.192,77

2.880,27

3.948,86

124,18

3.733,80

13.314

25

Thủy điện Tà Nung

4.991,70

2792,98

170,24

1591,93

932,51

98,3

 

2.722,29

70,69

1.599,04

1.193,94

2.198,72

10.126

II

Lưu vực sông Sêrêpok

110.439,79

96.481,75

27.718,35

31.966,12

33.254,10

3.543,18

40.506,01

29.132,49

26.843,25

91.619,56

4.862,19

13.958,04

129.298

26

Thủy điện Đak Me 1

2.328,44

2292,92

929,86

1234,07

115,07

13,92

 

1.127,98

1.164,94

2.288,72

4,20

35,52

2.328

27

Thủy điện Krông Nô 2

48.956,14

47035,86

16772,3

17343,39

10976,64

1943,53

40.441,28

6.050,25

544,33

45.954,03

1.081,83

1.920,28

49.904

28

Thủy điện Krông Nô 3

6.099,07

5457,52

617,21

1959,2

2727,66

153,45

 

2.920,47

2.537,05

5.079,86

377,66

641,55

7.451

29

Thủy điện Srepok

50.627,34

39452,61

8568,34

10468,31

19132,6

1283,36

 

17.858,30

21.594,31

36.273,31

3.179,30

11.174,73

66.890

30

Thủy điện Yan Tan Sien

2.428,80

2242,84

830,64

961,15

302,13

148,92

64,73

1.175,49

1.002,62

2.023,64

219,20

185,96

2.725

III

Lưu vực sông Bàn Thạch

7.898,70

6385,68

10,04

745,96

5259,75

369,93

 

 

6.385,68

5.972,87

412,81

1.513,02

9.716

IV

Lưu vực sông Cái

45.146,59

42804,87

130,86

5123,34

34906,22

2644,45

 

448,80

42.356,07

42.397,91

406,96

2.341,72

45.543

V

Lưu vực sông Lũy

16.545,60

14384,21

172,48

3079,7

10276,29

855,74

 

908,88

13.475,33

12.807,37

1.576,84

2.161,39

17.718

 

 

BIỂU 02

THỐNG KÊ DIỆN TÍCH THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH TRONG ĐẤT QUY HOẠCH LÂM NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị tính: ha

TT

Đơn vị hành chính

Tổng diện tích đất quy hoạch lâm nghiệp

Diện tích đất có rừng

Diên tích đất không có rừng, đất NN + khác

Cộng diện tích có rừng

Phân theo mục đích sử dụng rừng

Phân theo trạng thái rừng

Phân theo nguồn gốc rừng

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

Giàu

Trung bình

Nghèo

Phục hồi

Rừng t nhiên

Rừng trồng

 

TNG CỘNG

596.395,07

491.540,77

82.012,95

141.197,91

268.329,91

59.778,48

174.250,26

240.446,08

17.065,95

438.763,19

52.777,58

104.854,30

1

Đà Lạt

26.308,52

17.561,75

 

13.908,47

3.653,28

1.438,08

10.131,05

5.522,36

470,26

13.543,83

4.017,92

8746,77

2

Bảo Lộc

2.331,41

1.281,00

 

693,18

587,82

 

219,83

935,89

125,28

981,68

299,32

1.050,41

3

Đam Rông

65.007,40

50.983,89

1.022,85

23.172,74

26.788,30

10.573,14

17.014,67

21.483,43

1.912,65

47.213,62

3.770,27

14.023,51

4

Lạc Dương

116.667,39

108.189,32

54.368,10

36.081,13

17.740,09

33.712,18

45.169,93

25.762,23

3.544,98

104.558,79

3.630,53

8.478,07

5

Lâm Hà

35.707,76

21.638,10

 

6.261,90

15.376,20

2.810,72

9.924,11

7.743,47

1.159,80

18.673,47

2.964,63

14.069,66

6

Đơn Dương

40.841,44

34.476,23

 

14.619,14

19.857,09

2.738,06

16.282,34

13.280,36

2.175,47

29.819,81

4.656,42

6.365,21

7

Đức Trọng

42.062,94

25.815,12

 

11.953,97

13.861,15

1.058,56

14.175,83

9.780,61

800,12

18.774,33

7.040,79

16.247,82

8

Di Linh

94.988,47

79.097,14

 

11.711,94

67.385,20

977,63

19.600,76

54.529,25

3.989,50

73.143,66

5.953,48

15.891,33

9

Bảo Lâm

79.072,57

69.696,92

5.340,59

9.193,72

55.162,61

5.727,51

23.866,09

38.317,11

1.786,21

62.435,19

7.261,73

9.375,65

10

Đạ Huoai

31.545,29

27.672,78

 

8.643,24

19.029,54

704,20

10.662,09

15.204,81

1.101,68

23.438,75

4.234,03

3.872,51

11

Đạ Tẻh

34.626,51

28.829,82

 

4.958,48

23.871,34

 

3.688,34

25.141,48

 

22.858,61

5.971,21

5.796,69

12

Cát Tiên

27.235,37

26.298,70

21.281,41

 

5.017,29

38,40

3.515,22

22.745,08

 

23.321,45

2.977,25

936,67

 

BIỂU 03

THỐNG KÊ DIỆN TÍCH THEO ĐƠN VỊ QUẢN LÝ THUỘC ĐẤT QUY HOẠCH LÂM NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị tính: ha

TT

Tên đơn vị

Tổng diện tích đất QH lâm nghiệp

Diện tích đất có rừng

Din tích đất không rừng, NN + đất khác

Cộng diện tích có rừng

Phân theo trạng thái rừng

Phân theo mục đích sử dụng

Phân theo loại rừng

Giàu

Trung bình

Nghèo

Phục hồi

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

Rừng tự nhiên

Rừng trồng

 

TNG CỘNG

596.395,07

491.540,77

59.778,48

174.250,26

240.446,08

17.065,95

82.012,95

141.197,91

268.329,91

438.763,19

52.777,58

104.854,30

I

Các tổ chc đơn vị Nhà nước quản lý

528.319,30

441.951,57

57.275,30

161.698,94

207.005,73

15.971,60

82.012,10

134.635,75

225.303,72

405.383,16

36.568,41

86.367,73

1

Vườn Quốc gia Bi Doup - Núi Bà

69.683,60

66.269,41

23.824,49

27.366,98

12.134,96

2.942,98

55.390,10

10.879,31

 

64.223,89

2.045,52

3.414,19

2

Ban QLRPH đầu nguồn Đa Nhim

41.039,33

37.838,16

9.663,37

16.385,35

11.401,86

387,58

 

21.896,43

15.941,73

36.953,73

884,43

3.201,17

3

Ban QLRPH Lâm Viên

12.135,58

8.282,96

469,66

5.088,29

2.497,47

227,54

 

8.282,96

 

6.737,18

1.545,78

3.852,62

4

Công ty CP Giống LN Tây Nguyên

4.778,44

3.232,03

597,90

1.228,09

1.394,96

11,08

 

 

3.232,03

2.909,45

322,58

1.546,41

5

Ban QLRPH Tà Nung

7.473,30

4.427,48

 

2.084,35

2.026,78

316,35

 

4.234,38

193,10

2.787,05

1.640,43

3.045,82

6

Ban QL Khu du lịch hồ Tuyền Lâm

1.159,19

852,16

58,77

643,22

90,76

59,41

 

852,16

 

724,12

128,04

307,03

7

Viện KHLN Nam TB và Tây Nguyên

503,88

350,67

0,80

275,43

71,20

3,24

 

 

350,67

146,30

204,37

153,21

8

Ban QLRPH D'Ran

14.101,13

12.460,17

2.154,38

8.868,54

1.158,84

278,41

 

12.403,95

56,22

11.886,13

574,04

1.640,96

9

Công ty TNHH MTV LN Đơn Dương

21.844,97

19.056,16

535,48

7.217,05

9.546,18

1.757,45

 

1.814,85

17.241,31

16.643,88

2.412,28

2.788,81

10

Ban QLRPH Tà Năng

16.068,98

11.923,95

37,81

8.520,93

3.254,44

110,77

 

6.678,75

5.245,20

10.541,84

1.382,11

4.145,03

11

Ban QLRPH Đại Ninh

8.940,72

4.196,43

255,40

1.614,16

1.946,82

380,05

 

1.530,09

2.666,34

2.689,83

1.506,60

4.744,29

12

Ban QLRPH Ninh Gia

9.766,38

3.955,99

 

1.710,80

2.210,65

34,54

 

2.691,47

1.264,52

2.877,61

1.078,38

5.810,39

13

Ban QLRPH Nam Ban

21.776,57

14.872,32

2.541,35

7.519,87

4.324,34

486,76

 

3.386,75

11.485,57

13.271,84

1.600,48

6.904,25

14

Ban QLRPH Lán Tranh

12.250,78

5.416,25

265,85

1.791,12

2.739,26

620,02

 

2.375,79

3.040,46

5.161,72

254,53

6.834,53

15

Ban QLRPH Phi Liêng

11.461,15

7.756,24

1.446,23

3.092,50

2.303,53

913,98

 

4.014,91

3.741,33

7.506,24

250,00

3.704,91

16

Ban QLRPH SêRêPok

48.948,92

39.622,80

8.712,56

12.851,01

17.148,59

910,64

 

18.890,20

20.732,60

37.033,53

2.589,27

9.326,12

17

Công ty TNHH MTV LN Di Linh

28.038,91

22.356,84

205,62

6.125,71

14.289,82

1.735,69

 

2.159,44

20.197,40

20.509,45

1.847,39

5.682,07

18

Công ty TNHH MTV LN Tam Hiệp

26.627,84

22.613,02

164,63

3.332,82

18.255,97

859,60

 

852,50

21.760,52

21.522,00

1.091,02

4.014,82

19

Công ty TNHH MTV LN Bảo Thuận

18.909,83

18.218,07

 

5.361,87

11.832,70

1.023,50

 

829,05

17.389,02

17.283,75

934,32

691,76

20

Ban QLRPH Hòa Bắc - Hòa Nam

9.146,84

7.904,47

121,57

2.657,55

5.028,84

96,51

 

5.237,21

2.667,26

6.935,36

969,11

1.242,37

21

Ban QLRPH Tân Thượng

5.529,86

3.392,25

283,01

649,18

2.373,98

86,08

 

2.534,24

858,01

3.312,45

79,80

2.137,61

22

Ban QLRPH Đạm B'Ri

12.102,02

9.930,14

576,95

3.505,21

5.552,81

295,17

 

1.895,30

8.034,84

9.077,54

852,60

2.171,88

23

Công ty TNHH MTV LN Bảo Lâm

20.660,71

20.008,58

643,10

6.925,48

11.411,40

1.028,60

 

3.941,45

16.067,13

15.973,52

4.035,06

652,13

24

Công ty TNHH MTV LN Lộc Bắc

24.508,00

23.528,81

3.886,44

8.925,27

10.561,06

156,04

 

3.247,32

20.281,49

22.715,37

813,44

979,19

25

Hạt Kiểm lâm TP Bảo Lộc

1.994,50

1.124,73

 

183,67

842,03

99,03

 

689,71

435,02

919,08

205,65

869,77

26

Công ty TNHH MTV LN Đạ Huoai

9.691,51

7.626,47

149,14

3.074,66

4.377,37

25,30

 

 

7.626,47

5.672,24

1.954,23

2.065,04

27

Ban QLRPH Nam Huoai

17.357,23

16.753,02

555,06

6.691,59

8.547,52

958,85

 

8.578,23

8.174,79

15.216,66

1.536,36

604,21

28

Công ty TNHH MTV LN Đạ Tẻh

24.166,14

20.967,29

 

3.186,47

17.780,82

 

 

4.739,30

16.227,99

17.702,37

3.264,92

3.198,85

29

Vườn Quốc gia Cát Tiên

27.260,29

26.622,00

125,73

4.608,10

21.721,74

166,43

26.622,00

 

 

26.060,08

561,92

638,29

30

Hạt Kiểm lâm Cát Tiên

392,70

392,70

 

213,67

179,03

 

 

 

392,70

388,95

3,75

 

II

Các tổ chức được thuê đất

57.379,70

40.197,49

2.187,21

10.483,50

26.446,49

1.080,29

0,85

6.488,48

33.708,16

27.409,05

12.788,44

17.182,21

1

Công ty Acteam International

481,56

346,94

27,22

97,92

190,21

31,59

 

346,94

 

273,15

73,79

134,62

2

Công ty cổ phần cao su An Lợi

500,09

436,28

 

161,71

274,57

 

 

 

436,28

436,28

 

63,81

3

Công ty CP DL Sài Gòn-Đại Ninh

1.102,72

851,57

 

127,86

553,49

170,22

 

 

851,57

579,55

272,02

251,15

4

Công ty CP Địa ốc Thảo Điền

382,32

373,80

 

134,98

227,30

11,52

 

373,80

 

314,36

59,44

8,52

5

Công ty CP tập đoàn Tân Mai

6.727,48

5.417,44

202,80

3.144,29

1.963,73

106,62

 

1.247,76

4.169,68

912,98

4.504,46

1.310,04

6

Công ty Du lịch sinh thái Phương Nam

137,29

65,86

2,33

31,59

23,77

8,17

 

 

65,86

65,86

 

71,43

7

Công ty TNHH TĐ DLST Thác Rồng

250,52

194,19

21,76

96,96

75,47

 

 

13,28

180,91

194,19

 

56,33

8

Công ty DL Sài Gòn - Madagui

874,68

796,82

 

185,46

611,36

 

 

 

796,82

745,72

51,10

77,86

9

Công ty Lam Bình

274,54

69,94

 

56,67

13,27

 

 

 

69,94

69,94

 

204,60

10

Công ty Minh Huy

518,42

498,13

 

1,70

496,43

 

 

 

498,13

125,63

372,50

20,29

11

Công ty SXTMDV Hoàng Lân

86,33

59,78

 

56,49

3,29

 

 

 

59,78

22,53

37,25

26,55

12

Công ty TNHH Tam Hà

37,80

35,27

 

35,27

 

 

 

35,27

 

 

35,27

2,53

13

Công ty TNHH - ĐTXDTM Hà Tiến

356,79

198,94

15,87

102,36

80,71

 

 

 

198,94

198,94

 

157,85

14

Công ty CPĐT Vĩnh Tuyên Lâm

348,04

257,51

241,62

0,53

15,36

 

 

 

257,51

257,51

 

90,53

15

Công ty TNHH Hiếu Hóa

31,15

9,77

5,95

2,74

1,08

 

 

9,77

 

3,82

5,95

21,38

16

Công ty TNHH Khánh Vân

141,93

123,04

85,54

24,88

12,62

 

 

 

123,04

123,04

 

18,89

17

Công ty TNHH MT Năng Lượng Xanh

27,75

20,14

 

20,14

 

 

 

 

20,14

20,14

 

7,61

18

Công ty TNHH Lộc Kiên Tân

300,05

211,49

54,51

81,76

72,50

2,72

 

 

211,49

211,49

 

88,56

19

Công ty TNHH Tân Liên Thành

426,79

392,57

 

 

392,57

 

 

 

392,57

41,79

350,78

34,22

20

Công ty TNHH Thành Nam

83,29

73,11

14,57

52,64

5,90

 

 

 

73,11

73,11

 

10,18

21

Công ty TNHH Thành Phong

69,24

46,12

 

14,97

31,15

 

 

32,97

13,15

46,12

 

23,12

22

Công ty TNHH Vân Nhi

30,99

30,99

 

24,69

6,30

 

 

 

30,99

30,99

 

 

23

Công ty TNHH Vĩnh Tiến

251,42

140,40

 

22,47

112,90

5,03

 

78,97

61,43

62,97

77,43

111,02

24

Công ty Tôn Hoa Sen

299,90

295,78

 

160,46

52,96

82,36

 

 

295,78

295,07

0,71

4,12

25

Công ty XDGT Tiến Lợi

77,87

66,36

 

57,30

5,31

3,75

 

66,36

 

42,14

24,22

11,51

26

Công ty TNHH Xuân Minh

200,45

191,95

 

147,69

39,66

4,60

 

191,95

 

183,34

8,61

8,50

27

TT ứng dụng kỹ thuật hạt nhân trong CN

101,29

66,40

 

63,49

2,91

 

 

66,40

 

51,39

15,01

34,89

28

DNTN Đặng Gia

332,93

326,52

 

131,07

135,641

59,81

 

 

326,52

326,52

 

6,41

29

DNTN Nguyễn Thành Lợi

60,30

33,88

 

32,71

1,17

 

 

33,88

 

4,48

29,40

26,42

30

DNTN Tuấn Mỹ

23,60

15,18

 

 

15,18

 

 

15,18

 

15,18

 

8,42

31

Các đơn vị tổ chức còn lại

42.842,17

28.551,32

1.515,04

5.412,70

21.029,68

593,90

0,85

3.975,95

24.574,52

21.680,82

6.870,50

14.290,85

III

Cộng đồng thôn

2.071,70

1.799,00

314,78

1.149,78

320,38

14,06

 

 

1.799,00

1.733,55

65,45

272,70

1

Cộng đồng xã Lộc Bảo - huyện Bảo Lâm

1.095,37

860,36

115,51

596,47

148,38

 

 

 

860,36

801,53

58,83

235,01

2

Cộng đồng K'Long - huyện Đức Trọng

58,29

42,92

 

27,27

15,65

 

 

 

42,92

39,82

3,10

15,37

3

Cộng đồng Thôn 6 - huyện Đam Rông

426,65

404,33

199,27

51,45

149,54

4,07

 

 

404,33

400,81

3,52

22,32

4

Cộng đồng thôn Ka La-xã Bảo Thuận -DI

491,39

491,39

 

474,59

6,81

9,99

 

 

491,39

491,39

 

 

IV

Hộ gia đình được giao đất

8.624,37

7.592,71

1,19

918,04

6.673,48

 

 

73,68

7.519,03

4.237,43

3.355,28

1.031,66

1

HGĐ giao đất huyện Bảo Lâm

1.877,81

1.819,59

 

805,60

1.013,99

 

 

5,15

1.814,44

1.817,22

2,37

58,22

2

HGĐ giao đất huyện Cát Tiên

4.123,19

3.829,20

 

54,79

3.774,41

 

 

 

3.829,20

1.863,96

1.965,24

293,99

3

HGĐ giao đất huyện Đạ Tẻh

2.202,70

1.677,29

 

 

1.677,29

 

 

 

1.677,29

536,18

1.141,11

525,41

4

HGĐ giao đất huyện Đức Trọng

87,28

78,73

 

14,42

64,31

 

 

45,27

33,46

10,07

68,66

8,55

5

HGĐ giao đất TP Bảo Lộc

228,40

92,17

 

36,16

56,01

 

 

3,47

88,70

10,00

82,17

136,23

6

HGĐ giao đất huyện Lâm Hà

104,99

95,73

1,19

7,07

87,47

 

 

19,79

75,94

 

95,73

9,26

 


BIỂU 3a

CÁC CƠ SỞ SẢN XUẤT THỦY ĐIỆN ĐÃ SỬ DỤNG VÀ CHI TRẢ DVMTR
(Kèm theo Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng)

TT

Tên nhà máy thủy điện

Đơn vị chủ quản lý

Công suất thiết kế
(MW)

Sản lượng điện phát hàng năm
(triệu KW)

Thời điểm chi trả

A

Lưu vực sông Đồng Nai

 

I

Trong tỉnh Lâm Đồng

 

 

 

1

Suối vàng

Công ty Điện lực Lâm Đồng

4,4

20

2011

2

Lộc Phát

0,6

1,5

2011

3

Bảo Lộc

Công ty CP VRG Bảo Lộc

24,5

131

2011

4

Đa Dâng 2

CN Công ty CP thủy điện Miền Nam tại Lâm Đồng

34

152

2011

5

Đa Siat

13,5

59

2011

6

Đam Bri

75

339

2014

7

Đạ Khai

CN Công ty CP điện Gia Lai tại Lâm Đồng

8,1

37,6

2011

8

Đa Nhim

Công CP thủy điện Đa Nhim - Hàm Thuận - Đa Mi

160

1.026,00

2009

9

Sông Pha

7,5

40

2011

10

Đại Ninh

CN Tổng công ty phát điện 1 - Công ty TĐ Đại Ninh

300

1.178,00

2009

11

Đam Bol

Công ty CP điện Bảo Tân

10,2

43

2012

12

Quảng Hiệp

Công ty CP ĐT & KD điện 586

0,5

1

2011

13

Tà Nung

Công ty CP Đức Long - Gia Lai

2

7,7

2011

14

ĐaKai

Công ty TNHH phát triển Nguyễn Gia

6

25

2012

15

Đồng Nai 2

Công ty CP thủy điện Trung Nam

70

287,4

2014

II

Ngoài tỉnh Lâm Đồng

 

 

 

1

Đồng Nai 3

CN Tổng công ty phát điện 1 - Công ty Thủy điện Đồng Nai

180

607

2011

2

Đồng Nai 4

340

1.093,00

2012

3

Hàm Thuận

Công CP thủy điện Đa Nhim - Hàm Thuận - Đa Mi

300

1.178,00

2011

4

Đa Mi

160

1.026,00

2011

5

Trị An

Công ty thủy điện Trị An

400

1.700,00

2011

B

Lưu vực sông Sê Rê Pok

 

 

 

I

Trong tỉnh Lâm Đồng

 

 

 

1

ĐắkMe 1

Công ty CP thủy điện Đăk Mê

4

19

2012

2

Yan Tan Sien

Công ty CP TĐ Cao Nguyên - Sông Đà 7

19,5

79

2014

II

Ngoài tỉnh Lâm Đồng

 

 

 

1

Buôn Tua Sra

Công ty thủy điện Buôn Kuốp - CN Công ty TNHH MTV Tổng công ty phát điện 3

86

359

2011

2

Buôn Kuốp

280

1.400,00

2011

3

SêrêPok 3

220

1.060,00

2011

4

SêrêPok 4

Cty CP ĐT&PT điện Đại Hải

80

340

2012

5

Đrây H'Linh

C.Ty lưới điện cao thế Miền Trung

 

 

 

6

Đrây H'Linh 1

12

550

2011

7

Đrây H'Linh 2

Công ty CPTĐ - Điện lực 3

16

750

2012

8

Đrây H'Linh 3

Công ty TNHH XL Điện Hưng Phúc

6

240

2013

9

Sê Rê Pok 4A

Công ty CPTĐ Buôn Đôn

64

308

2014

Tổng cộng

2.883,80

14.057,20

 

 

BIỂU 3b

CÁC CƠ SỞ SẢN XUẤT NƯỚC SẠCH ĐÃ SỬ DỤNG VÀ CHI TRẢ DVMTR
(Kèm theo Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng)

TT

Tên nhà máy sản xuất và cung cấp nước

Đơn vị chủ quản lý

Công suất thiết kế

Khi lượng nước cung cấp bình quân hàng

Thời điểm chi trả

(1.000m3/ ngày

(1.000 m3)

1

Nhà máy nước Đà Lạt + Hồ Chiến thắng

Công ty TNHH MTV cấp thoát nước Lâm Đồng

31

11.300

2011

2

Nhà máy nước Thạnh Mỹ

1

400

2011

3

Nhà máy nước Lâm Hà

3

1.100

2011

4

Nhà máy nước Bảo Lâm

3

1.100

2011

5

Nhà máy nước Đạ Tẻh

3

1.100

2011

6

Nhà máy nước Đa Kia 2

Công ty CP cấp thoát nước Sài Gòn - Đan Kia

30

11.000

2011

7

Nhà máy nước Đức Trọng

Công ty CP cấp thoát nước và Xây dựng Đức Trọng

2

600

2011

8

Nhà máy nước Di Linh

Công ty CP cấp thoát nước và Xây dựng Di Linh

4

1.500

2011

9

Nhà máy nước Bảo Lộc

Công ty CP cấp thoát nước và Xây dựng Bảo Lộc

8

2.700

2011

10

Học viện lục quân (Hồ Chiến Thắng)

Công ty TNHH MTV cấp thoát nước Lâm Đồng

 

 

2014

11

Tổng công ty cấp nước Sài Gòn TNHH MTV

Tổng Công ty cấp nước Sài Gòn TNHH MTV

1.200

440.000

2011

12

Công ty TNHH MTV cấp nước Đồng Nai

Công ty TNHH MTV cấp nước Đồng Nai

155

56.000

2012

13

Công ty CP DV & XD cấp nước Đồng Nai

Công ty CP DV & XD cấp nước Đồng Nai

10

3.600

2012

 

Tổng cộng

 

1.449

530.400

 

 

BIỂU 3c

CÁC CƠ SỞ KINH DOANH DU LỊCH ĐÃ SỬ DỤNG VÀ CHI TRẢ DVMTR
(Kèm theo Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng)

TT

Tên khu du lịch, đim tham quan

Đơn vị chủ quản lý

Thời điểm chi trả

1

KDL Lang Biang

Công ty cổ phần du lịch Lâm Đông

2009

2

KDL thác Đatanla

2009

3

KDL Cáp treo

2009

4

KDL thác Cam Ly

Công ty CP dịch vụ du lịch Đà Lạt

2009

5

KDL thác Prenn

2009

6

KDL thác BoB’La

2009

7

KDL hồ Than Thở

Công ty TNHH Thùy Dương

2009

8

KDL Đarahoa - Núi Voi

Công ty TNHH du lịch Phúc

2009

9

KDL đồi Mộng Mơ

Công ty CP du lịch Thành Thành Công

2009

10

KDL Thung lũng Tình Yêu

2009

11

KDL Thung lũng Vàng

Công ty CPDL Thung lũng Vàng

2009

12

KDL Trúc Lâm Viên

DNTN Trần Lê Gia Trang

2011

13

KDL thác Pongour

Công ty TNHH du lịch Đất Nam

2011

14

KDL thác Đam B’ri

Công ty CP du lịch Đam B’ri

2011

15

KDL rừng Madaguoil

Công ty CPDL Sài Gòn-Mađagui

2011

16

Trung tâm DLST - Vườn QG BiDoup Núi Bà

Vườn QG Bi Doup-Núi Bà

2013

 

BIỂU 3d

CÁC ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG DVMTR TIỀM NĂNG CÓ THÊM TRONG THỜI GIAN TỚI
(Kèm theo Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng)

TT

n nhà máy thủy điện

Công suất thiết kế (MW)

Sản lượng điện dự kiến phát hàng năm (triệu KW)

I

Lưu vực sông Đồng Nai

 

 

1

Đa Br'len

6,2

24,4

2

Đa Dâng 3

12

57

3

Đa Hir

27

120

4

Đa Kai

6

25

5

Đa Nhim Thượng 2

7,5

32

6

ĐaChoMo

9

40

7

Đại Bình

13,4

53

8

Đồng Nai 5

150

600

9

Lộc Nga

6,5

26

10

Sa Deung

4

16

II

Lưu vực sông Sêrêpok

 

 

11

Krông Nô 2

30

75,4

12

Krông Nô 3

16

59,5

13

SêrêPok 4A

64

180

 

Tổng cộng

351,6

1.308,30

 


BIỂU 04

THỐNG KÊ DIỆN TÍCH ĐÃ ĐƯỢC KHOÁN QLBV THEO LƯU VỰC VÀ TIỂU LƯU VỰC
(Kèm theo Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị tính: ha

TT

Tên tiểu lưu vực

Tổng diện tích khoán QLBV

Đất quy hoạch trong lâm nghiệp

Đất quy hoạch ngoài 3 loại rừng

Cộng

Phân theo trạng thái rừng

Phân theo mục đích sử dụng rừng

Phân theo nguồn gốc rừng

Giàu

Trung bình

Nghèo

Phục hồi

Đặc dụng

Phòng hộ

Sn xuất

Rừng tự nhiên

Rừng trồng

 

TNG CỘNG

379.660,96

379.258,53

49.108,98

151.754,91

165.884,16

12.510,48

60.993,68

127.046,54

191.218,31

350.297,21

28.961,32

402,43

I

Lưu vực sông Đồng Nai

274.388,92

274.170,02

29.784,20

120.579,78

116.285,22

7.520,82

36.576,48

100.196,85

137.396,69

247.709,05

26.460,97

218,90

1

Thủy điện Ankroet

6.657,82

6.657,82

223,21

3.880,74

1.907,55

646,32

0,00

6.657,82

0,00

6.036,01

621,81

 

2

Thủy điện Bảo Lộc

12.581,15

12.538,97

356,43

7.332,75

3.825,15

1.024,64

0,00

1.144,70

11.394,27

9.484,08

3.054,89

42,18

3

Thủy điện DaChoMo

5.890,39

5.890,39

421,82

3.604,67

1.681,85

182,05

895,88

3.681,73

1.312,78

5.455,12

435,27

 

4

Thủy điện Đa Blen

425,37

425,37

0,00

63,93

361,36

0,08

0,00

0,00

425,37

226,09

199,28

 

5

Thủy điện Đa Dâng 2

16.010,98

16.010,98

2.515,11

8.418,77

4.669,43

407,67

0,00

5.236,92

10.774,06

13.341,24

2.669,74

 

6

Thủy điện Đa Dâng 3

618,72

618,72

0,00

377,37

241,35

0,00

0,00

165,42

453,30

396,37

222,35

 

7

Thủy điện Đa Hir

7.427,80

7.427,80

2.639,65

4.018,02

661,37

108,76

4.042,20

2.392,83

992,77

7.427,80

0,00

 

8

Thủy điện Đa Kai

2.843,07

2.843,07

82,54

1.751,13

962,28

47,12

0,00

24,79

2.818,28

2.375,66

467,41

 

9

Thủy điện Đạ Khai

4.867,94

4.867,94

1.200,95

2.782,60

831,51

52,88

155,73

1.657,82

3.054,39

4.626,55

241,39

 

10

Thủy điện Đạ Mi

5.213,68

5.204,22

0,00

1.110,45

4.054,92

38,85

0,00

4.753,91

450,31

4.986,12

218,10

9,46

11

Thủy điện Đa Nhim

32.554,59

32.554,59

7.203,34

17.829,53

7.100,22

421,50

1.042,47

19.219,44

12.292,68

31.824,97

729,62

 

12

Thủy điện Đa Nhim Thượng 2

10.238,20

10.238,20

5.804,21

3.078,96

1.269,67

85,36

8.682,88

1.538,86

16,46

9.922,34

315,86

 

13

Thủy điện Đa Siat

6.340,75

6.340,75

514,12

4.469,27

1.283,67

73,69

0,00

0,00

6.340,75

6.340,74

0,01

 

14

Thủy điện Đại Ninh

34.139,00

34.139,00

2.210,94

21.182,26

9.313,85

1.431,95

0,00

20.857,68

13.281,32

26.232,49

7.906,51

 

15

Thủy điện Đam Bol

1.548,80

1.548,80

384,78

810,22

353,80

0,00

0,00

0,00

1.548,80

1.548,80

0,00

 

16

Thủy điện Đạm Bri

3.967,98

3.967,98

634,95

1.808,27

1.152,94

371,82

0,00

548,64

3.419,34

2.961,45

1.006,53

 

17

Hệ thống NM nước Đồng Nai

82.075,89

82.010,15

2.814,52

21.649,32

56.543,02

1.003,29

21.757,32

17.339,62

42.913,21

78.693,99

3.316,16

65,74

18

Thủy điện Đồng Nai 2

4.910,65

4.830,54

39,29

3.565,22

1.162,47

63,56

0,00

1.217,03

3.613,51

3.525,83

1.304,71

80,11

19

Thủy điện Đồng Nai 3

14.211,10

14.190,70

535,52

3.675,22

9.478,52

501,44

0,00

7.133,01

7.057,69

12.885,43

1.305,27

20,40

20

Thủy điện Đồng Nai 4

7.890,75

7.890,75

78,98

1.886,91

5.902,13

22,73

0,00

788,34

7.102,41

7.597,21

293,54

 

21

Thủy điện Đồng Nai 5

4.904,00

4.904,00

1.396,53

1.700,38

1.769,01

38,08

0,00

1.963,52

2.940,48

4.904,00

0,00

 

22

Thủy điện Lộc Nga

2.699,85

2.698,84

144,82

1.707,89

409,72

436,41

0,00

14,08

2.684,76

1.719,08

979,76

1,01

23

Thủy điện Quảng Hiệp

1.157,19

1.157,19

16,67

978,98

110,68

50,86

0,00

1.157,19

0,00

928,91

228,28

 

24

Thủy điện Sa Deung

3.538,81

3.538,81

565,02

1.788,84

745,05

439,90

0,00

1.096,39

2.442,42

3.474,20

64,61

 

25

Thủy điện Tà Nung

1.674,44

1.674,44

0,80

1.108,08

493,70

71,86

0,00

1.607,11

67,33

794,57

879,87

 

II

Lưu vc sông Sêrêpok

67.626,26

67.626,26

19.121,47

24.800,15

20.927,23

2.777,41

24.417,20

25.805,28

17.403,78

65.358,46

2.267,80

 

26

Thủy điện Đak Me 1

2.234,64

2.234,64

925,85

1.220,19

76,60

12,00

0,00

1.127,98

1.106,66

2.234,64

0,00

 

27

Thủy điện Krông Nô 2

30.622,72

30.622,72

8.529,84

11.644,47

9.028,11

1.420,30

24.352,49

5.742,90

527,33

29.552,98

1.069,74

 

28

Thủy điện Krông Nô 3

4.395,38

4.395,38

566,66

1.890,51

1.811,12

127,09

0,00

2.499,52

1.895,86

4.337,99

57,39

 

29

Thủy điện Srepok

28.782,61

28.782,61

8.462,96

9.409,01

9.809,98

1.100,66

0,00

15.666,17

13.116,44

27.833,74

948,87

 

30

Thủy điện Yan Tan Sien

1.590,91

1.590,91

636,16

635,97

201,42

117,36

64,71

768,71

757,49

1.399,11

191,80

 

III

Lưu vc sông Bàn Thch

3.711,93

3.541,37

10,04

289,20

3.120,62

121,51

0,00

0,00

3.541,37

3.533,90

7,47

170,56

IV

Lưu vực sông Cái

24.056,30

24.043,33

20,79

3.497,10

19.166,51

1.358,93

0,00

166,87

23.876,46

23.855,39

187,94

12,97

V

Lưu vực sông Lũy

9.877,55

9.877,55

172,48

2.588,68

6.384,58

731,81

0,00

877,54

9.000,01

9.840,41

37,14

 

 

BIỂU 05

THỐNG KÊ DIỆN TÍCH THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC KHOÁN QLBV RỪNG
(Kèm theo Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng)

 

Đơn vị tính: ha

TT

Đơn vị hành chính

Tng diện tích khoán QLBV

Đất quy hoạch trong lâm nghiệp

Đất quy hoạch ngoài 3 loại rừng

Cộng

Phân theo trạng thái rừng

Phân theo mục đích sử dụng rừng

Phân theo nguồn gốc rừng

Giàu

Trung bình

Nghèo

Phục hồi

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

Rừng tự nhiên

Rừng trồng

 

TỔNG CỘNG

379.660,96

379.258,53

49.108,98

151.754,91

165.884,16

12.510,48

60.993,68

127.046,54

191.218,31

350.297,21

28.961,32

402,43

1

Thành phố Đà Lạt

13.312,90

13.312,90

1026,69

8028,93

3897,57

359,71

 

9.790,27

3.522,63

10.346,81

2.966,09

 

2

Thành phố Bảo Lộc

939,86

939,86

 

53,01

796,48

90,37

 

659,27

280,59

883,08

56,78

 

3

Huyện Đam Rông

38.430,94

38.430,94

10327,68

15389,72

11087,98

1625,56

960,59

20.221,46

17.248,89

37.284,81

1.146,13

 

4

Huyện Lạc Dương

88.209,54

88.209,54

24938,72

37872,33

22455,74

2942,75

38.275,77

33.630,69

16.303,08

84.965,53

3.244,01

 

5

Huyện Lâm Hà

17.909,82

17.909,82

2774,69

8876,39

5558,11

700,63

 

4.844,75

13.065,07

16.358,33

1.551,49

 

6

Huyện Đơn Dương

28.793,01

28.793,01

2707,14

15438,37

8925,63

1721,87

 

14.487,72

14.305,29

26.112,45

2.680,56

 

7

Huyện Đức Trọng

19.910,19

19.910,19

497,16

12386,16

6599,29

427,58

 

10.643,47

9.266,72

14.574,92

5.335,27

 

8

Huyện Di Linh

55.482,74

55.146,05

852,88

16723,25

35281,3

2288,62

 

11.260,00

43.886,05

50.588,79

4.557,26

336,69

9

Huyện Bảo Lâm

54.484,78

54.484,78

5246,17

20618,04

27282,41

1338,16

3.085,46

8.679,90

42.719,42

50.275,32

4.209,46

 

10

Huyện Đạ Huoai

21.210,81

21.210,81

699,45

9976,93

9519,2

1015,23

 

8.227,63

12.983,18

21.058,74

152,07

 

11

Huyện Đạ Tẻh

18.156,33

18.134,88

 

3271,43

14863,45

 

 

4.601,38

13.533,50

17.049,91

1.084,97

21,45

12

Huyện Cát Tiên

22.820,04

22.775,75

38,4

3120,35

19617

 

18.671,86

 

4.103,89

20.798,52

1.977,23

44,29

 

BIỂU 06A

THỐNG KÊ DIỆN TÍCH THEO ĐƠN VỊ QUẢN LÝ ĐÃ ĐƯỢC KHOÁN QLBVR
(Kèm theo Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị tính: ha

TT

Tên đơn vị

Tổng diện tích khoán QLBV

Đất quy hoạch trong lâm nghiệp

Đất quy hoạch ngoài 3 loại rừng

Cộng

Phân theo trạng thái rừng

Phân theo mục đích sử dụng

Phân theo loại rừng

Giàu

Trung bình

Nghèo

Phục hồi

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

Rừng tự nhiên

Rừng trồng

 

TNG CỘNG

379.660,96

379.258,53

49.108,98

151.754,91

165.884,16

12.510,48

60.993,68

127.046,54

191.218,31

350.297,21

28.961,32

402,43

I

Các tổ chức đơn vị Nhà nước quản lý

361.075,47

360.738,78

48.134,01

145.099,50

155.466,21

12.039,06

60.993,68

124.619,89

175.125,21

339.599,39

21.139,39

336,69

1

Vườn Quốc gia Bi Doup - Núi Bà

49.596,67

49.596,67

15.554,03

21.418,62

10.215,19

2.408,83

39.236,36

10.360,31

 

47.654,29

1,942,38

 

2

Ban QLRPH Đầu nguồn Đa Nhim

36.682,60

36.682,60

9.400,77

15.954,03

10.944,20

383,60

 

21.140,22

15.542,38

35.809,09

873,51

 

3

Ban QLRPH Lâm Viên

6.846,44

6.846,44

369,22

4.459,91

1.822,13

195,18

 

6.846,44

 

5.540,43

1.306,01

 

4

Công ty CP Giống LN Tây Nguyên

3.232,03

3.232,03

597,90

1.228,09

1.394,96

11,08

 

 

3.232,03

2.909,45

322,58

 

5

Ban QLRPH Tà Nung

3.446,63

3.446,63

 

1.651,56

1.556,69

238,38

 

3.404,00

42,63

2.160,55

1.286,08

 

6

Ban QL Khu du lịch hồ Tuyền Lâm

847,57

847,57

58,77

640,16

89,23

59,41

 

847,57

 

719,53

128,04

 

7

Viện KHLN Nam TB và Tây Nguyên

347,23

347,23

0,80

272,54

70,65

3,24

 

 

347,23

145,58

201,65

 

8

Ban QLRPH D’Ran

12.460,17

12.460,17

2.154,38

8.868,54

1.158,84

278,41

 

12.403,95

56,22

11.886,13

574,04

 

9

Công ty TNHH MTV LN Đơn Dương

15.976,13

15.976,13

519,59

6.469,17

7.575,50

1.411,87

 

1.727,06

14.249,07

13.949,35

2.026,78

 

10

Ban QLRPH Tà Năng

10.213,94

10.213,94

37,81

7.709,82

2.401,98

64,33

 

6.016,84

4.197,10

9.022,90

1.191,04

 

11

Ban QLRPH Đại Ninh

2.917,11

2.917,11

217,73

1.356,10

1.171,51

171,77

 

1.346,12

1.570,99

1.943,77

973,34

 

12

Ban QLRPH Ninh Gia

3.735,93

3.735,93

 

1.694,62

2.015,76

25,55

 

2.600,50

1.135,43

2.697,25

1.038,68

 

13

Ban QLRPH Nam Ban

12.645,13

12.645,13

2.531,15

6.931,65

2.945,87

236,46

 

2.484,81

10.160,32

11.951,55

693,58

 

14

Ban QLRPH Lán Tranh

4.316,43

4.316,43

241,21

1.388,01

2.231,95

455,26

 

1.898,20

2.418,23

4.316,27

0,16

 

15

Ban QLRPH Phi Liêng

7.068,18

7.068,18

1.389,78

2.858,96

1.981,20

838,24

 

3.807,04

3.261,14

6.995,85

72,33

 

16

Ban QLRPH SêRêPok

29.413,83

29.413,83

8.600,68

11.691,19

8.414,05

707,91

 

16.414,42

12.999,41

28.892,99

520,84

 

17

Công ty TNHH MTV LN Di Linh

16.303,58

16.124,98

204,95

5.333,69

9.976,79

609,55

 

2.149,94

13.975,04

15.031,45

1'093,53

178,6

18

Công ty TNHH MTV LN Tam Hiệp

10.593,97

10.570,22

54,56

1.871,55

8.134,12

509,99

 

559,13

10.011,09

9.699,76

870,46

23,75

19

Công ty TNHH MTV LN Bảo Thuận

15.717,36

15.717,36

 

5.149,01

9.674,62

893,73

 

824,77

14.892,59

14.905,19

812,17

 

20

Ban QLRPH Hòa Bắc - Hòa Nam

7.438,43

7.391,67

121,57

2.444,33

4.737,02

88,75

 

5.185,78

2.205,89

6.579,74

811,93

46,76

21

Ban QLRPH Tân Thượng

3.277,10

3.189,52

269,00

592,48

2.241,96

86,08

 

2.443,23

746,29

3.149,25

40,27

87,58

22

Ban QLRPH Đạm B’Ri

8.750,15

8.750,15

575,49

3.284,54

4.621,58

268,54

 

1.843,51

6.906,64

8.524,29

225,86

 

23

Công ty TNHH MTV LN Bảo Lâm

18.265,12

18.265,12

617,18

6.741,34

10.012,02

894,58

 

3.644,12

14.621,00

14.521,04

3.744,08

 

24

Công ty TNHH MTV LN Lộc Bắc

21.423,12

21.423,12

3.879,59

8.766,34

8.649,70

127,49

 

3.187,12

18.236,00

21.421,16

1,96

 

25

Hạt Kiểm lâm TP Bảo Lộc

923,54

923,54

 

45,32

787,85

90,37

 

655,80

267,74

878,22

45,32

 

26

Công ty TNHH MTV LN Đạ Huoai

5.235,47

5.235,47

145,21

2.932,29

2.135,32

22,65

 

 

5.235,47

5.124,57

110,90

 

27

Ban QLRPH Nam Huoai

14.779,74

14.779,74

554,24

6.659,22

6.656,02

910,26

 

8.227,63

6.552,11

14.753,73

26,01

 

28

Công ty TNHH MTV LN Đạ Tẻh

16.471,85

16.471,85

 

3.127,56

13.344,29

 

 

4.601,38

11.870,47

16.278,85

193,00

 

29

Vườn Quốc gia Cát Tiên

21.757,32

21.757,32

38,40

3.345,19

18.326,18

47,55

21.757,32

 

 

21.748,21

9,11

 

30

Hat Kiểm lâm Cát Tiên

392,70

392,70

 

213,67

179,03

 

 

 

392,70

388,95

3,75

 

II

Các tổ chức được thuê đất

10.008,21

10.008,21

660,39

4.820,12

4.070,34

457,36

 

2.372,76

7.635,45

5.115,03

4.893,18

 

1

Công ty Acteam International

346,94

346,94

27,22

97,92

190,21

31,59

 

346,94

 

273,15

73,79

 

2

Công ty cổ phần cao su An Lợi

290,02

290,02

 

143,87

146,15

 

 

 

290,02

290,02

 

 

3

Công ty CP DL Sài Gòn-Đại Ninh

787,82

787,82

 

127,86

494,90

165,06

 

 

787,82

574,39

213,43

 

4

Công ty CP Địa ốc Thảo Điền

373,80

373,80

 

134,98

227,30

11,52

 

373,80

 

314,36

59,44

 

5

Công ty CP tập đoàn Tân Mai

4.822,83

4.822,83

202,80

2.997,29

1.531,34

91,40

 

1.133,63

3.689,20

744,00

4.078,83

 

6

Công ty Du lịch sinh thái Phương Nam

64,28

64,28

2,33

31,48

23,21

7,26

 

 

64,28

64,28

 

 

7

Công ty TNHH TĐ DLST Thác Rồng

194,19

194,19

21,76

96,96

75,47

 

 

13,28

180,91

194,19

 

 

8

Công ty DL Sài Gòn - Madagui

740,21

740,21

 

184,44

555,77

 

 

 

740,21

725,05

15,16

 

9

Công ty Lam Bình

66,65

66,65

 

53,38

13,27

 

 

 

66,65

66,65

 

 

10

Công ty Minh Huy

117,16

117,16

 

 

117,16

 

 

 

117,16

117,16

 

 

11

Công ty SXTMDV Hoàng Lân

59,78

59,78

 

56,49

3,29

 

 

 

59,78

22,53

37,25

 

12

Công ty TNHH Tam Hà

32,94

32,94

 

32,94

 

 

 

32,94

 

 

32,94

 

13

Công ty TNHH - ĐTXDTM Hà Tiến

108,54

108,54

9,69

58,59

40,26

 

 

 

108,54

108,54

 

 

14

Công ty CPĐT Vĩnh Tuyên Lâm

257,51

257,51

241,62

0,53

15,36

 

 

 

257,51

257,51

 

 

15

Công ty TNHH Hiếu Hóa

9,77

9,77

5,95

2,74

1,08

 

 

9,77

 

3,82

5,95

 

16

Công ty TNHH Khánh Vân

123,04

123,04

85,54

24^88

12,62

 

 

 

123,04

123,04

 

 

17

Công ty TNHH MT Năng Lượng Xanh

20,03

20,03

 

20,03

 

 

 

 

20,03

20,03

 

 

18

Công ty TNHH Lộc Kiên Tân

156,81

156,81

48,91

67,73

40,17

 

 

 

156,81

156,81

 

 

19

Công ty TNHH Tân Liên Thành

258,14

258,14

 

 

258,14

 

 

 

258,14

22,95

235,19

 

20

Công ty TNHH Thành Nam

73,11

73,11

14,57

52,64

5,90

 

 

 

73,11

73,11

 

 

21

Công ly TNHH Thành Phong

46,12

46,12

 

14,97

31,15

 

 

32,97

13,15

46,12

 

 

22

Công ty TNHH Vân Nhi

30,99

30,99

 

24,69

6,30

 

 

 

30,99

30,99

 

 

23

Công ty TNHH Vĩnh Tiến

66,83

66,83

 

21,78

44,49

0,56

 

66,83

 

0,72

66,11

 

24

Công ty Tôn Hoa Sen

271,58

271,58

 

147,60

41,66

82,32

 

 

271,58

271,58

 

 

25

Công ty XDGT Tiến Lợi

62,73

62,73

 

54,80

4,50

3,43

 

62,73

 

39,45

23,28

 

26

Công ty TNHH Xuân Minh

189,89

189,89

 

146,81

38,67

4,41

 

189,89

 

181,82

8,07

 

27

TT ứng dụng kỹ thuật hạt nhân trong CN

61,65

61,65

 

61,05

0,60

 

 

61,65

 

47,20

14,45

 

28

DNTN Đặng Gia

326,52

326,52

 

131,07

135,64

59,81

 

 

326,52

326,52

 

 

29

DNTN Nguyễn Thành Lợi

33,77

33,77

 

32,60

1,17

 

 

33,77

 

4,48

29,29

 

30

DNTN Tuấn Mỹ

14,56

14,56

 

 

14,56

 

 

14,56

 

14,56

 

 

III

Cộng đồng thôn

1.542,15

1.542,15

314,58

1.013,00

200,51

14,06

 

 

1.542,15

1.536,10

6,05

 

1

Cộng đồng xã Lộc Bảo - huyện Bảo Lâm

630,06

630,06

115,31

460,49

54,26

 

 

 

630,06

630,06

 

 

2

Công đồng K'Long - huyện Đức Trọng

41,35

41,35

 

26,47

14,88

 

 

 

41,35

38,82

2,53

 

3

Cộng đồng Thôn 6 - huyện Đam rông

379,35

379,35

199,27

51,45

124,56

4,07

 

 

379,35

375,83

3,52

 

4

Cộng đồng thôn Ka La-xã Bảo Thuận -

491,39

491,39

 

474,59

6,81

9,99

 

 

491,39

491,39

 

 

IV

Hộ gia đình được giao đất

7.035,13

6.969,39

 

822,29

6.147,10

 

 

53,89

6.915,50

4.046,69

2.922,70

65,74

1

HGĐ giao đất huyện Bảo Lâm

1.807,38

1.807,38

 

793,39

1.013,99

 

 

5,15

1.802,23

1.805,01

2,37

 

2

HGĐ giao đất huyện Cát Tiên

3.755,48

3.711,19

 

7,11

3.704,08

 

 

 

3.711,19

1.746,82

1.964,37

44,29

3

HGĐ giao đất huyện Đạ Tẻh

1.394,46

1.373,01

 

 

1.373,01

 

 

 

1.373,01

481,04

891,97

21,45

4

HGĐ giao đất huyện Đức Trọng

61,49

61,49

 

14,10

47,39

 

 

45,27

16,22

8,96

52,53

 

5

HGĐ giao đất TP Bảo Lộc

16,32

16,32

 

7,69

8,63

 

 

3,47

12,85

4,86

11,46

 

 

BIỂU 06B

THỐNG KÊ DIỆN TÍCH ĐÃ ĐƯỢC KHOÁN QLBV CỦA CÁC CHỦ QUẢN LÝ THEO LƯU VỰC
(Kèm theo Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng)

TT

Tên đơn vị

Tổng diện tích khoán QLBV

Quy hoạch trong lâm nghiệp phân theo lưu vực

QH ngoài 3 loại rừng phân theo lưu vực

Cộng diện tích

Sông Đồng Nai

Sông SêRêPok

Sông Cái

Sông Lũy

Sông Bàn Thạch

Cộng diện tích

Sông Đồng Nai

Sông Cái

Sông Bàn Thạch

 

TNG CỘNG

379.660,96

379.258,53

274.170,02

67.626,26

24.043,33

9.877,55

3.541,37

402,43

218,90

12,97

170,56

I

Các tổ chức đơn vị Nhà nước quản lý

361.075,471

360.738,78

256.549,40

66.727,13

24.043,33

9.877,55

3.541,37

336,69

153,16

12,97

170,56

1

Vườn Quốc gia Bi Doup - Núi Bà

49.596,67

49.596,67

24.774,35

24.822,32

 

 

 

 

 

 

 

2

Ban QLRPH đầu nguồn Đa Nhim

36.682,60

36.682,60

26.850,60

9.832,00

 

 

 

 

 

 

 

3

Ban QLR Lâm Viên

6.846,44

6.846,44

6.846,44

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Công ty CP Giống LN Tây Nguyên

3.232,03

3.232,03

3.232,03

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Ban QLRPH Tà Nung

3.446,63

3.446,63

3.446,63

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Ban QL Khu du lịch hồ Tuyền Lâm

847,57

847,57

847,57

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Viện KHLN Nam TB và Tây Nguyên

347,23

347,23

347,23

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Ban QLRPH D’Ran

12.460,17

12.460,17

12.010,77

 

 

449,40

 

 

 

 

 

9

Công ty TNHH MTV LN Đơn Dương

15.976,13

15.976,13

6.547,98

 

 

9.428,15

 

 

 

 

 

10

Ban QLRPH Tà Năng

10.213,94

10.213,94

10.213,94

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Ban QLRPH Đại Ninh

2.917,11

2.917,11

2.917,11

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Ban QLRPH Ninh Gia

3.735,93

3.735,93

3.735,93

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Ban QLRPH Nam Ban

12.645,13

12.645,13

12.468,01

177,12

 

 

 

 

 

 

 

14

Ban QLRPH Lán Tranh

4.316,43

4.316,43

4.316,43

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Ban QLRPH Phi Liêng

7.068,18

7.068,18

2.455,55

4.612,63

 

 

 

 

 

 

 

16

Ban QLRPH SêRêPok

29.413,83

29.413,83

2.130,77

27.283,06

 

 

 

 

 

 

 

17

Công ty TNHH MTV LN Di Linh

16.303,58

16.124,98

8.502,87

 

4.080,74

 

3.541,37

178,60

 

8,04

170,56

18

Công ty TNHH MTV LN Tam Hiệp

10.593,97

10.570,22

2.327,93

 

8.242,29

 

 

23,75

18,82

4,93

 

19

Công ty TNHH MTV LN Bảo Thuận

15.717,36

15.717,36

3.997,06

 

11.720,30

 

 

 

 

 

 

20

Ban QLRPH Hòa Bắc- Hòa Nam

7.438,43

7.391,67

7.391,67

 

 

 

 

46,76

46,76

 

 

21

Ban QLRPH Tân Thượng

3.277,10

3.189,52

3.189,52

 

 

 

 

87,58

87,58

 

 

22

Ban QLRPH Đạm B’Ri

8.750,15

8.750,15

8.750,15

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Công ty TNHH MTV LN Bảo Lâm

18.265,12

18.265,12

18.265,12

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Công ty TNHH MTV LN Lộc Bắc

21.423,12

21.423,12

21.423,12

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Hạt Kiểm lâm TP Bảo Lộc

923,54

923,54

923,54

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Công ty TNHH MTV LN Đạ Huoai

5.235,47

5.235,47

5.235,47

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Ban QLRPH Nam Huoai

14.779,74

14.779,74

14.779,74

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Công ty TNHH MTV LN Đạ Tẻh

16.471,85

16.471,85

16.471,85

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Vườn Quốc gia Cát Tiên

21.757,32

21.757,32

21.757,32

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Hạt Kiểm lâm Cát Tiên

392,70

392,70

392,70

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Các tổ chức được thuê đất

10.008,21

10.008,21

9.488,43

519,78

 

 

 

 

 

 

 

1

Công ty Acteam International

346,94

346,94

346,94

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Công ty cổ phần cao su An Lợi

290,02

290,02

290,02

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Công ty CP DL Sài Gòn-Đại Ninh

787,82

787,82

787,82

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Công ty CP Địa ốc Thảo Điền

373,80

373,80

373,80

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Công ty CP tập đoàn Tân Mai

4.822,83

4.822,83

4.303,05

519,78

 

 

 

 

 

 

 

6

Công ty Du lịch sinh thái Phương Nam

64,28

64,28

64,28

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Công ty TNHH TĐ DLST Thác Rồng

194,19

194,19

194,19

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Công ty DL Sài Gòn - Madagui

740,21

740,21

740,21

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Công ty Lam Bình

66,65

66,65

66,65

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Công ty Minh Huy

117,16

117,16

117,16

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Công ty SXTMDV Hoàng Lân

59,78

59,78

59,78

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Công ty TNHH Tam Hà

32,94

32,94

32,94

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Công ty TNHH - ĐTXDTM Hà Tiến

108,54

108,54

108,54

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Công ty CPĐT Vĩnh Tuyên Lâm

257,51

257,51

257,51

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Công ty TNHH Hiếu Hóa

9,77

9,77

9,77

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Công ty TNHH Khánh Vân

123,04

123,04

123,04

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Công ty TNHH MT Năng Lượng Xanh

20,03

20,03

20,03

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Công ty TNHH Lộc Kiên Tân

156,81

156,81

156,81

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Công ty TNHH Tân Liên Thành

258,14

258,14

258,14

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Công ty TNHH Thành Nam

73,11

73,11

73,11

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Công ty TNHH Thành Phong

46,12

46,12

46,12

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Công ty TNHH Vân Nhi

30,99

30,99

30,99

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Công ty TNHH Vĩnh Tiến

66,83

66,83

66,83

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Công ty Tôn Hoa Sen

271,58

271,58

271,58

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Công ty XDGT Tiến Lợi

62,73

62,73

62,73

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Công ty TNHH Xuân Minh

189,89

189,89

189,89

 

 

 

 

 

 

 

 

27

TT ứng dụng kỹ thuật hạt nhân trong CN

61,65

61,65

61,65

 

 

 

 

 

 

 

 

28

DNTN Đặng Gia

326,52

326,52

326,52

 

 

 

 

 

 

 

 

29

DNTN Nguyễn Thành Lợi

33,77

33,77

33,77

 

 

 

 

 

 

 

 

30

DNTN Tuấn Mỹ

14,56

14,56

14,56

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Cộng đồng thôn

1.542,15

1.542,15

1.162,80

379,35

 

 

 

 

 

 

 

1

Cộng đồng xã Lộc Bảo - huyện Bảo Lâm

630,06

630,06

630,06

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Cộng đồng K'Long - huyện Đức Trọng

41,35

41,35

41,35

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Cộng đồng Thôn 6 - huyện Đam Rông

379,35

379,35

 

379,35

 

 

 

 

 

 

 

4

Cộng đồng thôn Ka La - xã Bảo Thuận - D

491,39

491,39

491,39

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Hộ gia đình được giao đất

7.035,13

6.969,39

6.969,39

 

 

 

 

65,74

65,74

 

 

1

Các Hộ GĐ giao đất huyện Bảo Lâm

1.807,38

1.807,38

1.807,38

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Các Hộ GĐ giao đất huyện Cát Tiên

3.755,48

3.711,19

3.711,19

 

 

 

 

44,29

44,29

 

 

3

Các Hộ GĐ giao đất huyện Đạ Tẻh

1.394,46

1.373,01

1.373,01

 

 

 

 

21,45

21,45

 

 

4

Các Hộ GĐ giao đất huyện Đức Trọng

61,49

61,49

61,49

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Các Hộ GĐ giao đất TP.Bảo Lộc

16,32

16,32

16,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 07

THỐNG KÊ SỐ HỘ, NHÓM HỘ VÀ TỔ CHỨC NHẬN KHOÁN BẢO VỆ RỪNG
(Kèm theo Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng)

TT

Tên đơn vị

Tổng diện tích khoán QLBV

Đất quy hoạch trong lâm nghiệp

Đất QH ngoài 3 loại rừng

Cộng diện tích đt LN (ha)

Tổng số hộ/tổ chức

Hộ gia đình

Nhóm hộ

Tổ chức nhận khoán

Số hộ (hộ)

Số lượng (tổ chức)

Diện tích (ha)

S hộ (hộ)

Diện tích (ha)

số tổ/ nhóm hộ

Số hộ

Diện tích (ha)

Số lượng (tổ chức)

Diện tích (ha)

 

TNG CỘNG

379.660,96

379.258,53

17.134

71

7.930,37

1.751

338.430,66

956

15.383

32.897,50

71

402,43

I

Các tổ chức đơn vị Nhà nước quản lý

361.075,47

360.738,78

15.443

37

960,98

60

338.430,66

956

15.383

21.347,14

37

336,69

1

Vườn Quốc gia Bi Doup - Núi Bà

49.596,67

49.596,67

1.436

6

 

 

46.719,66

121

1.436

2.877,01

6

 

2

Ban QLRPH đầu nguồn Đa Nhim

36.682,60

36.682,60

1.343

5

 

 

34.341,44

55

1.343

2.341,16

5

 

3

Ban QLR Lâm Viên

6.846,44

6.846,44

259

 

 

 

6.846,44

25

259

 

 

 

4

Công ty CP Giống LN Tây Nguyên

3.232,03

3.232,03

155

 

 

 

3.232,03

16

155

 

 

 

5

Ban QLRPH Tà Nung

3.446,63

3.446,63

117

 

 

 

3.446,63

11

117

 

 

 

6

Ban QL Khu du lịch hồ Tuyền Lâm

847,57

847,57

 

1

 

 

 

 

 

847,57

1

 

7

Viện KHLN Nam TB và Tây Nguyên

347,23

347,23

3

 

76,88

3

270,35

1

 

 

 

 

8

Ban QLRPH D'Ran

12.460,17

12.460,17

419

 

 

 

12.460,17

13

419

 

 

 

9

Công ty TNHH MTV LN Đơn Dương

15.976,13

15.976,13

622

3

 

 

12.984,45

25

622

2.991,68

3

 

10

Ban QLRPH Tà Năng

10.213,94

10.213,94

667

 

 

 

10.213,94

24

667

 

 

 

11

Ban QLRPH Đại Ninh

2.917,11

2.917,11

153

1

884,10

57

1.955,52

17

96

77,49

1

 

12

Ban QLRPH Ninh Gia

3.735,93

3.735,93

160

 

 

 

3.735,93

13

160

 

 

 

13

Ban QLRPH Nam Ban

12.645,13

12.645,13

754

 

 

 

12.645,13

47

754

 

 

 

14

Ban QLRPH Lán Tranh

4.316,43

4.316,43

130

2

 

 

3.323,30

13

130

993,13

2

 

15

Ban QLRPH Phi Liêng

7.068,18

7.068,18

538

2

 

 

6.234,35

21

538

833,83

2

 

16

Ban QLRPH SêRêPok

29.413,83

29.413,83

1.978

3

 

 

27.563,13

122

1.978

1.850,70

3

 

17

Công ty TNHH MTV LN Di Linh

16.303,58

16.124,98

646

1

 

 

15.765,62

58

646

359,36

1

178,60

18

Công ty TNHH MTV LN Tam Hiệp

10.593,97

10.570,22

37

3

 

 

8.264,77

38

37

2.305,45

3

23,75

19

Công ty TNHH MTV LN Bảo Thuận

15.717,36

15.717,36

305

5

 

 

14.262,77

33

305

1.454,59

5

 

20

Ban QLRPH Hòa Bắc- Hòa Nam

7.438,43

7.391,67

259

3

 

 

6.798,65

14

259

593,02

3

46,76

21

Ban QLRPH Tân Thượng

3.277,10

3.189,52

173

 

 

 

3.189,52

16

173

 

 

87,58

22

Ban QLRPH Đạm B'Ri

8.750,15

8.750,15

385

1

 

 

8.269,94

24

385

480,21

1

 

23

Công ty TNHH MTV LN Bảo Lâm

18.265,12

18.265,12

1.032

 

 

 

18.265,12

60

1.032

 

 

 

24

Công ty TNHH MTV LN Lộc Bắc

21.423,12

21.423,12

1.431

 

 

 

21.423,12

21

1.431

 

 

 

25

Hạt Kiểm lâm TP Bảo Lộc

923,54

923,54

37

 

 

 

923,54

37

37

 

 

 

26

Công ty TNHH MTV LN Đạ Huoai

5.235,47

5.235,47

235

 

 

 

5.235,47

19

235

 

 

 

27

Ban QLRPH Nam Huoai

14.779,74

14.779,74

480

 

 

 

13.106,13

25

480

1.673,61

 

 

28

Công ty TNHH MTV LN Đạ Tẻh

16.471,85

16.471,85

692

 

 

 

15.196,22

64

692

1.275,63

 

 

29

Vườn Quốc gia Cát Tiên

21.757,32

21.757,32

997

 

 

 

21.757,32

23

997

 

 

 

30

Hat Kiểm lâm Cát Tiên

392,70

392,70

 

1

 

 

 

 

 

392,70

1

 

II

Các tổ chức được thuê đất

10.008,21

10.008,21

 

30

 

 

 

 

 

10.008,21

30

 

1

Công ty Acteam International

346,94

346,94

 

1

 

 

 

 

 

346,94

1

 

2

Công ty cổ phần cao su An Lợi

290,02

290,02

 

1

 

 

 

 

 

290,02

1

 

3

Công ty CP DL Sài Gòn-Đại Ninh

787,82

787,82

 

1

 

 

 

 

 

787,82

1

 

4

Công ty CP Địa ốc Thảo Điền

373,80

373,80

 

1

 

 

 

 

 

373,8

1

 

5

Công ty CP tập đoàn Tân Mai

4.822,83

4.822,83

 

1

 

 

 

 

 

4.822,83

1

 

6

Công ty Du lịch sinh thái Phương Nam

64,28

64,28

 

1

 

 

 

 

 

64,28

1

 

7

Công ty TNHH TĐ DLST Thác Rồng

194,19

194,19

 

1

 

 

 

 

 

194,19

1

 

8

Công ty DL Sài Gòn - Madagui

740,21

740,21

 

1

 

 

 

 

 

740,21

1

 

9

Công ty Lam Bình

66,65

66,65

 

1

 

 

 

 

 

66,65

1

 

10

Công ty Minh Huy

117,16

117,16

 

1

 

 

 

 

 

117,16

1

 

11

Công ty SXTMDV Hoàng Lân

59,78

59,78

 

1

 

 

 

 

 

59,78

1

 

12

Công ty TNHH Tam Hà

32,94

32,94

 

1

 

 

 

 

 

32,94

1

 

13

Công ty TNHH - ĐTXDTM Hà Tiến

108,54

108,54

 

1

 

 

 

 

 

108,54

1

 

14

Công ty CPĐT Vĩnh Tuyên Lâm

257,51

257,51

 

1

 

 

 

 

 

257,51

1

 

15

Công ty TNHH Hiếu Hóa

9,77

9,77

 

1

 

 

 

 

 

9,77

1

 

16

Công ty TNHH Khánh Vân

123,04

123,04

 

1

 

 

 

 

 

123,04

1

 

17

Công ty TNHH MT Năng Lượng Xanh

20,03

20,03

 

1

 

 

 

 

 

20,03

1

 

18

Công ty TNHH Lộc Kiên Tân

156,81

156,81

 

1

 

 

 

 

 

156,81

1

 

19

Công ty TNHH Tân Liên Thành

258,14

258,14

 

1

 

 

 

 

 

258,14

1

 

20

Công ty TNHH Thành Nam

73,11

73,11

 

1

 

 

 

 

 

73,11

1

 

21

Công ty TNHH Thành Phong

46,12

46,12

 

1

 

 

 

 

 

46,12

1

 

22

Công ty TNHH Vân Nhi

30,99

30,99

 

1

 

 

 

 

 

30,99

1

 

23

Công ty TNHH Vĩnh Tiến

66,83

66,83

 

1

 

 

 

 

 

66,83

1

 

24

Công ty Tôn Hoa Sen

271,58

271,58

 

1

 

 

 

 

 

271,58

1

 

25

Công ty XDGT Tiến Lợi

62,73

62,73

 

1

 

 

 

 

 

62,73

1

 

26

Công ty TNHH Xuân Minh

189,89

189,89

 

1

 

 

 

 

 

189,89

1

 

27

TT ứng dụng kỹ thuật hạt nhân trong CN

61,65

61,65

 

1

 

 

 

 

 

61,65

1

 

28

DNTN Đặng Gia

326,52

326,52

 

1

 

 

 

 

 

326,52

1

 

29

DNTN Nguyễn Thành Lợi

33,77

33,77

 

1

 

 

 

 

 

33,77

1

 

30

DNTN Tuấn Mỹ

14,56

14,56

 

1

 

 

 

 

 

14,56

1

 

III

Cộng đồng thôn

1.542,15

1.542,15

 

4

 

 

 

 

 

1.542,15

4

 

1

Cộng đồng xã Lộc Bảo - huyện Bảo Lâm

630,06

630,06

 

1

 

 

 

 

 

630,06

1

 

2

Cộng đồng K'Long - huyện Đức Trọng

41,35

41,35

 

1

 

 

 

 

 

41,35

1

 

3

Cộng đồng Thôn 6 - huyện Đam Rông

379,35

379,35

 

1

 

 

 

 

 

379,35

1

 

4

Cộng đồng thôn Ka La - xã Bảo Thuận D

491,39

491,39

 

1

 

 

 

 

 

491,39

1

 

IV

Hộ gia đình được giao đất

7.035,13

6.969,39

1.691

 

6.969,39

1.691

 

 

 

 

 

65,74

1

HGĐ giao đất huyện Bảo Lâm

1.807,38

1.807,38

355

 

1.807,38

355

 

 

 

 

 

 

2

HGĐ giao đất huyện Cát Tiên

3.755,48

3.711,19

952

 

3.711,19

952

 

 

 

 

 

44,29

3

HGĐ giao đất huyện Đạ Tẻh

1.394,46

1.373,01

377

 

1.373,01

377

 

 

 

 

 

21,45

4

HGĐ giao đất huyện Đức Trọng

61,49

61,49

2

 

61,49

2

 

 

 

 

 

 

5

HGĐ giao đất TP Bảo Lộc

16,32

16,32

5

 

16,32

5

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

379.660,96

379.258,53

17.134

71

7.930,37

1.751

338.430,66

956

15.383

32.897,50

71

402,43

 

BIỂU 08

THỐNG KÊ DIỆN TÍCH THEO TIỂU LƯU VỰC THUỘC ĐẤT QUY HOẠCH LÂM NGHIỆP NHƯNG CHƯA KHOÁN QLBVR
(Kèm theo Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị tính: ha

TT

Tên tiu lưu vực

Tổng cộng

Phân theo trạng thái rừng

Phân theo mục đích sử dụng rừng

Phân theo nguồn gốc rừng

Giàu

Trung bình

Nghèo

Phục hồi

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

Rừng tự nhiên

Rừng trồng

 

TỔNG CNG

112.282,24

10.669,50

22.495,35

74.561,92

4.555,47

21.019,27

14.151,37

77.111,60

88.465,98

23.816,26

I

Lưu vực sông Đồng Nai

57.314,24

1.962,55

12.755,36

40.464,50

2.131,83

4.930,46

10.510,89

41.872,89

38.256,43

19.057,81

1

Thủy điện Ankroet

1.228,36

118,07

373,78

725,791

10,72

 

1.228,36

 

1.185,96

42,40

2

Thủy điện Bảo Lộc

1.911,03

 

732,20

1.030,17

148,66

 

50,51

1.860,52

985,28

925,75

3

Thủy điện DaChoMo

1.052,64

92,37

587,01

352,02

21,24

62,24

704,84

285,56

904,07

148,57

4

Thủy điện Đa Blen

603,90

 

61,73

542,17

 

 

 

603,90

355,61

248,29

5

Thủy điện Đa Dâng 2

3.852,74

16,20

1.148,48

2.262,62

425,44

 

1.686,66

2.166,08

2.104,36

1.748,38

6

Thủy điện Đa Dâng 3

207,51

 

3,29

204,22

 

 

6,13

201,38

36,61

170,90

7

Thủy điện Đa Hir

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Thủy điện Đa Kai

136,81

9,82

90,17

34,91

1,91

 

 

136,81

97,96

38,85

9

Thủy điện Đạ Khai

691,38

113,19

332,56

243,69

1,94

 

79,44

611,94

684,54

6,84

10

Thủy điện Đạ Mi

227,86

 

18,82

208,69

0,35

 

88,83

139,03

123,66

104,20

11

Thủy điện Đa Nhim

719,44

158,18

314,23

247,03

 

0,12

301,85

417,47

697,55

21,89

12

Thủy điện Đa Nhim Thượng 2

370,42

32,57

198,95

135,89

3,01

3,42

366,63

0,37

280,33

90,09

13

Thủy điện Đa Siat

872,07

8,67

192,14

637,92

33,34

 

 

872,07

668,34

203,73

14

Thủy điện Đại Ninh

7.348,58

688,37

2.604,01

3.373,46

682,74

 

2.411,17

4.937,41

5.449,36

1.899,22

15

Thủy điện Đam Bol

16,10

0,08

5,98

10,04

 

 

 

16,10

16,10

 

16

Thủy điện Đạm Bri

774,35

9,79

139,60

446,40

178,56

 

0,39

773,96

625,27

149,08

17

Hệ thống NM nước Đồng Nai

27.298,08

101,88

2.893,20

24.099,45

203,55

4.864,68

785,57

21.647,83

16.691,98

10.606,10

18

Thủy điện Đồng Nai 2

657,98

 

222,65

386,12

49,21

 

15,72

642,26

436,15

221,83

19

Thủy điện Đồng Nai 3

2.576,62

138,28

827,79

1.463,43

147,12

 

730,39

1.846,23

1.941,03

635,59

20

Thủy điện Đồng Nai 4

1.182,38

1,96

76,96

1.103,46

 

 

116,07

1.066,31

1.051,24

131,14

21

Thủy điện Đồng Nai 5

2.559,21

157,57

353,18

1.990,71

57,75

 

135,75

2.423,46

1.648,03

911,18

22

Thủy điện Lộc Nga

782,99

87,15

404,68

231,77

59,39

 

 

782,99

669,67

113,32

23

Thủy điện Quảng Hiệp

591,02

11,05

472,94

93,27

13,76

 

591,02

 

324,20

266,82

24

Thủy điện Sa Deung

534,23

47,91

217,16

202,46

66,70

 

96,38

437,85

474,66

59,57

25

Thủy điện Tà Nung

1.118,54

169,44

483,85

438,81

26,44

 

1.115,18

3,36

804,47

314,07

II

Lưu vực sông Sêrêpok

28.855,49

8.596,88

7.165,97

12.326,87

765,77

16.088,81

3.327,21

9.439,47

26.261,10

2.594,39

26

Thủy điện Đak Me 1

58,28

4,01

13,88

38,47

1,92

 

 

58,28

54,08

4,20

27

Thủy điện Krông Nô 2

16.413,14

8.242,46

5.698,92

1.948,53

523,23

16.088,79

307,35

17,00

16.401,05

12,09

28

Thủy điện Krông Nô 3

1.062,14

50,55

68,69

916,54

26,36

 

420,95

641,19

741,87

320,27

29

Thủy điện Srepok

10.670,00

105,38

1.059,30

9.322,62

182,70

 

2.192,13

8.477,87

8.439,57

2.230,43

30

Thủy điện Yan Tan Sien

651,93

194,48

325,18

100,71

31,56

0,02

406,78

245,13

624,53

27,40

III

Lưu vực sông Bàn Thạch

2.844,31

 

456,76

2.139,13

248,42

 

 

2.844,31

2.438,97

405,34

IV

Lưu vực sông Cái

18.761,54

110,07

1.626,24

15.739,71

1.285,52

 

281,93

18.479,61

18.542,52

219,02

V

Lưu vực sông Lũy

4.506,66

 

491,02

3.891,71

123,93

 

31,34

4.475,32

2.966,96

1.539,70

 

BIỂU 09

THỐNG KÊ DIỆN TÍCH THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC ĐẤT QUY HOẠCH LÂM NGHIỆP NHƯNG CHƯA KHOÁN QLBVR
(Kèm theo Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị tính: ha

TT

Đơn vị hành chính

Tổng cộng

Phân theo trạng thái rừng

Phân theo mục đích sử dụng rừng

Phân theo nguồn gốc rừng

Giàu

Trung bình

Nghèo

Phục hồi

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

Rừng tự nhiên

Rừng trồng

 

TNG CỘNG

112.282,24

10.669,50

22.495,35

74.561,92

4.555,47

21.019,27

14.151,37

77.111,60

88.465,98

23.816,26

1

Thành phố Đà Lạt

4.248,85

411,39

2102,12

1624,79

110,55

 

4.118,20

130,65

3.197,02

1.051,83

2

Thành phố Bảo Lộc

341,14

 

166,82

139,41

34,91

 

33,91

307,23

98,60

242,54

3

Huyện Đam Rông

12.552,95

245,46

1624,95

10395,45

287,09

62,26

2.951,28

9.539,41

9.928,81

2.624,14

4

Huyện Lạc Dương

19.979,78

8773,46

7297,6

3306,49

602,23

16.092,33

2.450,44

1.437,01

19.593,26

386,52

5

Huyện Lâm Hà

3.728,28

36,03

1047,72

2185,36

459,17

 

1.417,15

2.311,13

2.315,14

1.413,14

6

Huyện Đơn Dương

5.683,22

30,92

843,97

4354,73

453,6

 

131,42

5.551,80

3.707,36

1.975,86

7

Huyện Đức Trọng

5.904,93

561,4

1789,67

3181,32

372,54

 

1.310,50

4.594,43

4.199,41

1.705,52

8

Huyện Di Linh

23.951,09

124,75

2877,51

19247,95

1700,88

 

451,94

23.499,15

22.554,87

1.396,22

9

Huyện Bảo Lâm

15.212,14

481,34

3248,05

11034,7

448,05

2.255,13

513,82

12.443,19

12.159,87

3.052,27

10

Huyện Đạ Huoai

6.461,97

4,75

685,16

5685,61

86,45

 

415,61

6.046,36

2.380,01

4.081,96

11

Huyện Đạ Tẻh

10.694,94

 

416,91

10278,03

 

 

357,10

10.337,84

5.808,70

4.886,24

12

Huyện Cát Tiên

3.522,95

 

394,87

3128,08

 

2.609,55

 

913,40

2.522,93

1.000,02

 

BIỂU 10

THỐNG KÊ DIỆN TÍCH THEO ĐƠN VỊ QUẢN LÝ THUỘC ĐẤT QUY HOẠCH LÂM NGHIỆP CHƯA KHOÁN QLBVR
(Kèm theo Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị tính: ha

TT

Tên đơn vị

Tổng Diện tích

Phân theo trạng thái rừng

Phân theo mục đích sử dụng

Phân theo loại rừng

Giàu

Trung bình

Nghèo

Phục hồi

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

Rừng tự nhiên

Rừng trồng

 

TNG CỘNG

112.282,24

10.669,50

22.495,35

74.561,92

4.555,47

21.019,27

14.151,37

77.111,60

88.465,98

23.816,26

I

Các tổ chức đơn vị Nhà nước quản lý

81.212,79

9.141,29

16.599,44

51.539,52

3.932,54

21.018,42

10.015,86

50.178,51

65.783,77

15.429,02

1

Vườn Quốc gia Bi Doup - Núi Bà

16.672,74

8.270,46

5.948,36

1.919,77

534,15

16.153,74

519,00

 

16.569,60

103,14

2

Ban QLRPH đầu nguồn Đa Nhim

1.155,56

262,60

431,32

457,66

3,98

 

756,21

399,35

1.144,64

10,92

3

Ban QLR Lâm Viên

1.436,52

100,44

628,38

675,34

32,36

 

1.436,52

 

1.196,75

239,77

4

Ban QLRPH Tà Nung

980,85

 

432,79

470,09

77,97

 

830,38

150,47

626,50

354,35

5

Ban QL Khu du lịch hồ Tuyền Lâm

4,59

 

3,06

1,53

 

 

4,59

 

4,59

 

6

Viện KHLN Nam TB và Tây Nguyên

3,44

 

2,89

0,55

 

 

 

3,44

0,72

2,72

7

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đơn Dương

3.080,03

15,89

747,88

1.970,68

345,58

 

87,79

2.992,24

2.694,53

385,50

8

Ban QLRPH Tà Năng

1.710,01

 

811,11

852,46

46,44

 

661,91

1.048,10

1.518,94

191,07

9

Ban QLRPH Đại Ninh

1.279,32

37,67

258,06

775,31

208,28

 

183,97

1.095,35

746,06

533,26

10

Ban QLRPH Ninh Gia

220,06

 

16,18

194,89

8,99

 

90,97

129,09

180,36

39,70

11

Ban QLRPH Nam Ban

2.227,19

10,20

588,22

1.378,47

250,30

 

901,94

1.325,25

1.320,29

906,90

12

Ban QLRPH Lán Tranh

1.099,82

24,64

403,11

507,31

164,76

 

477,59

622,23

845,45

254,37

13

Ban QLRPH Phi Liêng

688,06

56,45

233,54

322,33

75,74

 

207,87

480,19

510,39

177,67

14

Ban QLRPH SêRêPok

10.208,97

111,88

1.159,82

8.734,54

202,73

 

2.475,78

7.733,19

8.140,54

2.068,43

15

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Di Linh

6.231,86

0,67

792,02

4.313,03

1.126,14

 

9,50

6.222,36

5.478,00

753,86

16

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Tam Hiệp

12.042,80

110,07

1.461,27

10.121,85

349,61

 

293,37

11.749,43

11.822,24

220,56

17

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Bảo Thuận

2.500,71

 

212,86

2.158,08

129,77

 

4,28

2.496,43

2.378,56

122,15

18

Ban QLRPH Hòa Bắc- Hòa Nam

512,80

 

213,22

291,82

7,76

 

51,43

461,37

355,62

157,18

19

Ban QLRPH Tân Thượng

202,73

14,01

56,70

132,02

 

 

91,01

111,72

163,20

39,53

20

Ban QLRPH Đạm B'Ri

1.179,99

1,46

220,67

931,23

26,63

 

51,79

1.128,20

553,25

626,74

21

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Bảo Lâm

1.743,46

25,92

184,14

1.399,38

134,02

 

297,33

1.446,13

1.452,48

290,98

22

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Lộc Bắc

2.105,69

6,85

158,93

1.911,36

28,55

 

60,20

2.045,49

1.294,21

811,48

23

Hạt Kiểm lâm TP Bảo Lộc

201,19

 

138,35

54,18

8,66

 

33,91

167,28

40,86

160,33

24

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đạ Huoai

2.391,00

3,93

142,37

2.242,05

2,65

 

 

2.391,00

547,67

1.843,33

25

Ban QLRPH Nam Huoai

1.973,28

0,82

32,37

1.891,50

48,59

 

350,60

1.622,68

462,93

1.510,35

26

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đạ Tẻh

4.495,44

 

58,91

4.436,53

 

 

137,92

4.357,52

1.423,52

3.071,92

27

Vườn Quốc gia Cát Tiên

4.864,68

87,33

1.262,91

3.395,56

118,88

4.864,68

 

 

4.311,87

552,81

II

Các tổ chức được thuê đất

30.189,28

1.526,82

5.663,38

22.376,15

622,93

0,85

4.115,72

26.072,71

22.294,02

7.895,26

1

Công ty cổ phần cao su An Lợi

146,26

 

17,84

128,42

 

 

 

146,26

146,26

 

2

Công ty CP DL Sài Gòn-Đại Ninh

63,75

 

 

58,59

5,16

 

 

63,75

5,16

58,59

3

Công ty CP tập đoàn Tân Mai

594,61

 

147,00

432,39

15,22

 

114,13

480,48

168,98

425,63

4

Công ty Du lịch sinh thái Phương Nam

1,58

 

0,11

0,56

0,91

 

 

1,58

1,58

 

5

Công ty DL Sài Gòn - Madagui

56,61

 

1,02

55,59

 

 

 

56,61

20,67

35,94

6

Công ty Lam Bình

3,29

 

3,29

 

 

 

 

3,29

3,29

 

7

Công ty Minh Huy

380,97

 

1,70

379,27

 

 

 

380,97

8,47

372,50

8

Công ty TNHH Tam Hà

2,33

 

2,33

 

 

 

2,33

 

 

2,33

9

Công ty TNHH - ĐTXDTM Hà Tiến

90,40

6,18

43,77

40,45

 

 

 

90,40

90,40

 

10

Công ty TNHH MT Năng Lượng Xanh

0,11

 

0,11

 

 

 

 

0,11

0,11

 

11

Công ty TNHH Lộc Kiên Tân

54,68

5,60

14,03

32,33

2,72

 

 

54,68

54,68

 

12

Công ty TNHH Tân Liên Thành

134,43

 

 

134,43

 

 

 

134,43

18,84

115,59

13

Công ty TNHH Vĩnh Tiến

73,57

 

0,69

68,41

4,47

 

12,14

61,43

62,25

11,32

14

Công ty Tôn Hoa Sen

24,20

 

12,86

11,30

0,04

 

 

24,20

23,49

0,71

15

Công ty XDGT Tiến Lợi

3,63

 

2,50

0,81

0,32

 

3,63

 

2,69

0,94

16

Công ty TNHH Xuân Minh

2,06

 

0,88

0,99

0,19

 

2,06

 

1,52

0,54

17

TT ứng dụng kỹ thuật hạt nhân trong CN

4,75

 

2,44

2,31

 

 

4,75

 

4,19

0,56

18

DNTN Nguyễn Thành Lợi

0,11

 

0,11

 

 

 

0,11

 

 

0,11

19

DNTN Tuấn Mỹ

0,62

 

 

0,62

 

 

0,62

 

0,62

 

20

Các đơn vị thuê đất khác còn lại

28.551,32

1.515,04

5.412,70

21.029,68

593,90

0,85

3.975,95

24.574,52

21.680,82

6.870,50

III

Cộng đồng thôn

256,85

0,20

136,78

119,87

 

 

 

256,85

197,45

59,40

1

Cộng đồng xã Lộc Bảo -huyện Bảo Lâm

230,30

0,20

135,98

94,12

 

 

 

230,30

171,47

58,83

2

Cộng đồng K'Long - huyện Đức Trọng

1,57

 

0,80

0,77

 

 

 

1,57

1,00

0,57

3

Cồng đồng Thôn 6 -huyện Đam Rông

24,98

 

 

24,98

 

 

 

24,98

24,98

 

IV

Hộ gia đình được giao đất

623,32

1,19

95,75

526,38

 

 

19,79

603,53

190,74

432,58

1

Các Hộ gia đình giao đất huyện Bảo Lâm

12,21

 

12,21

 

 

 

 

12,21

12,21

 

2

Các Hộ gia đình giao đất huyện Cát Tiên

118,01

 

47,68

70,33

 

 

 

118,01

117,14

0,87

3

Các Hộ gia đình giao đất huyện Đạ Tẻh

304,28

 

 

304,28

 

 

 

304,28

55,14

249,14

4

Các Hộ gia đình giao đất huyện Đức Trọng

17,24

 

0,32

16,92

 

 

 

17,24

1,11

16,13

5

Các Hộ gia đình giao đất TP.Bảo Lộc

75,85

 

28,47

47,38

 

 

 

75,85

5,14

70,71

6

Các Hộ gia đình giao đất huyện Lâm Hà

95,73

1,19

7,07

87,47

 

 

19,79

75,94

 

95,73

 

BIỂU 11

THỐNG KẾ DIỆN TÍCH KHOÁN QLBVR ĐƯỢC QUY ĐỔI THEO HỆ SỐ K VÀ THEO NGUỒN VỐN CỦA TỪNG CHỦ QUẢN LÝ THUỘC ĐẤT QUY HOẠCH LÂM NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị tính: ha

TT

Tên đơn vị

Tổng cộng

Phân theo nguồn vốn

Dịch vụ MTR

Ngân sách tỉnh

Dự án Flitch

Diện tích khoán QLBV thực tế

D. tích khoán quy đổi theo hệ số K

Diện tích khoán QLBV thực tế

D. tích khoán quy đổi theo hệ s K

Diện tích khoán QLBV thc tế

D. tích khoán quy đi theo hệ số K

Diện tích khoán QLBV thc tế

D. tích khoán quy đổi theo hệ số K

 

TỔNG CỘNG

379.258,53

328.073,33

328.577,21

285.500,50

37.194,01

30.468,27

13.487,31

12.104,56

I

Các tổ chức đơn vị Nhà nước quản lý

360.738,78

313.208,53

310.057,46

270.635,70

37.194,01

30.468,27

13.487,31

12.104,56

1

Vườn Quốc gia Bi Doup - Núi Bà

49.596,67

46.604,58

49.596,67

46.604,58

 

 

 

 

2

Ban QLRPH đầu nguồn Đa Nhim

36.682,60

32.253,13

36.682,60

32.253,13

 

 

 

 

3

Ban QLR Lâm Viên

6.846,44

5.982,12

6.846,44

5.982,12

 

 

 

 

4

Công ty CP Giống Lâm nghiệp Tây Nguyên

3.232,03

2.705,05

3.232,03

2.705,05

 

 

 

 

5

Ban QLRPH Tà Nung

3.446,63

2.912,75

3.446,63

2.912,75

 

 

 

 

6

Ban QL Khu du lịch hồ Tuyền Lâm

847,57

748,30

847,57

748,30

 

 

 

 

7

Viện KHLN Nam TB và Tây Nguyên

347,23

277,30

347,23

277,30

 

 

 

 

8

Ban QLRPH D'Ran

12.460,17

11.210,50

12.015,10

10.813,39

445,07

397,11

 

 

9

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Đơn Dương

15.976,13

13.203,41

6.628,74

5.495,14

9.347,39

7.708,27

 

 

10

Ban QLRPH Tà Năng

10.213,94

8.810,54

10.213,94

8.810,54

 

 

 

 

11

Ban QLRPH Đại Ninh

2.917,11

2.423,68

2.917,11

2.423,68

 

 

 

 

12

Ban QLRPH Ninh Gia

3.735,93

3.138,21

3.735,93

3.138,21

 

 

 

 

13

Ban QLRPH Nam Ban

12.645,13

10.864,61

12.645,13

10.864,61

 

 

 

 

14

Ban QLRPH Lán Tranh

4.316,43

3.678,93

4.316,43

3.678,93

 

 

 

 

15

Ban QLRPH Phi Liêng

7.068,18

6.161,51

7.068,18

6.161,51

 

 

 

 

16

Ban QLRPH SêRêPok

29.413,83

25.894,85

19.191,30

16.644,28

 

 

10.222,53

9.250,57

17

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Di Linh

16.124,98

13.351,36

8.500,38

7.105,19

7.624,60

6.246,17

 

 

18

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Tam Hiệp

10.570,22

8.605,27

2.356,32

1.938,17

8.213,90

6.667,10

 

 

19

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Bảo Thuận

15.717,36

12.948,63

3.332,76

2.760,11

11.563,05

9.449,62

821,55

738,90

20

Ban QLRPH Hòa Bắc- Hòa Nam

7.391,67

6.294,37

7.391,67

6.294,37

 

 

 

 

21

Ban QLRPH Tân Thượng

3.189,52

2.754,49

746,29

639,40

 

 

2.443,23

2.115,09

22

Ban QLRPH Đạm B'Ri

8.750,15

7.371,16

8.750,15

7.371,16

 

 

 

 

23

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Bảo Lâm

18.265,12

15.030,95

18.265,12

15.030,95

 

 

 

 

24

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Lộc Bắc

21.423,12

18.292,59

21.423,12

18.292,59

 

 

 

 

25

Hạt Kiểm lâm TP Bảo Lộc

923,54

779,05

923,54

779,05

 

 

 

 

26

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Đạ Huoai

5.235,47

4.391,54

5.235,47

4.391,54

 

 

 

 

27

Ban QLRPH Nam Huoai

14.779,74

12.730,30

14.779,74

12.730,30

 

 

 

 

28

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Đạ Tẻh

16.471,85

13.709,13

16.471,85

13.709,13

 

 

 

 

29

Vườn Quốc gia Cát Tiên

21.757,32

19.751,76

21.757,32

19.751,76

 

 

 

 

30

Hạt Kiểm lâm Cát Tiên

392,70

328,46

392,70

328,46

 

 

 

 

I

Các tổ chức thuê đất

10.008,21

8.082,54

10.008,21

8.082,54

 

 

 

 

1

Công ty Acteam International

346,94

298,09

346,94

298,09

 

 

 

 

2

Công ty cổ phần cao su An Lợi

290,02

242,10

290,02

242,10

 

 

 

 

3

Công ty CP DL Sài Gòn-Đại Ninh

787,82

626,26

787,82

626,26

 

 

 

 

4

Công ty CP Địa ốc Thảo Điền

373,80

321,51

373,80

321,51

 

 

 

 

5

Công ty CP tập đoàn Tân Mai

4.822,83

3.763,89

4.822,83

3.763,89

 

 

 

 

6

Công ty Du lịch sinh thái Phương Nam

64,28

53,84

64,28

53,84

 

 

 

 

7

Công ty TĐ DLST Thác Rồng

194,19

164,76

194,19

164,76

 

 

 

 

8

Công ty DL Sài Gòn - Madagui

740,21

607,49

740,21

607,49

 

 

 

 

9

Công ty Lam Bình

66,65

56,68

66,65

56,68

 

 

 

 

10

Công ty Minh Huy

117,16

94,91

117,16

94,91

 

 

 

 

11

Công ty SXTMDV Hoàng Lân

59,78

47,90

59,78

47,90

 

 

 

 

12

Công ty TNHH Tam Hà

32,94

26,68

32,94

26,68

 

 

 

 

13

Công ty TNHH - ĐTXDTM Hà Tiến

108,54

91,71

108,54

91,71

 

 

 

 

14

Công ty CPĐT Vĩnh Tuyên Lâm

257,51

230,38

257,51

230,38

 

 

 

 

15

Công ty TNHH Hiếu Hóa

9,77

8,52

9,77

8,52

 

 

 

 

16

Công ty TNHH Khánh Vân

123,04

108,58

123,04

108,58

 

 

 

 

17

Công ty TNHH MT Năng Lượng Xanh

20,03

17,22

20,03

17,22

 

 

 

 

18

Công ty TNHH Lộc Kiên Tân

156,81

134,85

156,81

134,85

 

 

 

 

19

Công ty TNHH Tân Liên Thành

258,14

190,28

258,14

190,28

 

 

 

 

20

Công ty TNHH Thành Nam

73,11

63,15

73,11

63,15

 

 

 

 

21

Công ty TNHH Thành Phong

46,12

39,73

46,12

39,73

 

 

 

 

22

Công ty TNHH Vân Nhi

30,99

26,33

30,99

26,33

 

 

 

 

23

Công ty TNHH Vĩnh Tiến

66,83

52,40

66,83

52,40

 

 

 

 

24

Công ty Tôn Hoa Sen

271,58

227,35

271,58

227,35

 

 

 

 

25

Công ty XDGT Tiến Lợi

62,73

54,05

62,73

54,05

 

 

 

 

26

Công ty TNHH Xuân Minh

189,89

168,48

189,89

168,48

 

 

 

 

27

TT ứng dụng kỹ thuật hạt nhân trong CN

61,65

54,15

61,65

54,15

 

 

 

 

28

DNTN Đặng Gia

326,52

271,01

326,52

271,01

 

 

 

 

29

DNTN Nguyễn Thành Lợi

33,77

27,72

33,77

27,72

 

 

 

 

30

DNTN Tuấn Mỹ

14,56

12,52

14,56

12,52

 

 

 

 

II

Cộng đồng thôn

1.542,15

1.327,69

1.542,15

1.327,69

 

 

 

 

1

Cộng đồng xã Lộc Bảo - huyện Bảo Lâm

630,06

543,79

630,06

543,79

 

 

 

 

2

Cộng đồng K'Long - huyện Đức Trọng

41,35

34,62

41,35

34,62

 

 

 

 

3

Cộng đồng Thôn 6 - huyện Đam Rông

379,35

327,50

379,35

327,50

 

 

 

 

4

Cộng đồng thôn Ka La - xã Bảo Thuận - DL

491,39

421,78

491,39

421,78

 

 

 

 

III

Hộ gia đình được giao đất

6.969,39

5.454,57

6.969,39

5.454,57

 

 

 

 

1

HGĐ giao đất huyện Bảo Lâm

1.807,38

1.503,64

1.807,38

1.503,64

 

 

 

 

2

HGĐ giao đất huyện Cát Tiên

3.711,19

2.849,27

3.711,19

2.849,27

 

 

 

 

3

HGĐ giao đất huyện Đạ Tẻh

1.373,01

1.040,83

1.373,01

1.040,83

 

 

 

 

4

HGĐ giao đất huyện Đức Trọng

61,49

48,07

61,49

48,07

 

 

 

 

5

HGĐ giao đất TP Bảo Lộc

16,32

12,76

16,32

12,76

 

 

 

 

 


BIỂU 11a

TỔNG HỢP CÁC TÌNH HUỐNG HỆ SỐ K TÍCH HỢP
(Kèm theo Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng)

Trạng thái rừng

Mục đích sử dụng

Nguồn gốc rừng

Mức độ khó khăn (hệ s K4)

Tích hợp hệ số K

Trạng thái

Hệ số K1

Mục đích rừng

Hệ số K2

Nguồn gốc

Hệ số K3

Giàu

1

Đặc dụng

1

Tự nhiên

1

1

1,00

Phòng hộ

0,95

1

0,95

Sản xuất

0,9

1

0,90

Đặc dụng

1

Rừng trồng

0,9

1

0,90

Phòng hộ

0,95

1

0,86

Sản xuất

0,9

1

0,81

Trung bình

0,95

Đặc dụng

1

Tự nhiên

1

1

0,95

Phòng hộ

0,95

1

0,90

Sản xuất

0,9

1

0,86

Đặc dụng

1

Rừng trồng

0,9

1

0,86

Phòng hộ

0,95

1

0,81

Sản xuất

0,9

1

0,77

Nghèo

0,9

Đặc dụng

1

Tự nhiên

1

1

0,90

Phòng hộ

0,95

1

0,86

Sản xuất

0,9

1

0,81

Đặc dụng

1

Rừng trồng

0,9

1

0,81

Phòng hộ

0,95

1

0,77

Sản xuất

0,9

1

0,73

Phục hồi

0,9

Đặc dụng

1

Tự nhiên

1

1

0,90

Phòng hộ

0,95

1

0,86

Sản xuất

0,9

1

0,81

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 257/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án điều tra, phân loại, thống kê đối tượng được chi trả và phải chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

  • Số hiệu: 257/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 05/02/2016
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
  • Người ký: Phạm S
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 05/02/2016
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản