Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 71/2011/QĐ-UBND

Hạ Long, ngày 10 tháng 01 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH SỐ LƯỢNG VÀ MỨC PHỤ CẤP HÀNG THÁNG ĐỐI VỚI PHÓ THÔN, BẢN, KHU PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH; QUY ĐỊNH PHỤ CẤP KIÊM NHIỆM CHO CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CẤP XÃ, NHỮNG NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÔNG CHUYÊN TRÁCH Ở CẤP XÃ VÀ THÔN, BẢN KHU PHỐ KHI KIÊM NHIỆM CHỨC DANH KHÔNG CHUYÊN TRÁCH Ở CẤP XÃ VÀ THÔN, BẢN, KHU PHỐ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh số 34/2007/PL-UBTVQH11 ngày 20/4/2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn; Quyết định số 13/2002/QĐ-BNV ngày 06/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn và tổ dân phố;
Căn cứ Văn bản Thông báo kết luận số 14/KL-TU ngày 03/12/2009 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phương án bố trí cán bộ, công chức và những người hoạt động không chuyên trách cấp xã và ở thôn, bản, khu phố theo Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số 23/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 kỳ họp thứ 22 Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XI về việc quy định số lượng và mức phụ cấp hàng tháng đối với Phó thôn, bản, khu phố trên địa bàn tỉnh; Quy định phụ cấp cho cán bộ, công chức cấp xã, những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và thôn, bản khu phố khi kiêm nhiệm chức danh không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và thôn, bản, khu phố;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định số lượng và mức phụ cấp hàng tháng đối với Phó thôn, bản, khu phố trên địa bàn tỉnh.

1. Mức phụ cấp đối với Phó thôn, bản, khu phố được hưởng bằng 0,8 mức lương tối thiểu chung, khi Nhà nước điều chỉnh mức lương tối thiểu chung thì mức phụ cấp đối với Phó thôn, bản, khu phố cũng được điều chỉnh theo tương ứng.

2. Số lượng Phó thôn, bản, khu phố.

Mỗi thôn, bản, khu phố bố trí 01 định suất phó. Đối với những thôn, bản, khu phố có tính đặc thù như dân số đông, địa bàn rộng, phức tạp…, thì Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã chủ động bố trí thêm Phó thôn, bản, khu phố trên cơ sở sử dụng hiệu quả số định suất và kinh phí của những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã chưa bố trí hết theo mức quy định tại Quyết định 68/2010/QĐ-UBND ngày 12/01/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh và các nguồn kinh phí hợp pháp khác để thực hiện chi trả phụ cấp cho đội ngũ Phó thôn, bản, khu phố.

Điều 2. Cán bộ, công chức xã, những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và thôn, bản, khu phố nếu kiêm nhiệm chức danh không chuyên trách khác, kể từ ngày được cấp có thẩm quyền quyết định việc kiêm nhiệm thì được hưởng mức phụ cấp kiêm nhiệm bằng 35% mức phụ cấp cao nhất đối với một chức danh kiêm nhiệm.

Điều 3. Thời gian các đối tượng trên hưởng chế độ chính sách từ ngày 01/01/2011.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Những quy định trước đây của Ủy ban nhân dân tỉnh trái với quyết định này đều bãi bỏ.

Ủy ban nhân dân tỉnh giao Sở Nội vụ cùng Sở Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, các địa phương, đơn vị báo cáo về Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Nội vụ) để chỉ đạo, giải quyết.

Điều 4. Các ông, bà: Chánh Văn phòng ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Nội vụ, Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ quyết định thi hành./.

 

 

 

TM. UBND TỈNH QUẢNG NINH
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Đọc

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 71/2011/QĐ-UBND quy định số lượng và mức phụ cấp hàng tháng đối với phó thôn, bản, khu phố trên địa bàn tỉnh; quy định phụ cấp kiêm nhiệm cho cán bộ, công chức cấp xã, những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và thôn, bản khu phố khi kiêm nhiệm chức danh không chuyên trách ở cấp xã và thôn, bản, khu phố do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành

  • Số hiệu: 71/2011/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 10/01/2011
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
  • Người ký: Nguyễn Văn Đọc
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản